|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 297/QĐ-UBND 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
297/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Đỗ Đức Duy
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 297/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 25 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH, TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/6/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 158/TTr-STP ngày 22/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 gồm các Danh
mục văn bản và Tập hệ thống hóa văn bản sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Danh
mục số 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái ban hành (Danh mục số II).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái ban hành (Danh mục số III).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ hoặc ban hành mới do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban
hành (Danh mục số IV).
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Danh
mục số V).
(Có các Danh mục và Tập hệ thống
hóa kèm theo).
Điều 2. Đăng
tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
1. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải kết quả hệ
thống hóa văn bản trên Công báo và Cổng Thông tin điện tử tỉnh Yên Bái.
2. Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm
đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật và
Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
- Sở Tư pháp (03 bản);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các chuyên viên tham mưu;
- Lưu: VT, NCPC.
|
CHỦ
TỊCH
Đỗ Đức Duy
|
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1.
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
1
|
Nghị
quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Phê duyệt Đề án tăng cường bảo đảm Quốc
phòng - An ninh giai đoạn 2016 - 2020
|
25/12/2015
|
-
Hết hiệu lực một phần
- Đề
nghị bổ sung
|
2
|
Nghị
quyết
|
37/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Về tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo
- Trinh sát giai đoạn 2016 - 2020
|
05/9/2016
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
54/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND
ngày 30/3/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định mức đóng góp Quỹ
quốc phòng - an ninh
|
03/01/2017
|
|
4
|
Quyết
định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 26/4/2011
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
06/5/2011
|
|
5
|
Quyết
định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 07/10/2013
|
Ban hành Đề án “Nâng cao chất
lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng Công an xã giai đoạn
2013 - 2020”
|
17/10/2013
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
6
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 07/10/2013
|
Ban hành quy định mức phụ cấp cho Bảo
vệ dân phố tỉnh Yên Bái
|
17/10/2013
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
7
|
Quyết
định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 13/01/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND
ngày 01/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ
Quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
23/01/2017
|
|
8
|
Chỉ
thị
|
16/2006/CT-UBND
ngày 24/8/2006
|
Về việc tiếp tục chỉ đạo thực hiện Chỉ
thị 36/2005/CT-TTg ngày 17/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng cơ sở
vững mạnh, toàn diện, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
|
04/9/2006
|
|
9
|
Chỉ
thị
|
10/2009/CT-UBND
ngày 05/5/2009
|
Về việc tổ chức thực hiện việc mua bảo
hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/5/2009
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
10
|
Chỉ
thị
|
26/2009/CT-UBND
ngày 01/12/2009
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo
an ninh thông tin trên mạng Internet
|
10/12/2009
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
11
|
Chỉ
thị
|
12/2010/CT-UBND
ngày 19/5/2010
|
Về việc nghiêm cấm các hành vi tàng
trữ, mua bán, sử dụng thân, rễ, lá, quả cây thuốc phiện
|
29/5/2010
|
|
12
|
Chỉ
thị
|
19/2010/CT-UBND
ngày 30/9/2010
|
Về việc quản lý, sử dụng pháo trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
10/10/2010
|
|
13
|
Chỉ
thị
|
20/2010/CT-UBND
ngày 30/9/2010
|
Về quản lý và sử dụng con dấu
|
10/10/2010
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
2.
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
14
|
Nghị
quyết
|
(Không
số) ngày 16/7/2003
|
Về việc phê chuẩn điều chỉnh, mở
rộng địa giới hành chính thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên
|
26/7/2003
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
06/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính
của một số xã, phường, thị trấn thuộc huyện Yên Bình, Trấn Yên và thành phố
Yên Bái
|
23/7/2007
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
15/2007/NQ-HĐND
ngày 07/12/2007
|
Về việc phân loại đơn vị hành chính
cấp tỉnh, tỉnh Yên Bái
|
17/12/2007
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
04/2010/NQ-HĐND
ngày 09/4/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
19/4/2010
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
07/2010/NQ-HĐND
ngày 23/7/2010
|
Về việc phê duyệt Đề án xây dựng hệ
thống nhà thiếu nhi cấp huyện tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 - 2020
|
03/8/2010
|
|
19
|
Nghị
quyết
|
02/2012/NQ-HĐND
ngày 30/3/2012
|
Về việc thành lập phường Nam Cường,
phường Hợp Minh thuộc thành phố Yên Bái
|
10/4/2012
|
|
20
|
Nghị
quyết
|
05/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014
|
Quy định chính sách khen thưởng đối
với các tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ xét tặng Giải thưởng
Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
27/7/2014
|
|
21
|
Nghị
quyết
|
06/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014
|
Quy định chính sách khen thưởng đối
với tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ xét tặng Giải
thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm
|
27/7/2014
|
|
22
|
Nghị
quyết
|
07/2016/NQ-HĐND
ngày 22/4/2016
|
Ban hành một số chính sách phát triển
nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
02/05/2016
|
|
23
|
Nghị
quyết
|
43/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với công
chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và bộ phận tiếp nhận, trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
24/12/2017
|
|
24
|
Nghị
quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
ngày 10/4/2018
|
Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên
chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng
|
01/5/2018
|
|
25
|
Nghị
quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018
|
Ban hành một số chính sách thực
hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy
định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp
hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/8/2018
|
|
26
|
Quyết
định
|
760/2007/QĐ-UBND
ngày 30/5/2007
|
Về việc ban hành quy chế xét tặng giải
Báo chí tỉnh Yên Bái
|
10/6/2007
|
|
27
|
Quyết
định
|
1355/2007/QĐ-UBND
ngày 06/9/2007
|
Về việc quy định mức hỗ trợ cho nhân
viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái
|
26/9/2007
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
28
|
Quyết
định
|
2445/2007/QĐ-UBND
ngày 30/11/2007
|
Ban hành Chương trình hoạt động
thực hiện thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban chấp hành Trung ương
Đảng khóa X về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản
lý bộ máy Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/12/2007
|
|
29
|
Quyết
định
|
08/2008/QĐ-UBND
ngày 20/5/2008
|
Ban hành quy định về thành phần và quy
chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
30/5/2008
|
|
30
|
Quyết
định
|
07/2009/QĐ-UBND
ngày 05/5/2009
|
Ban hành quy định về phân cấp công tác
quản lý Nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
15/5/2009
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
31
|
Quyết
định
|
07/2010/QĐ-UBND
ngày 18/3/2010
|
Về chính sách đối với cán bộ được điều
động, luân chuyển, tăng cường cho các huyện và các xã trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
18/3/2010
|
|
32
|
Quyết
định
|
14/2010/QĐ-UBND
ngày 18/5/2010
|
Về việc quy định số lượng, chức danh,
mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố
|
28/5/2010
|
|
33
|
Quyết
định
|
24/2010/QĐ-UBND
ngày 24/9/2010
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước đối
với hoạt động từ thiện, hoạt động xã hội, hoạt động tình nguyện liên quan đến
tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
04/10/2010
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
34
|
Quyết
định
|
27/2010/QĐ-UBND
ngày 29/10/2010
|
Quy định về chính sách đối với cán bộ,
viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
09/10/2010
|
|
35
|
Quyết
định
|
33/2010/QĐ-UBND
ngày 08/12/2010
|
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm và luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy
ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái
|
18/12/2010
|
|
36
|
Quyết
định
|
18/2011/QĐ-UBND
ngày 14/6/2011
|
Quy định danh mục các vị trí công tác
và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên
chức trong các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
|
24/6/2011
|
|
37
|
Quyết
định
|
36/2011/QĐ-UBND
ngày 15/11/2011
|
Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một
số điều Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố
|
25/11/2011
|
|
38
|
Quyết
định
|
18/2012/QĐ-UBND
ngày 08/6/2012
|
Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số
760/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái
|
18/6/2012
|
|
39
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND ngày 01/8/2012
|
Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ
hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/8/2012
|
|
40
|
Quyết
định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 03/10/2013
|
Ban hành Quy định về công tác văn thư
lưu trữ tỉnh Yên Bái
|
13/10/2013
|
|
41
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND
ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định tiêu chí phân
loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/6/2014
|
|
42
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND
ngày 29/7/2014
|
Ban hành Quy định về nâng bậc lương
trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động hưởng
lương từ ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Yên Bái
|
09/08/2014
|
|
43
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 08/12/2014
|
Ban hành Quy chế Giải thưởng Văn
học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm
|
18/12/2014
|
|
44
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 09/12/2014
|
Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
|
09/01/2015
|
|
45
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức xét tôn vinh
danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh
Yên Bái
|
10/01/2015
|
|
46
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND
ngày 11/02/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Yên Bái
|
22/02/2015
|
|
47
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 11/6/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái
|
22/06/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
48
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 01/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
|
11/10/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
49
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 01/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
|
12/10/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
50
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 14/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm ban hành kèm
theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
25/12/2015
|
|
51
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 15/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
|
26/01/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
52
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 15/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
26/01/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
53
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 15/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái
|
26/01/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
54
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy định về thẩm quyền
quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công
lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
12/02/2016
|
|
55
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
04/6/2016
|
|
56
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
04/6/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
57
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 04/7/2016
|
Ban hành Quy định một số chính sách
phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
|
15/7/2016
|
|
58
|
Quyết
định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 10/8/2016
|
Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
20/8/2016
|
|
59
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
|
11/9/2016
|
|
60
|
Quyết
định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
|
11/9/2016
|
|
61
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Yên Bái
|
12/9/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
62
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016
|
Ban hành Quy định về việc sử dụng và
quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/9/2016
|
|
63
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp về quy định hành chính và
việc thực hiện quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/11/2016
|
|
64
|
Quyết
định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 10/11/2016
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh giao
|
20/11/2016
|
|
65
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
|
07/11/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
66
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
|
15/11/2016
|
|
67
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/11/2016
|
-
Hết hiệu lực một phần
- Đề
nghị thay thế
|
68
|
Quyết
định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái
|
15/11/2016
|
|
69
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
|
15/11/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
70
|
Quyết
định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018
|
Về việc sửa đổi điểm đ, Khoản 1
Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/02/2018
|
|
71
|
Quyết
định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 27/6/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/7/2018
|
|
72
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 13/7/2018
|
Về việc ban hành một số nội dung quy
định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/8/2018
|
|
73
|
Quyết
định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 20/11/2018
|
Quy định về phân cấp quản lý cán
bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được Ủy
ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp
nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái
|
01/12/2018
|
|
74
|
Quyết
định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Khoản 3 Điều 4 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế, ban hành kèm
theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
75
|
Quyết
định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, ban hành
kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
76
|
Quyết
định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường, ban hành kèm
theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
77
|
Quyết
định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công
nghiệp, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
78
|
Quyết
định
|
22/018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc, ban hành
kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/06/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
79
|
Quyết
định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ, ban hành kèm theo Quyết định
số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
80
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
điều, khoản tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nội vụ, ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
81
|
Quyết
định
|
25/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương, ban hành kèm theo Quyết
định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
82
|
Quyết
định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ, ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
83
|
Quyết
định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
84
|
Quyết
định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Yên
Bái
|
15/12/2018
|
|
85
|
Quyết
định
|
29/2018/QĐ-UBND
Ngày 04/12/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
86
|
Chỉ
thị
|
16/CT-UBND
ngày 18/8/2010
|
Về việc tăng cường công tác văn thư,
lưu trữ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
28/8/2010
|
|
87
|
Chỉ
thị
|
18/2013/CT-UBND
ngày 25/12/2013
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện chương trình
tổng thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020
|
04/01/2014
|
|
3.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH
|
88
|
Nghị
quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
ngày 21/12/2011
|
Về dự toán ngân sách địa phương và phân
bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10
năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
31/12/2011
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
89
|
Nghị
quyết
|
26/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về phê duyệt chế độ chi đón tiếp, thăm
hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện
|
25/12/2015
|
|
90
|
Nghị
quyết
|
42/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016
|
Về việc ban hành một số chế độ chi tiêu
tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Yên Bái
|
05/09/2016
|
|
91
|
Nghị
quyết
|
46/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 - Nguồn vốn cân đối ngân sách
địa phương
|
02/01/2017
|
|
92
|
Nghị
quyết
|
47/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương
năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 -
2020
|
02/01/2017
|
|
93
|
Nghị
quyết
|
48/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
02/01/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
94
|
Nghị
quyết
|
51/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Về ban hành một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
02/01/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
95
|
Nghị
quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Ban hành quy định về chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
|
96
|
Nghị
quyết
|
30/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
|
97
|
Nghị
quyết
