|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
303/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 303/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 05
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 124/TTr-SNN ngày 10 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 02 quy
trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 01 năm 2025. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ
(số 01/LN và số 04/LN) ban hành kèm theo Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 09
tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban
hành mới lĩnh vực kiểm lâm và 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
lâm nghiệp trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và
giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông,
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, HC-TC, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt Phương án
trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Quyết định số
40/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
01/LN
|
2
|
Chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
02/LN
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số: 01/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “PHÊ
DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CHỦ DỰ ÁN TỰ TRỒNG RỪNG
THAY THẾ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương
án trồng rừng tại thực địa
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý, sử
dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định hồ
sơ Phương án trồng rừng thay thế
|
Hội đồng thẩm định
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo
lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
8,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhân kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 30 ngày
|
* Trường hợp kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý, sử
dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định hồ
sơ Phương án trồng rừng thay thế; kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại
thực địa
|
Hội đồng thẩm định
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo
lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
8,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 45 ngày
|
Quy
trình số: 02/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHẤP
THUẬN NỘP TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CHỦ DỰ ÁN KHÔNG TỰ TRỒNG
RỪNG THAY THẾ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất
để trồng rừng trên địa bàn
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý, sử
dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo
lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
5,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
|
Chủ dự án
|
08 ngày
|
Bước 11
|
Tham mưu thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về
việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế chuyển Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Công chức, Viên chức Một cửa xác nhận trên phần mềm
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 22 ngày
|
* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
|
TH1: Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp
ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh:
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý, sử dụng
và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo
lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
8,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng
thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề
nghị nộp tiền
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
05 ngày
|
Bước 10
|
Có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng
rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Có văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
03 ngày
|
Bước 12
|
Có văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền
chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền
|
05 ngày
|
Bước 13
|
Nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
Bước 14
|
Chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có
văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay
thế
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
05 ngày
|
Bước 15
|
Điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Việt Nam
|
10 ngày
|
Bước 16
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 57 ngày
|
TH2: Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý, sử
dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách theo
lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
8,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh để chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
|
Chủ dự án
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
02 ngày
|
Bước 12
|
Xem xét, phê duyệt thông báo cho chủ dự án về việc
hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Sau khi nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế, thông báo chủ dự án về số tiền chênh lệch đơn giá
trồng rừng thay thế
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
05 ngày
|
Bước 14
|
- Trường hợp: số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: nộp bổ sung số
tiền chênh lệch vào Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
Bước 15
|
- Trường hợp: số tiền nộp theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: hoàn trả kinh
phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy định.
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
15 ngày
|
Bước 16
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC
|
Công chức Một cửa của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 37
ngày đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng
rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: nộp bổ sung số tiền chênh lệch
vào Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và 42 ngày đối với trường hợp
số tiền nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế: hoàn trả kinh phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ
dự án theo quy định.
|
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 02 về Quy trình nội bộ được sửa đổi lĩnh vực lâm nghiệp trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 303/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 phê duyệt 02 về Quy trình nội bộ được sửa đổi lĩnh vực lâm nghiệp trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|