|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2992/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Dương Ngọc Hải
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2992/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 31 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT CÁC LUẬT ĐƯỢC QUỐC HỘI KHÓA XV THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP THỨ SÁU
VÀ KỲ HỌP BẤT THƯỜNG LẦN THỨ NĂM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham
gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024; Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật
Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; Thông tư
số 42/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ
Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn
thiện hệ thống pháp luật;
Thực hiện Công văn số
6585/BTP-VĐCXDPL ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tư pháp về việc thông báo các
nội dung giao địa phương quy định chi tiết các luật, nghị quyết được Quốc hội
khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ sáu và Công văn số 1492/BTP-VĐCXDPL ngày 26
tháng 3 năm 2024 của Bộ Tư pháp về việc thông báo các nội dung giao địa phương
quy định chi tiết các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp
bất thường lần thứ năm;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại
Tờ trình số 4897/TTr-STP-VB ngày 31 tháng 7 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung dự
thảo Danh mục nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố và dự thảo Danh mục
quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định chi tiết các luật được Quốc hội
khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ sáu và Kỳ họp bất thường lần thứ năm đã trình Ủy
ban nhân dân Thành phố tại Tờ trình số 3840/TTr-STP-VB ngày 21 tháng 6 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Danh mục quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố
quy định chi tiết các luật được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ sáu
và Kỳ họp bất thường lần thứ năm.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện.
1. Các sở, ngành là cơ quan được
phân công chủ trì soạn thảo theo Danh mục đính kèm có trách nhiệm:
a) Triển khai thực hiện việc
xây dựng quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố đảm bảo chất lượng, tiến độ
soạn thảo, thời hạn được giao theo Quyết định này và sử dụng kinh phí đúng mục
đích, nội dung, chế độ đã quy định.
b) Rà soát, đánh giá thực tiễn
quản lý ngành, lĩnh vực, chịu trách nhiệm xác định cụ thể thời gian trình ban
hành văn bản tại hồ sơ đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đảm bảo phù
hợp theo khoản 2 Điều 11 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; đảm
bảo tham mưu xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố
đúng trình tự, thủ tục theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
(được sửa đổi, bổ sung năm 2020), Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP), Quyết định
số 11/2022/QĐ- UBND và đúng tiến độ đã được giao tại văn bản chấp thuận đề nghị
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối
hợp với Sở Tư pháp tham mưu việc xử lý trách nhiệm các sở ngành là cơ quan được
phân công chủ trì soạn thảo theo Danh mục trong trường hợp chậm tham mưu ban
hành văn bản quy định chi tiết so với tiến độ được giao tại văn bản chấp thuận
đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Giao Sở Tư pháp theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này và báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố về tình hình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức có trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Tư pháp;
- Sở Nội vụ;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT, (NCPC/Kh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Ngọc Hải
|
DANH MỤC
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH CHI TIẾT
CÁC LUẬT ĐƯỢC QUỐC HỘI KHÓA XIV THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP THỨ SÁU VÀ KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
LẦN THỨ NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2992/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Hình thức văn bản
|
Dự kiến tên trích yếu nội dung được giao quy định chi tiết
|
Điều, khoản, điểm trong văn bản quy phạm pháp luật của trung ương
giao quy định chi tiết
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời hạn trình ban hành
|
1
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định cụ thể các
địa điểm, vị trí phải phát triển nhà ở theo dự án trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Khoản 4 Điều 5 Luật Nhà ở năm 2023 (có hiệu lực từ ngày 01 tháng
08 năm 2024)
|
Sở Xây dựng
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc, các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân
dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
2
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về đường
giao thông để phương tiện chữa cháy thực hiện nhiệm vụ chữa cháy tại nơi có
nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ của cá nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Điểm c khoản 3 Điều 57 Luật Nhà ở năm 2023 (có hiệu lực từ ngày 01
tháng 08 năm 2024)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Công an Thành phố; Sở Quy hoạch - Kiến trúc; các sở, ban, ngành có liên
quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
3
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về tiêu chí
đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại mà chủ đầu tư dự án đầu tư xây
dựng nhà ở thương mại phải dành một phần diện tích đất ở trong dự án đã đầu
tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật để xây dựng nhà ở xã hội hoặc bố trí quỹ
đất nhà ở xã hội đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật ở vị trí khác
ngoài phạm vi dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại tại đô thị đó hoặc đóng
tiền tương đương giá trị quỹ đất đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật
để xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 3 Điều 83 Luật Nhà ở năm 2023 (có hiệu lực từ ngày 01 tháng
08 năm 2024)
|
Sở Xây dựng
|
Các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố
Thủ Đức
|
Năm 2024
|
4
|
Quyết định
|
Ban hành khung giá thuê nhà ở
xã hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 3, khoản 5 Điều 87 Luật Nhà ở năm 2023 (có hiệu lực từ ngày 01
tháng 08 năm 2024)
|
Sở Xây dựng
|
Các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố
Thủ Đức
|
Năm 2024
|
5
|
Quyết định
|
Ban hành khung giá cho thuê
nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Điều 99 Luật Nhà ở năm 2023 (có hiệu lực từ ngày 01 tháng 08 năm
2024)
|
Sở Xây dựng
|
Các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố
Thủ Đức
|
Năm 2024
|
6
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về việc việc
phối hợp cung cấp thông tin về nhà ở giữa cơ quan có thẩm quyền làm thủ tục cấp
Giấy chứng nhận và cơ quan quản lý nhà ở tại địa phương để bảo đảm thống nhất
về các thông tin nhà ở, đất ở ghi trong hồ sơ nhà ở trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Khoản 2 Điều 120 Luật Nhà ở năm 2023 (có hiệu lực từ ngày 01 tháng
08 năm 2024)
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục thuế Thành phố; các sở, ban, ngành có