|
34/2017/NQ-HĐND
14/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết
số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân
sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020
|
01/01/2018
|
|
98
|
Nghị
quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
ngày 10/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 3 Nghị
quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
|
20/4/2018
|
|
99
|
Nghị
quyết
|
15/2018/NQ-HĐND
Ngày 02/8/2018
|
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền
quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
|
12/8/2018
|
|
100
|
Nghị
quyết
|
38/2018/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2018
|
Ban hành Quy định mức chi đối với một
số nội dung: đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; đảm bảo trật tự an toàn
giao thông; hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và các Tổ chức chính trị - xã hội; bảo đảm đảm hoạt động của Hội đồng
tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện; quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao
tuổi
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
101
|
Nghị
quyết
|
41/2018/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2018
|
Quy định thời hạn giao dự toán, phê
chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
102
|
Nghị
quyết
|
42/2018/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết
số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
103
|
Quyết
định
|
191/2001/QĐ-UBND
ngày 18/9/2001
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với các
cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
28/9/2001
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
104
|
Quyết
định
|
156/2003/QĐ-UBND
ngày 27/5/2003
|
Về việc ban hành Quy định biện pháp
phối hợp trong quản lý chống thất thu ngân sách Nhà nước đối với hoạt động vận
tải và đăng kiểm phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/6/2003
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
105
|
Quyết
định
|
69/2005/QĐ-UB
ngày 07/3/2005
|
Về việc ban hành Quy định quản lý, sử
dụng tiền phí trong giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về
trật tự, an toàn giao thông
|
17/3/2005
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
106
|
Quyết
định
|
406/2006/QĐ-UBND
ngày 31/10/2006
|
Ban hành Quy định một số biện pháp thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí trong lĩnh vực quản lý và sử dụng ngân sách,
tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/11/2006
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
107
|
Quyết
định
|
463/2006/QĐ-UBND
ngày 27/11/2006
|
Ban hành Quy định về chế độ hội họp
trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước
|
07/12/2006
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
108
|
Quyết
định
|
317/2007/QĐ-UBND
ngày 13/3/2007
|
Về việc chấm dứt hiệu lực Quyết
định số 115/2000/QĐ-UBND ngày 09/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành
quy định và mức đóng góp nghĩa vụ lao động công ích
|
23/3/2007
|
|
109
|
Quyết
định
|
28/2008/QĐ-UBND
ngày 21/10/2008
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng phương
tiện đi lại trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
Ban quản lý dự án và công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý
|
31/10/2008
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
110
|
Quyết
định
|
10/2010/QĐ-UBND
ngày 12/4/2010
|
Ban hành Quy định đặt hàng cung cấp
dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực đào tạo, dạy nghề, đào tạo nâng cao trình
độ cho cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Yên Bái
|
22/4/2010
|
|
111
|
Quyết
định
|
20/2010/QĐ-UBND
ngày 25/6/2010
|
Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón
tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi
tiêu tiếp khách trong nước của tỉnh Yên Bái
|
05/7/2010
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
112
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 10/01/2011
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà
nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của địa phương
|
20/01/2010
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
113
|
Quyết
định
|
41/2011/QĐ-UBND
ngày 15/12/2011
|
Ban hành Quy định công khai quản lý,
sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
25/12/2011
|
|
114
|
Quyết
định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 11/5/2012
|
Ban hành Quy định một số chế độ đối
với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với
các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái
|
21/5/2012
|
-
Hết hiệu lực một phần
- Đề
nghị bãi bỏ
|
115
|
Quyết
định
|
46/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số chế
độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính
cho các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định
số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
05/01/2013
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
116
|
Quyết
định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Sửa đổi Khoản 4 Điều 5 của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước
tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
10/01/2014
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
117
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 04/11/2014
|
Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để
xác định đơn giá thuê đất; Đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; Đơn giá
thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
14/11/2014
|
|
118
|
Quyết
định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 12/01/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý Nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
23/01/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
119
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 12/01/2015
|
Về việc quy định việc thu nộp và tỷ
lệ (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe
mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
23/01/2015
|
|
120
|
Quyết
định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
Ban hành quy định chế độ miễn, giảm
tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
02/02/2015
|
|
121
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
ngày 14/8/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông
tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước, tài
sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà
nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
24/8/2015
|
|
122
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định định mức và một số
mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/01/2016
|
|
123
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016
|
Ban hành Quy định về thẩm định giá nhà
nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
17/3/2016
|
|
124
|
Quyết
định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016
|
Về việc ban hành chế độ chi đón
tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc
tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
thực hiện
|
17/3/2016
|
|
125
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016
|
Về việc ban hành Quy chế giám sát đầu
tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả và
xếp loại, công khai thông tin tài chính đối với các doanh nghiệp nhà nước và
doanh nghiệp có vốn Nhà nước tại địa phương
|
06/11/2016
|
|
126
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương ban hành kèm
theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số
36/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
14/11/2016
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
127
|
Quyết
định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy
móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
22/12/2016
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
128
|
Quyết
định
|
49/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Quy định một số nội dung về công tác
quản lý, thanh quyết toán phần vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện đề án
phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 -
2020
|
22/12/2016
|
|
129
|
Quyết
định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương
năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 -
2020
|
03/01/2017
|
|
130
|
Quyết
định
|
51/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Về việc ban hành định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
03/01/2017
|
|
131
|
Quyết
định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Về ban hành một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
03/01/2017
|
|
132
|
Quyết
định
|
54/2016/QĐ-UBND
ngày 27/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái.
|
07/01/2017
|
|
133
|
Quyết
định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017
|
Ban hành Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/9/2017
|
|
134
|
Quyết
định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 02/10/2017
|
Về quy định mức thu và thời hạn nộp
tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/10/2017
|
|
135
|
Quyết
định
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 03/10/2017
|
Ban hành Quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/10/2017
|
|
136
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017
|
Ban hành quy trình luân chuyển hồ sơ
xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Yên Bái
|
28/10/2017
|
|
137
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 16/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho
vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
Yên Bái
|
01/12/2017
|
|
138
|
Quyết
định
|
29/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Ban hành giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
|
139
|
Quyết
định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 04/01/2018
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/01/2018
|
|
140
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên
năm 2018 tại tỉnh Yên Bái
|
27/01/2018
|
|
141
|
Quyết
định
|
30/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
142
|
Quyết
định
|
32/2018/QĐ-UBND
ngày 06/12/2018
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục
và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
16/12/2018
|
|
143
|
Quyết
định
|
40/2018/QĐ-UBND
ngày 09/12/2018
|
Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập
bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất,
cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở
những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
19/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
144
|
Quyết
định
|
41/2018/QĐ-UBND
ngày 27/12/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
năm 2019 tại tỉnh Yên Bái
|
27/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
145
|
Chỉ
thị
|
12/2011/CT-UBND
ngày 17/8/2011
|
Về tăng cường công tác quản lý,
chống thất thu, nợ đọng đối với các loại thuế, phí, lệ phí và các khoản thu
khác của Ngân sách Nhà nước
|
27/8/2011
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
4.
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ
|
146
|
Nghị
quyết
|
24/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về việc Điều chỉnh quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái, thời kỳ 2006 - 2020
|
15/8/2011
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
147
|
Nghị
quyết
|
08/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội 5 năm 2016 - 2020
|
02/05/2016
|
|
148
|
Nghị
quyết
|
45/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/20166
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2017 - 2020
|
02/01/2017
|
|
149
|
Nghị
quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
ngày 10/4/2017
|
Về củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ
hợp tác tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2030
|
20/4/2017
|
|
150
|
Nghị
quyết
|
14/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017
|
Về chính sách khuyến khích đầu tư vào
lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020
|
20/4/2017
|
|
151
|
Nghị
quyết
|
46/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương
thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 -
2020 tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
|
152
|
Nghị
quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
|
Ban hành Quy định một số chính sách
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh Yên Bái đến năm 2020
|
12/8/2018
|
|
153
|
Quyết
định
|
21/2013/QĐ-UBND
ngày 30/9/2013
|
Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ
từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên
địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020
|
09/10/2013
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
154
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 05/9/2014
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -
xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn
tỉnh Yên Bái.
|
15/9/2014
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
155
|
Quyết
định
|
3
0/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014
|
Về việc bổ sung mức hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020
|
16/11/2014
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
156
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 26/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định ký quỹ
bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái
|
06/01/2015
|
Đề
nghị thay thế
|
157
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 07/10/2016
|
Ban hành một số nội dung lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
17/10/2016
|
|
158
|
Quyết
định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017
|
Về việc ban hành quy định chính sách
khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020
|
01/7/2017
|
|
159
|
Quyết
định
|
15/2018/QĐ-UBND
Ngày 20/9/2018
|
Ban hành quy định một số nội dung về
quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/10/2018
|
|
160
|
Chỉ
thị
|
09/2010/CT-UBND
ngày 07/4/2010
|
Về việc tăng cường công tác quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
17/4/2010
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
5.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
161
|
Nghị
quyết
|
21
/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về phân loại đường phố, vị trí và bảng
giá các loại đất tỉnh Yên Bái năm 2015
|
22/12/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
162
|
Nghị
quyết
|
19/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số
21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND
|
05/8/2017
|
|
163
|
Nghị
quyết
|
28/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ
môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
|
164
|
Quyết
định
|
405/2004/QĐ-UB
ngày 24/12/2004
|
Ban hành Quy định hoạt động đo đạc bản
đồ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/01/2005
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
165
|
Quyết
định
|
262/2005/QĐ-UB
ngày 09/8/2005
|
Ban hành Kế hoạch hành động của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ
Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước và chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng
đến năm 2020
|
19/8/2005
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
166
|
Quyết
định
|
318/2007/QĐ-UBND
ngày 04/9/2007
|
Ban hành quy định một số chính sách
về cho thuê, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao đất, cho thuê đất đối với các cơ
sở ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái hoạt động theo Nghị định số 53/2006/NĐ-CP
ngày 25/5/2006 của Chính phủ
|
14/9/2007
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
167
|
Quyết
định
|
10/2008/QĐ-UBND
ngày 26/5/2008
|
Về việc ban hành quy chế quản lý khai
thác, sử dụng tiềm năng và bảo vệ môi trường vùng hồ Thác Bà
|
06/6/2008
|
Đề
nghị thay thế
|
168
|
Quyết
định
|
23/2011/QĐ-UBND
ngày 28/7/2011
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý,
cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái
|
08/8/2011
|
Đề
nghị thay thế
|
169
|
Quyết
định
|
45/2012/QĐ-UBND
ngày 11/12/2012
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập
bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận Quyền Sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất,
xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
21/12/2012
|
|
170
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014
|
Ban hành Quy định chi tiết một số điều,
khoản của Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
|
27/9/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
171
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
ngày 29/12/2014
|
Ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2015
tại tỉnh Yên Bái
|
01/01/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
172
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015
|
Ban hành quy định một số nội dung về
quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/01/2015
|
|
173
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 14/8/2015
|
Ban hành quy định chi tiết một số điều,
khoản của Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính
phủ về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
tại tỉnh Yên Bái
|
24/8/2015
|
|
174
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 07/01/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái
|
17/01/2016
|
|
175
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 15/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số
39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
25/9/2017
|
|
176
|
Quyết
định
|
19/2017/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017
|
Ban hành quy định chi tiết thi hành
một số điều, khoản của Luật Đất đai, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
|
15/10/2017
|
|
177
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/11/2017
|
|
178
|
Quyết
định
|
25/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản
của Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 19/11/2013 và Nghị
định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
|
179
|
Quyết
định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
|
180
|
Quyết
định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 19/4/2018
|
Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng
sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/5/2018
|
|
181
|
Chỉ
thị
|
14/2003/CT-UB
ngày 01/12/2003
|
Về việc tổ chức thực hiện công tác đăng
ký và cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đai tại tỉnh Yên Bái
|
11/12/2003
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
182
|
Chỉ
thị
|
14/2009/CT-UBND ngày 29/6/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
09/7/2009
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
183
|
Chỉ
thị
|
06/2011/CT-UBND
ngày 26/4/2011
|
Về chấn chỉnh và tăng cường công tác
quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
06/5/2011
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
6.
