ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 302/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
30 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày
15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng
dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số
10/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên
ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Thông tư số
11/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Văn bản số
7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung
vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; Văn bản số
64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức
và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số
38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân
cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc,
hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
692/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 53/TTr-SVH ngày 23/3/2024; Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 105/TTr-SNV ngày 30/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
trách nhiệm
1. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối
với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
đối với các phòng hoặc tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp công lập (nếu có); thực
hiện việc tuyển dụng, bố trí, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo vị
trí việc làm, bảo đảm cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách
nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo
quy định.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ các nội dung về vị
trí việc làm của Đoàn nghệ thuật Dân tộc tỉnh tại Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày
07/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc
làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Đoàn nghệ
thuật Dân tộc tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ban Di dân, tái
định cư thủy điện Tuyên Quang; Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh
nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2062/QĐ-UBND ngày
31/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc
làm; điều chỉnh vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng
người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Nội vụ; người đứng đầu
cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như khoản 3 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính; THVX (Giang);
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BẢO TÀNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 19 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo,
quản lý: 04 vị trí (từ mã BTT-LĐ.01.01 đến mã BTT-LĐ.04.04).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên ngành: 04 vị trí (từ mã BTT-CN.01.05 đến mã BTT-CN.04.08).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 07 vị trí (từ mã BTT-CM.01.09 đến mã BTT-CN.06.15).
- Nhóm VTVL hỗ trợ, phục vụ: 04
vị trí (từ mã BTT-PV.01.16 đến mã BTT- CN.04.19).
2. Sắp xếp thứ tự vị trí việc
làm:
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
11
|
1
|
Giám đốc
|
BTT-LĐ.01.01
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
BTT-LĐ.02.02
|
02
|
3
|
Trưởng phòng
|
BTT-LĐ.03.03
|
04
|
4
|
Phó Trưởng phòng
|
BTT-LĐ.04.04
|
04
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
16
|
1
|
Di sản viên hạng II
|
BTT-CN.01.05
|
02
|
2
|
Di sản viên hạng III
|
BTT-CN.02.06
|
06
|
3
|
Hướng dẫn viên văn hoá hạng
II
|
BTT-CN.03.07
|
02
|
4
|
Hướng dẫn viên văn hoá hạng
III
|
BTT-CN.04.08
|
06
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
4
|
1
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
BTT-CM.01.09
|
01
|
2
|
Kế toán viên
|
BTT-CM.02.10
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
BTT-CM.03.11
|
01
|
4
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
BTT-CM.04.12
|
01
|
5
|
Bảo vệ thực vật hạng IV
|
BTT-CM.05.13
|
01
|
6
|
Văn thư viên
|
BTT-CM.06.14
|
Kiêm nhiệm
|
7
|
Cán sự thủ quỹ
|
BTT-CM.07.15
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
03
|
1
|
Nhân viên Lái xe
|
BTT-PV.01.16
|
02
|
2
|
Nhân viên kỹ thuật
|
BTT-PV.02.17
|
01
|
3
|
Nhân viên Phục vụ
|
BTT-PV.03.18
|
Thuê khoán
|
4
|
Nhân viên Bảo vệ
|
BTT-PV.04.19
|
Thuê khoán
|
|
Tổng số
|
|
34
|
PHỤ LỤC 02
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA BẢO
TÀNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc tương ứng với hạng
|
Tỷ lệ
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp viên
chức hạng II và tương đương
|
04
|
|
1
|
Di sản viên hạng II
|
02
|
10%
|
2
|
Hướng dẫn viên văn hoá hạng
II
|
02
|
10%
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp viên
chức hạng III và tương đương trở xuống
|
16
|
|
1
|
Di sản viên hạng III
|
06
|
30%
|
2
|
Hướng dẫn viên văn hoá hạng
III
|
06
|
30%
|
3
|
Kế toán viên
|
01
|
5%
|
4
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
01
|
5%
|
5
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
01
|
5%
|
6
|
Bảo vệ thực vật hạng IV
|
01
|
5%
|
|
Tổng số
|
20
|
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ QUẢNG TRƯỜNG
NGUYỄN TẤT THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 14 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo,
quản lý: 02 vị trí (từ mã BQLQT-LĐ.01.01 đến mã BQLQT-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã BQLQT- CN.01.03 đến mã BQLQT-CN.01.04).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã BQLQT-CM.01.05 đến mã
BQLQT-CM.06.11).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04
vị trí (từ mã BQLQT-PV.01.12 đến mã BQLQT-PV.04.14).
