VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 30/2012/NQ-HĐND
ngày 10/12/2012
|
Thông qua Quy hoạch phát triển giao thông vận tải
tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
|
17/12/2012
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 09/2014/NQ-HĐND
ngày 29/4/2014
|
Một số giải pháp tăng cường bảo đảm TTATGT trên
địa bàn tỉnh.
|
05/05/2014
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 06/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Thông qua Đề án phát triển giao thông nông thôn,
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.
|
25/7/2016
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 21/2016/NQ-HĐND
ngày 30/9/2016
|
Thông qua Đề án đầu tư phát triển KCHT, nhất là
hạ tầng giao thông, hạ tầng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2016 - 2020.
|
10/10/2016
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 20/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án Phát triển giao thông
nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.
|
10/4/2017
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 22/2007/QĐ-UBND
ngày 07/8/2007
|
Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô hạng
B1, B2 và hạng C tại các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc tỉnh quản lý.
|
17/8/2007
|
|
7
|
Quyết định
|
Số
249/2008/QĐ-UBND ngày 27/08/2008
|
Về việc điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe
ô tô hạng B2 quy định tại quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 7/8/2007 của
UBND tỉnh.
|
06/9/2008
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 16/2009/QĐ-UBND
ngày 23/3/2009
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động xe máy
kéo, rơ moóc, xe cơ giới ba bánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
02/4/2009
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 65/2009/QĐ-UBND
ngày 31/12/2009
|
Ban hành Quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn
máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để hoạt động
vận chuyển hàng hóa, hành khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/01/2010
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 21/2013/QĐ-UBND
ngày 10/5/2013
|
Ban hành Quy định các tuyến đường cấm dùng, cấm
đô xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân luồng giao
thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp giấy phép đối với
các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi.
|
20/5/2013
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 50/2013/QĐ-UBND
ngày 08/11/2013
|
Ban hành quy định về trách nhiệm và xử lý vi phạm
trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa
phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
18/11/2013
|
|
12
|
Quyết định
|
Số 58/2014/QĐ-UBND
ngày 09/12/2014
|
Ban hành Quy định giá cước và phương pháp tính
cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
19/12/2014
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 66/2014/QĐ-UBND
ngày 26/12/2014
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý, vận hành
khai thác, bảo trì, tổ chức giao thông đường giao thông nông thôn và phê
duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác, bảo trì các công trình đặc biệt
trên đường giao thông nông thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/01/2015
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND
ngày 13/01/2015
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 11/2004/QĐ-UB ngày
11/01/2004 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Tập “Định mức quản lý và
bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường huyện tỉnh Quảng Ngãi”.
|
13/01/2015
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 15/2015/QĐ-UBND
ngày 14/4/2015
|
Ban hành quy định về quản lý, khai thác, bảo trì
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng
Ngãi.
|
24/4/2015
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND
ngày 21/7/2015
|
Ban hành quy định việc quản lý, sử dụng tài sản
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
31/7/2015
|
|
17
|
Quyết định
|
Số 44/2015/QĐ-UBND
ngày 27/8/2015
|
Ban hành Quy định về tổ chức quản lý hoạt động
kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
06/9/2015
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND
ngày 15/02/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các
tuyến đường cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe
taxi, phân luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và
cấp giấy phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng
Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/02/2016
|
|
19
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND
ngày 16/02/2016
|
Ban hành Định mức chi tiết kinh tế - kỹ thuật -
lao động áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
26/02/2016
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND
ngày 18/02/2016
|
Sửa đổi khoản 3 Điều 11, khoản 4 của các Điều 14,
15, 16, 23 và 24 của Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm
theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh.
|
28/02/2016
|
|
21
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND
ngày 25/02/2016
|
Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận
chuyển hàng hóa bằng đường thủy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
07/3/2016
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND
ngày 19/5/2016
|
Ban hành Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô
tô khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
29/5/2016
|
|
23
|
Quyết định
|
Số 47/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Ban hành Đề án phát triển GTNT, thực hiện chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn
2016 - 2020.
|
20/9/2016
|
|
24
|
Quyết định
|
Số 61/2016/QĐ-UBND
ngày 05/12/2016
|
Ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ
trợ lãi suất vay vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phương tiện vận tải
và hỗ trợ giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/01/2017
|
|
25
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND
ngày 10/01/2017
|
Sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và
phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh ban
hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 9/12/2014 của UBND tỉnh.
|
25/01/2017
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND
ngày 16/01/2017
|
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý, công bố hoạt
động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/01/2017
|
|
27
|
Quyết định
|
Số 44/2017/QĐ-UBND
ngày 06/7/2017
|
Sửa đổi một số nội dung Đề án Phát triển giao
thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn
mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết
định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh.
|
10/7/2017
|
|
28
|
Quyết định
|
Số 52/2017/QĐ-UBND
ngày 28/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện trách nhiệm
quản lý, kiểm tra, giám sát bảo đảm an ninh trật tự, an toàn giao thông trong
hoạt động vận tải đường thủy nội địa trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo Sa
Kỳ - Lý Sơn, tuyến đường thủy nội địa Đảo Lớn - Đảo Bé và ngược lại thuộc
tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/9/2017
|
|
29
|
Quyết định
|
Số 78/2017/QĐ-UBND
ngày 01/12/2017
|
Quy định giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò
được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
01/01/2018
|
|
30
|
Quyết định
|
Số
03a/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ
chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và
bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết
định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh.
|
20/01/2018
|
|
31
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND
ngày 08/02/2018
|
Ban hành Quy định về phạm vi, tuyến đường, thời
gian hoạt động của xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn huyện Lý
Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/02/2018
|
|
II. LĨNH VỰC AN
NINH, TRẬT TỰ, QUỐC PHÒNG
|
32
|
Nghị quyết
|
Số 06/2007/NQ-HĐND
ngày 16/7/2007
|
Thông qua quy định về số lượng chức danh và mức
phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực
lượng công an chính quy.
|
26/7/2007
|
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 02/2010/NQ-HĐND
ngày 16/4/2010
|
Thông qua Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn
thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính
quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
19/4/2010
|
|
34
|
Nghị quyết
|
Số 38/2011/NQ-HĐND
ngày 12/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
02/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án về
Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố
trí lực lượng Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
22/12/2011
|
|
35
|
Nghị quyết
|
Số 25/2014/NQ-HĐND
ngày 31/7/2014
|
Về công tác phòng, chống tội phạm và xây dựng
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/8/2014
|
|
36
|
Nghị quyết
|
Số 23/2016/NQ-HĐND
ngày 30/9/2016
|
Đề án tổ chức lực lượng dân quân trực thường
xuyên bảo vệ trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2017 - 2020.
|
01/01/2017
|
|
37
|
Nghị quyết
|
Số 25/2016/NQ-HĐND
ngày 30/9/2016
|
Về chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi
ngân sách bảo đảm cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/01/2017
|
|
38
|
Nghị quyết
|
Số 28/2016/NQ-HĐND
ngày 30/9/2016
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho Đội trưởng,
Đội phó dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy
cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2016
|
|
39
|
Nghị quyết
|
Số 48/2017/NQ-HĐND
ngày 29/9/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày
10/7/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng -an ninh
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2017
|
|
40
|
Quyết định
|
Số 21/2007/QĐ-UBND
ngày 30/7/2007
|
Về việc quy định số lượng chức danh và mức phụ
cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực
lượng công an chính quy.
|
09/8/2007
|
|
41
|
Quyết định
|
Số 11/2010/QĐ-UBND
ngày 12/5/2010
|
Phê duyệt Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn
thuộc xã; tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính
quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/5/2010
|
|
42
|
Quyết định
|
Số 55/2014/QĐ-UBND
ngày 23/10/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống các hành
vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
02/11/2014
|
|
43
|
Quyết định
|
Số 47/2015/QĐ-UBND
ngày 05/10/2015
|
Ban hành Quy định về đối thoại của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các cấp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành với Nhân dân trong lĩnh
vực phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/10/2015
|
|
44
|
Quyết định
|
Số 59/2016/QĐ-UBND
ngày 17/11/2016
|
Ban hành Đề án Xây dựng, củng cố, nâng cao hiệu
quả hoạt động của lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn
2017 - 2020.
|
01/01/2017
|
|
45
|
Quyết định
|
Số 41/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày
22/04/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01/01/2019
|
|
46
|
Quyết định
|
Số 42/2018/QĐ-UBND
ngày 27/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong công tác quản lý người nước
ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/01/2019
|
“Chưa có hiệu lực”
|
47
|
Chỉ thị
|
Số 18/2007/CT-UBND
ngày 02/7/2007
|
Tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong
hội nhập kinh tế quốc tế.
|
12/7/2007
|
|
48
|
Chỉ thị
|
Số 20/2007/CT-UBND
ngày 27/7/2007
|
Triển khai thực hiện Luật Cư trú.
|
7/8/2007
|
|
III. LĨNH VỰC
NGOẠI VỤ
|
49
|
Quyết định
|
Số 05/2007/QĐ-UBND
ngày 25/01/2007
|
Về việc ban hành Quy chế đón tiếp các đoàn khách
nước ngoài đến thăm, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi.
|
04/02/2007
|
|
50
|
Quyết định
|
Số 09/2011/QĐ-UBND
ngày 04/5/2011
|
Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
14/05/2011
|
|
51
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND
ngày 29/04/2014
|
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số quy định tại Điều
7 và Điều 13 Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày
10/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi.