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
184
|
Nghị
quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
ngày 20/7/2012
|
Quy định cụ thể mức chi bảo đảm cho
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/7/2012
|
|
185
|
Nghị
quyết
|
16/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017
|
Về nâng cao chất lượng, hiệu quả công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 -
2021
|
20/4/2017
|
|
186
|
Quyết
định
|
24/2008/QĐ-UBND
ngày 14/10/2008
|
Về chuyển giao việc thực hiện các hợp
đồng giao dịch về bất động sản cho các Phòng Công chứng
|
24/10/2008
|
|
187
|
Quyết
định
|
39/2012/QĐ-UBND
ngày 05/11/2012
|
Quyết định nội dung chi, mức chi, việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác
kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
15/11/2012
|
|
188
|
Quyết
định
|
28/2013/QĐ-UBND
ngày 17/10/2013
|
Ban hành Kế hoạch thực hiện công tác
đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2018
|
27/10/2013
|
|
189
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 03/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành
về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
13/12/2014
|
|
190
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 27/6/2016
|
Ban hành mẫu Quy ước thôn, bản, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/7/2016
|
|
191
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 13/01/2017
|
Về việc quy định mức trần thù lao công
chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
23/01/2017
|
|
192
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 22/6/2017
|
Phê duyệt Đề án “Nâng cao chất
lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên
Bái, giai đoạn 2018 - 2021”
|
05/7/2017
|
|
193
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 03/7/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công
tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
13/7/2017
|
|
194
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 08/8/2018
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
20/8/2018
|
|
195
|
Chỉ
thị
|
13/2007/CT-UBND
ngày 20/4/2007
|
Về việc tăng cường công tác trợ giúp
pháp lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/4/2007
|
|
196
|
Chỉ
thị
|
25/2009/CT-UBND
ngày 18/11/2009
|
Về việc tăng cường công tác tư vấn pháp
luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
28/11/2009
|
|
7.
LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
197
|
Quyết
định
|
1811/2007/QĐ-UBND
ngày 24/10/2007
|
Ban hành Quy định về thẩm quyền giám
định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
04/11/2007
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
198
|
Quyết
định
|
29/2011/QĐ-UBND
ngày 23/9/2011
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý
nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/10/2011
|
Đề
nghị thay thế
|
199
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
ngày 25/9/2014
|
Ban hành Quy định về công nhận sáng
kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/10/2014
|
|
200
|
Quyết
định
|
07/2015/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước về
hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
04/5/2015
|
|
201
|
Quyết
định
|
11/2015/QĐ-UBND
ngày 12/6/2015
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải
thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Yên Bái
|
22/6/2015
|
|
202
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 30/12/2015
|
Ban hành định mức xây dựng, phân bổ
dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử
dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Yên Bái
|
10/01/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
203
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 14/6/2016
|
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn,
phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
Yên Bái
|
24/6/2016
|
|
204
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban
hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với
nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước của tỉnh Yên Bái
|
30/11/2017
|
|
205
|
Quyết
định
|
35/2018/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018
|
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa
học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
8.
LĨNH VỰC Y TẾ
|
206
|
Nghị
quyết
|
25/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về Đề án một số chính sách hỗ trợ công
tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2016 - 2020
|
25/12/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
207
|
Nghị
quyết
|
40/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết
số 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê
duyệt Đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó
khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
24/12/2017
|
|
208
|
Nghị
quyết
|
44/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
Đề
nghị thay thế
|
209
|
Quyết
định
|
42/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều
kiện, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc
Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị
xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái
|
08/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
9.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
210
|
Nghị
quyết
|
34/2018/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018
|
Quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối
với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
211
|
Quyết
định
|
13/2008/QĐ-UBND
ngày 01/7/2008
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/7/2008
|
|
212
|
Quyết
định
|
18/2009/QĐ-UBND
ngày 10/8/2009
|
Ban hành Quy định trách nhiệm về quản
lý nhà nước trong lĩnh vực dạy nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
20/8/2009
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
213
|
Quyết
định
|
25/2010/QĐ-UBND
ngày 20/10/2010
|
Về việc ban hành Quy định trình tự,
thủ tục công nhận và chế độ khen thưởng xã, phường phù hợp với trẻ em tỉnh
Yên Bái
|
30/10/2010
|
Đề
nghị thay thế
|
214
|
Quyết
định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xác minh,
xác định, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
10/01/2016
|
|
215
|
Quyết
định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 11/10/2016
|
Ban hành Quy định một số mức chi, chế
độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã
hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm
Chữa bệnh- Giáo dục-Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình
và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
21/10/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
216
|
Quyết
định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 07/11/2016
|
Ban hành quy định chế độ trợ giúp xã
hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/11/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
217
|
Quyết
định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ
và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/7/2017
|
|
218
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4, Khoản
2 Điều 6 tại Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối
với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự
nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã
hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn
tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/7/2017
|
|
219
|
Quyết
định
|
36/2018/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm
tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
220
|
Quyết
định
|
37/2018/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018
|
Sửa đổi một số nội dung tại Quy
định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn
tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
10.
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
221
|
Nghị
quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến, sử dụng quặng sắt, đồng, vàng, chì, kẽm và các khoáng sản khác trên địa
bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
15/8/2011
|
|
222
|
Quyết
định
|
27/2008/QĐ-UBND
ngày 17/10/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý Khu công nghiệp
phía Nam tỉnh Yên Bái
|
27/10/2008
|
|
223
|
Quyết
định
|
28/2012/QĐ-UBND
ngày 17/8/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà
nước đối với các khu Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/8/2012
|
|
224
|
Quyết
định
|
13/2013/QĐ-UBND
ngày 05/6/2013
|
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực
hiện và quản lý Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/6/2013
|
|
225
|
Quyết
định
|
18/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014
|
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực
hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái
|
27/9/2014
|
|
226
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
Ban hành Quy định Quản lý và thực hiện
Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/11/2014
|
Đề
nghị bãi bỏ một phần
|
227
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/11/2014
|
Đề
nghị thay thế
|
228
|
Quyết
định
|
20/2015/QĐ-UBND
ngày 08/12/2015
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và
thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái
|
01/01/2016
|
|
229
|
Quyết
định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà
nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/3/2017
|
|
230
|
Quyết
định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/11/2018
|
|
231
|
Quyết
định
|
43/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Quy định giá tối thiểu cho thuê hạ tầng
tại khu công nghiệp phía Nam, khu công nghiệp Minh Quân và khu công nghiệp Âu
Lâu tỉnh Yên Bái
|
10/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
11.
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
232
|
Quyết
định
|
25/2008/QĐ-UBND
ngày 16/10/2008
|
Ban hành quy chế giao ban báo chí hàng
quý trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
26/10/2008
|
|
233
|
Quyết
định
|
19/2009/QĐ-UBND
ngày 21/8/2009
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử
dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
31/8/2009
|
|
234
|
Quyết
định
|
20/2009/QĐ-UBND
ngày 25/8/2009
|
Ban hành quy chế xuất bản bản tin trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/9/2009
|
|
235
|
Quyết
định
|
09/2010/QĐ-UBND
ngày 09/4/2010
|
Ban hành Quy định chế độ thông tin báo
cáo thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin
|
19/4/2010
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
236
|
Quyết
định
|
16/2011/QĐ-UBND
ngày 23/5/2011
|
Quyết định ban hành Quy định xuất bản
tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/6/2011
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
237
|
Quyết
định
|
39/2011/QĐ-UBND
ngày 17/11/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Đài truyền
thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/11/2011
|
|
238
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND
ngày 04/7/2012
|
Ban hành Quy định đảm bảo an toàn, an
ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan,
đơn vị quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/7/2012
|
|
239
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp,
sử dụng trang thông tin điện tử trên mạng Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/4/2016
|
|
240
|
Quyết
định
|
47/2016/QĐ-UBND
ngày 29/11/2016
|
Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút
đối với cơ quan báo chí địa phương và hoạt động xuất bản tài liệu không kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2017
|
|
241
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 20/4/2017
|
Quy định một số nội dung trong công
tác quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/4/2017
|
|
242
|
Quyết
định
|
33/2018/QĐ-UBND
ngày 12/12/2018
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động thông
tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
22/12/2018
|
|
243
|
Chỉ
thị
|
25/2008/CT-UBND
ngày 23/12/2008
|
Về việc đẩy mạng ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh
Yên Bái
|
02/01/2009
|
|
244
|
Chỉ
thị
|
08/2010/CT-UBND
ngày 02/4/2010
|
Về việc đẩy mạnh sử dụng hệ thống thư
điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
12/4/2010
|
|
245
|
Chỉ
thị
|
12/2012/CT-UBND
ngày 17/7/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý,
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/7/2012
|
|
12.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
246
|
Nghị
quyết
|
25/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010
|
Về Quy hoạch phát triển sản xuất cây
cao su trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2020
|
26/12/2010
|
|
247
|
Nghị
quyết
|
26/2010/NQ-HĐND
ngày 16/12/2010
|
Về xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011 - 2020
|
26/12/2010
|
|
248
|
Nghị
quyết
|
27/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và
phát triển rừng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020
|
28/12/2013
|
|
249
|
Nghị
quyết
|
15/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát
triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông
nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
25/12/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
250
|
Nghị
quyết
|
34/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Về việc ban hành một số chính sách hỗ
trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
giai đoạn 2016 - 2020.
|
05/09/2016
|
|
251
|
Nghị
quyết
|
40/2018/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết
số 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban
hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với
tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
252
|
Quyết
định
|
31/2004/QĐ-UBND
ngày 04/02/2004
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa
Liên minh Hợp tác xã tỉnh và các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố trong việc tham mưu chỉ đạo về kinh tế tập thể
|
14/02/2004
|
|
253
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND
ngày 10/01/2011
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý khai
thác, nuôi trồng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Yên Bái
|
20/01/2011
|
|
254
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 13/9/2013
|
Ban hành Quy định về việc cắm mốc giới
bảo vệ công trình thủy lợi
|
23/9/2013
|
|
255
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND
ngày 11/6/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác
và bảo vệ các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
21/6/2014
|
|
256
|
Quyết
định
|
27/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ
phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông
nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
10/01/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
257
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 05/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tại Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy
sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/9/2016
|
|
258
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 06/10/2016
|
Về việc phê duyệt một số chính sách
hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên
Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
16/10/2016
|
|
259
|
Quyết
định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Ban hành quy định về bồi thường đối
với cây trồng, Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
|
13.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
260
|
Nghị
quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
ngày 17/7/2009
|
Về Quy định chế độ khen thưởng đối với
giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/7/2009
|
|
261
|
Nghị
quyết
|
23/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Phê duyệt Đề án nâng cao chất
lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non
thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2016 - 2020
|
25/12/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
262
|
Nghị
quyết
|
36/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường,
lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
giai đoạn 2016 - 2020
|
05/09/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
263
|
Nghị
quyết
|
38/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Quy định mức thu học phí hàng năm đối
với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016
-2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/09/2016
|
|
264
|
Nghị
quyết
|
57/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Ban hành chính sách hỗ trợ ăn trưa đối
với học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, hỗ trợ kinh phí phục vụ thuê
khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán trú ngoài quy định tại Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai
đoạn 2017-2020
|
02/01/2017
|
|
265
|
Quyết
định
|
11/2010/QĐ-UBND
ngày 12/4/2010
|
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động
dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp dạy nghề các
huyện, thị xã, thành phố
|
22/4/2010
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
266
|
Quyết
định
|
12/2010/QĐ-UBND
ngày 19/4/2010
|
Về việc Ban hành Quy định chế độ khen
thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy
và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
29/4/2010
|
|
267
|
Quyết
định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 31/01/2013
|
Về việc ban hành Quy định dạy thêm,
học thêm trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/02/2013
|
|
268
|
Quyết
định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 28/01/2016
|
Ban hành Đề án nâng cao chất lượng,
hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 -
2020
|
09/2/2016
|
|
269
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 27/8/2016
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô,
mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
|
07/9/2016
|
|
270
|
Quyết
định
|
33/2016/QĐ-UBND
ngày 07/10/2016
|
Quy định mức thu học phí hàng năm đối
với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016
-2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/10/2016
|
|
271
|
Quyết
định
|
18/2017/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017
|
Điều chỉnh Đề án sắp xếp quy mô,
mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 được phê duyệt tại Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND
ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
16/10/2017
|
|
272
|
Chỉ
thị
|
19/2006/CT-UBND
ngày 24/11/2006
|
Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh
thành tích trong giáo dục
|
04/12/2006
|
|
273
|
Chỉ
thị
|
03/2012/CT-UBND
ngày 12/01/2012
|
Về việc tăng cường quản lý công tác
liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và đào tạo, bồi dưỡng,
cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, tiếng dân tộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
22/01/2012
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
14.
