|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3076/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính an toàn đập Sở Công Thương Khánh Hòa
Số hiệu:
|
3076/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3076/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 11 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 43/TTr-SCT ngày 02/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ
chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được công bố tại
Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Cổng TTĐT tỉnh (VBĐT);
- Cổng TT CCHC tỉnh (VBĐT);
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh (VBĐT);
- Trung tâm Công báo tỉnh (VBĐT);
- Lưu: VT, TN, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3076/QĐ-UBND ngày 11
tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
1. Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
- Mã số TTHC: 2.001313, có 01 quy trình,
mã số quy trình: 2.001313.000.00.00.H32.01
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở Công Thương
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
và chuyển bước 2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và
in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết
thúc quy trình;
- Trường hợp bổ sung hồ sơ sẽ chuyển
qua Bước 3.2 cho công chức được phân công.
|
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
0,25
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Công nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức
xử lý hồ sơ.
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
|
0,25
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
3
|
Xử
lý hồ sơ
|
|
|
|
12
|
|
Bước
3.1
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Công
chức được phân công
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ bao
gồm Hồ sơ bổ sung:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ (bao gồm
cả hồ sơ bổ sung), tổ chức thẩm định, chuyển Bước 3.2.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản bổ
sung hồ sơ, chuyển Bước 3.3.
- Trường hợp từ chối giải quyết dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển
Bước 3.3.
|
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
1,5
|
TH xử
lý hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày
|
Bước
3.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức được phân công
|
- Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế tại hiện trường (nếu cần thiết).
|
Hồ sơ đầy đủ
|
10
|
|
Bước
3.3
|
Kiểm
tra nội dung văn bản dự thào
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Công nghiệp và
Môi trường
|
Xem xét có ý kiến về văn bản dự thảo
của chuyên viên
|
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung
hồ sơ
- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết
hồ sơ.
- Dự thảo báo
cáo thẩm định và Quyết định
|
0,25
|
|
Bước
3.4
|
Phê
duyệt nội dung văn bản
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt nội dung văn bản, chuyển
qua Bước 4.
|
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung
hồ sơ.
- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết
hồ sơ.
- Dự thảo báo
cáo thẩm định và Quyết định.
|
0,25
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
4
|
Phát
hành; Trả văn bản hoặc kết quả
|
|
|
|
0,5
|
|
Bước
4.1
|
Phát
hành
|
Văn
thư
|
Phát hành văn bản, chuyển văn bản cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ
- Hoặc Báo cáo thẩm định và Dự thảo
Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh
|
0,5
|
|
Bước
4.2
|
Trả
chuyển văn bản
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển văn bản cho tổ chức, cá
nhân:
+ Đối với Báo cáo thẩm định và Dự thảo
Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh, sẽ chuyển Bước 7.
- Đối với
Thông báo bổ sung hồ sơ sẽ Nhấn nút dừng tính hồ sơ, sẽ
chuyển lại Bước 1.
- Đối với
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
- Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết
định phê duyệt trình UBND tỉnh.
|
0
|
Hồ
sơ bổ sung hợp lệ được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; và có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả mới, tiếp tục
thực hiện ở bước 3.1 (Thời gian
chờ bổ sung hồ sơ không tính trong thời gian xử
lý hồ sơ: chọn dừng tính thời gian với lý
do bổ sung hồ sơ cho
đến khi nhận được hồ sơ bổ sung hợp lệ);
|
UBND
tỉnh
|
Bước
5
|
Chấp
thuận đề nghị
|
|
|
|
6,5
|
|
Bước
5.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ trình của Sở Công Thương, dự thảo kèm theo.
|
0,5
|
|
Bước
5.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý
|
Xử lý
|
Dự thảo văn bản
trả lời
|
3
|
|
Bước
5.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Bước
5.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Duyệt
|
Dự thảo văn bản
trả lời
|
1
|
|
Bước
5.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
Văn bản trả lời
|
1
|
|
Bước
5.6
|
Phát
hành, Trả kết quả
|
Văn
thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công Thương
|
Văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
6
|
Nhận
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh
|
Văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Văn bản trả lời
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công
Thương theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản
không chấp thuận.