2. Sắp xếp theo thứ tự như
sau:
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
BQLQT-LĐ.01.01
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
BQLQT-LĐ.02.02
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
04
|
1
|
Hướng dẫn viên văn hoá hạng
II
|
BQLQT-CN.01.03
|
02
|
2
|
Hướng dẫn viên văn hoá hạng
III
|
BQLQT-CN.02.04
|
02
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
01
|
1
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
BQLQT-CM.01.05
|
01
|
2
|
Kế toán viên
|
BQLQT-CM.02.06
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
BQLQT-CM.03.07
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Chuyên viên về truyền thông
|
BQLQT-CM.04.08
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Văn thư viên
|
BQLQT-CM.05.09
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Cán sự thủ quỹ
|
BQLQT-CM.06.10
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
02
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
BQLQT-PV.01.11
|
01
(HĐ theo NĐ 111)
|
2
|
Nhân viên Lễ tân
|
BQLQT-PV.02.12
|
01
(HĐ theo NĐ 111)
|
3
|
Nhân viên Bảo vệ
|
BQLQT-PV.03.13
|
Thuê khoán
|
4
|
Nhân viên Phục vụ
|
BQLQT-PV.04.14
|
Thuê khoán
|
|
Tổng cộng
|
|
9
|
PHỤ LỤC 04
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA BAN QUẢN
LÝ QUẢNG TRƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc tương ứng với hạng
|
Tỷ lệ
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp viên
chức hạng II và tương đương
|
02
|
|
1
|
Hướng dẫn viên văn hoá hạng
II
|
02
|
40%
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp viên
chức hạng III và tương đương trở xuống
|
03
|
|
1
|
Hướng dẫn viên văn hoá hạng
III
|
02
|
40%
|
2
|
Kế toán viên
|
01
|
20%
|
|
Tổng số
|
05
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐOÀN NGHỆ THUẬT DÂN TỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 18 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo,
quản lý: 04 vị trí (từ mã ĐNTDT-LĐ.01.01 đến mã ĐNTDT-LĐ.04.04).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên ngành: 05 vị trí (từ mã ĐNTDT- CN.01.05 đến mã ĐNTDT-CN.05.09).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã ĐNTDT- CM.01.10 đến mã
ĐNTDT-CM.06.15).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03
vị trí (từ mã ĐNTDT-PV.01.16 đến mã ĐNTDT-PV.03.18).
2. Sắp xếp theo thứ tự như
sau:
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
08
|
1
|
Trưởng đoàn
|
ĐNTDT-LĐ.01.01
|
01
|
2
|
Phó Trưởng đoàn
|
ĐNTDT-LĐ.02.02
|
02
|
3
|
Trưởng phòng
|
ĐNTDT-LĐ.03.03
|
02
|
4
|
Phó Trưởng phòng
|
ĐNTDT-LĐ.04.04
|
03
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
35
|
1
|
Đạo diễn nghệ thuật hạng III
|
ĐNTDT-CN.01.05
|
01
|
2
|
Diễn viên hạng III
|
ĐNTDT-CN.02.06
|
07
|
3
|
Diễn viên hạng IV
|
ĐNTDT-CN.03.07
|
23
(Năm 2026 giảm 01 người)
|
4
|
Kỹ sư hạng III
|
ĐNTDT-CN.04.08
|
02
|
5
|
Kỹ thuật viên hạng IV
|
ĐNTDT-CN.05.09
|
02
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
01
|
1
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
ĐNTDT-CM.01.10
|
01
|
2
|
Kế toán viên
|
ĐNTDT-CM.02.11
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
ĐNTDT-CM.03.12
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Chuyên viên về truyền thông
|
ĐNTDT-CM.04.13
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Văn thư viên
|
ĐNTDT-CM.05.14
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Cán sự Thủ quỹ
|
ĐNTDT-CM.06.15
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
03
|
1
|
Nhân viên Lái xe
|
ĐNTDT-PV.01.16
|
02
(01 viên chức; 01 HĐ theo NĐ 111)
|
2
|
Nhân viên Phục vụ
|
ĐNTDT-PV.02.17
|
01
(HĐ theo NĐ 111) và thuê khoán
|
3
|
Nhân viên Bảo vệ
|
ĐNTDT-PV.03.18
|
Thuê khoán
|
|
Tổng cộng
|
|
47
(đến năm 2026 còn 46 người)
|
PHỤ LỤC 06
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA ĐOÀN
NGHỆ THUẬT DÂN TỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc tương ứng với hạng
|
Tỷ lệ
|
Chức danh nghề nghiệp viên
chức hạng III và tương đương trở xuống
|
36
|
|
1
|
Đạo diễn nghệ thuật hạng III
|
01
|
3%
|
2