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
274
|
Nghị
quyết
|
02/2010/NQ-HĐND
ngày 09/4/2010
|
Về đặt tên đường thị trấn Mậu A, huyện
Văn Yên
|
19/4/2010
|
|
275
|
Nghị
quyết
|
22/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về đặt tên đường phố thành phố Yên
Bái
|
15/8/2011
|
|
276
|
Nghị
quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Xây dựng thị xã Văn hóa - du lịch Nghĩa
Lộ, giai đoạn 2013 - 2020
|
29/7/2013
|
|
277
|
Nghị
quyết
|
06/2016/NQ-HĐND
ngày 22/4/2016
|
Đặt tên cho tuyến đường mới thuộc công
trình đường tránh ngập trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
02/5/2016
|
|
278
|
Nghị
quyết
|
52/2016/NQ-HĐND,
ngày 23/12/2016
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối
với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái
|
02/01/2017
|
Đề
nghị thay thế
|
279
|
Nghị
quyết
|
37/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối
với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái.
|
24/12/2017
|
|
280
|
Quyết
định
|
01/2010/QĐ-UBND
ngày 05/01/2010
|
Phê duyệt Đề án quy hoạch hoạt động
Karaoke, Vũ trường tỉnh Yên Bái đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
15/01/2010
|
|
281
|
Quyết
định
|
09/2012/QĐ-UBND
ngày 03/5/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình
tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng văn hóa”,
“Thôn văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/5/2012
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
282
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 03/5/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình
tự, thủ tục xét và công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/5/2012
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
283
|
Quyết
định
|
26/2012/QĐ-UBND
ngày 23/7/2012
|
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống
văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/8/2012
|
Đề
nghị bãi bỏ một phần
|
284
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND
ngày 14/11/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận
phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
24/11/2013
|
|
285
|
Quyết
định
|
38/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và
phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
09/01/2014
|
|
286
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND
ngày 16/12/2014
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình
tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
26/12/2014
|
|
287
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 18/01/2017
|
Ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của
tỉnh Yên Bái
|
28/01/2017
|
|
288
|
Quyết
định
|
34/2018/QĐ-UBND
ngày 12/12/2018
|
Về việc quy định chế độ quản lý đặc
thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Yên Bái
|
2/12/2018
|
|
15.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
289
|
Nghị
quyết
|
20/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về Đề án phát triển giao thông nông
thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
25/12/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
290
|
Nghị
quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
ngày 10/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tại Điều 1 Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh
Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
20/4/2017
|
|
291
|
Quyết
định
|
2125/2007/QĐ-UBND
ngày 26/11/2007
|
Về việc ban hành Quy định về tổ
chức quản lý phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
06/12/2007
|
Đề
nghị thay thế
|
292
|
Quyết
định
|
06/2011/QĐ-UBND
ngày 27/01/2011
|
Ban hành quy chế đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/02/2011
|
Đề
nghị thay thế
|
293
|
Quyết
định
|
43/2012/QĐ-UBND
ngày 04/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định về công tác
quản lý, khai thác mạng lưới đường thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến hàng
hóa, bến hành khách, bến dân sinh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/12/2012
|
|
294
|
Quyết
định
|
01/2013/QĐ-UBND
ngày 17/01/2013
|
Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/01/2013
|
|
295
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 06/8/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng
tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
17/8/2015
|
|
296
|
Quyết
định
|
16/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, khai thác
và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/3/2016
|
Đề
nghị thay thế
|
16.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
297
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND 20/7/2012
|
Thông qua Tờ trình đề nghị công
nhận xã Sơn Thịnh lên đô thị loại V thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái.
|
30/7/2012
|
|
298
|
Quyết
định
|
04/2010/QĐ-UBND
ngày 25/01/2010
|
Ban hành quy định về quản lý vật liệu
xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/02/2010
|
Đề
nghị thay thế
|
299
|
Quyết
định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 08/5/2013
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp về
lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/5/2013
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
300
|
Quyết
định
|
26/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Ban hành quy định về việc bồi
thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
|
301
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 12/4/2017
|
Ban hành Quy định về phân cấp xây dựng,
quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
25/4/2017
|
|
302
|
Quyết
định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 27/4/2018
|
Ban hành Quy định chi tiết một số nội
dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/5/2018
|
|
17.
LĨNH VỰC THANH TRA
|
303
|
Nghị
quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Quy định mức trích tỷ lệ % (tỷ lệ phần
trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
|
304
|
Nghị
quyết
|
22/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người
làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
|
305
|
Quyết
định
|
36/2010/QĐ-UBND
ngày 17/12/2010
|
Ban hành Quy chế lập, quản lý và sử
dụng kinh phí nghiệp vụ thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/12/2010
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
306
|
Quyết
định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 24/6/2013
|
Về việc ban hành Quy chế đối thoại trong
giải quyết khiếu nại
|
04/7/2013
|
|
307
|
Quyết
định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 24/11/2016
|
Ban hành Quy chế Tiếp công dân tại Trụ
sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái
|
01/01/2017
|
|
308
|
Chỉ
thị
|
13/2010/CT-UBND
ngày 08/7/2010
|
Về việc chấn chỉnh công tác tiếp công
dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/7/2010
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
309
|
Chỉ
thị
|
18/2010/CT-UBND
ngày 10/9/2010
|
Về việc tăng cường công tác thanh tra,
thực hiện các kết luận sau thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
20/9/2010
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
310
|
Chỉ
thị
|
17/2012/CT-UBND
ngày 03/10/2012
|
Về việc tăng cường trách nhiệm của Thủ
trưởng cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/10/2012
|
Đề
nghị bãi bỏ
|
18.
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
311
|
Quyết
định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 12/10/2015
|
Về việc quy định mức bình quân diện
tích đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã,
thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
22/10/2015
|
|
312
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 28/6/2018
|
Ban hành quy định về quản lý, vận hành,
duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư thuộc Chương trình 135
giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/7/2018
|
|
Tổng
cộng: 312 văn bản
|
DANH MỤC II
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT LIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1.
Lĩnh vực Quốc phòng - An ninh
|
1.
|
Nghị
quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Phê duyệt đề án “Tổ chức xây dựng lực
lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2011-2015”
|
Hết hiệu lực theo Khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
2.
|
Nghị
quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
ngày 30/3/2012
|
Về việc quyết định mức đóng góp Quỹ
quốc phòng - an ninh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về bãi bỏ Nghị quyết số
05/2012/NQ- HĐND ngày 30/3/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định
mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh.
|
02/01/2017
|
3.
|
Nghị
quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Về mức phụ cấp cho bảo vệ dân phố tỉnh
Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách
thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp;
quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ
cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/8/2018
|
4.
|
Nghị
quyết
|
15/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Về Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu
quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã” giai đoạn 2013 - 2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt đề án tăng cường
bảo đảm quốc phòng - an ninh giai đoạn 2016 - 2020
|
25/12/2015
|
5.
|
Quyết
định
|
34/2011/QĐ-UBND
ngày 15/11/2011
|
Về việc ban hành “Đề án tổ chức xây
dựng lực lượng dân quân tự vệ, giai đoạn 2011-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
6.
|
Quyết
định
|
35/2011/QĐ-UBND
ngày 15/11/2011
|
Về việc quy định một số chế độ, chính
sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách đối với công tác dân quân tự vệ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
7.
|
Quyết
định
|
16/2012/QĐ-UBND
ngày 01/6/2012
|
Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử
dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND
ngày 13/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ Quyết định số
16/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thu,
quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
23/01/2017
|
8.
|
Chỉ
thị
|
10/CT-UB
ngày 07/8/2003
|
Về việc thực hiện Nghị định số 73/2001/NĐ-CP
ngày 05/10/2001 của Chính phủ về tổ chức lực lượng bảo vệ cơ quan, doanh
nghiệp
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
9.
|
Chỉ
thị
|
16/2004/CT-UB ngày 18/8/2004
|
Về việc tăng cường các biện pháp
cấp bách về phòng cháy, chữa cháy
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
10.
|
Chỉ
thị
|
18/2006/CT-UBND
ngày 03/11/2006
|
Về việc tiếp tục vận động nhân dân giao
nộp vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
11.
|
Chỉ
thị
|
24/2008/CT-UBND
ngày 12/12/2008
|
Về việc thực hiện công tác phòng không
nhân dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
12.
|
Chỉ
thị
|
07/2010/CT-UBND
ngày 19/5/2010
|
Chỉ thị về tăng cường công tác bảo vệ
bí mật nhà nước trong tình hình mới
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
2.
Lĩnh vực Nội vụ
|
13.
|
Nghị
quyết
|
05/2004/NQ-HĐND
ngày 14/12/2004
|
Phê chuẩn tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã,
thành phố tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
24/12/2017
|
14.
|
Nghị
quyết
|
22/2005/NQ-HĐND
ngày 16/7/2005
|
Về việc thành lập phòng Tư pháp các
huyện, thị xã, thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
24/12/2017
|
15.
|
Nghị
quyết
|
07/2005/NQ-HĐND
ngày 14/12/2005
|
Về việc phê duyệt Đề án thành lập các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
42/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành
|
24/12/2017
|
16.
|
Nghị
quyết
|
03/2007/NQ-HĐND
ngày 13/7/2007
|
Về chính sách thu hút, khuyến khích
phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ
dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách thu
hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học
sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016
|
27/7/2014
|
17.
|
Nghị
quyết
|
23/2008/NQ-HĐND
ngày 23/7/2008
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung chính sách
thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản
lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách thu
hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học
sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2016
|
27/7/2014
|
18.
|
Nghị
quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
ngày 09/4/2010
|
Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp
đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách
thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp;
quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp
hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/8/2018
|
19.
|
Nghị
quyết
|
16/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 về chức danh, số lượng, mức
phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, bản, tổ
dân phố
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách
thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp;
quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ
cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/8/2018
|
20.
|
Quyết
định
|
32/QĐ-UB
ngày 05/4/1994
|
Về việc ban hành Quy định tiêu
chuẩn chính quyền cấp huyện, thị xã và cơ sở vững mạnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
21.
|
Quyết
định
|
66/QĐ-UBND
ngày 27/5/1999
|
Về việc thu lệ phí thi tuyển, thi nâng
ngạch công chức Nhà nước
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
22.
|
Quyết
định
|
214/2001/QĐ-UBND
ngày 02/5/2001
|
Về việc quy định chế độ ưu tiên áp dụng
trong thi tuyển công chức nhà nước
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
23.
|
Quyết
định
|
255/2001/QĐ-UBND
ngày 30/11/2001
|
Về việc bổ sung đối tượng được
hưởng tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại tại Quyết định số 191/2001/QĐ-
UB ngày 18/9/2001
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
24.
|
Quyết
định
|
101/2002/QĐ-UBND
ngày 06/5/2002
|
Về việc bổ sung quy định tính điểm ưu
tiên trong thi tuyển công chức Nhà nước đối với các thí sinh đang hợp đồng lao động tại các xã vùng đặc biệt khó khăn trong tỉnh
Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
25.
|
Quyết
định
|
31/2003/QĐ-UB
ngày 13/02/2003
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của đội trật tự đô thị thành phố Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
26.
|
Quyết
định
|
958/2007/QĐ-UBND
ngày 09/07/2007
|
Về việc ban hành quy chế xét chọn Doanh
nghiệp tiêu biểu và Giám đốc doanh nghiệp tiêu biểu hàng năm của tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy chế tổ chức xét
tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp tiêu
biểu tỉnh Yên Bái
|
10/01/2015
|
27.
|
Quyết
định
|
1338/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007
|
Về việc ban hành chính sách thu hút,
khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý và
đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
ngày 13/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách
thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ học
sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2016
|
23/10/2014
|
28.
|
Quyết
định
|
20/2008/QĐ-UBND
ngày 04/9/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 1338/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban
hành chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ khoa học kỹ
thuật, cán bộ quản lý và đào tạo cán bộ dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
ngày 13/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách
thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học
sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016
|
23/10/2014
|
29.
|
Quyết
định
|
28/2009/QĐ-UBND
ngày 07/12/2009
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp
công dân
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND
ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế tiếp công
dân tại trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái
|
01/01/2017
|
30.
|
Quyết
định
|
28/2010/QĐ-UBND
ngày 29/10/2010
|
Về việc ban hành chế độ chi đón
tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc
tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
thực hiện
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND
ngày 7/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành chế độ chi
đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh, Ủy ban mặt trận tổ quốc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
thực hiện
|
17/3/2016
|
31.
|
Quyết
định
|
40/2011/QĐ-UBND
ngày 06/12/2011
|
Ban hành quy định về công tác thi đua,
khen thưởng của tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND
ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về công
tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái
|
05/01/2015
|
32.
|
Quyết
định
|
06/2012/QĐ-UBND
ngày 08/6/2012
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2011-2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND
ngày 10/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2016-2021
|
20/8/2016
|
33.
|
Quyết
định
|
19/2012/QĐ-UBND
ngày 08/6/2012
|
Ban hành Quy định về nâng bậc lương
trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND
ngày 29/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về nâng
lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Yên Bái
|
08/8/2014
|
34.
|
Quyết
định
|
25/2012/QĐ-UBND
ngày 19/7/2012
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 27/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Yên Bái
|
06/01/2017
|
35.
|
Quyết
định
|
41/2012/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Yên Bái
|
14/11/2016
|
36.
|
Quyết
định
|
42/2012/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012
|
Ban hành Quy định về công nhận sáng
kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND
ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về công
nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/10/2014
|
37.