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công
dân đã nộp.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong
quá trình thực hiện.
|
2. Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
- Mã số TTHC: 2.001300, có 01 quy trình, mã số quy trình: 2.001300.000.00.00.H32.01
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Công Thương
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả và chuyển bước 2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và
in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình;
- Trường hợp bổ sung hồ sơ sẽ chuyển qua Bước 3.2 cho công chức được phân công.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
- Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân.
|
0,25
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Công nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức
xử lý hồ sơ.
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
|
0,25
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
3
|
Xử
lý hồ sơ
|
|
|
|
12
|
|
Bước
3.1
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Công
chức được phân công
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ bao
gồm Hồ sơ bổ sung:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ (bao gồm
cả hồ sơ bổ sung), tổ chức thẩm định, chuyển Bước 3.2.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì
dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ, chuyển Bước 3.3.
- Trường hợp từ chối giải quyết dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ,
chuyển Bước 3.3.
|
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung
hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5
|
TH xử lý hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày
|
Bước
3.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức được phân công
|
- Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế tại hiện trường (nếu cần thiết).
|
Hồ sơ đầy đủ
|
10
|
|
Bước
3.3
|
Kiểm
tra nội dung văn bản dự thảo
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Công nghiệp và Môi trường
|
Xem xét có ý kiến về văn bản dự thảo
của chuyên viên
|
- Dự thảo Thông
báo đề nghị bổ sung hồ sơ
- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo báo cáo thẩm định và Quyết
định
|
0,25
|
|
Bước
3.4
|
Phê
duyệt nội dung văn bản
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt nội dung văn bản, chuyển qua Bước 4.
|
- Dự thảo
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Dự thảo văn
bản từ chối giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo báo
cáo thẩm định và Quyết định.
|
0,25
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
4
|
Phát
hành; Trả văn bản hoặc kết quả
|
|
|
|
0,5
|
|
Bước
4.1
|
Phát
hành
|
Văn
thư
|
Phát hành văn bản, chuyển văn bản
cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ
- Hoặc Báo cáo thẩm định và Dự thảo
Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh
|
0,5
|
|
Bước
4.2
|
Trả
chuyển văn bản
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển văn bản cho tổ chức, cá
nhân:
+ Đối với Báo cáo thẩm định và Dự
thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh, sẽ chuyển Bước
7.
- Đối với Thông báo bổ sung hồ sơ sẽ
Nhấn nút dừng tính hồ sơ, sẽ chuyển lại Bước 1.
- Đối với Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ, kết thúc quy trình
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
- Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết
định phê duyệt trình UBND tỉnh.
|
0
|
Hồ
sơ bổ sung hợp lệ được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả; và có Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả mới, tiếp
tục thực hiện ở bước 3.1 (Thời gian chờ bổ sung hồ sơ
không tính trong thời gian xử lý hồ sơ: chọn dừng tính thời gian với lý do bổ sung hồ
sơ cho đến khi nhận được hồ sơ bổ sung hợp lệ);
|
UBND
tỉnh
|
Bước
5
|
Chấp
thuận đề nghị
|
|
|
|
6,5
|
|
Bước
5.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ trình của Sở Công Thương, dự
thảo kèm theo.
|
0,5
|
|
Bước
5.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
Xử lý
|
Dự thảo văn bản
trả lời
|
3
|
|
Bước
5.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên mòn
|
Xử lý
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Bước
5.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Duyệt
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
1
|
|
Bước
5.5
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
Văn bản trả lời
|
1
|
|
Bước
5.6
|
Phát
hành, Trả kết quả
|
Văn thư,
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Sở Công Thương
|
Bước
6
|
Nhận
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận kết quả từ
UBND tỉnh
|
Văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho
tổ chức, công dân.
|
Văn bản trả lời
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công
Thương theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có).
- Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản
không chấp thuận.