|
Diễn viên hạng III
|
07
|
19%
|
3
|
Diễn viên hạng IV
|
23
|
63%
|
4
|
Kỹ sư hạng III
|
02
|
6%
|
5
|
Kỹ thuật viên hạng IV
|
02
|
6%
|
6
|
Kế toán viên
|
01
|
3%
|
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 25 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo,
quản lý: 06 vị trí (từ mã TTVH-LĐ.01.01 đến mã TTVH-LĐ.06.06).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên ngành: 09 vị trí (từ mã TTVH- CN.01.07 đến mã TTVH-CN.09.15).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã TTVH-CM.01.16 đến mã TTVH-CM.06.21).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04
vị trí (từ mã TTVH-PV.01.12 đến mã TTVH- PV.04.25).
2. Sắp xếp theo thứ tự như
sau:
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc và HĐLĐ tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
06
|
1
|
Giám đốc
|
TTVH-LĐ.01.01
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
TTVH-LĐ.02.02
|
01
|
3
|
Trưởng phòng
|
TTVH-LĐ.03.03
|
01
|
4
|
Đội trưởng
|
TTVH-LĐ.04.04
|
01
|
5
|
Phó Trưởng phòng
|
TTVH-LĐ.05.05
|
01
|
6
|
Phó Đội trưởng
|
TTVH-LĐ.06.06
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
09
|
1
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
|
TTVH-CN.01.07
|
01
|
2
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
|
TTVH-CN.02.08
|
01
|
3
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
IV
|
TTVH-CN.03.09
|
4
|
Diễn viên hạng III
|
TTVH-CN.04.10
|
01
|
5
|
Diễn viên hạng IV
|
TTVH-CN.05.11
|
02
|
6
|
Họa sĩ hạng III
|
TTVH-CN.06.12
|
01
|
7
|
Tuyên truyền viên văn hóa
chính
|
TTVH-CN.07.13
|
02
(Giảm 01 người năm 2026)
|
8
|
Tuyên truyền viên văn hóa
|
TTVH-CN.08.14
|
9
|
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
|
TTVH-CN.09.15
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
01
|
1
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
TTVH-CM.01.16
|
01
|
2
|
Kế toán viên
|
TTVH-CM.02.17
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
TTVH-CM.03.18
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Chuyên viên về truyền thông
|
TTVH-CM.04.19
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Văn thư viên
|
TTVH-CM.05.20
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Cán sự thủ quỹ
|
TTVH-CM.06.21
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
01
|
1
|
Nhân viên Lái xe
|
TTVH -PV.01.22
|
01
(viên chức)
|
2
|
Nhân viên kỹ thuật
|
TTVH -PV.02.23
|
Kiêm nhiệm
|
3
|
Nhân viên Phục vụ
|
TTVH -PV.03.24
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Nhân viên Bảo vệ
|
TTVH -PV.04.25
|
Thuê khoán
|
|
Tổng cộng
|
|
17
(đến năm 2026 còn 16 người)
|
PHỤ LỤC 08
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG
TÂM VĂN HÓA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc tương ứng với hạng
|
Tỷ lệ
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp viên
chức hạng II và tương đương
|
03
|
|
1
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
|
01
|
10%
|
2
|
Tuyên truyền viên văn hóa
chính
|
02
|
20%
|
II
|
Chức danh nghề nghiệp viên
chức hạng III và tương đương trở xuống
|
07
|
|
1
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
|
01
|
10%
|
2
|
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
IV
|
3
|
Diễn viên hạng III
|
01
|
10%
|
4
|
Diễn viên hạng IV
|
02
|
20%
|
5
|
Họa sĩ hạng III
|
01
|
10%
|
6
|
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
|
01
|
10%
|
7
|
Kế toán viên
|
01
|
10%
|
|
Tổng số
|
10
|
|
PHỤ LỤC 09
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM PHÁT HÀNH PHIM
VÀ CHIẾU BÓNG
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 24 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo,
quản lý: 06 vị trí (từ mã PHPCB -LĐ.01.01 đến mã PHPCB- LĐ.06.06).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên ngành: 08 vị trí (từ mã PHPCB - CN.01.07 đến mã PHPCB -CN.08.14).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã PHPCB -CM.01.15 đến mã
PHPCB-CM.06.20).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04
vị trí (từ mã PHPCB -PV.11.21 đến mã PHPCB -PV.04.24).