|
09/5/2014
|
|
52
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND
ngày 15/7/2014
|
Về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc
tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2014
|
|
53
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND
ngày 04/01/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày
10/5/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế quản lý thống nhất các
hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/01/2018
|
|
IV. LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG
|
54
|
Nghị quyết
|
Số 04/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển điện lực
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035- Hợp phần quy hoạch
phát triển hệ thống điện 110kV
|
25/7/2016
|
|
55
|
Quyết định
|
Số 42/2013/QĐ-UBND
ngày 05/9/2013
|
Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương
trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/9/2013
|
|
56
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 11/03/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy
ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan trong việc thực hiện quản lý
nhà nước đối với Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
21/3/2014
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh
|
57
|
Quyết định
|
Số 56/2015/QĐ-UBND
ngày 29/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
08/01/2016
|
|
58
|
Quyết định
|
Số 40/2015/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và
quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
28/8/2015
|
|
59
|
Quyết định
|
Số 49/2016/QĐ-UBND
ngày 12/9/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế
xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng
Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/9/2016
|
|
60
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND
ngày 11/11/2017
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối
hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh
phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
20/11/2017
|
|
61
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND
ngày 17/3/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối
với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
28/3/2017
|
|
62
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND
ngày 17/4/2017
|
Ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
27/4/2017
|
|
63
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành Quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình
kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/4/2018
|
|
64
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND
ngày 22/8/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý chợ trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
31/8/2018
|
|
65
|
Chỉ thị
|
Số 20/2012/CT-UBND
ngày 04/12/2012
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
14/12/2012
|
|
V. LĨNH VỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
66
|
Quyết định
|
Số 62/2014/QĐ-UBND
ngày 15/12/2014
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/12/2014
|
|
67
|
Quyết định
|
Số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 20/9/2016
|
Về việc ban hành Quy định định mức xây dựng, phân
bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/01/2017
|
|
68
|
Quyết định
|
Số 25/2018/QĐ-UBND
ngày 12/9/2018
|
Về việc ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/9/2018
|
|
69
|
Chỉ thị
|
Số 17/2007/CT-UBND
ngày 19/6/2007
|
Về việc đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng các thành
tựu khoa học và công nghệ trong quản lý sản xuất và kinh doanh.
|
19/6/2007
|
|
70
|
Chỉ thị
|
Số 16/2015/CT-UBND
ngày 04/12/2015
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước trong
lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
04/12/2015
|
|
VI. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
71
|
Nghị quyết
|
Số 23/2011/NQ-HĐND
ngày 27/10/2011
|
Về đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, phấn đấu
giảm nghèo nhanh và bền vững ở 06 huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi giai
đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
7/11/2011
|
|
72
|
Nghị quyết
|
Số 22/2014/NQ-HĐND
ngày 31/7/2014
|
Quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành
viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
31/7/2014
|
|
73
|
Nghị quyết
|
Số 05/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2016
|
|
74
|
Nghị quyết
|
Số 18/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Quy định mức thu học phí đào tạo nghề trình độ
cao đẳng, trung cấp đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc
tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.
|
25/7/2016
|
|
75
|
Nghị quyết
|
Số 24/2016/NQ-HĐND
ngày 30/9/2016
|
Quy định việc bố trí và mức hỗ trợ cộng tác viên
bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.
|
10/10/2016
|
|
76
|
Nghị quyết
|
Số 37/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Thông qua Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG
giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
|
24/12/2016
|
|
77
|
Nghị quyết
|
Số 55/2017/NQ-HĐND
ngày 09/12/2017
|
Về hỗ trợ thực hiện chính sách xã hội cho đối
tượng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020.
|
19/12/2017
|
|
78
|
Nghị quyết
|
Số 58/2017/NQ-HĐND
ngày 09/12/2017
|
Về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2018 -
2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
19/12/2017
|
|
79
|
Nghị quyết
|
Số 11/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải
quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/7/2018
|
|
80
|
Nghị quyết
|
Số 23/2018/NQ-HĐND
ngày 10/10/2018
|
Ban hành Chính sách hỗ trợ người lao động trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
20/10/2018
|
|
81
|
Quyết định
|
Số
262/2008/QĐ-UBND ngày 09/9/2008
|
Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo ngoại
ngữ, bổ túc nghề, giáo dục định hướng và cho vay vốn đối với người lao động
đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
|
19/9/2008
|
|
82
|
Quyết định
|
Số 24/2010/QĐ-UBND
ngày 15/10/2010
|
Ban hành Quy định phân cấp, cấp phát, quản lý
nguồn kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi Người có công với cách mạng và
người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/10/2010
|
|
83
|
Quyết định
|
Số 45/2012/QĐ-UBND
ngày 11/12/2012
|
Ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ
hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại
Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện tại gia đình, cộng đồng
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
21/12/2012
|
|
84
|
Quyết định
|
Số 16/2013/QĐ-UBND
ngày 25/3/2013
|
Ban hành Quy chế cộng tác viên xuất khẩu lao động
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
05/4/2013
|
|
85
|
Quyết định
|
Số 43/2014/QĐ-UBND
ngày 12/9/2014
|
Quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành
viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/9/2014
|
|
86
|
Quyết định
|
Số 45/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2016 -2017 đến năm học
2020 - 2021.
|
19/9/2016
|
|
87
|
Quyết định
|
Số 54/2016/QĐ-UBND
ngày 05/10/2016
|
Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ngãi.
|
08/10/2016
|
|
88
|
Quyết định
|
Số 66/2016/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016
|
Quy định việc bố trí và mức hỗ trợ cộng tác viên
bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.
|
10/01/2017
|
|
89
|
Quyết định
|
Số 41/2017/QĐ-UBND
ngày 14/6/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày
30/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng
Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/6/2017
|
|
90
|
Quyết định
|
Số 57/2017/QĐ-UBND
ngày 31/8/2017
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn
ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội.
|
15/9/2017
|
|
91
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 11/4/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ và
tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị đề nghị áp dụng biện pháp xử lý
đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/4/2018
|
|
92
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 19/4/2018
|
Phê duyệt Đề án hỗ trợ thực hiện chính sách xã
hội cho đối tượng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
|
02/5/2018
|
|
93
|
Quyết định
|
Số 30/2018/QĐ-UBND
ngày 10/10/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải
quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/10/2018
|
|
VII. LĨNH VỰC
TƯ PHÁP
|
94
|
Nghị quyết
|
Số 04/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý và
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/01/2013
|
|
95
|
Nghị quyết
|
Số 21/2014/NQ-HĐND
ngày 31/7/2014
|
Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù
trong công tác PBGDPL và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/8/2014
|
|
96
|
Nghị quyết
|
Số 06/2015/NQ-HĐND
ngày 22/4/2015
|
Quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở
cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
02/5/2015
|
|
97
|
Nghị quyết
|
Số 16/2018/NQ-HĐND
ngày 10/10/2018
|
Quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công
tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/10/2018
|
|
98
|
Nghị quyết
|
Số 21/2018/NQ-HĐND
ngày 10/10/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công
tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/10/2018
|
|
99
|
Quyết định
|
Số 48/2005/QĐ-UB
ngày 30/3/2005
|
Về phê duyệt Đề án áp dụng cơ chế “một cửa” trong
quan hệ giải quyết công việc giữa Sở Tư pháp với tổ chức và công dân
|
10/4/2005
|
|
100
|
Quyết định
|
Số 18/2009/QĐ-UBND
ngày 30/3/2009
|
Giao thêm nhiệm vụ chứng thực cho Phòng Tư pháp
cấp huyện
|
10/4/2009
|
|
101
|
Quyết định
|
Số 26/2012/QĐ-UBND
ngày 13/8/2012
|
Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác
kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/01/2013
|
|
102
|
Quyết định
|
Số 34/2012/QĐ-UBND
ngày 15/10/2012
|
Phê duyệt đề án thành lập mới, củng cố, kiện toàn
tổ chức, nâng cao chất lượng hoạt động của tổ chức pháp chế ở các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh và doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/10/2012
|
|
103
|
Quyết định
|
Số 04/2013/QĐ-UBND
ngày 10/01/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước
về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/01/2013
|
|
104
|
Quyết định
|
Số 40/2014/QĐ-UBND
ngày 19/8/2014
|
Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù
trong công tác PBGDPL và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
29/8/2014
|
|
105
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND
ngày 13/5/2015
|
Quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở
cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/5/2015
|
|
106
|
Quyết định
|
Số 30/2015/QĐ-UBND
ngày 13/7/2015
|
Ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/7/2015
|
|
107
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND
ngày 20/01/2016
|
Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy
tờ, văn bản tại các cơ quan thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
30/01/2016
|
|
108
|
Quyết định
|
Số 71/2017/QĐ-UBND
ngày 25/10/2017
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND
tỉnh về lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
10/11/2017
|
|
109
|
Quyết định
|
Số 29/2018/QĐ-UBND
ngày 08/10/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày
26/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Đề án phát triển tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/10/2018
|
|
110
|
Chỉ thị
|
Số 22/2003/CT-UB
ngày 31/7/2003
|
Về việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước
của làng, bản, thôn, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh.
|
10/8/2013
|
|
111
|
Chỉ thị
|
Số 10/2009/CT-UBND
ngày 24/6/2009
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số
66/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho
doanh nghiệp.
|
04/07/2009
|
|
112
|
Chỉ thị
|
Số 04/2011/CT-UBND
ngày 28/01/2011
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 83/2010/NĐ-CP
của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
07/02/2011
|
|
113
|
Chỉ thị
|
Số 24/2011/CT-UBND
ngày 29/8/2011
|
Về một số giải pháp cấp bách nhằm tăng cường năng
lực, hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
08/09/2011
|
|
114
|
Chỉ thị
|
Số 10/2013/CT-UBND
ngày 14/6/2013
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả
công tác Phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
24/6/2013
|
|
VIII. LĨNH VỰC
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
115
|
Quyết định
|
Số 42/2012/QĐ-UBND
ngày 20/11/2012
|
Ban hành quy định về tăng cường hoạt động ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng
Ngãi.
|
30/11/2012
|
|
116
|
Quyết định
|
Số 44/2012/QĐ-UBND
ngày 06/12/2012
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông
tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị quản
lý nhà nước tỉnh Quảng Ngãi.
|
16/12/2012
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21/02/2019.
|
117
|
Quyết định
|
Số 34/2014/QĐ-UBND
ngày 09/7/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý vận hành và sử dụng Mạng
truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, nhà nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
19/7/2014
|
|
118
|
Quyết định
|
Số 54/2014/QĐ-UBND
ngày 22/10/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet tại các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm
truy cập Internet trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/11/2014
|
|
119
|
Quyết định
|
Số 57/2014/QĐ-UBND
ngày 10/11/2014
|
Ban hành Quy định về trao đổi, quản lý văn bản
điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh
Quảng Ngãi.
|
20/11/2014
|
|
120
|
Quyết định
|
Số 63/2014/QĐ-UBND
ngày 15/12/2014
|
Ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/12/2014
|
|
121
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND
ngày 26/01/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng
thông tin điện tử trên mạng Internet thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/02/2015
|
|
122
|
Quyết định
|
Số 32/2015/QĐ-UBND
ngày 23/07/2015
|
Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng chữ ký số,
chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
02/8/2015
|
|
123
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND
ngày 27/01/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến
trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi.