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 01/4/2013
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND
ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái
|
14/11/2016
|
38.
|
Quyết
định
|
17/2013/QĐ-UBND
ngày 29/8/2013
|
Ban hành quy định tuyển dụng, sử
dụng và quản lý cán bộ, công chức tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND
ngày 20/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về phân
cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất
đặc thù được Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý
tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái
|
01/12/2018
|
39.
|
Quyết
định
|
19/2013/QĐ-UBND
ngày 17/9/2013
|
Về việc ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND
ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh
|
25/01/2016
|
40.
|
Quyết
định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 17/9/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của
Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày
28/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Yên Bái
|
14/11/2016
|
41.
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 07/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND
ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế và tổ chức
hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/7/2018
|
42.
|
Quyết
định
|
30/2013/QĐ-UBND
ngày 04/12/2013
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý cán
bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND
ngày 20/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về phân
cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất
đặc thù được Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý
tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái
|
01/12/2018
|
43.
|
Quyết
định
|
31/2013/QĐ-UBND
ngày 04/12/2013
|
Ban hành quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND
ngày 20/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về phân
cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất
đặc thù được Ủy ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý
tại doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái
|
01/12/2018
|
44.
|
Quyết
định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Về việc sửa đổi khoản 4 Điều 5 của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà
nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
Được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định số
43/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và
Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái
|
14/11/2016
|
45.
|
Quyết
định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 7/4/2014
|
Về việc sửa đổi một số điều Quy
định vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
06/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái
|
14/11/2016
|
46.
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 16/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Công thương tỉnh
Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND
ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Yên Bái
|
25/01/2016
|
47.
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 13/10/2014
|
Ban hành quy định chính sách thu hút,
đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh,
sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 4/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số chính
sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
|
14/7/2016
|
48.
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND
ngày 26/12/2014
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua,
khen thưởng tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND
ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số nội
dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/8/2018
|
49.
|
Quyết
định
|
10/2015/QĐ-UBND
ngày 11/6/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
50.
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công
thương
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
51.
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên
Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
52.
|
Quyết
định
|
53/2016/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
53.
|
Quyết
định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 20/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư
pháp tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
54.
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 20/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái và Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
28/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
55.
|
Chỉ
thị
|
13/CT-UB
ngày 14/10/1999
|
Về phát triển kinh tế hợp tác và
Hợp tác xã ở các huyện, thị xã
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
56.
|
Chỉ
thị
|
06/CT-UBND
ngày 05/3/2001
|
Về tăng cường quản lý nhà nước về tôn
giáo và hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
57.
|
Chỉ
thị
|
25/CT-UBND
ngày 05/12/2005
|
Tăng cường quản lý nhà nước về tôn giáo
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
58.
|
Chỉ
thị
|
02/CT-UBND
ngày 02/3/2006
|
Về việc tăng cường các biện pháp quản
lý xã hội trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
3.
Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách
|
59.
|
Nghị
quyết
|
10/2006/NQ-HĐND
ngày 11/10/2006
|
Về mức phụ cấp cho cán bộ dân số gia
đình và trẻ em xã, phường, thị trấn
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
24/12/2017
|
60.
|
Nghị
quyết
|
05/2007/NQ-HĐND
ngày 13/7/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành
mới các loại phí, lệ phí
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành
mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
61.
|
Nghị
quyết
|
07/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007
|
Quy định mức hỗ trợ cho nhân viên y
tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
24/12/2017
|
62.
|
Nghị
quyết
|
24/2008/NQ-HĐND
ngày 23/7/2008
|
Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ
hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
24/12/2017
|
63.
|
Nghị
quyết
|
41/2008/NQ-HĐND
ngày 12/12/2008
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành
mới, miễn giảm các loại phí, lệ phí và bãi bỏ các loại
quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
64.
|
Nghị
quyết
|
18/2009/NQ-HĐND
ngày 16/12/2009
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí trông
giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
65.
|
Nghị
quyết
|
01/2010/NQ-HĐND
ngày 09/4/2010
|
Về việc ban hành chế độ chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số chế
độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh
Yên Bái
|
5/9/2016
|
66.
|
Nghị
quyết
|
09/2010/NQ-HĐND
ngày 29/10/2010
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa
phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn
2011-2015)
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân
sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương,
giai đoạn 2017-2020
|
02/01/2017
|
67.
|
Nghị
quyết
|
12/2010/NQ-HĐND
ngày 29/10/2010
|
Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối
với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của địa phương
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về phân
cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
|
12/8/2018
|
68.
|
Nghị
quyết
|
13/2010/NQ-HĐND
ngày 29/10/2010
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ
một số khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành
mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
69.
|
Nghị
quyết
|
14/2010/NQ-HĐND
ngày 16/12/2010
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
70.
|
Nghị
quyết
|
20/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ
phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với các xã, thôn., bản đặc biệt khó khăn
tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 - 2015 (ngoài hai huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải
- gọi tắt là chính sách 30b)
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số chính
sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt
khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên
Bái năm 2015 đến năm 2016.
|
01/01/2015
|
71.
|
Nghị
quyết
|
35/2011/NQ-HĐND
ngày 21/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định tại Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 và
Nghị quyết số 41/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành
mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
72.
|
Nghị
quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
ngày 21/12/2011
|
Về dự toán ngân sách địa phương và phân
bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10
năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân
sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương,
giai đoạn 2017-2020
|
02/01/2017
|
73.
|
Nghị
quyết
|
38/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011
|
Về việc quy định cụ thể nhiệm vụ chi
bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định cụ thể nhiệm vụ
chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
74.
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
ngày 30/3/2012
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối
với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái; chế độ quản lý đặc thù đối với
đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Yên Bái
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định chế độ chi tiêu
tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái
|
24/12/2017
|
75.
|
Nghị
quyết
|
12/2012/NQ-HĐND
ngày 20/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí
đo đạc, lập bản đồ địa chính quy định tại Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày
13/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
76.
|
Nghị
quyết
|
26/2012/NQ-HĐND
ngày 12/12/2012
|
Quyết định mức kinh phí được trích từ
các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức trích (tỷ lệ
phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp
vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
77.
|
Nghị
quyết
|
27/2012/NQ-HĐND
ngày 12/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định tại Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa
phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn
2011-2015)
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân
sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương,
giai đoạn 2017 - 2020
|
02/01/2017
|
78.
|
Nghị
quyết
|
28/2012/NQ-HĐND
ngày 12/12/2012
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán
bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức chi bồi dưỡng
đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
05/8/2017
|
79.
|
Nghị
quyết
|
30/2012/NQ-HĐND
ngày 12/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành
mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
80.
|
Nghị
quyết
|
01
/2013/NQ-HĐND ngày 12/3/2013
|
Về việc Quy định mức thu phí sử
dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành
mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
81.
|
Nghị
quyết
|
21/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Về dự toán phân bổ ngân sách địa phương
và ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2015
|
82.
|
Nghị
quyết
|
26/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà
nước năm 2014 để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh ngập
thành phố Yên Bái
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2015
|
83.
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
ngày 17/07/2014
|
Về việc bãi bỏ, ban hành mới một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
02/01/2017
|
84.
|
Nghị
quyết
|
17/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Về dự toán ngân sách địa phương và phân
bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
85.
|
Nghị
quyết
|
18/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc NSNN năm 2015 - nguồn vốn NS địa phương
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004
|
01/01/2016
|
86.
|
Nghị
quyết
|
22/2014/NQ-HĐND
ngày 18/12/2014
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu
tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 - Nguồn vốn ngân sách địa
phương
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2015
|
87.
|
Nghị
quyết
|
12/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 - Nguồn vốn cân đối ngân sách
địa phương
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
88.
|
Nghị
quyết
|
21/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2012
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành
quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ
ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015)
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân
sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương,
giai đoạn 2017-2020
|
02/01/2017
|
89.
|
Nghị
quyết
|
24/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định của Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
02/01/2017
|
90.
|
Nghị
quyết
|
04/2016/NQ-HĐND
ngày 22/4/2016
|
Về việc ban hành lệ phí hộ tịch;
sửa đổi, bổ sung lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân tại Nghị
quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
02/01/2017
|
91.
|
Quyết
định
|
236/2003/QĐ-UB ngày 01/8/2003
|
Về việc ban hành mức thu đối với
một số loại phí
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
92.
|
Quyết
định
|
497/2003/QĐ-UBND
ngày 29/9/2003
|
Về việc ban hành bộ đơn giá các
dịch vụ công ích đô thị
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
93.
|
Quyết
định
|
364/2003/QĐ-UBND
ngày 11/12/2003
|
Về việc chuyển ngân sách xã,
phường, thị trấn thành một cấp ngân sách
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
94.
|
Quyết
định
|
01/2005/QĐ-UBND
ngày 05/01/2005
|
Ban hành quy định thu và sử dụng thủy
lợi phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
95.
|
Quyết
định
|
65/2005/QĐ-UBND
ngày 28/02/2005
|
Về việc Ủy nhiệm thu đối với một số
nguồn thu về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho Ủy ban nhân dân các xã,
phường thị trấn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2018/QĐ-UBND
ngày 12/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
12/10/2015
|
96.
|
Quyết
định
|
1324/2007/QĐ-UBND
ngày 05/9/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành
mới các loại phí, lệ phí
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới
một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
97.
|
Quyết
định
|
03/2009/QĐ-UBND
ngày 05/3/2009
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung, ban hành
mới các loại phí, lệ phí, miễn giảm các loại phí, lệ phí, bãi bỏ các loại quỹ
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới
một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
98.
|
Quyết
định
|
03/2010/QĐ-UBND
ngày 21/01/2010
|
Về việc ban hành Bảng đơn giá xây dựng
mới nhà, công trình kiến trúc trên đất để tính thu lệ phí trước bạ và thuế
thu nhập cá nhân
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
99.
|
Quyết
định
|
08/2010/QĐ-UBND
ngày 18/3/2010
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí trong
giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới
một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
100.
|
Quyết
định
|
15/2010/QĐ-UBND
ngày 21/5/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2005/QĐ-UB ngày
28/02/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ủy nhiệm thu đối với một
số nguồn thu về thuế, phí, lệ phí trên địa bàn cho Ủy ban nhân dân các xã,
phường thị trấn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ
văn bản quy phạm pháp luật
|
12/10/2015
|
101.
|
Quyết
định
|
34/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010
|
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương,
giai đoạn 2011-2015)
|
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai
đoạn 2017-2020
|
02/01/2017
|
102.
|
Quyết
định
|
35/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010
|
Về việc ban hành định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định
ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
103.
|
Quyết
định
|
08/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ
một số khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới
một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
104.
|
Quyết
định
|
13/2011/QĐ-UBND
ngày 21/4/2011
|
Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND
ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chế độ
công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/10/2017
|
105.
|
Quyết
định
|
30/2011/QĐ-UBND
ngày 28/9/2011
|
Ban hành Quy định một số chính sách
đặc thù phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với các xã, thôn bản đặc thù
khó khăn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND
ngày 22/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số
chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc
biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh
Yên Bái năm 2015 đến năm 2016
|
01/01/2015
|
106.
|
Quyết
định
|
17/2011/QĐ-UBND
ngày 13/6/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND
ngày 21/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành mức chi công tác phí
và chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công
lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND
ngày 03/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chế độ
công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/10/2017
|
107.
|
Quyết
định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 20/01/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định
số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ
ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015); Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của
thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai
đoạn 2017 - 2020
|
02/01/2017
|
108.
|
Quyết
định
|
02/2012/QĐ-UBND
ngày 20/02/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số khoản
thu phí, lệ phí
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới
một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
109.
|
Quyết
định
|
04/2012/QĐ-UBND
ngày 12/3/2012
|
Ban hành Quy định quyền hạn trách nhiệm
của các cấp, các ngành đối với công tác quản lý nhà nước về giá tại địa
phương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND
ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định quản lý
nhà nước về giá tại trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
22/01/2015
|
110.
|
Quyết
định
|
03/2013/QĐ-UBND
ngày 13/3/2013
|
Về việc ban hành Quy định về một số
khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới
một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
111.
|
Quyết
định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 13/3/2013
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 ban hành Quy định về phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân
sách địa phương, giai đoạn 2011-2015)
|
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai
đoạn 2017- 2020
|
02/01/2017
|
112.
|
Quyết
định
|
11/2013/QĐ-UBND
ngày 24/5/2013
|
Về việc Quy định đối tượng chịu phí;
mức thu phí; tỷ lệ phần trăm (%) tiền thu phí được để lại cho xã, phường, thị
trấn; phương thức tổ chức thu và quản lý, sử dụng đối với phí sử dụng đường bộ
đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới
một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2015
|
113.
