|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3051/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đọc
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 3051/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
19 tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
& PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 1921/TTr-SNN&PTNT ngày 31/10/2012 và Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế;
thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh (có danh mục và nội dung cụ thể
của từng thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành trực thuộc Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, VP. Chính phủ (Báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (báo cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3 (để thực hiện);
- V0, NLNN1-2, KSTT1-2;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đọc
|
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3051/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NINH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục Chặt nuôi dưỡng đối với
khu rừng đặc dụng do Tỉnh quản lý
|
2
|
Thủ tục Phê duyệt phương án khai
thác của chủ rừng là tổ chức
|
3
|
Thủ tục Phê duyệt phương án điều
chế rừng hoặc phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
|
4
|
Thủ tục Khai thác chính gỗ rừng
tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
5
|
Thủ tục Khai thác, tận thu các
loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại
lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng
bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
6
|
Thủ tục Khai thác gỗ rừng trồng
tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là
tổ chức thuộc tỉnh
|
7
|
Thủ tục Khai thác tận dụng trên diện
tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích
khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
8
|
Thủ tục Khai thác tận dụng gỗ cây
đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành
nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
9
|
Thủ tục Khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa
học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự
nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách)
|
10
|
Thủ tục Khai thác tre nứa trong rừng
sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
11
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt
dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đã
tham gia các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về
thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
4
|
Thủ tục Cấp lại
Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
5
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng chỉ
hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
6
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành
nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
III. LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận trại
nuôi gấu
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển
gấu
|
3
|
Thủ tục Giao nộp gấu cho nhà nước
|
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
2
|
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác
|
3
|
Thủ tục Chứng nhận thủy sản
khai thác
|
V. LĨNH VỰC
THÚ Y
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất,
kinh doanh
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại)
|
3
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản
|
4
|
Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra
lần đầu)
|
5
|
Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra
lại)
|
6
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.
|
7
|
Thủ tục Đăng ký xây dựng cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý.
|
8
|
Thủ tục Thẩm định điều kiện vệ
sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý
|
9
|
Thủ tục Cấp chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ
sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly
kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh
động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý).
|
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
& PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NINH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Thủ tục Cấp phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
2
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội
dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước vào
hệ thống công trình thuỷ lợi
|
4
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội
dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
2
|
Thủ tục Chỉ định, chỉ định lại,
mở rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây
trồng và phân bón (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh)
|
3
|
Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy
chất lượng phân bón (của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón
trên địa bàn tỉnh)
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
5
|
Thủ tục Cấp lại giấy công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1
|
Thủ tục Thẩm định
điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi
|
2
|
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng
giống vật nuôi
|
3
|
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất
lượng chất bảo quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
|
4
|
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất
lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi
|
5
|
Thủ tục Thẩm định
điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp
|
6
|
Thủ tục Thẩm định
tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi
|
IV. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục Cấp chứng nhận nguồn gốc
lô cây con
|
2
|
Thủ tục Cấp chứng nhận nguồn
gốc lô giống
|
3
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt
Thiết kế - Dự toán trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng,
giao khoán bảo vệ rừng
|
4
|
Thủ tục Cải tạo rừng (đối với chủ
rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự
nghiệp thuộc Bộ NN&PTNT quản lý)
|
V. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
2
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
3
|
Thủ tục Cấp chứng
chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
4
|
Thủ tục Cấp thẻ
xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ hành
nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
6
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
VI. LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
|
VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2
|
Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thuyền viên và
cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác
thủy sản
|
5
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép khai
thác thủy sản
|
6
|
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán.