|
06/2/2016
|
|
124
|
Quyết định
|
Số 56/2017/QĐ-UBND
ngày 29/8/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 171/2008/QĐ-UBND
ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng
trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/9/2017
|
|
125
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND
ngày 05/7/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh
ban hành trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
|
20/7/2018
|
|
126
|
Quyết định
|
Số 40/2018/QĐ-UBND
ngày 19/12/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối
ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/01/2019
|
|
127
|
Chỉ thị
|
Số 16/2006/CT-UBND
ngày 30/8/2006
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và máy
phát vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/9/2006
|
|
128
|
Chỉ thị
|
Số 20/2006/CT-UBND
ngày 01/11/2006
|
Về việc thực hiện trao đổi thông tin qua mạng tin
học, giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành
chính nhà nước.
|
11/11/2006
|
|
129
|
Chỉ thị
|
Số 09/2007/CT-UBND
ngày 23/3/2007
|
Về tăng cường công tác phòng, chống tội phạm
trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
02/4/2007
|
|
130
|
Chỉ thị
|
Số 09/2012/CT-UBND
ngày 05/9/2012
|
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về cơ sở hạ
tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/9/2012
|
|
IX. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
131
|
Nghị quyết
|
Số 24/2014/NQ-HĐND
ngày 24/7/2014
|
Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục
mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo
dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ
trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
03/8/2018
|
|
132
|
Nghị quyết
|
Số 19/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm
non, phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp
chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm học 2016 - 2017
đến năm học 2020 - 2021.
|
25/7/2016
|
|
133
|
Nghị quyết
|
Số 26/2016/NQ-HĐND
ngày 30/9/2016
|
Thông qua Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên
tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và
những năm tiếp theo.
|
10/10/2016
|
|
134
|
Nghị quyết
|
Số 27/2016/NQ-HĐND
ngày 30/9/2016
|
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác
định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán
kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2016
|
|
135
|
Nghị quyết
|
Số 27/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Chính sách hỗ trợ sinh viên, học viên cao học,
nghiên cứu sinh là người dân tộc thiểu số thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền
núi của tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2017 - 2018 đến năm học 2020 - 2021.
|
25/7/2017
|
|
136
|
Nghị quyết
|
Số 37/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với học
sinh Trường THPT chuyên Lê Khiết tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2017
|
|
137
|
Nghị quyết
|
Số 25/2018/NQ-HĐND
ngày 10/10/2018
|
Bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án tuyển chọn
học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai
đoạn 2016-2020 và những năm tiếp theo.
|
20/10/2018
|
|
138
|
Quyết định
|
Số 51/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm.
|
07/01/2013
|
|
139
|
Quyết định
|
Số 12/2013/QĐ-UBND
ngày 27/02/2013
|
Ban hành Quy định nội dung và mức chi tổ chức các
kỳ thi, các hội thi và mức chi tổ chức một số hoạt động của ngành giáo dục và
đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
09/3/2013
|
|
140
|
Quyết định
|
Số 53/2013/QĐ-UBND
ngày 05/12/2013
|
Ban hành Quy định về thuyên chuyển công chức,
viên chức đang công tác tại các cơ sở giáo dục công lập và phòng giáo dục và
đào tạo tại miền núi, hải đảo về đồng bằng, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
15/12/2013
|
|
141
|
Quyết định
|
Số 47/2014/QĐ-UBND
ngày 30/9/2014
|
Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục
mầm non 5 tuổi xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo
dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng tiến độ và hỗ
trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2014
|
|
142
|
Quyết định
|
Số 56/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số
51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
08/11/2014
|
|
143
|
Quyết định
|
Số 43/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Ban hành quy định mức thu học phí đối với giáo
dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, cao đẳng,
trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm học
2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021
|
10/9/2016
|
|
144
|
Quyết định
|
Số 68/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác
định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán
kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/01/2017
|
|
145
|
Quyết định
|
Số 69/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Ban hành Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên
tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và
những năm tiếp theo.
|
10/01/2017
|
|
146
|
Quyết định
|
Số 59/2017/QĐ-UBND
ngày 07/9/2017
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với học
sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/9/2017
|
|
147
|
Quyết định
|
Số 68/2017/QĐ-UBND
ngày 03/10/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ sinh viên, học viên
cao học, nghiên cứu sinh là người dân tộc thiểu số thuộc vùng dân tộc thiểu
số và miền núi của tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020 -
2021.
|
15/10/2017
|
|
148
|
Quyết định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018
|
Về việc Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn
cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/11/2018
|
|
149
|
Quyết định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND
ngày 19/12/2018
|
Bãi bỏ một số nội dung của Đề án tuyển chọn học
sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn
2016 - 2020 và những năm tiếp theo ban hành kèm theo Quyết định số
69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
28/12/2018
|
|
X. LĨNH VỰC
THANH TRA
|
150
|
Nghị quyết
|
Số 42/2017/NQ-HĐND
ngày 29/9/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan
thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2017
|
|
151
|
Nghị quyết
|
Số 43/2017/NQ-HĐND
ngày 29/9/2017
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm
nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2017
|
|
152
|
Quyết định
|
Số 37/2014/QĐ-UBND
ngày 23/7/2014
|
Ban hành quy định về tiếp công dân tại Trụ sở
tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi; tiếp nhận và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến lãnh đạo UBND tỉnh
|
02/8/2014
|
|
153
|
Quyết định
|
Số 38/2014/QĐ-UBND
ngày 23/07/2014
|
Ban hành Quy định về thụ lý và giải quyết khiếu
nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi.
|
02/8/2014
|
|
154
|
Quyết định
|
Số 61/2014/QĐ-UBND
ngày 15/12/2014
|
Ban hành Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu
nại hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/12/2014
|
|
155
|
Quyết dinh
|
Số 65/2014/QĐ-UBND
ngày 25/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp phòng ngừa và xử lý
trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh đông người, có tính chất
phức tạp, gay gắt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
04/01/2015
|
|
156
|
Quyết định
|
Số 07/2015/QĐ-UBND
ngày 01/02/2015
|
Về việc đính chính và sửa đổi nội dung văn bản QPPL
(Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND).
|
10/02/2015
|
|
157
|
Quyết định
|
Số 52/2015/QĐ-UBND
ngày 13/11/2015
|
Ban hành Quy định về tiếp công dân của cơ quan
trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tiếp công dân của
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
23/11/2015
|
|
158
|
Quyết định
|
Số 60/2016/QĐ-UBND
ngày 28/11/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra,
Phó Chánh Thanh tra sở và Ban Dân tộc tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh
tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/12/2016
|
|
159
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND
ngày 20/03/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 14
tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng
đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/4/2018
|
|
XI. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
160
|
Nghị quyết
|
Số 27/2011/NQ-HĐND
ngày 27/10/2011
|
Về việc thông qua Đề án phát triển nông nghiệp và
xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến
năm 2020.
|
31/10/2011
|
|
161
|
Nghị quyết
|
Số 18/2012NQ-HĐND
ngày 05/10/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020.
|
06/10/2012
|
|
162
|
Nghị quyết
|
Số 10/2013/NQ-HĐND
ngày 10/7/2013
|
Về việc thông qua chính sách hỗ trợ, khuyến khích
thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2020.
|
14/7/2013
|
|
163
|
Nghị quyết
|
Số 27/2013/NQ-HĐND
ngày 10/12/2013
|
Về việc quy định mức chi kinh phí thực hiện chính
sách hỗ trợ địa phương để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa.
|
16/12/2013
|
|
164
|
Nghị quyết
|
Số 01/2015/NQ-HĐND
ngày 22/4/2015
|
Về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông
nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng
Ngãi, giai đoạn 2015-2020.
|
24/4/2015
|
|
165
|
Nghị quyết
|
Số 02/2015/NQ-HĐND
ngày 22/4/2015
|
Về việc thông qua Đề án xây dựng và phát triển
hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn
2015-2020.
|
24/4/2015
|
|
166
|
Nghị quyết
|
Số 11/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Về việc thông qua Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng
Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
25/7/2015
|
|
167
|
Nghị quyết
|
Số 32/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
|
Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
21/12/2015
|
|
168
|
Nghị quyết
|
Số 33/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Điều
1 Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND về việc thông qua
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020.
|
21/12/2015
|
|
169
|
Nghị quyết
|
Số 34/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
|
Về việc thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020
|
21/12/2015
|
|
170
|
Nghị quyết
|
Số 11/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương
thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh
Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.
|
25/7/2016
|
|
171
|
Nghị quyết
|
Số 14/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị
quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính
sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản
xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013 - 2020.
|
25/7/2016
|
|
172
|
Nghị quyết
|
Số 15/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định điều
chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh.
|
25/7/2016
|
|
173
|
Nghị quyết
|
Số 11/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết
số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án Kiên
cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi; giai đoạn 2016 - 2020.
|
10/4/2017
|
|
174
|
Nghị quyết
|
Số 30/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung
Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020 và định
hướng đến năm 2030.
|
25/7/2017
|
|
175
|
Nghị quyết
|
Số 32/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng
muối Sa Huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017 - 2020.
|
25/7/2017
|
|
176
|
Nghị quyết
|
Số 35/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng
lúa sang trồng các loại cây hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2017
|
|
177
|
Nghị quyết
|
Số 56/2017/NQ-HĐND
ngày 09/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng nguyên liệu
gỗ lớn; hỗ trợ, khuyến khích trồng cây gỗ nguy cấp, quý, hiếm trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020.
|
19/12/2017
|
|
178
|
Nghị quyết
|
Số 02/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị
quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá
trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020.
|
23/7/2018
|
|
179
|
Nghị quyết
|
Số 17/2018/NQ-HĐND
ngày 10/10/2018
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực
hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen
thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 -
2020.
|
20/10/2018
|
|
180
|
Nghị quyết
|
Số 18/2018/NQ-HĐND
ngày 10/10/2018
|
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai
đoạn 2018 -2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/10/2018
|
|
181
|
Quyết định
|
Số
138/2004/QĐ-UBND ngày 20/5/2004
|
Về việc ban hành Khung hưởng lợi và nghĩa vụ của
hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp
tỉnh Quảng Ngãi.
|
04/6/2004
|
|
182
|
Quyết định
|
Số
110/2005/QĐ-UBND ngày 16/9/2005
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý giống thủy sản
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
26/9/2005
|
|
183
|
Quyết định
|
Số 33/2007/QĐ-UBND
ngày 24/10/2007
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý vùng nuôi và cơ
sở nuôi tôm.