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013
|
Về việc phê duyệt một số chính sách
hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để phục hồi sản xuất
trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013 -2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND
ngày 18/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định một số
chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa
bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2015
|
10/3/2014
|
114.
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
ngày 22/10/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ chất lượng còn
lại của nhà, các loại tài sản khác làm căn cứ tính thu lệ phí trước bạ trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
ngày 29/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành bảng giá tính lệ phí
trước bạ đối với nhà xây dựng mới và bảng tính tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng
còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
09/7/2018
|
115.
|
Quyết
định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Về việc bổ sung quy định về phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân
sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai
đoạn 2017-2020
|
02/01/2017
|
116.
|
Quyết
định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 13/6/2016
|
Về việc ban hành Quy định về tiêu
thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp
thành lập mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
117.
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
năm 2018 tại tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND
ngày 27/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái
|
08/01/2019
|
118.
|
Chỉ
thị
|
08/CT-UB
ngày 05/7/1999
|
Về việc thực hiện chế độ bảo hiểm bắt
buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
119.
|
Chỉ
thị
|
09/2004/CT-UBND
ngày 17/6/2004
|
Về việc đẩy mạnh thực hành tiết
kiệm chống lãng phí trong sử dụng vốn ngân sách
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
4.
Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư - Xây dựng
|
120.
|
Nghị
quyết
|
06/2005/NQ-HĐND
ngày 14/12/2005
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chung điều
chỉnh, mở rộng thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái giai đoạn 2005 - 2020
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
24/12/2017
|
121.
|
Nghị
quyết
|
15/2010/NQ-HĐND
ngày 16/12/2010
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và
danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011-2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn
ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
122.
|
Nghị
quyết
|
40/2011/NQ-HĐND
ngày 12/12/2011
|
Về việc bổ sung chính sách hỗ trợ phát
triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 - 2015
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số chính
sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt
khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên
Bái năm 2015-2016
|
01/01/2015
|
123.
|
Nghị quyết
|
36/2011/NQ-HĐND
ngày 21/12/2011
|
Về chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư
trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách khuyến
khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên
địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
|
25/12/2015
|
124.
|
Nghị
quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Về điều chỉnh, bổ sung danh mục công
trình trọng điểm giai đoạn 2011-2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn ngân sách địa
phương và các nguồn vốn hợp pháp
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
125.
|
Nghị
quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà
nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2011 - 2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số
chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020
|
12/8/2018
|
126.
|
Nghị
quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2014
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2015
|
127.
|
Nghị
quyết
|
09/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm
2014
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2015
|
128.
|
Nghị
quyết
|
13/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014
|
Về ban hành một số chính sách hỗ trợ
phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính
sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái năm 2015 đến
năm 2016
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn liền với tái
cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
|
25/12/2015
|
129.
|
Nghị
quyết
|
19/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
130.
|
Nghị
quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
ngày 16/7/2015
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm
2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
131.
|
Nghị
quyết
|
11/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2016
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
132.
|
Nghị
quyết
|
14/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Chính sách khuyến khích đầu tư vào sản
xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
giai đoạn 2016 - 2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 10/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về chính sách khuyến khích
đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020.
|
20/4/2017
|
133.
|
Nghị
quyết
|
41/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội năm 2016
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
134.
|
Nghị
quyết
|
03/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018
|
Quy định một số nội dung và mức chi
hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số
chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020
|
12/8/2018
|
135.
|
Quyết
định
|
26/2009/QĐ-UBND
ngày 30/11/2009
|
Ban hành quy định việc thực hiện công
tác duy tu, bảo dưỡng các công trình xây dựng trên địa bàn các xã, thôn, bản
đặc biệt khó khăn thực hiện chương trình 135 giai đoạn II ở tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND
ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về quản lý,
vận hành, duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư thuộc Chương
trình 135 giai đoạn đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/7/2018
|
136.
|
Quyết
định
|
10/2011/QĐ-UBND
ngày 25/3/2011
|
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực
hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế xây dựng, tổ
chức thực hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái
|
27/9/2014
|
137.
|
Quyết
định
|
12/2011/QĐ-UBND
ngày 15/4/2011
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý
hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
138.
|
Quyết
định
|
05/2012/QĐ-UBND
ngày 29/3/2012
|
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi,
thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND
ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định
chính sách khuyến khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông
nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
|
08/01/2016
|
139.
|
Quyết
định
|
37/2012/QĐ-UBND
ngày 03/10/2012
|
Ban hành Quy định một số nội dung quản
lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội
dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2016
|
140.
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
ngày 22/9/2014
|
Ban hành Quy định một số chính sách
hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó
khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái
năm 2015 đến năm 2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách
hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu
ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
|
10/01/2016
|
141.
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015
|
Quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội
dung về Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/01/2017
|
142.
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015
|
Quy định Chính sách khuyến khích
đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa
bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định
chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch,
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn
2017-2020
|
01/7/2017
|
143.
|
Quyết
định
|
55/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND
ngày 20/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/10/2018
|
144.
|
Chỉ
thị
|
15/2006/CT-UBND
ngày 02/8/2006
|
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý
các nguồn vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
5.
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
|
145.
|
Nghị
quyết
|
11/2007/NQ-HĐND
ngày 07/12/2007
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và
than bùn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2007-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
146.
|
Nghị
quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
ngày 20/7/2012
|
Về giao rừng, cho thuê rừng gắn
liền với giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
147.
|
Nghị
quyết
|
14/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013
|
Phê duyệt khung giá rừng đối với
rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ Đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn
với giao đất, cho thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất
lâm nghiệp giai đoạn 2012-2015 tỉnh Yên Bái
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
148.
|
Nghị
quyết
|
23/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2015
|
149.
|
Nghị
quyết
|
20/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Phê duyệt danh mục dự án cần thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
150.
|
Nghị
quyết
|
04/2015/NQ-HĐND
ngày 20/4/2015
|
Về việc bổ sung, điều chỉnh một số nội
dung của Điều 1 Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
151.
|
Nghị
quyết
|
10/2015/NQ-HĐND
ngày 16/7/2015
|
Về việc bổ sung một số nội dung của
Điều 1 Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất trồng rừng phòng hộ năm 2015; Điều chỉnh Điều 1 Nghị
quyết số 04/2015/NQ-HĐND ngày 20/4/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc bổ sung, điều chỉnh một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số
20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt
danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ năm 2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
152.
|
Nghị
quyết
|
27/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về việc thông qua danh mục dự án
cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm
2016
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
153.
|
Nghị
quyết
|
03/2016/NQ-HĐND
ngày 22/4/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội
dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
154.
|
Nghị
quyết
|
40/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP
ngày 19/02/2016 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
02/01/2017
|
155.
|
Nghị
quyết
|
43/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội
dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; Điều 1 Nghị quyết
số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc
phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
156.
|
Quyết
định
|
260/2003/QĐ-UB
ngày 26/8/2003
|
Về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên
đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
157.
|
Quyết
định
|
25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004
|
Quy định giá tính thuế tài nguyên tối
thiểu đối với sản phẩm quặng sắt, khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
158.
|
Quyết
định
|
138/2004/QĐ-UBND ngày 22/4/2004
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa
các ngành, các cấp trong việc lập, thẩm định, trình duyệt, quản lý và lưu trữ
hồ sơ các dự án liên quan đến sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
159.
|
Quyết
định
|
147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004
|
Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế
tài nguyên tối thiểu tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 260/2003/QĐ-UB
ngày 26/8/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về biện pháp quản lý thu thuế
tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu
thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
160.
|
Quyết
định
|
204/2005/QĐ-UBND
ngày 08/7/2005
|
Ban hành Quy định hạn mức công nhận
đất ở theo số lượng nhân khẩu trong gia đình; tỷ lệ diện tích được xây dựng trên
thửa đất ở có vườn, ao tại đô thị; hạn mức giao đất ở mới cho hộ gia đình, cá
nhân để làm nhà ở tại tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết
thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai
|
27/9/2014
|
161.
|
Quyết
định
|
36/2006/QĐ-UBND
ngày 25/01/2006
|
Ban hành quy định về quản lý tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số nội
dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
25/01/2015
|
162.
|
Quyết
định
|
1284/2007/QĐ-UBND
ngày 29/8/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế
tài nguyên tối thiểu quy định tại Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004,
Quyết định số 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 của UBND tỉnh Yên Bái về
biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác,
sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
163.
|
Quyết
định
|
1844/2007/QĐ-UBND
ngày 29/10/2007
|
Ban hành Quy định về cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết
thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai
|
27/9/2014
|
164.
|
Quyết
định
|
06/2008/QĐ-UBND
ngày 24/4/2008
|
Ban hành Quy định về thực hiện chính
sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về
tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để
xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chi tiết
một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
27/9/2014
|
165.
|
Quyết
định
|
19/2008/QĐ-UBND
ngày 04/9/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày
24/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về thực hiện
chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại
về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất
để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết
một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
27/9/2014
|
166.
|
Quyết
định
|
04/2009/QĐ-UBND
ngày 13/3/2009
|
Về việc sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác, sử dụng, vận
chuyển tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
167.
|
Quyết
định
|
23/2009/QĐ-UBND
ngày 28/9/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào
Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết
một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
27/9/2014
|
168.
|
Quyết
định
|
30/2009/QĐ-UBND
ngày 31/12/2009
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với
đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết
thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai
|
27/9/2014
|
169.
|
Quyết
định
|
02/2010/QĐ-UBND
ngày 21/01/2010
|
Ban hành Quy định về chính sách, trình
tự thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Quy định về Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
và Bộ đơn giá bồi thường hoa màu và tài sản khắc gắn liền với đất khi nhà
nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia,
lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết
một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
27/9/2014
|
170.
|
Quyết
định
|
30/2010/QĐ-UBND
ngày 22/11/2010
|
Ban hành Quy định về chính sách bồi
thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án
thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết
một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
27/9/2014
|
171.
|
Quyết
định
|
38/2010/QĐ-UBND
ngày 24/12/2010
|
Ban hành Quy định về việc ký quỹ
cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội
dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái
|
17/01/2016
|
172.
|
Quyết
định
|
03/2011/QĐ-UBND
ngày 24/01/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 1844/2007/QĐ-UBND ngày 29/10/2007 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết
thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai
|
27/9/2014
|
173.
|
Quyết
định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về chính sách, trình tự thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ
trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng,
an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa
bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày
21/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết
một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
27/9/2014
|
174.
|
Quyết
định
|
28/2011/QĐ-UBND
ngày 22/8/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về về chính
sách, trình tự thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia,
lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành
kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết
một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất.
|
27/9/2014
|
175.
|
Quyết
định
|
37/2011/QĐ-UBND
ngày 15/11/2011
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND
ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái
|
7/4/2016
|
176.
|
Quyết
định
|
38/2011/QĐ-UBND
ngày 15/11/2011
|
Về việc ban hành quy định về đơn giá
thuê đất, thuê mặt nước và quy trình phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong
việc luân chuyển hồ sơ, xác định nghĩa vụ tài chính thuê đất, thuê mặt nước
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND
ngày 04/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành mức tỷ lệ phần trăm
(%) để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình
ngầm; đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/11/2014
|
177.
|
Quyết
định
|
21/2012/QĐ-UBND
ngày 28/6/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban
hành kèm theo Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái ban hành quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
25/01/2015
|
178.
|
Quyết
định
|
22/2012/QĐ-UBND
ngày 28/6/2012
|
Về quản lý các hoạt động khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về quản lý
hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/11/2017
|
179.
|
Quyết
định
|
21/2010/QĐ-UBND
ngày 26/8/2010
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường
tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội
dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái
|
17/01/2016
|
180.
|
Quyết
định
|
29/2012/QĐ-UBND
ngày 31/8/2012
|
Về việc ban hành Quy định về bồi thường
về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và tài sản khác gắn liền với đất
khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích
quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Yên
Bái; Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về việc bồi
thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/9/2014
|
181.
|
Quyết
định
|
36/2012/QĐ-UBND
ngày 3/10/2012
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ
môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và đề án bảo vệ môi trường đơn giản
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội
dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái
|
17/01/2016
|
182.
|
Quyết
định
|
44/2012/QĐ-UBND
ngày 5/12/2012
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND
ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái
|
7/4/2016
|
183.
|
Quyết
định
|
45/2012/QĐ-UBND
ngày 11/12/2012
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập
bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận Quyền Sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất,
xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành Bộ đơn giá:
Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tại tỉnh Yên
Bái
|
14/12/2018
|
184.
|
Quyết
định
|
09/2013/QĐ-UBND
ngày 08/5/2013
|
Ban hành Quy định về chính sách, trình
tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất; Quy định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật
kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với
đất khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình đường Yên Bái - Khe Sang,
đoạn Yên Bái - Trái Hút, tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết
một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất.
|
27/9/2014
|
185.
|
Quyết
định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 27/8/2013
|
Phê duyệt khung giá rừng đối với
rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn
với giao đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm
nghiệp giai đoạn 2012-2015 tỉnh Yên Bái
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004
|
01/01/2016
|
186.
|
Quyết
định
|
35/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy định về phân loại
đường phố, vị trí bảng giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004
|
01/01/2015
|
187.
|
Quyết
định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 08/4/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày
24/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định về thực hiện chính sách
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài
sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi để xây dựng
đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái và Quyết định số
19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
06/2008/QĐ-UBND
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết
một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
27/9/2014
|
188.
|
Quyết
định
|
16/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014
|
Ban hành quy định chi tiết thi hành
một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định chi tiết
thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
|
15/10/2017
|
189.
|
Quyết
định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 28/9/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
02/6/2016
|
190.
