|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 298/QĐ-UBND thủ tục hành chính hành chính tư pháp hộ tịch bổ trợ tư pháp Bình Dương 2017
Số hiệu:
|
298/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
09/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH
DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 298/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 09 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP, HỘ
TỊCH, BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm
soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 81/TTr-STP ngày 23 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 103 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã, gồm:
+ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp: 70 thủ tục hành chính (08 TTHC
trong lĩnh vực hành chính tư pháp; 01 TTHC trong lĩnh vực hộ tịch; 61 TTHC
trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp).
+ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 16 thủ tục hành chính
trong lĩnh vực hộ tịch
+ Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 17 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh
vực hành chính tư pháp,
hộ tịch, bổ trợ tư pháp đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 về
việc công bố thủ tục hành chính mới trong
lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch;
thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung
trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục
Kiểm soát TTHC-VP
Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp,
Sở TNMT;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm HCC;
- LĐVP (Lg,V), Thùy;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Thanh
Liêm
|
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Mục 1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản QPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I. Lĩnh vực Hành chính tư
pháp
|
1.
|
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch
|
2.
|
Xác nhận là người gốc Việt Nam
|
nt
|
3.
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
nt
|
4.
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
nt
|
5.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
nt
|
6.
|
Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch Tư pháp số 1, số 2 cho cá
nhân
|
Thông tư số
244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp
|
7.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu
của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
nt
|
8.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu
của cơ quan tiến hành tố tụng
|
nt
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch
|
* Ghi chú:
- Sửa đổi, bổ sung từ trang số 01 đến trang số 18; từ
trang số 23 đến trang số 49 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số
3464/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
- Sửa đổi, bổ sung từ trang số 01 đến trang số 05 Phần
II ban hành kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh
vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản QPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
III. Lĩnh vực bổ trợ tư
pháp
|
1.
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch
|
+ Bộ Luật Dân sự thông qua
ngày 24/11/2015, có hiệu lực ngày 01/01/2017.
+ Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. (có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2017
+ Thông tư số
19/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 30/6/2016 Hướng dẫn thực hiện một số nội
dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở,
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2016.
|
2.
|
Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng giao dịch
|
nt
|
3.
|
Lưu giữ di chúc
|
nt
|
4.
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
nt
|
5.
|
Công chứng hợp đồng mua bán nhà
|
nt
|
6.
|
Công chứng hợp đồng thuê nhà
|
nt
|
7.
|
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà
|
nt
|
8.
|
Công chứng hợp đồng đổi nhà
|
nt
|
9.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà
|
nt
|
10.
|
Công chứng hợp đồng mượn nhà
|
nt
|
11.
|
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà
|
nt
|
12.
|
Công chứng hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà
|
nt
|
13.
|
Công chứng hợp đồng bán đấu giá tài sản
|
nt
|
14.
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản
|
nt
|
15.
|
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản
|
nt
|
16.
|
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản
|
nt
|
17.
|
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
18.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
19.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư
|
nt
|
20.
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
21.
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với
đất
|
nt
|
22.
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung
cư
|
nt
|
23.
|
Công chứng hợp đồng uỷ quyền
|
nt
|
24.
|
Công chứng hợp đồng thoả thuận bồi thường quyền sử
dụng đất
|
nt
|
25.
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
nt
|
26.
|
Công chứng bản dịch.
|
nt
|
27.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
|
nt
|
28.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản.
|
nt
|
29.
|
Công chứng thỏa thuận xác lập chế độ tài sản vợ chồng
|
nt
|
30.
|
Công chứng thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích
nhân đạo
|
nt
|
31.
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
nt
|
32.
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
33.
|
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản
|
nt
|
34.
|
Công chứng hợp đồng thuê tài sản
|
nt
|
35.
|
Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà
ở)
|
nt
|
36.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tài sản thế
chấp không phải là quyền sử dụng đất)
|
nt
|
37.
|
Công chứng hợp đồng bảo lãnh tài sản (tài sản dùng
để bảo lãnh không phải là quyền sử dụng đất)
|
nt
|
38.
|
Công chứng Giao dịch thực hiện quyền sở hữu tài sản
của vợ chồng (Phân chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân, phân chia tài sản sau
khi ly hôn, cam kết tài sản riêng, nhập tài sản chung của vợ chồng).
|
nt
|
39.
|
Công chứng hợp đồng vay tài sản
|
nt
|
40.