|
03/11/2007
|
|
184
|
Quyết định
|
Số 18/2008/QĐ-UBND
ngày 29/02/2008
|
Về việc phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
10/3/2008
|
|
185
|
Quyết định
|
Số
193/2008/QĐ-UBND ngày 23/7/2008
|
Về việc ban hành Quy định số đăng ký tàu cá do
UBND cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
02/8/2008
|
|
186
|
Quyết định
|
Số 46/2009/QĐ-UBND
ngày 28/9/2009
|
Ban hành Quy định về phân cấp và tổ chức quản lý
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
08/10/2009
|
|
187
|
Quyết định
|
Số 48/2009/QĐ-UBND
ngày 28/9/2009
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động cải tạo
đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật liệu xây dựng thông thường trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
08/10/2009
|
|
188
|
Quyết định
|
Số 30/2010/QĐ-UBND
ngày 01/12/2010
|
Ban hành quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
11/12/2012
|
|
189
|
Quyết định
|
Số 31/2013/QĐ-UBND
ngày 23/7/2013
|
Ban hành Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng trong các
tháng cao điểm của mùa khô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
02/8/2013
|
|
190
|
Quyết định
|
Số 54/2013/QĐ-UBND
ngày 05/12/2013
|
Phân cấp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm
nghiệp cho UBND các huyện, thành phố.
|
15/12/2013
|
|
191
|
Quyết định
|
Số 55/2013/QĐ-UBND
ngày 11/12/2013
|
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng
thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
21/12/2013
|
|
192
|
Quyết định
|
Số 02/2014/QĐ-UBND
ngày 09/01/2014
|
Về việc quy định mức chi kinh phí thực hiện chính
sách hỗ trợ địa phương để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa.
|
19/01/2014
|
|
193
|
Quyết định
|
Số 08/2014/QĐ-UBND
ngày 11/3/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về quản lý hoạt động cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét để làm vật
liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo
Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh.
|
21/3/2014
|
|
194
|
Quyết định
|
Số 30/2014/QĐ-UBND
ngày 24/06/2014
|
Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho
các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
04/7/2014
|
|
195
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND
ngày 10/02/2015
|
Ban hành Quy định mức chi cho các tổ chức, cá
nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
trái pháp luật và chữa cháy rừng; mức hỗ trợ để Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/2/2015
|
|
196
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND
ngày 02/04/2015
|
Ban hành Quy chế về đầu tư - xây dựng và quản lý,
khai thác, sử dụng, duy tu, bảo dưỡng các công trình cấp nước sạch nông thôn
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
12/04/2015
|
|
197
|
Quyết định
|
Số 27/2015/QĐ-UBND
ngày 19/06/2015
|
Ban hành Quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát
triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an
toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/06/2015
|
|
198
|
Quyết định
|
Số 33/2015/QĐ-UBND
ngày 23/07/2015
|
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát
triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020.
|
06/8/2015
|
|
199
|
Quyết định
|
Số 36/2015/QĐ-UBND
ngày 06/08/2015
|
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ nâng
cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn
2015-2020.
|
16/8/2015
|
|
200
|
Quyết định
|
Số 61/2015/QĐ UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định về Giá các loại rừng trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/01/2016
|
|
201
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND
ngày 27/4/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp, phân công cơ quan
kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, thực phẩm nông lâm
thủy sản và cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thực phẩm nông lâm
thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
07/5/2016
|
|
202
|
Quyết định
|
Số 41/2016/QĐ-UBND
ngày 25/8/2016
|
Về phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê
quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn
tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/9/2016
|
|
203
|
Quyết định
|
Số 46/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương
thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh
Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.
|
20/9/2016
|
|
204
|
Quyết định
|
Số 50/2016/QĐ-UBND
ngày 15/9/2016
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích
thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.
|
25/9/2016
|
|
205
|
Quyết định
|
Số 51/2016/QĐ-UBND
ngày 16/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn,
tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/10/2016
|
|
206
|
Quyết định
|
Số 55/2016/QĐ-UBND
ngày 19/10/2016
|
Ban hành Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/11/2016
|
|
207
|
Quyết định
|
Số 62/2016/QĐ-UBND
ngày 08/12/2016
|
Sửa đổi Khoản 2, Khoản 4 Điều 4 của Quy định thực
hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc
biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày
19/6/2015 của UBND tỉnh.
|
20/12/2016
|
|
208
|
Quyết định
|
Số 13/2017/QĐ-UBND
ngày 23/3/2017
|
Ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng cá và giá dịch
vụ cho thuê cơ sở hạ tầng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
30/3/2017
|
|
209
|
Quyết định
|
Số 33/2017/QĐ-UBND
ngày 12/5/2017
|
Về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Quyết định
số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Kiên
cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.
|
25/5/2017
|
|
210
|
Quyết định
|
Số 49/2017/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017
|
Ban hành Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để
thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/9/2017
|
|
211
|
Quyết định
|
Số 58/2017/QĐ-UBND
ngày 01/9/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng
lúa sang trồng các loại cây hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
11/9/2017
|
|
212
|
Quyết định
|
Số 60/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017
|
Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác
quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi thuộc Công ty TNHH Một thành
viên Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi quản lý.
|
20/9/2017
|
|
213
|
Quyết định
|
Số 64/2017/QĐ-UBND
ngày 25/9/2017
|
Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách bảo vệ
rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng, trồng rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ theo
Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ tại các xã có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn (khu vực II và III) giai đoạn 2015-2020 tỉnh
Quảng Ngãi.
|
10/10/2017
|
|
214
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND
ngày 10/01/2018
|
Ban hành Quy định về cấp giấy phép đối với các
hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/01/2018
|
|
215
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND
ngày 20/8/2018
|
Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình
thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/9/2018
|
|
216
|
Quyết định
|
Số 35/2018/QĐ-UBND
ngày 20/11/2018
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực
hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen
thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2016-2020.
|
01/12/2018
|
|
217
|
Quyết định
|
Số 37/2018/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai
đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/12/2018
|
|
XII. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
|
218
|
Nghị quyết
|
Số 15/2012/NQ-HĐND
ngày 05/10/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
06/10/2012
|
|
219
|
Nghị quyết
|
Số 33/2014/NQ-HĐND
ngày 16/12/2014
|
Thông qua Đề án phân loại khu vực Vạn Tường,
huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V.
|
23/12/2014
|
|
220
|
Nghị quyết
|
Số 34/2014/NQ-HĐND
ngày 16/12/2014
|
Thông qua Đề án phân loại và đề nghị công nhận
khu vực thị trấn Đức Phổ mở rộng, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn
đô thị loại IV.
|
23/12/2014
|
|
221
|
Nghị quyết
|
Số 12/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Thông qua đề án đề nghị công nhận thành phố Quảng
Ngãi là đô thị loại II, trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2015
|
|
222
|
Nghị quyết
|
Số 13/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Thông qua Đề án phân loại và công nhận đô thị
Minh Long, huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V.
|
25/7/2015
|
|
223
|
Nghị quyết
|
Số 36/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
|
Thông qua đề án phân loại đô thị Lý Sơn, huyện Lý
Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V.
|
21/12/2015
|
|
224
|
Nghị quyết
|
Số 37/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
|
Thông qua đề án phân loại thị trấn Ba Tơ, huyện
Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V.
|
21/12/2015
|
|
225
|
Nghị quyết
|
Số 07/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở
tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
25/7/2016
|
|
226
|
Nghị quyết
|
Số 08/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Về việc thông qua Đề án phân loại thị trấn Trà
Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V.
|
25/7/2016
|
|
227
|
Nghị quyết
|
Số 26/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Về việc thông qua đề án đề nghị công nhận khu vực
dự kiến thành lập thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại
IV.
|
25/7/2017
|
|
228
|
Nghị quyết
|
Số 28/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và
sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm
2025 và định hướng đến năm 2030.
|
25/7/2017
|
|
229
|
Nghị quyết
|
Số 52/2017/NQ-HĐND
ngày 09/12/2017
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn
bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu
quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
19/12/2017
|
|
230
|
Quyết định
|
Số 36/2014/QĐ-UBND
ngày 22/7/2014
|
Quy chế phối hợp và trách nhiệm của các sở, ban,
ngành, UBND cấp huyện trong việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp
ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/8/2014
|
|
231
|
Quyết định
|
Số 49/2014/QĐ-UBND
ngày 08/10/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành,
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị trong việc phối hợp báo
cáo, cung cấp số liệu về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh
các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
18/10/2014
|
|
232
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016
|
Quy định một số nội dung liên quan đến cấp giấy
phép xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
07/3/2016
|
|
233
|
Quyết định
|
Số 60/2014/QĐ-UBND
ngày 10/12/2014
|
Ban hành bảng giá cho thuê và một số quy định cho
thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn
tỉnh.
|
20/12/2014
|
|
234
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND
ngày 09/5/2016
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước,
xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
19/5/2016
|
|
235
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định tạm thời việc bàn giao, tiếp
nhận, cho thuê và bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
02/6/2016
|
|
236
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND
ngày 04/7/2016
|
Ban hành Quy định về việc phân công, phân cấp
quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
14/7/2016
|
|
237
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND
ngày 05/7/2016
|
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý
chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
15/7/2016
|
|
238
|
Quyết định
|
Số 70/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng
nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/01/2017
|
|
239
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND
ngày 11/01/2017
|
Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư xây
dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/01/2017
|
|
240
|
Quyết định
|
Số 32/2017/QĐ-UBND
ngày 11/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 16 Quy định về một
số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành
kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh.
|
21/5/2017
|
|
241
|
Quyết định
|
Số 47/2017/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng
và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/8/2017
|
|
242
|
Quyết định
|
Số 50a/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật
kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/9/2017
|
|
243
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018
|
Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải
sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
01/6/2018
|
|
244
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 14/5/2018
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số Điều của Quy
định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của UBND tỉnh.
|
01/6/2018
|
|
245
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về
đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo Quyết định số 50a/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 của UBND tỉnh.
|
25/7/2018
|
|
246
|
Quyết định
|
Số 31/2018/QĐ-UBND
ngày 18/10/2018
|
Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây
dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi,
với UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
30/10/2018
|
|
247
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND
ngày 18/10/2018
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm
quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
30/10/2018
|
|
XIII. LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ
|
248
|
Nghị quyết
|
Số 04/2015/NQ-HĐND
ngày 22/4/2015
|
Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm
C của tỉnh Quảng Ngãi.
|
24/4/2015
|
|
249
|
Nghị quyết
|
Số 19/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2016 - 2020.
