|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3002/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính quản lý sở xây dựng Ninh Thuận 2016
Số hiệu:
|
3002/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hậu
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3002/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 02 tháng 12 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp
xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế; thủ tục hành chính bị hủy
bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực
nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 86/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2997/TTr-SXD
ngày 25/10/2016 và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1529/STP-KSTTHC ngày 19/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định các thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận, Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực
Quy hoạch xây dựng và kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VPUB: LĐVP, Trung tâm TH-CB;
- Lưu VT, NC. VHH
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3002/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch Kiến trúc
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
II
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
1
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá
nhân, tổ chức nước ngoài
|
2
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai
đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
3
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
4
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy
định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
5
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
6
|
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên
phạm vi địa bàn tỉnh.
|
7
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý
của UBND cấp tỉnh
|
8
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu
nhà nước
|
9
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà
nước
|
10
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
11
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
III
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thủ tục Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo
sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch
xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra
dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi
công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định
xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
2
|
Thủ tục Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực
của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
3
|
Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy
định tại Điểm b Khoản 2, Điểm
b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)(1)
|
4
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)(2)
|
5
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản
1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)(3)
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa,
cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công
trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
7
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
8
|
Thủ tục Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử
dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh,
bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối
với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế
quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng;
Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
9
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng
III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây
dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết
kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định
giá XD.
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C
|
11
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
tổ chức và cá nhân nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
IV
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
|
1
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối
với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
2
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định
tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định
tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ
chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
1
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Xây dựng trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà
nước các công trình xây dựng,
cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành
|
VI
|
Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản
|
1
|
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc
đầu tư
|
2
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản
|
3
|
Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản:
|
3.1
|
Thủ tục Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
|
3.2
|
Thủ tục Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
1.
|
Lĩnh vực nhà ở
|
1.1
|
Thủ tục thẩm định công nhận chủ đầu tư dự án khu đô
thị mới
|
1.2
|
Thủ tục thẩm định chấp thuận đầu tư dự án khu đô thị
mới
|
1.3
|
Thủ tục thẩm định dự án phát triển nhà ở được đầu
tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
1.4
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận đầu tư dự án phát triển
nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ
500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự
án)
|
1.5
|
Thủ tục Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển
nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ
500 đến dưới 2.500 căn
|
1.6
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ môi giới bất động sản
|
1.7
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản
|
1.10
|
Thủ tục thông báo hoạt động sàn giao dịch bất động
sản
|
2.
|
Lĩnh vực xây dựng
|
2.1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công
công trình
|
2.2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
|
2.3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư xây dựng
|
2.4
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề (kiến trúc sư kỹ
sư xây dựng giám sát thi công công trình)
|
2.5
|
Thủ tục cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề (kiến trúc
sư, kỹ sư xây dựng giám sát thi công công trình)
|
2.6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng
1, hạng 2
|
2.7
|
Thủ tục nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)
|
2.8
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
(trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất)
|
2.9
|
Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài
là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C
|
2.10
|
Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài
là cá nhân hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng
|
2.11
|
Thủ tục đăng ký văn phòng điều hành cho nhà thầu nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
2.12
|
Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu
tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng
và vật liệu cho sản xuất xi măng
|
2.13
|
Thủ tục tham gia ý kiến về báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình mỏ và thiết kế bản vẽ thi công
|
2.14
|
Thủ tục thẩm định dự toán di dời, bồi thường công
trình
|
2.15
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh tổng mức đầu tư
|
2.16
|
Thủ tục thẩm định công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch
|
2.17
|
Thủ tục lấy ý kiến thiết kế cơ sở dự án
|
2.18
|
Thủ tục thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự
toán
|
2.19
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
2.20
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm công trình
|
2.21
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình
|
2.22
|
Thủ tục
điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
2.23
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
|
2.24
|
Thủ tục Phê duyệt phương án phá dỡ công trình xây dựng
|
3.
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
3.1
|
Thủ tục cấp giấy phép công trình theo tuyến trong
đô thị
|
4.
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
4.1
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
|
4.2
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
|
4.3
|
Thủ tục thoả thuận kiến trúc quy hoạch
|
4.4
|
Thủ tục thoả thuận địa điểm xây dựng công trình
|
4.5
|
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng công trình
|
4.6
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư
xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia
|
5
|
Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản
|
5.1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(1) Bao gồm thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ngân sách nhà nước dự án nhóm B trở xuống được đầu tư xây dựng trên
địa bàn hành chính của tỉnh, trừ dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành quản lý và dự án có yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư; thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự
án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách từ nhóm B trở xuống được
đầu tư trên địa bàn hành chính của tỉnh (trừ các dự án quy định tại Điểm a và
Điểm c Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP), dự án PPP (quy định tại Khoản
4 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) và của dự án đầu tư xây dựng
công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và
an toàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp II
trở xuống được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.
(2) Bao gồm thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết
kế 1 bước), cụ thể: Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên
địa bàn hành chính của tỉnh do cấp tỉnh quyết định
đầu tư; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước, trừ
phần thiết kế công nghệ) của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật có công trình cấp II,
cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của tỉnh do cấp tỉnh quyết định đầu tư,
trừ dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì và nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 5
(năm) tỷ đồng; thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản
vẽ thi công điều chỉnh công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh
quan, môi trường và an toàn của cộng đồng được đầu tư xây dựng trên địa
bàn hành chính của tỉnh; trừ các dự án quy định tại Khoản 4 Điều 13 Thông tư số
18/2016/TT-BXD.
(3) Bao gồm thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình từ cấp II
trở xuống thuộc dự án sử dụng vốn
NSNN được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh (trừ công trình quy
định tại điểm a Khoản 1 Điều 24 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP); công trình từ cấp
III trở lên thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách được đầu tư
xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh (trừ công trình quy định tại điểm a
Khoản 1 Điều 25 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP); công trình công cộng từ cấp III trở
lên công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng
sử dụng vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh (trừ
công trình quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP).
Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở xây dựng tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3002/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở xây dựng tỉnh Ninh Thuận
1.260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|