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND
ngày 17/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên
Bái ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về quản lý
hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/11/2017
|
191.
|
Quyết
định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 28/3/2016
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND
ngày 19/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái
|
29/7/2017
|
192.
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 19/7/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
năm 2017 tại tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái
|
27/01/2018
|
193.
|
Quyết
định
|
22/2017/QĐ-UBND
ngày 09/11/2017
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/01/2018
|
194.
|
Chỉ
thị
|
06/2004/CT-UBND
ngày 20/4/2004
|
Về việc triển khai thi hành Luật
Đất đai năm 2003
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
195.
|
Chỉ
thị
|
07/CT-UBND
ngày 21/4/2006
|
Về việc tiếp tục triển khai thực hiện
Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ; Chỉ thị
số 08/2006/CT-TTg ngày 08/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
6.
Lĩnh vực Tư pháp
|
196.
|
Nghị
quyết
|
29/2009/NQ-HĐND
ngày 16/12/2009
|
Về Đề án “Tuyên truyền, phổ biến, giáo
dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 đến năm 2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
197.
|
Quyết
định
|
29/2008/QĐ-UBND
ngày 27/10/2008
|
Ban hành mức chi hỗ trợ công tác xây
dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
198.
|
Quyết
định
|
16/2009/QĐ-UBND
ngày 10/7/2009
|
Ban hành Quy định về trần thù lao dịch
thuật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
199.
|
Quyết
định
|
03/2012/QĐ-UBND
ngày 05/3/2012
|
Ban hành Quy định về bán đấu giá tài
sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND
ngày 18/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định về bán đấu
giá tài sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
28/7/2014
|
200.
|
Quyết
định
|
07/2012/QĐ-UBND
ngày 09/4/2012
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
xây dựng, thẩm định ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND
ngày 22/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định về trình tự, thủ
tục xây dựng, thẩm định ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Yên Bái
|
02/02/2014
|
201.
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND
ngày 22/01/2014
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
xây dựng, thẩm định ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
202.
|
Quyết
định
|
12/2014/QĐ-UBND
ngày 04/8/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
12/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy
chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
01/8/2017
|
203.
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2018
|
Ban hành Quy định về bán đấu giá tài
sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 08/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
20/8/2018
|
204.
|
Chỉ
thị
|
24/2006/CT-UBND
ngày 29/12/2006
|
Về tăng cường công tác văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
205.
|
Chỉ
thị
|
08/2009/CT-UBND
ngày 13/4/2009
|
Về tăng cường công tác đăng ký và quản
lý hộ tịch
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
206.
|
Chỉ
thị
|
10/2012/CT-UBND
ngày 25/4/2012
|
Về tăng cường công tác hòa giải ở cơ
sở
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
207.
|
Chỉ
thị
|
15/2013/CT-UBND
ngày 21/11/2013
|
Về tăng cường công tác kiểm tra và xử
lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
7.
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ
|
208.
|
Quyết
định
|
01/2008/QĐ-UBND
ngày 14/01/2008
|
Về việc bàn hành Quy chế quản lý nhà
nước về hoạt động sở hữu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định quản lý nhà
nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
04/5/2015
|
209.
|
Quyết
định
|
10/2009/QĐ-UBND
ngày 19/6/2009
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ các tổ
chức áp dụng và được cấp chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến,
chứng nhận sản phẩm hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và được
trao tặng giải thưởng chất lượng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
210.
|
Quyết
định
|
17/2010/QĐ-UBND
ngày 31/5/2010
|
Về việc quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới
công nghệ, thiết bị, chuyển giao công nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
211.
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND
ngày 29/12/2014
|
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
212.
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 14/4/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị, chuyển giao công
nghệ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành
kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
8.
Lĩnh vực Y tế
|
213.
|
Nghị
quyết
|
05/2009/NQ-HĐND
ngày 17/7/2009
|
Về tăng cường công tác phòng,
chống, kiềm chế sự gia tăng lây nhiễm HIV/AIDS tại tỉnh Yên Bái giai đoạn
2010-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
214.
|
Nghị
quyết
|
06/2009/NQ-HĐND
ngày 17/7/2009
|
Về việc phê duyệt Đề án chính sách phát
triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 -2015
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách thu
hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học
sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016
|
27/7/2014
|
215.
|
Nghị
quyết
|
26/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của
Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc phê duyệt Đề án chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 -2015
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách thu
hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học
sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016
|
27/7/2014
|
216.
|
Nghị
quyết
|
14/2012/NQ-HĐND
ngày 20/7/2012
|
Xây dựng xã đạt tiêu chí quốc gia về
y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân năm 2004
|
01/01/2016
|
217.
|
Nghị
quyết
|
29/2012/NQ-HĐND
ngày 12/12/2012
|
Một số chính sách hỗ trợ công tác dân
số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái phê duyệt đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tại
72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
|
25/12/2015
|
218.
|
Quyết
định
|
498/2006/QĐ-UBND
ngày 13/12/2006
|
Về việc Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi
nghề đối với cán bộ, viên chức các cơ sở Y tế của Nhà nước tại tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
219.
|
Quyết
định
|
200/2007/QĐ-UBND
ngày 07/02/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 498/2006/QĐ-UBND ngày 13/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định về việc quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công
chức các cơ sở y tế của nhà nước tại tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
220.
|
Nghị
quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của
Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị
quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án chính sách phát triển
nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009 -2015
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách thu
hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học
sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016
|
27/7/2014
|
221.
|
Quyết
định
|
33/2011/QĐ-UBND
ngày 08/11/2011
|
Về việc phê duyệt Đề án “Phát triển
nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015”
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
ngày 13/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách
thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học
sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016
|
23/10/2014
|
222.
|
Quyết
định
|
30/2012/QĐ-UBND
ngày 06/9/2012
|
Về việc ban hành Quy định giá một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số
21/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Quy
định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/9/2014
|
223.
|
Quyết
định
|
07/2013/QĐ-UBND
ngày 05/4/2013
|
Về việc ban hành một số chính sách hỗ
trợ công tác dân số- kế hoạch hóa gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án về công tác dân số -
kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn
2016-2020
|
10/01/2016
|
224.
|
Quyết
định
|
22/2013/QĐ-UBND
ngày 01/10/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 33/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê
duyệt Đề án “Phát triển nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2011 - 2015”
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
ngày 13/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách
thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học
sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016
|
23/10/2014
|
225.
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 08/01/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết
định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy
định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Quy định giá một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/9/2014
|
226.
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014
|
Về việc quy định giá một số dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
227.
|
Quyết
định
|
28/2015/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2015
|
Phê duyệt Đề án về công tác dân số -
kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn
2016 -2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
9.
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
228.
|
Nghị
quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
ngày 30/3/2012
|
Phê duyệt Đề án Chính sách hỗ trợ hộ
gia đình người có công khó khăn về nhà ở tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012-2015
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ Nghị quyết
số 03/2012/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê
duyệt Đề án Chính sách hỗ trợ hộ gia đình người có công khó khăn về nhà ở
tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012-2015
|
27/7/2014
|
229.
|
Nghị
quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
ngày 30/3/2012
|
Phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
230.
|
Nghị
quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Ban hành chính sách hỗ trợ chăn nuôi
trâu, bò cho hộ người có công với cách mạng có thu nhập thấp tỉnh Yên Bái,
giai đoạn 2013-2016
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2017
|
231.
|
Quyết
định
|
1331/2008/QĐ-UBND
ngày 25/8/2008
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của
Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm thực hiện theo Nghị định
số 178/2004/NĐ-CP và Thông tư số 05/2006/TT-BLĐTBXH
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế hoạt động của
Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
232.
|
Quyết
định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 14/5/2012
|
Ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp
và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy, người bán dâm trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND
ngày 11/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số mức
chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp
dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy
tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
21/10/2016
|
233.
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 13/5/2015
|
Ban hành Quy định chế độ trợ giúp xã
hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 7/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chế độ trợ
giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
17/11/2016
|
10.
Lĩnh vực Công thương
|
234.
|
Quyết
định
|
30/2003/QĐ-UB
ngày 13/02/2003
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý đô
thị thành phố Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật.
|
29/4/2014
|
235.
|
Quyết
định
|
37/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế quản lý vật
liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
10/11/2014
|
236.
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ-UBND
ngày 18/8/2014
|
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và
thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND
ngày 08/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy chế xây dựng,
quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái
|
01/01/2016
|
237.
|
Chỉ
thị
|
24/2005/CT-UBND
ngày 22/11/2005
|
Tăng cường công tác quản lý thị trường
chống buôn lậu, hàng giả, gian lận thương mại và quản lý lâm sản
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
11.
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
238.
|
Nghị
quyết
|
23/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về việc tăng cường, củng cố, phát triển
hệ thống truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2014/QĐ-UBND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc đề nghị ban hành
Nghị quyết về nâng cao chất lượng phát thanh - truyền hình tỉnh và truyền
thanh cơ sở tỉnh Yên Bái năm 2015
|
27/7/2014
|
239.
|
Nghị
quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
ngày 20/7/2012
|
Về nâng cao chất lượng phát thanh -
truyền hình tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2014/QĐ-UBND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái vệ việc đề nghị ban hành
Nghị quyết về nâng cao chất lượng phát thanh - truyền hình tỉnh và truyền
thanh cơ sở tỉnh Yên Bái năm 2015
|
27/7/2014
|
240.
|
Nghị
quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014
|
Về việc phê duyệt Đề án nâng cao chất
lượng phát thanh - truyền hình tỉnh và truyền thanh cơ
sở tỉnh Yên Bái năm 2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004
|
01/01/2016
|
241.
|
Quyết
định
|
12/2008/QĐ-UBND
ngày 24/6/2008
|
Ban hành Quy định phối hợp trong công
tác phòng, chống tội phạm bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
15/01/2018
|
242.
|
Quyết
định
|
12/2009/QĐ-UBND
ngày 24/6/2009
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng
cổng giao tiếp điện tử tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
243.
|
Quyết
định
|
06/2010/QĐ-UBND
ngày 03/3/2010
|
Ban hành Đề án tăng cường công tác tuyên
truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn
2010-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
244.
|
Quyết
định
|
13/2012/QĐ-UBND
Ngày 11/5/2012
|
Về việc quy định chế độ quản lý đặc
thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND
ngày 12/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên bái về việc quy định chế độ quản
lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
245.
|
Quyết
định
|
23/2012/QĐ-UBND
ngày 04/7/2012
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động
của đại lý Internet và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND
ngày 20/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định
một số nội dung trong công tác quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
30/4/2017
|
246.
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp
thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
247.
|
Chỉ
thị
|
17/2003/CT-UBND
ngày 19/12/2003
|
Về việc tuyên truyền, phổ biến và triển
khai thực hiện Luật Thống kê
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
248.
|
Chỉ
thị
|
13/2009/CT-
UBND ngày 02/6/2009
|
Về việc chấn chỉnh hoạt động in, photocopy
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
12.