|
21/12/2015
|
|
250
|
Nghị quyết
|
Số 21/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2016 - 2020.
|
21/12/2015
|
|
251
|
Nghị quyết
|
Số 02/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Quy định ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của
tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2016
|
|
252
|
Nghị quyết
|
Số 20/2016/NQ-HĐND
ngày 30/9/2016
|
Về Đề án phát triển kinh tế biển - đảo tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
|
10/10/2016
|
|
253
|
Nghị quyết
|
Số 32/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016
- 2020.
|
24/12/2016
|
|
254
|
Nghị quyết
|
Số 24/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
|
10/4/2017
|
|
255
|
Nghị quyết
|
Số 45/2017/NQ-HĐND
ngày 29/9/2017
|
Sửa đổi nội dung của Tiểu dự án 3 tại điểm b
Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách
trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020
ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh.
|
10/10/2017
|
|
256
|
Nghị quyết
|
Số 06/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 5 và
Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung
ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh.
|
23/7/2018
|
|
257
|
Nghị quyết
|
Số 26/2018/NQ-HĐND
ngày 26/10/2018
|
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016
- 2020.
|
26/10/2018
|
|
258
|
Nghị quyết
|
Số 27/2018/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019.
|
24/12/2018
|
|
259
|
Nghị quyết
|
Số 28/2018/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018
|
Về Kế hoạch đầu tư công năm 2019.
|
24/12/2018
|
|
260
|
Nghị quyết
|
Số 29/2018/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018
|
Phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2019
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững.
|
24/12/2018
|
|
261
|
Nghị quyết
|
Số 30/2018/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018
|
Phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2019
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
24/12/2018
|
|
262
|
Quyết định
|
Số
103/2008/QĐ-UBND ngày 19/5/2008
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ
trợ phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
29/5/2008
|
|
263
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND
ngày 18/5/2015
|
Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm
C của tỉnh Quảng Ngãi
|
28/5/2015
|
|
264
|
Quyết định
|
Số 55/2015/QĐ-UBND
ngày 15/12/2015
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2016-2020.
|
25/12/2015
|
|
265
|
Quyết định
|
Số 36/2016/QĐ-UBND
ngày 29/7/2016
|
Ban hành Quy định về ưu đãi, hỗ trợ và thu hút
đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/8/2016
|
|
266
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ-UBND
ngày 08/2/2017
|
Ban hành Quy định về cơ chế lồng ghép và quản lý
các nguồn vốn đầu tư thực hiện phát triển kinh tế - xã hội, phấn đấu giảm
nghèo bền vững trên địa bàn 6 huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017 -
2020.
|
20/02/2017
|
|
267
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND
ngày 08/6/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
|
30/6/2017
|
|
268
|
Quyết định
|
Số 75/2017/QĐ-UBND
ngày 08/11/2017
|
Sửa đổi nội dung Tiểu dự án 3 tại điểm c Khoản 2
Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung
ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 ban
hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh.
|
20/11/2017
|
|
269
|
Quyết định
|
Số 81/2017/QĐ-UBND
ngày 25/12/2017
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/01/2018
|
|
270
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND
ngày 04/10/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 5 và Điều 6 Quy
định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ
vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo
Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh.
|
15/10/2018
|
|
271
|
Chỉ thị
|
Số 15/2010/CT-UBND
ngày 20/7/2010
|
Về việc triển khai thực hiện quy chế giám sát đầu
tư của cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐTTg ngày 18/4/2005
của Thủ tướng Chính phủ.
|
30/7/2010
|
|
XIV. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
272
|
Nghị quyết
|
Số 04/2010/NQ-HĐND
ngày 16/04/2010
|
Về Đề án thực hiện xã hội hoá một số lĩnh vực của
hoạt động bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2010 - 2015 và định
hướng đến năm 2020.
|
19/4/2010
|
|
273
|
Nghị quyết
|
Số 06/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ngãi.
|
16/7/2012
|
|
274
|
Nghị quyết
|
Số 40/2014/NQ-HĐND
ngày 16/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm 2015 - 2019.
|
23/12/2014
|
|
275
|
Nghị quyết
|
Số 03/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Thông qua Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
|
25/7/2016
|
|
276
|
Nghị quyết
|
Số 35/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi.
|
24/12/2016
|
|
277
|
Nghị quyết
|
Số 36/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Về việc thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh
học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
|
24/12/2016
|
|
278
|
Nghị quyết
|
Số 40/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
24/12/2016
|
|
279
|
Nghị quyết
|
Số 36/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2017
|
|
280
|
Nghị quyết
|
Số 15/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/7/2018
|
|
281
|
Nghị quyết
|
Số 32/2018/NQ-HĐND
ngày 26/12/2018
|
Về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/01/2019
|
|
282
|
Quyết định
|
Số
251/2004/QĐ-UBND ngày 07/12/2007
|
Về việc ban hành quy định về ký quỹ phục hồi môi
trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
|
22/12/2004
|
|
283
|
Quyết định
|
Số 78/2005/QĐ-UBND
ngày 29/3/2005
|
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị
quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong
thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
|
12/4/2005
|
|
284
|
Quyết định
|
Số 07/2010/QĐ-UBND
ngày 17/3/2010
|
Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số
29-CT/TW ngày 21/1/2009 của Ban bí thư về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Nghị
quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong
thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước giai đoạn 2010-2015 và định
hướng đến năm 2020.
|
27/3/2010
|
|
285
|
Quyết định
|
Số 27/2010/QĐ-UBND
ngày 18/10/2010
|
Phê duyệt Đề án xã hội hoá một số lĩnh vực của
hoạt động bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2010-2015 và định hướng
đến năm 2020.
|
28/10/2010
|
|
286
|
Quyết định
|
Số 11/2011/QĐ-UBND
ngày 09/5/2011
|
Ban hành Quy định về Giải thưởng Môi trường trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
19/5/2011
|
|
287
|
Quyết định
|
Số 59/2014/QĐ-UBND
ngày 09/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/8/2013
|
|
288
|
Quyết định
|
Số 67/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019)
|
01/01/2015
|
|
289
|
Quyết định
|
Số 20/2015/QĐ-UBND
ngày 14/05/2015
|
Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá
quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
24/05/2015
|
|
290
|
Quyết định
|
Số 54/2015/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015
|
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng
nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính
bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia
đình, cá nhân và quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/12/2015
|
|
291
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND
ngày 13/01/2016
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/01/2016
|
|
292
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND
ngày 24/02/2016
|
Về việc sửa đổi nội dung Điều 8 Quy định về đầu
tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND
ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh.
|
05/3/2016
|
|
293
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND
ngày 22/4/2016
|
Ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành quyết
định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
02/5/2016
|
|
294
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND
ngày 25/4/2016
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật,
khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
05/05/2016
|
|
295
|
Quyết định
|
Số 34/2016/QĐ-UBND
ngày 26/7/2016
|
Ban hành hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản
thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai; tỷ trọng khoáng sản thành
phẩm, khoáng sản nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
08/8/2016
|
|
296
|
Quyết định
|
Số 56/2016/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng,
nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi và các Chi nhánh
thuộc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi với Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch
các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
09/11/2016
|
|
297
|
Quyết định
|
Số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 23/3/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày
12/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
02/04/2017
|
|
298
|
Quyết định
|
Số 42/2017/QĐ-UBND
ngày 06/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính
ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/7/2017
|
|
299
|
Quyết định
|
Số 45/2017/QĐ-UBND
ngày 10/7/2017
|
Ban hành Quyết định Quy định về hoạt động đo đạc
và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/8/2017
|
|
300
|
Quyết định
|
Số 48/2017/QĐ-UBND
ngày 18/5/2017
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/9/2017
|
|
301
|
Quyết định
|
Số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 25/9/2017
|
Ban hành Quy trình tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ
để xác định, thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, theo quy định của pháp
luật đất đai và các khoản thuế, phí, lệ phí khác liên quan đến sử dụng đất
đai của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2017
|
|
302
|
Quyết định
|
Số 65/2017/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017
|
Ban hành quy định về cơ chế phối hợp trong quản
lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
10/10/2017
|
|
303
|
Quyết định
|
Số 72/2017/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/11/2017
|
|
304
|
Quyết định
|
Số 73/2017/QĐ-UBND
ngày 06/11/2017
|
Sửa đổi Điều 31 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban
hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh.
|
20/11/2017
|
|
305
|
Quyết định
|
Số 79/2017/QĐ-UBND
ngày 12/12/2017
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/01/2018
|
|
306
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018
|
Bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo
Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp
dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 - 2019).
|
10/02/2018
|
|
307
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018
|
Về việc sửa đổi hệ số quy đổi từ số lượng khoáng
sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai quy định tại số thứ tự 1
Mục I Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày
26/7/2016 của UBND tỉnh.
|
01/9/2018
|
|
XV. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC BỘ MÁY
|
30S
|
Nghị quyết
|
Số 27/2005/NQ-HĐND
ngày 16/7/2005
|
Về thành lập Sở Ngoại vụ.
|
16/7/2005
|
|
309
|
Nghị quyết
|
Số 34/2008/NQ-HĐND
ngày 24/4/2008
|
Về việc phê chuẩn cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
|
04/5/2008
|
|
310
|
Nghị quyết
|
Số 25/2013/NQ-HĐND
ngày 10/12/2013
|
Về việc phê duyệt Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát
triển tỉnh Quảng Ngãi.
|
16/12/2013
|
|
311
|
Quyết định
|
Số 88/2003/QĐ-UB
ngày 09/5/2003
|
Về việc đổi tên Sở Khoa học - Công nghệ và Môi
trường thành Sở Khoa học và Công nghệ.
|
24/5/2003
|
|
312
|
Quyết định
|
Số 34/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc sáp nhập Ban Thi đua - Khen thưởng và Ban
Tôn giáo vào Sở Nội vụ.
|
10/4/2008
|
|
313
|
Quyết định
|
Số 35/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc hợp nhất Sở Thủy sản với Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi để thành lập Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2008
|
|
314
|
Quyết định
|
Số 36/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc thành lập Sở Văn hóa - Thể thao và Du
lịch tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2008
|
|
315
|
Quyết định
|
Số 37/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc thành lập Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2008
|
|
316
|
Quyết định
|
Số 38/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc thành lập Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2008
|
|
317
|
Quyết định
|
Số 39/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc giải thể Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ
em tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2008
|
|
318
|
Quyết định
|
Số 41/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi.
|
10/4/2008
|
|
319
|
Quyết định
|
Số 42/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa.
|
10/4/2008
|
|
320
|
Quyết định
|
Số 43/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh.