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
nt
|
41.
|
Khai nhận di sản thừa kế và thoả thuận phân chia di
sản thừa kế
|
nt
|
42.
|
Công chứng di chúc
|
nt
|
43.
|
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
nt
|
44.
|
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
nt
|
45.
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
|
nt
|
46.
|
Công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất.
|
nt
|
47.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
nt
|
48.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất dể bảo
đảm thực hiện nghĩa vụ của người khác
|
nt
|
49.
|
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư
|
nt
|
50.
|
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
51.
|
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư
|
nt
|
52.
|
Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư
|
nt
|
53.
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
54.
|
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
55.
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất.
|
nt
|
56.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất.
|
nt
|
57.
|
Văn bản thỏa thuận cử đại diện đăng ký quyền sử dụng
đất
|
nt
|
58.
|
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng dự án
|
nt
|
59.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong
tương lai
|
nt
|
60.
|
Công chứng Văn bản chuyển nhượng Hợp đồng mua bán
nhà ở
|
nt
|
61.
|
Công chứng hợp đồng vay tài sản có thế chấp tài sản
bảo đảm
|
nt
|
* Ghi chú: Sửa đổi, bổ sung từ trang số 212 đến trang
số 850 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Mục 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản QPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Nghị quyết số
73/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
2.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
nt
|
3.
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
nt
|
4.
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
nt
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
nt
|
6.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
nt
|
7.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
nt
|
8.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định
lại dân tộc
|
nt
|
9.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
nt
|
10.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
nt
|
11.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
nt
|
12.
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
nt
|
13.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
nt
|
14.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
nt
|
15.
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
nt
|
16.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
nt
|
* Ghi chú: Sửa đổi, bổ sung từ trang số
196 đến trang số 301 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày
31/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục
hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tư pháp.
Mục 3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp xã
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản QPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Nghị quyết số
73/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
2.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
nt
|
3.
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
nt
|
4.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
nt
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
nt
|
6.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
nt
|
7.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
nt
|
8.
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
nt
|
9.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
nt
|
10.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
nt
|
11.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
nt
|
12.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
nt
|
13.
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
nt
|
14.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
|
nt
|
15.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
nt
|
16.
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
nt
|
17.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
nt
|
* Ghi chú: Sửa đổi, bổ sung từ trang số 302 đến trang
389 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND Quyết định số
1303/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc
công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, hộ tịch;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
Mục 1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Hành chính tư
pháp
|
1.
|
1.
|
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
01
|
2.
|
2.
|
Xác nhận là người gốc Việt Nam
|
07
|
3.
|
3.
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
10
|
4.
|
4.
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
20
|
5.
|
5.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
29
|
6.
|
6.
|
Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch Tư pháp số 1, số 2 cho cá
nhân
|
39
|
7.
|
7.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu
của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
50
|
8.
|
8.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu
của cơ quan tiến hành tố tụng
|
54
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch
|
9.
|
9.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
57
|
III. Lĩnh vực bổ trợ tư
pháp
|
10.
|
1.
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch
|
62
|
11.
|
2.
|
Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng giao dịch
|
76
|
12.
|
3.
|
Lưu giữ di chúc
|
86
|
13.
|
4.
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
90
|
14.
|
5.
|
Công chứng hợp đồng mua bán nhà
|
102
|
15.
|
6.
|
Công chứng hợp đồng thuê nhà
|
117
|
16.
|
7.
|
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà
|
133
|
17.
|
8.
|
Công chứng hợp đồng đổi nhà
|
146
|
18.
|
9.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà
|
163
|
19.
|
10.
|
Công chứng hợp đồng mượn nhà
|
175
|
20.
|
11.
|
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà
|
189
|
21.
|
12.
|
Công chứng hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà
|
200
|
22.
|
13.
|
Công chứng hợp đồng bán đấu giá tài sản
|
212
|
23.
|
14.
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản
|
222
|
24.
|
15.
|
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản
|
236
|
25.
|
16.
|
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản
|
252
|
26.
|
17.
|
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất
|
266
|
27.
|
18.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
281
|
28.
|
19.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư
|
296
|
29.
|
20.