2. Sắp xếp theo thứ tự như
sau:
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
08
|
1
|
Giám đốc
|
PHPCB-LĐ.01.01
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
PHPCB-LĐ.02.02
|
01
|
3
|
Trưởng phòng
|
PHPCB-LĐ.03.03
|
01
|
4
|
Đội trưởng
|
PHPCB-LĐ.04.04
|
02
|
5
|
Phó Trưởng phòng
|
PHPCB-LĐ.05.05
|
01
|
6
|
Phó Đội trưởng
|
PHPCB-LĐ.06.06
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
15
|
1
|
Kỹ sư hạng III
|
PHPCB-CN.01.07
|
11
(Năm 2025 giảm 01 người, năm 2026 giảm 01 người)
|
2
|
Kỹ thuật viên hạng IV
|
PHPCB-CN.02.08
|
3
|
Kỹ thuật dựng phim hạng III
|
PHPCB-CN.03.09
|
01
|
4
|
Kỹ thuật dựng phim hạng IV
|
PHPCB-CN.04.10
|
5
|
Tuyên truyền viên văn hoá
|
PHPCB-CN.05.11
|
02
|
6
|
Tuyên truyền viên văn hoá
trung cấp
|
PHPCB-CN.06.12
|
7
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
PHPCB-CN.07.13
|
01
|
8
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
PHPCB-CN.08.14
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
01
|
1
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
PHPCB-CM.01.15
|
01
|
2
|
Kế toán viên
|
PHPCB-CM.02.16
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
PHPCB-CM.03.17
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Chuyên viên về truyền thông
|
PHPCB-CM.04.18
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Văn thư viên
|
PHPCB-CM.05.19
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Cán sự thủ quỹ
|
PHPCB-CM.06.20
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
01
|
1
|
Nhân viên Lái xe
|
PHPCB-PV.01.21
|
01
(HĐ theo NĐ 111)
|
2
|
Nhân viên kỹ thuật
|
PHPCB-PV.02.22
|
Kiêm nhiệm
|
3
|
Nhân viên Phục vụ
|
PHPCB-PV.03.23
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Nhân viên Bảo vệ
|
PHPCB-PV.04.24
|
Thuê khoán
|
|
Tổng cộng
|
|
25
(đến năm 2026 còn 23 người)
|
PHỤ LỤC 10
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG
TÂM PHÁT HÀNH PHIM VÀ CHIẾU BÓNG
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc tương ứng với hạng
|
Tỷ lệ
|
|
Chức danh nghề nghiệp viên
chức hạng III và tương đương trở xuống
|
16
|
|
1
|
Kỹ sư hạng III
|
11
|
69%
|
2
|
Kỹ thuật viên hạng IV
|
3
|
Kỹ thuật dựng phim hạng III
|
01
|
6%
|
4
|
Kỹ thuật dựng phim hạng IV
|
5
|
Tuyên truyền viên văn hoá
|
02
|
13%
|
6
|
Tuyên truyền viên văn hoá
trung cấp
|
7
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
01
|
6%
|
8
|
Công nghệ thông tin hạng IV
|
9
|
Kế toán viên
|
01
|
6%
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ
THAO
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 15 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo,
quản lý: 02 vị trí (từ mã TTHL&TĐ- LĐ.01.01 đến mã TTHL&TĐ-LĐ.02.02)
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã TTHL&TĐ- CN.01.03 đến mã
TTHL&TĐ-CN.02.04)
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã TTHL&TĐ-CM.01.05 đến mã
TTHL&TĐ-CM.06.10)
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 05
vị trí (từ mã TTHL&TĐ-PV.01.11 đến mã TTHL&TĐ-PV.05.15)
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
03
|
1
|
Giám đốc
|
TTHL&TĐ-LĐ.01.01
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
TTHL&TĐ -LĐ.02.02
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
11
|
1
|
Huấn luyện viên hạng II
|
TTHL&TĐ -CN.01.03
|
02
|
2
|
Huấn luyện viên hạng III
|
TTHL&TĐ-CN.02.04
|
09
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
01
|
1
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
TTHL&TĐ -CM.01.05
|
01
|
2
|
Kế toán viên