|
10/4/2008
|
|
321
|
Quyết định
|
Số 44/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn.
|
10/4/2008
|
|
322
|
Quyết định
|
Số 45/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Đức Phổ.
|
10/4/2008
|
|
323
|
Quyết định
|
Số 46/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức.
|
10/4/2008
|
|
324
|
Quyết định
|
Số 47/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hành.
|
10/4/2008
|
|
325
|
Quyết định
|
Số 48/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Minh Long.
|
10/4/2008
|
|
326
|
Quyết định
|
Số 49/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tây Trà.
|
10/4/2008
|
|
327
|
Quyết định
|
Số 50/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ.
|
10/4/2008
|
|
328
|
Quyết định
|
Số 51/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng.
|
10/4/2008
|
|
329
|
Quyết định
|
Số 52/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây.
|
10/4/2008
|
|
330
|
Quyết định
|
Số 53/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà.
|
10/4/2008
|
|
331
|
Quyết định
|
Số 72/2008/QĐ-UBND
ngày 07/5/2008
|
Về việc quy định cơ cấu các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn.
|
17/5/2008
|
|
332
|
Quyết định
|
Số 09/2009/QĐ-UBND
ngày 16/01/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình tỉnh
Quảng Ngãi.
|
26/01/2009
|
|
333
|
Quyết định
|
Số 19/2009/QĐ-UBND
ngày 21/4/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/5/2009
|
|
334
|
Quyết định
|
Số 21/2009/QĐ-UBND
ngày 21/4/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh
Quảng Ngãi.
|
01/5/2009
|
|
335
|
Quyết định
|
Số 23/2009/QĐ-UBND
ngày 28/4/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão tỉnh Quảng Ngãi.
|
08/5/2009
|
|
336
|
Quyết định
|
Số 25/2009/QĐ-UBND
ngày 23/5/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Ngãi.
|
02/6/2009
|
|
337
|
Quyết định
|
Số 28/2009/QĐ-UBND
ngày 05/6/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/6/2009
|
|
338
|
Quyết định
|
Số 29/2009/QĐ-UBND
ngày 05/6/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/6/2009
|
|
339
|
Quyết định
|
Số 37/2009/QĐ-UBND
ngày 20/7/2009
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Phát triển đô thị Vạn Tường.
|
30/7/2009
|
|
340
|
Quyết định
|
Số 39/2009/QĐ-UBND
ngày 18/8/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi.
|
28/8/2009
|
|
341
|
Quyết định
|
Số 56/2009/QĐ-UBND
ngày 30/11/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/12/2009
|
|
342
|
Quyết định
|
Số 16/2010/QĐ-UBND
ngày 28/6/2010
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng
Ngãi.
|
08/7/2010
|
|
343
|
Quyết định
|
Số 16/2012/QĐ-UBND
ngày 29/6/2012
|
Ban hành Điều lệ Khu công nghiệp Tịnh Phong và
Khu công nghiệp Quảng Phú, tỉnh Quảng Ngãi.
|
09/7/2012
|
|
344
|
Quyết định
|
Số 45/2013/QĐ-UBND
ngày 25/9/2013
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường,
thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/10/2013
|
|
345
|
Quyết định
|
Số 46/2013/QĐ-UBND
ngày 25/9/2013
|
Ban hành Quy định về tuyển dụng viên chức làm
việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/10/2013
|
|
346
|
Quyết định
|
Số 47/2013/QĐ-UBND
ngày 27/9/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn,
tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
07/10/2013
|
|
347
|
Quyết định
|
Số 12/2014/QĐ-UBND
ngày 15/04/2014
|
Về việc thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh
Quảng Ngãi.
|
25/4/2014
|
|
348
|
Quyết định
|
Số 50/2014/QĐ-UBND
ngày 10/10/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Lâm nghiệp
tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày
05/6/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/10/2014
|
|
349
|
Quyết định
|
Số 51/2014/QĐ-UBND
ngày 10/10/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác
và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND
ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/10/2014
|
|
350
|
Quyết định
|
Số 52/2014/QĐ-UBND
ngày 10/10/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Phát triển nông
thôn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009
của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/10/2014
|
|
351
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND
ngày 26/01/2015
|
Về việc sáp nhập Quỹ phát triển đất tỉnh vào Quỹ
đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/02/2015
|
|
352
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND
ngày 17/4/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi.
|
27/4/2015
|
|
353
|
Quyết định
|
Số 17/2015/QĐ-UBND
ngày 07/5/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
|
17/5/2015
|
|
354
|
Quyết định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND
ngày 02/6/2015
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu
tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi.
|
12/6/2015
|
|
355
|
Quyết định
|
Số 29/2015/QĐ-UBND
ngày 10/7/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/7/2015
|
|
356
|
Quyết định
|
Số 37/2015/QĐ-UBND
ngày 07/8/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi.
|
17/8/2015
|
|
357
|
Quyết định
|
Số 49/2015/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
|
30/10/2015
|
|
358
|
Quyết định
|
Số 53/2015/QĐ-UBND
ngày 16/11/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
|
16/11/2015
|
|
359
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND
ngày 16/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi.
|
26/02/2016
|
|
360
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND
ngày 27/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi.
|
07/5/2016
|
|
361
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi.
|
02/6/2016
|
|
362
|
Quyết định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND
ngày 16/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi.
|
26/6/2016
|
|
363
|
Quyết định
|
Số 27/2016/QĐ-UBND
ngày 29/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi.
|
09/7/2016
|
|
364
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND
ngày 06/7/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi.
|
16/7/2016
|
|
365
|
Quyết định
|
Số 31/2016/QĐ-UBND
ngày 06/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi.
|
16/7/2016
|
|
366
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND
ngày 08/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi.
|
18/7/2016
|
|
367
|
Quyết định
|
Số 42/2016/QĐ-UBND
ngày 29/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi.
|
09/9/2016
|
|
368
|
Quyết định
|
Số 48/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi.
|
19/9/2016
|
|
369
|
Quyết định
|
Số 58/2016/QĐ-UBND
ngày 16/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi.
|
26/11/2016
|
|
370
|
Quyết định
|
Số 63/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công
nghiệp Quảng Ngãi.
|
22/12/2016
|
|
371
|
Quyết định
|
Số 64/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/01/2017
|
|
372
|
Quyết định
|
Số 67/2016/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/01/2017
|
|
373
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND
ngày 16/01/2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/01/2017
|
|
374
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 15/3/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi.
|
24/3/2017
|
|
375
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND
ngày 09/5/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/5/2017
|
|
376
|
Quyết định
|
Số 43/2017/QĐ-UBND
ngày 06/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/7/2017
|
|
377
|
Quyết định
|
Số 46/2017/QĐ-UBND
ngày 31/7/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/8/2017
|
|
VI. LĨNH VỰC
NỘI VỤ
|
378
|
Nghị quyết
|
Số 22/2011/NQ-HĐND
ngày 27/10/2011
|
Về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
31/10/2011
|
|
379
|
Nghị quyết
|
Số 01/2014/NQ-HĐND
ngày 29/4/2014
|
Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá
nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước,
thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế,
quốc tế.
|
05/5/2014
|
|
380
|
Nghị quyết
|
Số 06/2014/NQ-HĐND
ngày 29/4/2014
|
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, một số
chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ
chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
05/5/2014
|
|
381
|
Nghị quyết
|
Số 32/2014/NQ-HĐND
ngày 16/12/2014
|
Quy định một số mức chi bảo đảm công tác cải cách
hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/12/2014
|
|
382
|
Nghị quyết
|
Số 31/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung về Quy định chính sách khen
thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh,
Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, Quốc
gia, khu vực quốc tế, quốc tế.
|
21/12/2015
|
|
383
|
Nghị quyết
|
Số 34/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Về Đề án cải cách hành chính, nhất là cải cách
thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
|
24/12/2016
|
|
384
|
Nghị quyết
|
Số 22/2018/NQ-HĐND
ngày 10/10/2018
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 22/2016/NQ- HĐND ngày
30/9/2016 của HĐND tỉnh quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực
chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/10/2018
|
|
385
|
Quyết định
|
Số 25/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011
|
Ban hành Quy định về hình thức, thể thức, kỹ
thuật trình bày và ban hành văn bản hành chính của tỉnh Quảng Ngãi.
|
29/10/2011
|
|
386
|
Quyết định
|
Số 20/2013/QĐ-UBND
ngày 07/5/2013
|
Ban hành Quy định một số biện pháp chấn chỉnh kỷ
luật, kỷ cương hành chính của tỉnh Quảng Ngãi.
|
17/5/2013
|
|
387
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND
ngày 22/4/2014
|
Ban hành quy định cụ thể về điều kiện, tiêu chuẩn
xét nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và
người lao động do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ.
|
02/5/2014
|
|
388
|
Quyết định
|
Số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 09/6/2014
|
Về việc quy định số lượng, chức danh và mức phụ
cấp, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách, các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
19/06/2014
|
|
389
|
Quyết định
|
Số 29/2014/QĐ-UBND
ngày 18/6/2014
|
Ban hành Quy định chính sách khen thưởng cho tập
thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà
nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực
quốc tế, quốc tế.
|
28/6/2014
|
|
390
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND
ngày 16/01/2015
|
Quy định nội dung chi và mức chi kinh phí bảo đảm
công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
26/01/2015
|
|
391
|
Quyết định
|
Số 26/2015/QĐ-UBND
ngày 16/6/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành,
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi.
|
26/6/2015
|
|
392
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND
ngày 04/02/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 8 và
Điều 9 Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh ban hành
Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt
Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc
thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế.
|
14/02/2016
|
|
393
|
Quyết định
|
Số 61/2017/QĐ-UBND
ngày 15/9/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở,
ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị
trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng
Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND
tỉnh.
|
01/10/2017
|
|
394
|
Quyết định
|
Số 62/2017/QĐ-UBND
ngày 15/9/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công
chức, viên chức; cán bộ, công chức cấp xã và người quản lý doanh nghiệp tỉnh
Quảng Ngãi.
|
01/10/2017
|
|
395
|
Quyết định
|
Số 70/2017/QĐ-UBND
ngày 25/10/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/11/2017
|
|
396
|
Quyết định
|
Số 82/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/01/2017
|
|
397
|
Quyết định
|
Số 08/2018/QĐ-UBND
ngày 05/3/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ,
công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/3/2018
|
|
398
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND
ngày 10/8/2018
|
Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ
quan hành chính nhà nước trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của
tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/8/2018
|
|
399
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND
ngày 20/9/2018
|
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng.