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá tạm thời
|
11
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bè cá
|
13
|
Thủ tục Thẩm định và cấp phép tổ
chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá cho các cơ
sở đào tạo
|
VIII. LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
Thú y
|
2
|
Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành
nghề Thú y
|
3
|
Thủ tục Giấy chứng nhận kiểm dịch
thủy sản và sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước
|
4
|
Thủ tục Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
5
|
Thủ tục Giấy chứng nhận kiểm dịch
sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
|
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
|
(Ghi chú: Thủ tục này thay thế
cho 02 thủ tục (thủ tục 1,2) thuộc lĩnh vực Thủy sản được công bố theo Quyết
định số 1526/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục Công nhận
cây trội (cây mẹ)
|
(Ghi chú: Thủ
tục này thay thế cho thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống lâm nghiệp là
cây trội (cây mẹ) thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp được công bố theo Quyết định số
1526/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh).
|
2
|
Thủ tục Công nhận
lâm phần tuyển chọn
|
(Ghi chú: Thủ
tục này thay thế cho thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống là lâm phần tuyển
chọn thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp được công bố theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND).
|
3
|
Thủ tục Công nhận
vườn cây đầu dòng
|
(Ghi chú: Thủ
tục này thay thế cho thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống lâm nghiệp là
cây đầu dòng hoặc vườn cung cấp hom thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp được công bố theo
Quyết định số 1526/QĐ-UBND).
|
4
|
Thủ tục Công nhận
rừng giống cây trồng lâm nghiệp
|
(Ghi chú: Thủ
tục này thay thế cho thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống là rừng trồng
thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp được công bố theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND).
|
5
|
Thủ tục Công nhận
rừng giống chuyển hóa
|
(Ghi chú: Thủ
tục này thay thế cho thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống lâm nghiệp là
rừng giống chuyển hóa thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp được công bố theo Quyết định
số 1526/QĐ-UBND).
|
III. LĨNH VỰC
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Thủ tục Xét tặng
giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam
|
(Ghi chú: Thủ
tục này thay thế cho thủ tục đăng ký, chứng nhận hàng Nông lâm thủy sản Việt Nam
chất lượng cao và uy tín thương mại thuộc lĩnh vực Phát triển nông thôn được
công bố theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND).
|
PHỤ LỤC 3
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY
BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYÊT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số hồ sơ TTHC trên
cơ sở dữ liệu Quốc gia
|
Số ký hiệu, ngày
tháng năm của văn bản quy định việc bãi bỏ
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
Thủ tục Chỉ định, chỉ định lại,
mở rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận chất lượng giống cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn
01tỉnh)
|
T-QNH-108088-TT
|
Quyết định số 64/2008/QĐ-BNN ban
hành ngày 23/5/2008 đã hết hiệu lực, Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT không quy định nội dung này
|
2
|
Thủ tục Tiếp nhận công bố chất
lượng giống cây trồng (của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống
cây trồng trên địa bàn 01 tỉnh, trừ các doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài)
|
T-QNH-108134-TT
|
Thông tư 32/2010/TT-BNNPTNT ngày
17/6/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT thay thế Quyết định số
106/2008/QĐ-BNN ngày 29/10/2008 (đã hết hiệu lực).
|
3
|
Thủ tục Tiếp nhận công bố sản phẩm
được sản xuất theo Viet GAP
|
T-QNH-108211-TT
|
- Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định tại Khoản 8, Điều 1.
|
4
|
Thủ tục Tiếp nhận công bố chất
lượng sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả
tự đánh giá và giám sát nội bộ)
|
T-QNH-108230-TT
|
- Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định tại Khoản 8, Điều 1.
|
5
|
Thủ tục Tiếp nhận công bố chất
lượng sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh
giá, giám sát của tổ chức chứng nhận)
|
T-QNH-108239-TT
|
- Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định tại Khoản 8, Điều 1.
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác
gỗ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh
của các chủ rừng đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao để quản lý, bảo
vệ và sử dụng vào mục đích lâm nghiệp
|
T-QNH-108762-TT
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày
4/7/2011.
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác
gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách
|
T-QNH-108765-TT
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày
4/7/2011.
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác
tre nứa và lâm sản ngoài gỗ, tre nứa thuộc rừng trồng tự nhiên
|
T-QNH-108772
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày
4/7/2011.
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép tỉa thưa
rừng trong trường hợp có tận thu lâm sản
|
T-QNH-108795-TT
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày
4/7/2011.
