|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 304/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới bổ sung thay thế thuộc ngành tư pháp Kon Tum 2016
Số hiệu:
|
304/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lại Xuân Lâm
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 304/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 16 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC
NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh
Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn
tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
50/TTr-STP ngày 25/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon
Tum (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế, bãi bỏ các thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3 (t/hiện);
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP (TH);
- Lưu VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Xuân Lâm
|
PHỤ LỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
THAY THẾ, BÃI BỎ
a) Thay thế thủ tục hành chính (TTHC) số 6, mục V, phần
C; TTHC số 1, 2 mục IV, phần D tại Quyết định số 187/QĐ-CT ngày 03/4/2012 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum; TTHC số 19, 20, 21 mục II, phần B (TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết cấp xã) tại Quyết định số 424/QĐ-CT ngày 13/9/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum; TTHC
số 01, 7, 8, 9, 13, 14 mục XIII tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh; TTHC số
02, mục I, phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện) tại Quyết định số 424/QĐ-CT ngày 13/9/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Kon Tum; TTHC số 02, 16, 17, 18, 19, 20 mục XII tại Quyết định số 816/QĐ-UBND
ngày 22/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum.
b) Bãi bỏ các TTHC số 3, 4, 5, 6, 8 mục II, phần A (TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện); TTHC số 1, mục II, phần A; các TTHC
từ số 01 đến 18 và từ số 22 đến 25 mục II, phần B (TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết cấp xã) tại Quyết định số 424/QĐ-CT ngày 13/9/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Kon Tum; các TTHC từ số 01 đến 05 và từ số 07 đến 11 mục V, phần C tại Quyết định số 187/QĐ-CT ngày
03/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; UBND cấp huyện và UBND cấp
xã:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Quản tài viên (cấp tỉnh)
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân.
|
2
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư
cách cá nhân.
|
3
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản.
|
4
|
Thay đổi thành viên hợp danh của Công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
5
|
Đăng ký
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản.
|
6
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên.
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
8
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên.
|
9
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản.
|
10
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
11
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên.
|
12
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
II
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
II.1
|
Cấp tỉnh
|
1
|
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ
giúp pháp lý
|
II.2
|
Cấp huyện
|
1
|
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ
giúp pháp lý
|
III
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
III.1
|
Cấp huyện
|
1
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc
rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
(cấp huyện)
|
III.2
|
Cấp xã
|
1
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
2
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
IV
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
IV.1
|
Cấp tỉnh
|
1
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện
nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
IV.2
|
Cấp xã
|
1
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền
của nước láng giềng
|
V
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
V.1
|
Cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường
hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không điểm chỉ được).
|
3
|
Cấp bản sao từ sổ gốc (trừ bản sao các giấy tờ về hộ tịch)
|
V.2
|
Cấp huyện
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.
|
3
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
4
|
Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
5
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác
viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
6
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng
thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không điểm
chỉ được).
|
V.3
|
Cấp xã:
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký người dịch (áp dụng cho cả trường
hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được).
|
3
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm
quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.
|
4
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản
là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.
|
5
|
Cấp bản sao từ sổ gốc (trừ bản sao các giấy tờ về hộ tịch)
|
VI
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
VI.1
|
Cấp huyện
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
5
|
Đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15
|
Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
16
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục Hộ tịch
|
VI.2
|
Cấp xã:
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
8
|
Đăng ký
khai tử lưu động
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên
giới
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
21
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục Hộ tịch
|
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện; UBND cấp xã
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
I.1
|
Cấp tỉnh
|
|
1
|
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp
|
2
|
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
3
|
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi
|
I.2
|
Cấp xã
|
|
1
|
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ
Tư pháp
|
2
|
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
3
|
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên
giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi
|
I
|
Lĩnh vực chứng thực
|
I.1
|
Cấp huyện
|
1
|
|
Cấp bản sao từ sổ gốc (trừ các giấy tờ về hộ tịch).
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ
|
2
|
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản.
|
3
|
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản.
|
4
|
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di
sản mà di sản là động sản.
|
5
|
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch.
|
6
|
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.
|
I.2
|
Cấp xã
|
1
|
|
Chứng thực di chúc
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ
|
2
|
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
3
|
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
4
|
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di
sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
5
|
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
6
|
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch.
|
C. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở
Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh:
|
|
1
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp
|
2
|
|
Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài
|
3
|
|
Thủ tục cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố
nước ngoài.
|
4
|
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
5
|
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
6
|
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
7
|
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
8
|
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
9
|
|
Thủ tục công nhận và ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các
sự kiện hộ tịch đã đăng ký tại nước ngoài
|
10
|
|
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch có yếu tố nước
ngoài từ sổ hộ tịch gốc
|
I.2
|
Cấp huyện
|
|
1
|
|
Thủ tục thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp
|
2
|
|
Thủ tục cải chính nội dung Giấy khai sinh cho người
từ đủ 14 tuổi trở lên
|
3
|
|
Thủ tục xác định lại dân tộc
|
4
|
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung các giấy tờ hộ tịch (trừ bản chính Giấy khai sinh)
|
I.3
|
Cấp xã
|
|
1
|
|
Đăng ký kết hôn
|
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp
|
2
|
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
3
|
|
Xác nhận tình trạng hôn nhân
|
4
|
|
Đăng ký kết
hôn trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
5
|
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
6
|
|
Đăng ký
khai sinh đúng hạn
|
7
|
|
Đăng ký lại việc khai sinh
|
8
|
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
9
|
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
10
|
|
Đăng ký cải chính nội dung Giấy khai sinh của người
dưới 14 tuổi
|
11
|
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy khai sinh
|
12
|
|
Đăng ký thay đổi họ, tên, chữ đệm trong Giấy khai sinh của người
dưới 14 tuổi
|
13
|
|
Đăng ký bổ sung nội dung Giấy khai sinh
|
14
|
|
Đăng ký khai tử đúng hạn
|
15
|
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
16
|
|
Đăng ký lại
việc tử
|
17
|
|
Đăng ký giám hộ
|
18
|
|
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ
|
19
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
20
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở
khu vực biên giới
|
21
|
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung giấy tờ hộ tịch khác (không phải Giấy khai sinh)
|
22
|
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 304/QĐ-UBND ngày 16/06/2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
2.680
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|