|
01/10/2018
|
|
400
|
Quyết định
|
Số 38/2018/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của
UBND tỉnh.
|
15/12/2018
|
|
XVII. LĨNH VỰC
PHÍ, LỆ PHÍ VÀ GIÁ
|
401
|
Nghị quyết
|
Số 43/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Về việc ban hành lệ phí địa chính trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
21/7/2008
|
|
402
|
Nghị quyết
|
Số 60/2008/NQ-HĐND
ngày 16/12/2008
|
Về việc ban hành phí trông giữ xe trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi
|
20/12/2008
|
|
403
|
Nghị quyết
|
Số 31/2011/NQ-HĐND
ngày 12/12/2011
|
Về quy định mức thu và quản lý sử dụng phí chợ
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/12/2011
|
|
404
|
Nghị quyết
|
Số 32/2011/NQ-HĐND
ngày 12/12/2011
|
Quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí
bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/12/2011
|
|
405
|
Nghị quyết
|
Số 17/2013/NQ-HĐND
ngày 10/7/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
14/7/2013
|
|
406
|
Nghị quyết
|
Số 15/2014/NQ-HĐND
ngày 31/7/2014
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước và lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
03/8/2014
|
|
407
|
Nghị quyết
|
Số 28/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
21/12/2015
|
|
408
|
Nghị quyết
|
Số 29/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
|
Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng
cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
21/12/2015
|
|
409
|
Nghị quyết
|
Số 30/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
|
Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
21/12/2015
|
|
410
|
Nghị quyết
|
Số 10/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày
10/12/2012 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao,
lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2016
|
|
411
|
Nghị quyết
|
Số 12/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày
10/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí
sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
25/7/2016
|
|
412
|
Nghị quyết
|
Số 02/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
413
|
Nghị quyết
|
Số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
414
|
Nghị quyết
|
Số 04/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
415
|
Nghị quyết
|
Số 05/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
416
|
Nghị quyết
|
Số 06/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thăm quan Khu chứng tích Sơn Mỹ.
|
10/4/2017
|
|
417
|
Nghị quyết
|
Số 07/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
418
|
Nghị quyết
|
Số 08/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể
thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
419
|
Nghị quyết
|
Số 12/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
420
|
Nghị quyết
|
Số 13/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
421
|
Nghị quyết
|
Số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
422
|
Nghị quyết
|
Số 15/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi
tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
423
|
Nghị quyết
|
Số 16/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
424
|
Nghị quyết
|
Số 17/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
425
|
Nghị quyết
|
Số 18/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
426
|
Nghị quyết
|
Số 19/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
427
|
Nghị quyết
|
Số 21/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
428
|
Nghị quyết
|
Số 22/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
429
|
Nghị quyết
|
Số 23/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
|
430
|
Nghị quyết
|
Số 31/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2017
|
|
431
|
Nghị quyết
|
Số 34/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2017
|
|
432
|
Nghị quyết
|
Số 47/2017/NQ-HĐND
ngày 29/9/2017
|
Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi về phí trong lĩnh vực đấu giá quyền sử dụng đất và đấu giá tài sản.
|
10/10/2017
|
|
433
|
Nghị quyết
|
Số 49/2017/NQ-HĐND
ngày 29/9/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày
10/7/2013 của HĐND tỉnh khóa XI về việc quy định mức thu phí thoát nước thải
áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú.
|
10/10/2017
|
|
434
|
Nghị quyết
|
Số 12/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày
12/12/2011 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
23/7/2018
|
|
435
|
Quyết định
|
Số 35/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Về việc ban hành mức thu và chế độ quản lý, sử
dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
09/01/2012
|
|
436
|
Quyết định
|
Số 32/2013/QĐ-UBND
ngày 25/7/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
04/8/2013
|
|
437
|
Quyết định
|
Số 10/2014/QĐ-UBND
ngày 12/3/2014
|
Về việc Quy định về giá tài sản tính thu lệ phí
trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/3/2014
|
|
438
|
Quyết định
|
Số 33/2014/QĐ-UBND
ngày 30/06/2014
|
Điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe gắn máy để tính
thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/7/2014
|
|
439
|
Quyết định
|
Số 41/2014/QĐ-UBND
ngày 28/08/2014
|
Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước và lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình
thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
07/9/2014
|
|
440
|
Quyết định
|
Số 39/2015/QĐ-UBND
ngày 11/08/2015
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe ô tô, gắn
máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
11/8/2015
|
|
441
|
Quyết định
|
Số 58/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/01/2016
|
|
442
|
Quyết định
|
Số 62/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Quy định mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/01/2016
|
|
443
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 08/7/2016
|
Về việc bổ sung bảng giá xe gắn máy hai bánh và
xe máy điện để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
08/7/2016
|
|
444
|
Quyết định
|
Số 37/2016/QĐ-UBND
ngày 08/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày
25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi quy định mức thu, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
08/8/2016
|
|
445
|
Quyết định
|
Số 39/2016/QĐ-UBND
ngày 08/8/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày
22/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức thu, quản lý và sử
dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
18/8/2016
|
|
446
|
Quyết định
|
Số
63a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
|
|
447
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND
ngày 25/4/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/5/2017
|
|
448
|
Quyết định
|
Số 18/2017/QĐ-UBND
ngày 28/4/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi
tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/5/2017
|
|
449
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 28/4/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/5/2017
|
|
450
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/5/2017
|
|
451
|
Quyết định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/5/2017
|
|
452
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
10/5/2017
|
|
453
|
Quyết định
|
Số 23/2017/QĐ-UBND
ngày 08/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
15/5/2017
|
|
454
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND
ngày 08/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/5/2017
|
|
455
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND
ngày 09/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/6/2017
|
|
456
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND
ngày 09/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể
thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/6/2017
|
|
457
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND
ngày 09/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/6/2017
|
|
458
|
Quyết định
|
Số 28/2017/QĐ-UBND
ngày 09/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/6/2017
|
|
459
|
Quyết định
|
Số 29/2017/QĐ-UBND
ngày 09/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/6/2017
|
|
460
|
Quyết định
|
Số 34/2017/QĐ-UBND
ngày 29/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/6/2017
|
|
461
|
Quyết định
|
Số 35/2017/QĐ-UBND
ngày 29/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thăm quan Khu chứng tích Sơn Mỹ.
|
15/6/2017
|
|
462
|
Quyết định
|
Số 36/2017/QĐ-UBND
ngày 29/5/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/6/2017
|
|
463
|
Quyết định
|
Số 39/2017/QĐ-UBND
ngày 09/6/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
20/6/2017
|
|
464
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND
ngày 14/6/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
01/7/2017
|
|
465
|
Quyết định
|
Số 53/2017/QĐ-UBND
ngày 28/8/2017
|
Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/9/2017
|
|
466
|
Quyết định
|
Số 54/2017/QĐ-UBND
ngày 29/8/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/9/2017
|
|
467
|
Quyết định
|
Số 74/2017/QĐ-UBND
ngày 06/11/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày
06/9/2013 của UBND tỉnh quy định mức thu phí nước thải áp dụng đối với Khu công
nghiệp Quảng Phú.
|
10/11/2017
|
|
468
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND
ngày 24/8/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 11/2017/QĐ-UB ngày
17/3/2017 của UBND tỉnh Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động
kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/9/2018
|
|
XVIII. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH
|
469
|
Nghị quyết
|
Số 06/2010/NQ-HĐND
ngày 16/4/2010
|
Quy định mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài
vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi
tiêu tiếp khách tại tỉnh Quảng Ngãi.
|
19/4/2010
|
|
470
|
Nghị quyết
|
Số 22/2010/NQ-HĐND
ngày 13/12/2010
|
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi
tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập của tỉnh Quảng Ngãi và Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công
chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa.
|
20/12/2010
|
|
471
|
Nghị quyết
|
Số 06/2013/NQ-HĐND
ngày 13/3/2013
|
Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động
của HĐND các cấp của tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/3/2013
|
|
472
|
Nghị quyết
|
Số 02/2014/NQ-HĐND
ngày 29/04/2014
|
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc
mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực
hiện.
|
05/05/2014
|
|
473
|
Nghị quyết
|
Số 38/2014/NQ-HĐND
ngày 16/12/2014
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
năm 2013.
|
23/12/2014
|
|
474
|
Nghị quyết
|
Số 22/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm
2014.
|
21/12/2015
|
|
475
|
Nghị quyết
|
Số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích
phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2016
|
|
476
|
Nghị quyết
|
Số 30/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017- năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách
2017 - 2020.
|
24/12/2016
|
|
477
|
Nghị quyết
|
Số 31/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn
định ngân sách 2017 - 2020.
|
24/12/2016
|
|
478
|
Nghị quyết
|
Số 41/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Khoản 2 Điều
1 Số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ chi
tiêu đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp của tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/01/2017
|
|
479
|
Nghị quyết
|
Số 01/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Về hỗ trợ, biểu dương, khen thưởng đối với hộ gia
đình, thôn, xã, huyện thoát nghèo ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn
2016 - 2020.
|
10/4/2017
|
|
480
|
Nghị quyết
|
Số 29/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách
cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Ngãi và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo
cáo quyết toán ngân sách hàng năm.
|
25/7/2017
|
|
481
|
Nghị quyết
|
Số 33/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động giám
sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức
chính trị - xã hội cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2017
|
|
482
|
Nghị quyết
|
Số 44/2017/NQ-HĐND
ngày 29/9/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban
Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2017
|
|
483
|
Nghị quyết
|
Số 46/2017/NQ-HĐND
ngày 29/9/2017
|
Ban hành Quy định mức chi công tác phí, chi hội
nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2017
|
|
484
|
Nghị quyết
|
Số 53/2017/NQ-HĐND
ngày 09/12/2017
|
Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
|
19/12/2017
|
|
485
|
Nghị quyết
|
Số 54/2017/NQ-HĐND
ngày 09/12/2017
|
Quy định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường của
ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
19/12/2017
|
|
486
|
Nghị quyết
|
Số 59/2017/NQ-HĐND
ngày 09/12/2017
|
Quy định định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức,
thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
19/12/2017
|
|
487
|
Nghị quyết
|
Số 60/2017/NQ-HĐND
ngày 09/12/2017
|
Quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho
ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020.
|
19/12/2017
|
|
488
|
Nghị quyết
|
Số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Quy định nhiệm vụ chi về đa dạng sinh học của
ngân sách tỉnh và ngân sách cấp huyện.