|
TTHL&TĐ-CM.02.06
|
3
|
Chuyên viên hành chính - văn
phòng
|
TTHL&TĐ-CM.03.07
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Chuyên viên về truyền thông
|
TTHL&TĐ-CM.04.08
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Văn thư viên
|
TTHL&TĐ-CM.05.09
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Cán sự thủ quỹ
|
TTHL&TĐ-CM.06.10
|
Kiêm nhiệm
|
III
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
02
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
TTHL&TĐ-PV.01.11
|
01
(HĐ theo NĐ 111)
|
2
|
Nhân viên Lái xe
|
TTHL&TĐ-PV.02.12
|
01
(HĐ theo NĐ 111)
|
3
|
Nhân viên kỹ thuật
|
TTHL&TĐ-PV.03.13
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Nhân viên Bảo vệ
|
TTHL&TĐ-PV.04.14
|
Thuê khoán
|
5
|
Nhân viên Nấu ăn
|
TTHL&TĐ-PV.05.15
|
Thuê khoán
|
|
Tổng cộng
|
|
17
|
PHỤ LỤC 12
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc tương ứng với hạng
|
Tỷ lệ
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp viên
chức hạng II và tương đương
|
02
|
|
1
|
Huấn luyện viên hạng II
|
02
|
17%
|
II
|
Chức danh nghề nghiệp viên
chức hạng III và tương đương trở xuống
|
10
|
|
1
|
Huấn luyện viên hạng III
|
09
|
75%
|
2
|
Kế toán viên
|
01
|
8%
|
|
Tổng số
|
12
|
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THƯ VIỆN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 15 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo,
quản lý: 02 vị trí (từ mã TVT-LĐ.01.01 đến mã TVT-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên ngành: 03 vị trí (từ mã TVT- CN.01.03 đến mã TVT-CN.03.05).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã TVT-CM.01.06 đến mã TVT-CM.06.11).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04
vị trí (từ mã TVT-PV.01.12 đến mã TVT- PV.04.15).
2. Sắp xếp theo thứ tự như
sau:
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
TVT-LĐ.01.01
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
TVT-LĐ.02.02
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
10
|
1
|
Thư viện viên hạng II
|
TVT-CN.01.03
|
03
|
2
|
Thư viện viên hạng III
|
TVT-CN.02.04
|
06
|
3
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
TVT-CN.03.05
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
01
|
1
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
TVT-CM.01.06
|
01
|
2
|
Kế toán viên
|
TVT-CM.02.07
|
3
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
TVT-CM.03.08
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Chuyên viên về truyền thông
|
TVT-CM.04.09
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Văn thư viên
|
TVT-CM.05.10
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Cán sự Thủ quỹ
|
TVT-CM.06.11
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
0
|
1
|
Nhân viên Lái xe
|
TVT-PV.01.12
|
Thuê khoán
|
2
|
Nhân viên kỹ thuật
|
TVT-PV.02.13
|
Kiêm nhiệm
|
3
|
Nhân viên Phục vụ
|
TVT-PV.03.14
|
Thuê khoán
|
4
|
Nhân viên Bảo vệ
|
TVT-PV.04.15
|
Thuê khoán
|
|
Tổng cộng
|
|
13
|
PHỤ LỤC 14
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA THƯ VIỆN
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Số lượng người làm việc tương ứng với hạng
|
Tỷ lệ
|
I
|
Chức danh nghề nghiệp viên
chức hạng II và tương đương
|
03
|
|
1
|
Thư viện viên hạng II
|
03
|
27%
|
II
|
Chức danh nghề nghiệp viên
chức hạng III và tương đương trở xuống
|
08
|
|
1
|
Thư viện viên hạng III
|
06
|
55%
|
2
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
01
|
9%
|
3
|
Kế toán viên
|
01
|
9%
|
|
Tổng số
|
11
|
|