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác
tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích
sử dụng
|
T-QNH-108798-TT
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày
4/7/2011.
|
6
|
Thủ tục Mở cửa khai thác gỗ rừng
tự nhiên
|
T-QNH-108799-TT
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày
4/7/2011.
|
7
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt
thiết kế khai thác gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ
|
T-QNH-108800-TT
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày
4/7/2011.
|
8
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt
thiết kế khai thác gỗ lâm sản từ rừng tự nhiên và rừng trồng bằng nguồn vốn
ngân sách
|
T-QNH-108801-TT
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN
ngày 07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày
4/7/2011.
|
9
|
Thủ tục Thẩm định và thiết kế khai
thác gỗ và lâm sản khác từ rừng tự nhiên, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng
|
T-QNH-108802-TT
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày
4/7/2011.
|
10
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt
thiết kế tận thu gỗ nằm các loại trong rừng tự nhiên
|
T-QNH-108805-TT
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày
4/7/2011.
|
11
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt
thiết kế khai thác nhựa thông, tỉa thưa rừng trồng
|
T-QNH-108807-TT
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày
4/7/2011.
|
12
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt
thiết kế điều chế, cải tạo, tỉa thưa rừng
|
T-QNH-108808-TT
|
Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày
07/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy
chế khai thác gỗ và lâm sản quy định về thủ tục đã hết hiệu lực từ ngày
4/7/2011.
|
13
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt
dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình thuộc lĩnh vực lâm
sinh
|
T-QNH-108867-TT
|
Theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình; Quyết
định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ V/v Ban hành
Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh.
|
14
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt
dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh thuộc dự án
661
|
T-QNH-108907-TT
|
Một phần văn bản quy định TTHC
hết hiệu lực (Quyết định số 4361QĐ/BNN-PTLN ngày 17/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành trình tự, nội dung lập hồ sơ thiết kế dự toán
các công trình lâm sinh thuộc dự án 661 và các dự án sử dụng vốn ngân sách
(hoặc vốn tài trợ).
|
15
|
Thủ tục Đóng búa bài cây (trong
khai thác rừng sản xuất là gỗ rừng tự nhiên)
|
T-QNH-108989-TT
|
Thông tư 35/2011/TT-BNNPTN
ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp
|
T-QNH-108697-TT
|
- Theo quy định tại Khoản 7 Điều
6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011).
|
17
|
Thủ tục Cấp phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng
tự nhiên, rừng trồng
|
T-QNH-108768-TT
|
Thông tư 35/2011/TT-BNNPTN
ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
18
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận
nguồn giống lâm nghiệp là cây trội (cây mẹ)
|
T-QNH-108625-TT
|
Thông tư 35/2011/TT-BNNPTN
ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
- Quyết định số
2541/QĐ-BNNPTNT
|
19
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận
nguồn giống là lâm phần tuyển chọn
|
T-QNH-108381-TT
|
Thông tư 35/2011/TT-BNNPTN
ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
20
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận
nguồn giống lâm nghiệp là cây đầu dòng hoặc vườn cung cấp hom
|
T-QNH-108593-TT
|
Thông tư 35/2011/TT-BNNPTN
ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
21
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận
nguồn giống là rừng trồng
|
T-QNH-108760-TT
|
Thông tư 35/2011/TT-BNNPTN
ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
22
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ công nhận
nguồn giống lâm nghiệp là rừng giống chuyển hóa
|
T-QNH-108759-TT
|
Thông tư 35/2011/TT-BNNPTN
ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
III. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành
nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
T-QNH-108532-TT
|
- Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT
ngày 14/12/2011 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về
hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết
định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành
nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng chỉ
hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
T-QNH-108587-TT
|
- Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT
ngày 14/12/2011 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về
hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết
định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành
nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Thủ tục Đổi thẻ xông hơi khử trùng
(vật thể bảo quản nội địa)
|
T-QNH-108671-TT
|
- Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT
ngày 14/12/2011 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về
hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết
định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành
nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
IV. LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1
|
Thủ tục Xác nhận nguồn gỗ, lâm
sản khác ngoài gỗ đã khai thác
|
T-QNH-107362-TT
|
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT
ngày 04/1/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về qui định hồ sơ lâm sản hợp
pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
2
|
Thủ tục Xác nhận bảng kê động vật
rừng thông thường, bảng kê sản phẩm của chúng có nguồn gốc gây nuôi
|
T-QNH-109134-TT
|
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT
ngày 04/1/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về qui định hồ sơ lâm sản hợp
pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
3
|
Thủ tục Cấp sổ theo dõi nhập, xuất
lâm sản.
