|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 306/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc Sở Du lịch Ninh Bình
Số hiệu:
|
306/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 306/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 30 tháng 05 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình (phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định
số 208/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh
mục và nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Du lịch Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du
lịch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP11
ĐN/KSTTHC2018
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Lữ hành
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Sở Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm
định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
4
|
Thủ tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
5
|
Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố
cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch
thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền
ký quỹ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
|
6
|
Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành;
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên
quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở
Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
|
7
|
Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ
tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc
bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong
trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn
đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong
trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến
Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
12
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
13
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016.
|
14
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
15
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
17
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
18
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
650.000đ/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc nội địa;
- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng
dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
Không
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
|
II. Lĩnh vực lưu trú du lịch
|
1
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao,
2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy
lưu trú du lịch
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao;
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao.
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
III. Dịch vụ du lịch khác
|
1
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
1.000.000 đông/hồ sơ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
2
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
3
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
4
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải
trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
5
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Du lịch
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/03/2018.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ,
hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực lữ hành
|
1
|
B-BVH-278920-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
Luật Du lịch ngày 19/6/2017
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 208/QĐ-UBND
ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và
nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình.
|
Lĩnh vực lưu trú du lịch
|
2
|
B-BVH-278927-TT
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao
cho khách sạn, làng du lịch
|
Luật Du lịch ngày 19/6/2017
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 208/QĐ-UBND
ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và
nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình.
|
3
|
B-BVH-278930-TT
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 208/QĐ-UBND
ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và
nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình.
|
4
|
B-BVH-278931-TT
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu
chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi
cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ
sở lưu trú du lịch khác
|
5
|
B-BVH-278934-TT
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho
khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Dịch vụ du lịch khác
|
1
|
B-BVH-278925-TT
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm du lịch
|
Luật Du lịch ngày 19/6/2017
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 208/QĐ-UBND
ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và
nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình.
|
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 306/QĐ-UBND ngày 30/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
1.100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|