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công
dân đã nộp.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong
quá trình thực hiện.
|
3. Thẩm định,
phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp tỉnh.
- Mã số TTHC: 2.001322, có 01 quy trình, mã số quy trình: 2.001322.000.00.00.H32.01
- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Công Thương
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả và chuyển bước 2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ
sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết
thúc quy trình
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình;
- Trường hợp bổ sung hồ sơ sẽ chuyển
qua Bước 3.2 cho công chức được phân công.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
0,25
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Công nghiệp và
Môi trường
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức
xử lý hồ sơ.
|
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
|
0,25
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
3
|
Xử
lý hồ sơ
|
|
|
|
22
|
|
Bước
3.1
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Công
chức được phân công
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ bao
gồm Hồ sơ bổ sung:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ (bao gồm
cả hồ sơ bổ sung), tổ chức thẩm định, chuyển Bước 3.2.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì
dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ, chuyển Bước 3.3.
- Trường hợp từ chối giải quyết dự
thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 3.3.
|
- Dự thao Thông báo đề nghị bổ sung
hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5
|
TH xử
lý hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày
|
Bước
3.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức được phân công
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ
|
Hồ sơ đầy đủ
|
20
|
|
Bước
3.3
|
Kiểm
tra nội dung văn bản dự thảo
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Công nghiệp và Môi trường
|
Xem xét có ý kiến về văn bản dự thảo
của chuyên viên
|
- Dự thảo Thông
báo đề nghị bổ sung hồ sơ
- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo báo cáo thẩm định và Quyết
định
|
0,25
|
|
Bước
3.4
|
Phê
duyệt nội dung văn bản
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt nội dung văn bản. chuyển
qua Bước 4.
|
- Dự thảo Thông
báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Dự thảo văn bản
từ chối giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo báo
cáo thẩm định và Quyết định.
|
0,25
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
4
|
Phát
hành; Trả văn bản hoặc kết quả
|
|
|
|
0,5
|
|
Bước
4.1
|
Phát
hành
|
Văn
thư
|
Phát hành văn bản, chuyển văn bản cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ
- Hoặc Báo cáo thẩm định và Dự thảo
Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh
|
0,5
|
|
Bước
4.2
|
Trả
chuyển văn bản
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển văn bản cho tổ chức, cá
nhân:
+ Đối với Báo
cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND
tỉnh, sẽ chuyển Bước 7.
- Đối với Thông báo bổ sung hồ sơ sẽ
Nhấn nút dừng tính hồ sơ, sẽ chuyển lại Bước 1.
- Đối với
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, kết thúc quy
trình
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
- Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.
|
0
|
Hồ
sơ bổ sung hợp lệ được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; và có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
mới, tiếp tục thực hiện ở bước 3.1 (Thời gian chờ bổ sung hồ sơ không tính
trong thời gian xử lý hồ sơ: chọn dừng tính thời gian với lý do bổ sung hồ sơ cho
đến khi nhận được hồ sơ bổ sung hợp lệ);
|
UBND
tỉnh
|
Bước
5
|
Chấp
thuận đề nghị
|
|
|
|
6,5
|
|
Bước
5.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ trình của Sở Công Thương, dự
thảo kèm theo.
|
0,5
|
|
Bước
5.2
|
Thẩm tra hồ Sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý
|
Xử lý
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
3
|
|
Bước
5.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Bước
5.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Duyệt
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
1
|
|
Bước
5.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
Văn bản trả lời
|
1
|
|
Bước
5.6
|
Phát
hành, Trả kết quả
|
Văn
thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công
Thương
|
Văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
6
|
Nhận
kết quả
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận kết quả từ
UBND tỉnh
|
Văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Sở Công Thương
|
Bước
7
|
Trả kết
quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho
tổ chức, công dân.
|
Văn bản trả lời
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương
theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có).
- Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản
không chấp thuận.