|
T-QNH-109154-TT
|
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT
ngày 04/1/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về qui định hồ sơ lâm sản hợp
pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển
đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng thuộc loài nguy cấp,
quý hiếm, theo quy định hiện hành về chế độ quản lý và danh mục các loài thực
vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm và sản phẩm của chúng có nguồn gốc
trong nước khi vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
T-QNH-109002-TT
|
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 V/v sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số qui định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
15/12/2010 của Chính phủ.
|
V. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Thủ tục Đăng ký kiểm tra cơ sở
sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
T-QNH-109262-TT
|
Theo Quyết định số 286/QĐ-BNN-QLCL
ngày 16/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Thủ tục Công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
T-QNH-109339-TT
|
Theo Quyết định số 286/QĐ-BNN-QLCL
ngày 16/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Thủ tục Đăng ký kiểm tra và chứng
nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hoá thuỷ sản.
|
T-QNH-109367-TT
|
Theo Khoản 7, Điều 2 Thông tư
23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về TTHC trong lĩnh vực quản lý chất lượng
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu
|
T-QNH-109419-TT
|
- Theo Quyết định số 876/QĐ-BNN-TCTS
ngày 20/4/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT: Về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
xoá đăng ký tàu cá
|
T-QNH-109474-TT
|
- Theo Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
- Theo Quyết định số
876/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/4/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT: Về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế
tàu cá
|
T-QNH-145699-TT
|
- Theo Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
- Theo Quyết định số 876/QĐ-BNN-TCTS
ngày 20/4/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT: Về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
7
|
Thủ tục Cấp sổ thuyền viên tàu
cá
|
T-QNH-145640-TT
|
- Theo Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
- Theo Quyết định số 876/QĐ-BNN-TCTS
ngày 20/4/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT: Về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
VI. LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
kinh doanh thuốc Thú y
|
T-QNH-106466-TT
|
Thực chất việc cấp chứng chỉ hành
nghề kinh doanh thuốc thú y cũng là việc cấp chứng chỉ hành nghề thú y, do
trong quá trình thực hiện đơn vị đã chia nhỏ ra nên đề nghị xóa bỏ TTHC này.
|
2
|
Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành
nghề kinh doanh thuốc Thú y
|
T-QNH-106567-TT
|
Thực chất việc Gia hạn chứng chỉ
hành nghề kinh doanh thuốc thú y cũng là việc gia hạn chứng chỉ hành nghề thú
y, do trong quá trình thực hiện đơn vị đã chia nhỏ ra nên đề nghị xóa bỏ TTHC
này.
|
VI. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
1
|
Thủ tục Di dân trong vùng dự án
|
T-QNH-109074-TT
|
Theo thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT
ngày 19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT và thông tư 22/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNTthì TTHC này Chi cục Phát triển
nông thôn chỉ là đơn vị phối hợp thực hiện, nên không phải là TTHC của Chi
cục, đề nghị hủy bỏ TTHC này.
|
2
|
Thủ tục Di dân ngoài huyện, ngoài
tỉnh
|
T-QNH-109206-TT
|
Theo thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT
ngày 19/3/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT và thông tư 22/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNTthì TTHC này Chi cục Phát triển
nông thôn chỉ là đơn vị phối hợp thực hiện, nên không phải là TTHC của Chi
cục, đề nghị hủy bỏ TTHC này.
|
3
|
Thủ tục đăng ký, chứng nhận hàng
Nông lâm thủy sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại.
|
T-QNH-109225-TT
|
Thông tư số 10/2010/TT-BNNPTNT
ngày 03/3/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về xét tặng giải thưởng Bông lúa vàng
Việt Nam
|
* Ghi chú: Những nội dung in nghiêng và gạch chân là phần nội dung thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3051/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
4.768
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|