|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3027/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Giao thông Vận tải Bình Dương 2016
Số hiệu:
|
3027/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH
DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3027/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 03 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI /UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ/CÁC ĐƠN VỊ KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm
2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế phối hợp
công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính
trên địa
bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ
trình số 3931/TTr- SGTVT ngày 27/10/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 1265/STP- KSTT ngày
24/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 134 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông Vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/các đơn vị khác trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày
26/6/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình
Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục
Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở GTVT, Sở Tư pháp;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP (Lg,V), Thùy, Tạo, Web;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH DƯƠNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ/ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH DƯƠNG
TT
|
Tên thủ tục
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO-SÁT HẠCH,
CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE (20 TTHC)
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
12
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
15
|
3
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
18
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
21
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
25
|
6
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
28
|
7
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
33
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
37
|
9
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2,
A3 và A4
|
40
|
10
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2,
A3 và A4
|
44
|
11
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
48
|
12
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
51
|
13
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
|
54
|
14
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
56
|
15
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
60
|
16
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3
|
64
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3
|
66
|
18
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
68
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
71
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
74
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (38
TTHC)
|
21
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
77
|
22
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
81
|
23
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
85
|
24
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
90
|
25
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
95
|
26
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải
hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng
xe buýt
|
98
|
27
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải
hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng
xe buýt
|
103
|
28
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
108
|
29
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
111
|
30
|
Lựa chọn đơn
vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
114
|
31
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
121
|
32
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
126
|
33
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
129
|
34
|
Đăng ký khai
thác tuyến
|
132
|
35
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
138
|
36
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
144
|
37
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào-Campuchia
|
149
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng lần đầu
|
155
|
39
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
160
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
163
|
41
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá
nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
167
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có thời hạn
|
171
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
175
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên
dùng
|
178
|
45
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
181
|
46
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
184
|
47
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
187
|
48
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
191
|
49
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định
kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
195
|
50
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác
tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
202
|
51
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
206
|
52
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào
- Việt Nam
|
210
|
53
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia -
Lào - Việt Nam
|
214
|
54
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
218
|
55
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
221
|
56
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia -
Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và
Campuchia
|
224
|
57
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
227
|
58
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối
với trường hợp bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của giấy phép
|
230
|
III. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
(01 TTHC)
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải
tạo
|
233
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO
THÔNG (11 TTHC)
|
60
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ ủy thác
|
236
|
61
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh
|
239
|
62
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác và đường tỉnh đang khai
thác
|
241
|
63
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác và đường tỉnh
|
245
|
64
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (đối với xây dựng công trình thiết yếu có
liên quan đến đường được giao quản lý và không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông
vận tải và Tổng cục Đường bộ Việt Nam;Dự án sửa chữa công trình thiết yếu
liên quan đến quốc lộ được giao quản lý) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác và đường tỉnh.
|
249
|
65
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác và đường tỉnh
|
253
|
66
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác và đường tỉnh
|
257
|
67
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác và đường tỉnh là đường từ cấp
IV trở xuống
|
261
|
68
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác và đường tỉnh
|
265
|
69
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác và đường tỉnh
|
269
|
70
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ
giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ
|
273
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA (36 TTHC)
|
71
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
279
|
72
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
283
|
73
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
287
|
74
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện
thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
292
|
75
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
297
|
76
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
302
|
77
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
307
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
312
|
79
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
316
|
80
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc
hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
319
|
81
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du
lịch
|
326
|
82
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách
du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
329
|
83
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách
du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
332
|
84
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo
vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa
|
335
|
85
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
338
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng
chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
341
|
87
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản,
chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
350
|
88
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ
chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
359
|
89
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
363
|
90
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
366
|
91
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
368
|
92
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
372
|
93
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
376
|
94
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
380
|
95
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
383
|
96
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
385
|
97
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
389
|
98
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối
với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
393
|
99
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
396
|
100
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường
thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm
an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
399
|
101
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường
thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn
tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
402
|
102
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
403
|
103
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
406
|
104
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam -
Campuchia cho phương tiện
|
410
|
105
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường
thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
413
|
106
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp
vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn
cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
416
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO
THÔNG (09 TTHC)
|
107
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường huyện, đường đô thị
(do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)
|
423
|
108
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị (do Ủy
ban nhân dân cấp huyện quản lý) đang khai thác
|
425
|
109
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (do Ủy
ban nhân dân cấp huyện quản lý)
|
429
|
110
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô
thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)
|
433
|
111
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường huyện, đường
đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)
|
437
|
112
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường huyện, đường đô thị
(do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)
|
441
|
113
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị (do Ủy ban nhân
dân cấp huyện quản lý)
|
445
|
114
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường huyện,
đường đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)
|
449
|
115
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường huyện, đường đô thị (do
Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)
|
453
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG (09
TTHC)
|
116
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường xã, đường đô thị
(do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)
|
457
|
117
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường xã, đường đô thị (do Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý)
|
459
|
118
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý)
|
463
|
119
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường xã, đường đô thị
(do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)
|
467
|
120
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường xã, đường
đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)
|
471
|
121
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường xã, đường đô thị (do Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý)
|
475
|
122
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào đường xã, đường đô thị (do Ủy ban nhân dân
cấp xã quản lý)
|
479
|
123
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường xã, đường
đô thị (do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý)
|
483
|
124
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường xã, đường đô thị (do Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý)
|
487
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
TT
|
Tên thủ tục
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (05
TTHC)
|
125
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Đơn vị đăng kiểm
|
491
|
126
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động
cơ
|
Đơn vị đăng kiểm
|
495
|
127
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Đơn vị đăng kiểm
|
498
|
128
|
Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
Đơn vị đăng kiểm
|
500
|
129
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
Đơn vị đăng kiểm
|
504
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA (03 TTHC)
|
130
|
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện
đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân
sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
UBND Tỉnh
|
508
|
131
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của cơ sở dạy nghề
|
Cơ sở dạy nghề
|
514
|
132
|
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản
|
Cơ sở dạy nghề
|
519
|
III. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO SÁT
HẠCH, CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE (02 TTHC)
|
133
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến
thức pháp luật
|
523
|
134
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật
về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Cơ sở đào tạo cấp lần đầu
hoặc Sở GTVT
|
526
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/các đơn vị khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3027/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã/các đơn vị khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương
1.505
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|