|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3071/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3071/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3071/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
14 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định của Bộ Y
tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế gồm: Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 9/6/2017, Quyết
định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 1932/TTr-SYT ngày 01/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược phẩm
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
1.
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
(BYT-THA-286935)
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Không
|
- Luật Dược năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
2.
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ
chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
(BYT-THA-286936)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
3.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
( BYT-THA-286937)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ
|
4.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(BYT-THA-286938)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
5.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
(BYT-THA-286939)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Không
|
6.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
(BYT-THA-286940)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Không
|
7.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
(BYT-THA-286941)
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
- Phí thẩm định điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối
với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn
thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay
đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi
địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
(BYT-THA-286942)
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
- Phí thẩm định điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối
với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn
thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện,
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
(BYT-THA-286943)
|
- 20 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Không
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
(BYT-THA-286944)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Không
|
11.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
(BYT-THA-286945)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
12.
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu)
(BYT-THA-286946)
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ.
(BYT-THA-286947)
|
Trong thời hạn 95 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
(BYT-THA-286948)
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị.
- 50 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối
với phạm vi hoạt động đề nghị.
|
Không
|
15.
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(BYT-THA-286949)
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
16.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
(BYT-THA-286950)
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
17.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
(BYT-THA-286951)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Không
|
18.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
(BYT-THA-286952)
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày
làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Không
|
19.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
(BYT-THA-286953)
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày
làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Không
|
20.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
(BYT-THA-286954)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Phí: 1.600.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Dược năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC
ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh
vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
21.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-286955)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
22.
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(BYT-THA-286956)
|
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh.
|
Không
|
23.
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
(BYT-THA-286957)
|
Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND tỉnh phải rà soát và báo cáo Bộ Y
tế. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của UBND
tỉnh, Bộ Y tế tổng hợp và công bố trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị.
|
Phí: 100.000 đồng/hồ sơ
|
24.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
(BYT-THA-286993)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Không
|
- Luật Dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
- Thông tư số 07/2018/TT-BYT
ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược
và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
25.
|
Kiểm tra, công nhận biết
tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ
phiên dịch trong hành nghề dược.
(BYT-THA-286991)
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở giáo dục kiểm tra ngôn
ngữ trong hành nghề dược (đã được Bộ Y tế công bố)
|
Không
|
26.
|
Công nhận biết tiếng Việt
thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch
trong hành nghề dược
(BYT-THA-286992)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở giáo dục kiểm tra ngôn
ngữ trong hành nghề dược (đã được Bộ Y tế công bố)
|
Không
|
Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3071/QĐ-UBND ngày 14/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
948
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|