liên quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
7
|
Quyết định
|
Ban hành khung giá dịch vụ quản
lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 7 Điều 151 Luật Nhà ở năm 2023 (có hiệu lực từ ngày 01 tháng
08 năm 2024)
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài chính, các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
8
|
Quyết định
|
Ban hành đơn giá bồi thường
thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi
thường khi thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 4 Điều 102 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài chính; các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
9
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về số lượng
Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 4 Điều 14 Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
(có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 07 năm 2024)
|
Công an Thành phố
|
Các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố
Thủ Đức
|
Năm 2024
|
10
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về mức bồi
thường cụ thể khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với vật nuôi là
thủy sản hoặc vật nuôi khác mà không thể di chuyển trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Khoản 4 Điều 103 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 8 năm 2024)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố
Thủ Đức
|
Năm 2024
|
11
|
Quyết định
|
Ban hành đơn giá bồi thường
thiệt hại về cây trồng, vật nuôi theo quy trình sản xuất để làm căn cứ tính bồi
thường khi thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 6 Điều 103 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Tài chính; các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
12
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về mức bồi
thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 2 Điều 104 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Xây dựng; Sở Tài chính; các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân
dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
13
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về mức hỗ
trợ cụ thể bằng hình thức đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm cho
người có đất thu hồi là đất nông nghiệp, đất ở kết hợp kinh doanh dịch vụ
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Điểm b khoản 4 Điều 109 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành
từ ngày 01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban
nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
14
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về mức hỗ
trợ cụ thể bằng tiền đối với hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất
thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 109 Luật Đất đai trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 5 Điều 109 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố
Thủ Đức
|
Năm 2024
|
15
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về bố trí
tái định cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 7, khoản 10 Điều 111 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi
hành từ ngày 01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài chính; các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
16
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về Giấy tờ
khác về quyền sử dụng đất có trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Điểm n khoản 1 Điều 137 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành
từ ngày 01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố
Thủ Đức
|
Năm 2024
|
17
|
Quyết định
|
Ban hành hạn mức giao đất
nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất nông nghiệp do tự
khai hoang, không có tranh chấp được Nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 4 Điều 139 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các sở, ban, ngành có liên
quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
18
|
Quyết định
|
Ban hành hạn mức công nhận đất
ở để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất đối với trường hợp sử dụng đất trước ngày 18 tháng 12 năm 1980 và từ ngày
18 tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 5 Điều 141 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc; các sở, ban, ngành có liên quan,
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
19
|
Quyết định
|
Ban hành hạn mức giao đất
nông nghiệp chưa sử dụng cho cá nhân để đưa vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Khoản 5 Điều 176 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các sở, ban, ngành có liên
quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
20
|
Quyết định
|
Ban hành hạn mức nhận chuyển
quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 3 Điều 177 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các sở, ban, ngành có liên
quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
21
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về diện
tích đất người sử dụng đất nông nghiệp được chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật
nuôi để sử dụng đất kết hợp đa mục đích theo quy định tại Điều 218 Luật Đất đai
được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp, sản xuất nông nghiệp
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 3 Điều 178 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tài chính; các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân quận,
huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
22
|
Quyết định
|
Ban hành hạn mức giao đất ở
cho cá nhân tại nông thôn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 2 Điều 195 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Xây dựng; Sở Quy hoạch - Kiến trúc và các sở, ban, ngành có liên
quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
23
|
Quyết định
|
Ban hành hạn mức giao đất ở
cho cá nhân tại đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 2 Điều 196 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Xây dựng; Sở Quy hoạch - Kiến trúc và các sở, ban, ngành có liên
quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
24
|
Quyết định
|
Ban hành hạn mức và diện tích
đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 4 Điều 213 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Xây dựng; Sở Quy hoạch - Kiến trúc; Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo Thành phố)
và các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ
Đức
|
Năm 2024
|
25
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về điều kiện,
diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 4 Điều 220 Luật Đất đai năm 2024 (có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 08 năm 2024)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Giao thông vận tải và các sở,
ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Năm 2024
|
Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn các luật được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ sáu và Kỳ họp bất thường lần thứ năm
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2992/QĐ-UBND ngày 31/07/2024 về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn các luật được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ sáu và Kỳ họp bất thường lần thứ năm
554
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|