|
23/7/2018
|
|
489
|
Nghị quyết
|
Số 04/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện
Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”.
|
23/7/2018
|
|
490
|
Nghị quyết
|
Số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Quy định về việc thưởng vượt thu so với dự toán
từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2017 và
thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020.
|
23/7/2018
|
|
491
|
Nghị quyết
|
Số 07/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/7/2018
|
|
492
|
Nghị quyết
|
Số 14/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Về việc sửa đổi khoản 5 Điều 2 Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp
theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết
số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
23/7/2018
|
|
493
|
Nghị quyết
|
Số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 10/10/2018
|
Phân định nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài
nguyên môi trường; quy định tỷ lệ chi phí quản lý chung và mức chi nhiệm vụ,
dự án về tài nguyên môi trường thuộc nhiệm vụ chi ngân sách địa phương.
|
20/10/2018
|
|
494
|
Nghị quyết
|
Số 20/2018/NQ-HĐND
ngày 10/10/2018
|
Quy định cấp không thu tiền một số mặt hàng thiết
yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi nhân dịp
Tết Nguyên đán, giai đoạn 2019 - 2025.
|
20/10/2018
|
|
495
|
Nghị quyết
|
Số 31/2018/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết
số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 - năm đầu
của thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020.
|
24/12/2018
|
|
496
|
Quyết định
|
Số 13/2010/QĐ-UBND
ngày 02/6/2010
|
Ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách
nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và
chế độ chi tiêu tiếp khách tại tỉnh Quảng Ngãi.
|
12/6/2010
|
|
497
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND
ngày 06/3/2014
|
Ban hành bảng giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà
nước để sử dụng vào mục đích kinh doanh, trụ sở làm việc trên địa bàn thành
phố Quảng Ngãi.
|
16/3/2014
|
|
498
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND
ngày 09/06/2014
|
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc
mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực
hiện.
|
19/6/2014
|
|
499
|
Quyết định
|
Số 28/2015/QĐ-UBND
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu
thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài sản nhà
nước của tỉnh Quảng Ngãi.
|
02/7/2015
|
|
500
|
Quyết định
|
Số 34/2015/QĐ-UBND
ngày 06/8/2015
|
Về việc điều chỉnh thẩm quyền xác định đơn giá
cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014
của UBND tỉnh.
|
16/8/2015
|
|
501
|
Quyết định
|
Số 50/2015/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
09/11/2015
|
|
502
|
Quyết định
|
Số 35/2016/QĐ-UBND
ngày 29/7/2016
|
Ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, đơn
giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối với phần
diện tích đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/8/2016
|
|
503
|
Quyết định
|
Số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ,
phát triển mục đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử
dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/9/2016
|
|
504
|
Quyết định
|
Số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 22/9/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện thanh toán bằng quỹ
đất cho Nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo hình thức Xây
dựng - Chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/10/2016
|
|
505
|
Quyết định
|
Số 37/2017/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017
|
Ban hành Quy định về hỗ trợ, biểu dương, khen
thưởng đối với hộ gia đình, thôn, xã, huyện thoát nghèo ở vùng miền núi tỉnh
Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020.
|
20/6/2017
|
|
506
|
Quyết định
|
Số 55/2017/QĐ-UBND
ngày 29/8/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết
bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/9/2017
|
|
507
|
Quyết định
|
Số 66/2017/QĐ-UBND
ngày 03/10/2017
|
Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động giám
sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức
chính trị - xã hội cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/10/2017
|
|
508
|
Quyết định
|
Số 67/2017/QĐ-UBND
ngày 03/10/2017
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách
cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Ngãi và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo
cáo quyết toán ngân sách hàng năm.
|
15/10/2017
|
|
509
|
Quyết định
|
Số 76/2017/QĐ-UBND
ngày 21/11/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban
Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/01/2018
|
|
510
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND
ngày 22/01/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày
14/12/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ
chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
của tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/02/2018
|
|
511
|
Quyết định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND
ngày 27/02/2018
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/3/2018
|
|
512
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND
ngày 05/6/2018
|
Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/6/2018
|
|
513
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND
ngày 30/7/2018
|
Ban hành Quy định mức chi, mức hỗ trợ thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
|
15/8/2018
|
|
514
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 21/9/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày
01/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/10/2018
|
|
XIX. LĨNH VỰC
KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
515
|
Nghị quyết
|
Số 07/2014/NQ-HĐND
ngày 29/04/2014
|
Quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/5/2014
|
|
516
|
Quyết định
|
Số 22/2014/QĐ-UBND
ngày 30/05/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ
tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
09/6/2014
|
|
517
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND
ngày 18/06/2014
|
Về việc Quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
28/6/2014
|
|
518
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 18/10/2018
|
Ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
05/11/2018
|
|
519
|
Quyết định
|
Số 36/2018/QĐ-UBND
ngày 21/11/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
05/12/2018
|
|
XX. LĨNH VỰC Y
TẾ
|
520
|
Nghị quyết
|
Số 22/2012/NQ-HĐND
ngày 05/10/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y
tế và mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020.
|
06/10/2012
|
|
521
|
Nghị quyết
|
Số 08/2014/NQ-HĐND
ngày 29/04/2014
|
Về Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại
học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y, dược đang công tác
tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/5/2014
|
|
522
|
Nghị quyết
|
Số 19/2014/NQ-HĐND
ngày 31/07/2014
|
Về việc thông qua Kế hoạch thực hiện Đề án Bảo
đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS của tỉnh Quảng Ngãi
giai đoạn 2014 - 2020.
|
03/8/2014
|
|
523
|
Nghị quyết
|
Số 09/2017/NQ-HĐND
ngày 30/3/2017
|
Về việc thông qua Đề án nâng cao hiệu quả phòng,
chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi
giai đoạn 2017 - 2020.
|
10/4/2017
|
|
524
|
Nghị quyết
|
Số 40/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Chính sách hỗ trợ cho bác sĩ được chọn, cử đi bồi
dưỡng chuyên sâu về chuyên môn và quản lý bệnh viện trong nước và ở nước
ngoài.
|
25/7/2017
|
|
525
|
Nghị quyết
|
Số 41/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý.
|
25/7/2017
|
|
526
|
Nghị quyết
|
Số 13/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Quy định mức chi thù lao cho cộng tác viên tại xã
tham gia các hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản, cải thiện tình trạng dinh
dưỡng trẻ em và các hoạt động y tế khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 -
2020.
|
23/7/2018
|
|
527
|
Quyết định
|
Số 05/2014/QĐ-UBND
ngày 27/02/2014
|
Quy định chế độ hỗ trợ một phần chi phí khám,
chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh
hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
09/3/2014
|
|
528
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND
ngày 04/02/2015
|
Về việc Quy định Chính sách đãi ngộ đối với bác
sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y,
dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
14/02/2015
|
|
529
|
Quyết định
|
Số 43/2015/QĐ-UBND
ngày 24/08/2015
|
Ban hành Quy định phân công nhiệm vụ quản lý nhà
nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/9/2017
|
|
530
|
Quyết định
|
Số 50/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ cho Bác sĩ
được chọn, cử đi bồi dưỡng chuyên sâu về chuyên môn và quản lý bệnh viện
trong nước và ở nước ngoài.
|
01/9/2017
|
|
531
|
Quyết định
|
Số 51/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý.
|
01/9/2017
|
|
XXI. LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
532
|
Nghị quyết
|
Số 11/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Về quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối
với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Ngãi.
|
16/7/2012
|
|
533
|
Nghị quyết
|
Số 24/2013/NQ-HĐND
ngày 10/12/2013
|
Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển
du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
|
16/12/2013
|
|
534
|
Nghị quyết
|
Số 04/2014/NQ-HĐND
ngày 29/04/2014
|
Về việc đặt tên các tuyến đường và công trình
công cộng trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn
và thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ.
|
05/5/2014
|
|
535
|
Nghị quyết
|
Số 17/2014/NQ-HĐND
ngày 31/07/2014
|
Quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù
đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
03/8/2014
|
|
536
|
Nghị quyết
|
Số 18/2014/NQ-HĐND
ngày 31/07/2014
|
Quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể
thao trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
03/8/2014
|
|
537
|
Nghị quyết
|
Số 38/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Về việc đặt tên và điều chỉnh giới hạn một số
tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
24/12/2016
|
|
538
|
Nghị quyết
|
Số 38/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Về việc thông qua Đề án phát triển dịch vụ, du
lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020.
|
25/7/2017
|
|
539
|
Nghị quyết
|
Số 39/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Về việc thông qua Đề án xây dựng và phát triển
văn hóa, con người Quảng Ngãi đáp ứng yêu cầu đổi mới, hội nhập và phát triển
bền vững.
|
25/7/2017
|
|
540
|
Nghị quyết
|
Số 57/2017/NQ-HĐND
ngày 09/12/2017
|
Quy định nội dung và mức chi Giải thưởng Văn học
- Nghệ thuật Phạm Văn Đồng.
|
19/12/2017
|
|
541
|
Nghị quyết
|
Số 09/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Về đặt tên các tuyến đường và công trình công
cộng trên địa bàn thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/7/2018
|
|
542
|
Nghị quyết
|
Số 10/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn
Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/7/2018
|
|
543
|
Nghị quyết
|
Số 24/2018/NQ-HĐND
ngày 10/10/2018
|
Về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn
Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/10/2018
|
|
544
|
Quyết định
|
Số 28/2013/QĐ-UBND
ngày 24/06/2013
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch
sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh.
|
04/7/2013
|
|
545
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND
ngày 25/04/2014
|
Về việc ban hành Quy định Tiêu chuẩn xét và công
nhận Danh hiệu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
05/5/2014
|
|
546
|
Quyết định
|
Số 18/2014/QĐ-UBND
ngày 28/05/2014
|
Về việc đặt tên các tuyến đường trên địa bàn
thành phố Quảng Ngãi.
|
07/6/2014
|
|
547
|
Quyết định
|
Số 19/2014/QĐ-UBND
ngày 28/05/2014
|
Về việc đặt tên các tuyến đường và công trình
công cộng trên địa bàn thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ.
|
07/6/2014
|
|
548
|
Quyết định
|
Số 20/2014/QĐ-UBND
ngày 28/05/2014
|
Về việc đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn
Châu Ổ, huyện Bình Sơn.
|
07/6/2014
|
|
549
|
Quyết định
|
Số 45/2014/QĐ-UBND
ngày 26/09/2014
|
Về việc quy định mức chi đối với các giải thi đấu
thể thao trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
|