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
311
|
30.
|
21.
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với
đất
|
326
|
31.
|
22.
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung
cư
|
340
|
32.
|
23.
|
Công chứng hợp đồng uỷ quyền
|
354
|
33.
|
24.
|
Công chứng hợp đồng thoả thuận bồi thường quyền sử
dụng đất
|
365
|
34.
|
25.
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
380
|
35.
|
26.
|
Công chứng bản dịch.
|
383
|
36.
|
27.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
|
387
|
37.
|
28.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản.
|
392
|
38.
|
29.
|
Công chứng thỏa thuận xác lập chế độ tài sản vợ chồng
|
395
|
39.
|
30.
|
Công chứng thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích
nhân đạo
|
401
|
40.
|
31.
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
408
|
41.
|
32.
|
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
425
|
42.
|
33.
|
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản
|
442
|
43.
|
34.
|
Công chứng hợp đồng thuê tài sản
|
455
|
44.
|
35.
|
Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà
ở)
|
469
|
45.
|
36.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tài sản thế
chấp không phải là quyền sử dụng đất)
|
482
|
46.
|
37.
|
Công chứng hợp đồng bảo lãnh tài sản (tài sản dùng
để bảo lãnh không phải là quyền sử dụng đất)
|
496
|
47.
|
38.
|
Công chứng Giao dịch thực hiện quyền sở hữu tài sản
của vợ chồng (Phân chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân, phân chia tài sản sau
khi ly hôn, cam kết tài sản riêng, nhập tài sản chung của vợ chồng).
|
510
|
48.
|
39.
|
Công chứng hợp đồng vay tài sản
|
530
|
49.
|
40.
|
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
542
|
50.
|
41.
|
Khai nhận di sản thừa kế và thoả thuận phân chia di
sản thừa kế
|
558
|
51.
|
42.
|
Công chứng di chúc
|
574
|
52.
|
43.
|
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
584
|
53.
|
44.
|
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
599
|
54.
|
45.
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
|
613
|
55.
|
46.
|
Công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất.
|
630
|
56.
|
47.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
641
|
57.
|
48.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất dể bảo
đảm thực hiện nghĩa vụ của người khác
|
654
|
58.
|
49.
|
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư
|
665
|
59.
|
50.
|
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất
|
681
|
60.
|
51.
|
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư
|
696
|
61.
|
52.
|
Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư
|
710
|
62.
|
53.
|
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất
|
724
|
63.
|
54.
|
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất
|
734
|
64.
|
55.
|
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất.
|
744
|
65.
|
56.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất.
|
762
|
66.
|
57.
|
Văn bản thỏa thuận cử đại diện đăng ký quyền sử dụng
đất
|
773
|
67.
|
58.
|
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng dự án
|
782
|
68.
|
59.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong
tương lai
|
792
|
69.
|
60.
|
Công chứng Văn bản chuyển nhượng Hợp đồng mua bán
nhà ở
|
803
|
70.
|
61.
|
Công chứng hợp đồng vay tài sản có thế chấp tài sản
bảo đảm
|
817
|
Mục 2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
71.
|
1.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
832
|
72.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
838
|
73.
|
3.
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
845
|
74.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
851
|
75.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
866
|
76.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
872
|
77.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
877
|
78.
|
8.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định
lại dân tộc
|
883
|
79.
|
9.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
889
|
80.
|
10.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
896
|
81.
|
11.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
910
|
82.
|
12.
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
917
|
83.
|
13.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
923
|
84.
|
14.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
929
|
85.
|
15.
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
935
|
86.
|
16.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
935
|
Mục 3. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
xã
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
87.
|
1.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
940
|
88.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
946
|
89.
|
3.
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
952
|
90.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
958
|
91.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
966
|
92.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
972
|
93.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
977
|
94.
|
8.
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
982
|
95.
|
9.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
987
|
96.
|
10.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
992
|
97.
|
11.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
997
|
98.
|
12.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1003
|
99.
|
13.
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
1009
|
100.
|
14.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
|
1016
|
101.
|
15.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
1022
|
102.
|
16.
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
1028
|
103.
|
17.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
1033
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã của tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 298/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã của tỉnh Bình Dương
2.414
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|