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công
dân đã nộp.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong
quá trình thực hiện.
|
4. Điều chỉnh quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
- Mã số TTHC: 2.001292, có 01 quy trình, mã số quy trình: 2.001292.000.00.00.H32.01
- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Công Thương
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển bước 2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và
in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình;
- Trường hợp bổ sung hồ sơ sẽ chuyển
qua Bước 3.2 cho công chức được phân công.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
0,25
|
|
Sở Công Thương
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Công nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công công chức
xử lý hồ sơ.
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
|
0,25
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
3
|
Xử
lý hồ sơ
|
|
|
|
22
|
|
|
Bước
3.1
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công
chức được phân công
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ bao
gồm Hồ sơ bổ sung:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ (bao gồm
cả hồ sơ bổ sung), tổ chức thẩm định, chuyển Bước 3.2.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì
dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ, chuyển Bước 3.3.
- Trường hợp từ chối giải quyết dự
thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 3.3.
|
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung
hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5
|
TH xử
lý hồ sơ bổ sung: 0,5 ngày
|
|
Bước
3.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức được phân công
|
- Tổ chức thẩm định hồ sơ
|
Hồ sư đầy đủ
|
20
|
|
|
Bước
3.3
|
Kiểm
tra nội dung văn bản dự thảo
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Công nghiệp và Môi trường
|
Xem xét có ý kiến
về văn bản dự thảo của chuyên viên
|
- Dự thảo
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
- Dự thảo văn
bản từ chối giải quyết hồ sơ.
- Dự thảo báo cáo thẩm định và Quyết
định
|
0,25
|
|
|
Bước
3.4
|
Phê
duyệt nội dung văn bản
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt nội dung văn bản, chuyển
qua Bước 4.
|
- Dự thảo Thông
báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
- Dự thảo văn bản từ chối giải quyết
hồ sơ.
- Dự tháo báo cáo thẩm định và Quyết
định.
|
0,25
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
4
|
Phát
hành; Trả văn bản hoặc kết quả
|
|
|
|
0,5
|
|
Bước
4.1
|
Phát
hành
|
Văn
thư
|
Phát hành văn bản, chuyển văn bản
cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
- Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ
- Hoặc Báo cáo thẩm định và Dự thảo
Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh
|
0,5
|
|
Bước 4.2
|
Trả
chuyển văn bản
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyên văn bản cho tổ chức, cá
nhân:
+ Đối với Báo cáo thẩm định và Dự thảo
Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh, sẽ chuyển Bước 7.
- Đối với Thông báo bổ sung hồ sơ sẽ
Nhấn nút dừng tính hồ sơ, sẽ chuyển
lại Bước 1.
- Đối với Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ, kết thúc quy trình
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
- Báo cáo thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.
|
0
|
Hồ
sơ bổ sung hợp lệ được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; và có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả mới, tiếp tục thực hiện ở bước 3.1
(Thời gian chờ bổ sung hồ sơ không tính trong thời gian xử lý hồ sơ: chọn dừng tính thời gian với lý do bổ sung hồ sơ cho đến khi nhận
được hồ sơ bổ sung hợp lệ);
|
UBND
tỉnh
|
Bước
5
|
Chấp
thuận đề nghị
|
|
|
|
6,5
|
|
Bước
5.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ trình của Sở Công Thương, dự
thảo kèm theo.
|
0,5
|
|
Bước
5.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý
|
Xử lý
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
3
|
|
Bước
5.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xử lý
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Bước
5.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Duyệt
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
1
|
|
Bước
5.5
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt
|
Văn bản trả lời
|
1
|
|
Bước
5.6
|
Phát
hành, Trả kết quả
|
Văn
thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công Thương
|
Văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
6
|
Nhận
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận kết quả từ
UBND tỉnh
|
Văn bản trả lời
|
0,5
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho
tổ chức, công dân.
|
Văn bản trả lời
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công
Thương theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Quyết định phê duyệt hoặc Văn
bản không chấp thuận.
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công
dân đã nộp.
- Các hồ sơ khác phát sinh trong
quá trình thực hiện.
|
Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3076/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
1.183
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|