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
249.
|
Nghị
quyết
|
24/2010/NQ-HĐND
ngày 16/12/2010
|
Về chính sách hỗ trợ phát triển sản
xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số chính
sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt
khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên
Bái năm 2015 đến năm 2016
|
01/01/2015
|
250.
|
Nghị
quyết
|
13/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013
|
Về việc phê duyệt một số chính sách
hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra để khôi phục sản xuất
trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2013-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
251.
|
Quyết
định
|
171/2002/QĐ-UBND
ngày 02/7/2002
|
Về việc ban hành quy chế quản lý giống
cây trồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 611/QĐ-UBND
ngày 29/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật
|
29/4/2014
|
252.
|
Quyết
định
|
27/2011/QĐ-UBND
ngày 22/8/2011
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung, thay thế
Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi
đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng và phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành
kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định về
bồi thường đối với cây trồng; Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/9/2014
|
253.
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 18/02/2014
|
Về việc quy định một số chính sách hỗ
trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
giai đoạn 2014-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004
|
01/01/2016
|
13.
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo
|
254.
|
Nghị
quyết
|
22/2009/NQ-HĐND
ngày 16/12/2009
|
Về xây dựng trường phổ thông dân
tộc bán trú tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
255.
|
Nghị
quyết
|
25/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Quy định mức thu học phí hàng năm đối
với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học
2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh
Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức thu học phí
hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
5/9/2016
|
256.
|
Nghị
quyết
|
42/2011/NQ-HĐND
ngày 21/12/2011
|
Về phê duyệt Đề án phát triển giáo dục
mầm non tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
257.
|
Nghị
quyết
|
43/2011/NQ-HĐND
ngày 21/12/2011
|
Phê chuẩn Đề án xây dựng trường đạt
chuẩn quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2011- 2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
258.
|
Nghị
quyết
|
19/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của
Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND, ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái về xây dựng trường phổ thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái, giai đoạn
2010-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
259.
|
Nghị
quyết
|
22/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện
Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 5 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức thu học phí
hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
5/9/2016
|
260.
|
Quyết
định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 30/6/2011
|
Về việc phê duyệt mức hỗ trợ học
bổng cho học sinh là người dân tộc thiểu số học trung học phổ thông và bổ túc
trung học phổ thông tại huyện Trạm Tấu và huyện Mù Cang Chải
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND
ngày 13/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chính sách
thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học
sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016
|
23/10/2014
|
261.
|
Quyết
định
|
32/2011/QĐ-UBND
ngày 08/11/2011
|
Về việc quy định mức thu học phí hàng
năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ
năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
262.
|
Quyết
định
|
50/2012/QĐ-UBND
ngày 31/12/2012
|
Về việc ban hành tiêu chí xét duyệt
học sinh bán trú được hưởng chính sách hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề
án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục
phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
|
6/9/2016
|
263.
|
Quyết
định
|
24/2013/QĐ-UBND
ngày 04/10/2013
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết
số 19/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND về xây dựng trường phổ
thông dân tộc bán trú tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
264.
|
Quyết
định
|
32/2013/QĐ-UBND
ngày 10/12/2013
|
Về việc Quy định tiêu chí xét duyệt
học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg
ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND
ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy
mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên
địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
|
6/9/2016
|
14.
Lĩnh vực Văn hóa
|
265.
|
Nghị
quyết
|
41/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011
|
Về việc Quy định một số chính sách thuộc
lĩnh vực văn hóa - xã hội giai đoạn 2011-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2004
|
01/01/2016
|
15.
Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
266.
|
Nghị
quyết
|
37/2011/NQ-HĐND
ngày 21/12/2011
|
Phê duyệt Đề án phát triển giao thông
nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 53 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
năm 2004
|
01/01/2016
|
267.
|
Quyết
định
|
05/2013/QĐ-UBND
ngày 13/3/2013
|
Về việc ban hành Quy định về công tác
quản lý và bảo trì mạng lưới đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường chuyên
dùng và đường đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND
ngày 7/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định quản lý,
khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
17/3/2016
|
16.
Lĩnh vực Xây dựng
|
268.
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND
ngày 30/12/2013
|
Về việc: ban hành Quy định phân cấp
quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
01/01/2016
|
17.
Lĩnh vực Thanh tra
|
269.
|
Quyết
định
|
10/2013/QĐ-UBND
ngày 24/5/2013
|
Quy định mức kinh phí được trích từ
các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
270.
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND
ngày 24/5/2013
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán
bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
01/9/2018
|
Tổng
số (I): 270 văn bản
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018: Không có./.
DANH MỤC III
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1.
Lĩnh vực Quốc phòng - An ninh
|
1
|
Nghị
quyết
|
16/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm
2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt đề án
tăng cường bảo đảm quốc phòng - an ninh giai đoạn 2016 - 2020
|
- Điểm c, Khoản 4, Phần I Điều 1
- Khoản 2, Phần II, Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành một số chính sách
thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp;
quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ
cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/8/2018
|
2.
Lĩnh vực Nội vụ
|
2
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc
|
- Khoản 2 Điều 3 của Quy định ban hành
kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản 2 Điều
3 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân
tộc ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
3
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
4
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
|
Một số điều của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh hết
hiệu lực, cụ thể:
- Điểm đ, Khoản 11, Điều 2
- Điều 4
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số điều, khoản tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND
ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
5
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
tỉnh Yên Bái
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
6
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và
Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
7
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban
hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
8
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
- Khoản 2 Điều 4 của Quy định ban hành
kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản 2 Điều
4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các khu công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày
23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
9
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Yên Bái
|
- Điểm d, Khoản 1, Điều 4 của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi điểm d, Khoản
1 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số
27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/02/2018
|
10
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
|
- Khoản 3 Điều 4 của Quy định ban hành
kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Khoản 3 Điều
4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hành
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
- Sửa đổi khoản 1, Điều 1;
- Điều 2
- Khoản 1, Điều 4
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định
số 05/2018/QĐ-UBND tỉnh ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái và quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
|
|
11
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
|
- Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi Điều 4 của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa -
Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày
04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
3.
Lĩnh vực Tài chính - ngân sách
|
12
|
Quyết
định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số chế độ đối với vận động viên,
huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi
đấu thể thao của tỉnh Yên Bái
|
- Khoản 3 Điều 4
- Điều 5
|
- Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 46/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc
sửa đổi quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao
và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành
kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái
- Được bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định
chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao
thành tích cao của tỉnh Yên Bái.
|
Khoản
3 Điều 4 hết hiệu lực ngày 05/01/2013 Điều 5 hết hiệu lực ngày 28/01/2017
|
13
|
Nghị
quyết
|
48/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
- Nội dung chi thực hiện Cuộc vận động
“Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” theo Thông tư liên
tịch số 144/2014/TTLT-BTC- BVHTTDL ngày 30/9/2014 của Bộ Tài chính; Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định tại Điểm c, Khoản 4 Điều 3
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định một số
chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020
|
12/8/2018
|
14
|
Nghị
quyết
|
51/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Điểm b, Khoản 5 Điều 2
- Điểm b, Khoản 6 Điều 2
- Điểm b, Khoản 7 Điều 2
- Điểm b, Khoản 8 Điều 2
- Điểm b, Khoản 9 Điều 2
- Điểm b, Khoản 10 Điều 2
- Điểm b, Khoản 11 Điều 2
- Điểm c, Khoản 12 Điều 2
- Điểm b, Khoản 13 Điều 2
- Điểm b, Khoản 14 Điều 2
- Điểm b, Điểm c Khoản 15 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2019
|
15
|
Quyết
định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định quản lý Nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Một số điều của Quy định quản lý Nhà
nước về giá ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01
năm 2015 của UBND tỉnh hết hiệu lực, cụ thể:
- Điều 4
- Điều 5
- Điều 6
- Khoản 4 Điều 12
- Khoản 5, Khoản 7, Khoản 11 Điều
13
- Khoản 2, điểm đ Khoản 3 Điều 14 -Điều
17
- Cụm từ “Khoản 1 Điều 15 Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ” tại Khoản 1, Khoản 3 Điều 11
- Cụm từ “Khoản 1 Điều 16 Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ” tại Khoản 2 Điều 11
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm
theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
15/12/2018
|
4.
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
|
16
|
Nghị
quyết
|
21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân loại đường phố, vị trí và bảng giá các
loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2015
|
Một số điều của Quy định Bảng giá đất
ban hành kèm theo của Nghị quyết 21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh
hết hiệu lực, cụ thể:
- Điểm a, điểm b Khoản 2 Điều 8
- Điều 9, Điều 10
- Điểm a Khoản 6 Điều 11
- Điểm a Khoản 6 Điều 12
- Khoản 1, Khoản 6 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh
Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
17
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất
|
Bãi bỏ Điều 24 của Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định số
29/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy
định định mức và một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/01/2016
|
18
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh
Yên Bái
|
Một số điều của Quy định Bảng giá đất
năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày
31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, cụ thể:
- Điểm a, điểm b Khoản 2 Điều 8
- Điều 9, Điều 10
- Điểm a Khoản 6 Điều 11
- Điểm a Khoản 6 Điều 12
- Khoản 1, Khoản 6 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh
Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
25/9/2017
|
5.
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
19
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh
phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh
Yên Bái
|
- Điều 4
- Khoản 2 Điều 5
- Khoản 4 Điều 5
- Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 24/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán
kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
của tỉnh Yên Bái
|
30/11/2017
|
6.
Lĩnh vực Y tế
|
20
|
Nghị
quyết
|
25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về Đề án một số chính sách hỗ trợ công tác dân
số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn
2016 - 2020
|
- Khoản 1 Điều 1
- Điểm 2, Khoản IV Điều 1
- Khoản V Điều 1
- Cụm từ “72 xã đặc biệt khó khăn” trong
toàn bộ nội dung Nghị quyết
- Cụm từ “Dân số trung bình đến năm
2020 thuộc 72 xã đặc biệt khó khăn là 296.000 người.” tại điểm 2 khoản II
Điều 1
- Điểm a, Khoản 5, Phần III, Điều 1
|
- Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 40/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về sửa
đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
- Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành một số chính sách
thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp;
quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ
cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
-
Khoản 1; Điểm 2 Khoản IV, Khoản V Điều I; cụm từ “72 xã đặc biệt khó khăn”;
cụm từ “Dân số trung bình đến năm 2020 thuộc 72 xã đặc biệt khó khăn là
296.000 người.” hết hiệu lực ngày 24/12/2017 Điểm a, Khoản 5, Phần III, Điều
1 hết hiệu lực ngày 15/8/2018
|
7.
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
21
|
Quyết
định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp,
miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý
hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa
thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng
đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
- Khoản 1 Điều 4
- Điểm a Khoản 2 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung theo Quyết
định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4, Khoản 2 Điều 6 tại Quy định một số mức
chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp
dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy
tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/7/2017
|
22
|
Quyết
định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành quy định chế độ trợ giúp xã
hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Một số điều của Quy định chế độ trợ
giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội ban hành kèm theo Quyết định
số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh hết hiệu lực, cụ thể:
- Điểm đ Khoản
2 Điều 5
- Điểm a Khoản 2 Điều 6
- Khoản 3 Điều 6
- Nội dung “Hộ nghèo, hộ cận nghèo,
hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị đổ, sập, trôi, cháy hoàn toàn
do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn nơi ở thì
được xem xét hỗ trợ chi phí làm nhà ở với mức 20.000.000 đồng/hộ.” tại điểm a
Khoản 4 Điều 6
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Sửa đổi một số nội dung tại
Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa
bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
8.
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
23
|
Nghị
quyết
|
15/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm
2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát
triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông
nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
- Các nội dung tại Khoản 1 mục II Điều
1:
+ Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình chăn
nuôi trâu, bò với quy mô từ 10 con trâu, bò trở lên. Mức hỗ trợ 15 triệu đồng/cơ
sở.
+ Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình, nhóm
hộ chăn nuôi trâu, bò với quy mô từ 30 con trâu, bò trở lên. Mức hỗ trợ 30
triệu đồng/cơ sở.
+ Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình
chăn nuôi dê với quy mô 100 con trở lên. Mức hỗ trợ 10 triệu đồng/cơ sở. Phạm
vi thực hiện tại 02 huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải
- Các nội dung tại Khoản 2 mục II Điều
1:
+ Hỗ trợ một lần cho hộ gia đình đóng
mới lồng nuôi cá làm bằng khung sắt Ø48, đảm bảo kích thước tối thiểu: Chiều
dài đạt 6m, chiều rộng đạt 5,5m, chiều sâu từ 3,5m trở lên; có 2 lớp lưới Nhật
nilon, 1 lưới xung quanh, 1 lưới thức ăn sâu 1,5m, phao nhựa bằng thùng phi
có dung tích từ 200 lít trở lên (tối thiểu 08 phi). Mức hỗ trợ 10 triệu
đồng/lồng.
+ Hỗ trợ đặc biệt sau đầu tư (một lần)
cho nhóm hộ, hợp tác xã đóng mới lồng nuôi cá có quy mô từ 30 lồng trở lên, lồng
nuôi cá làm bằng khung sắt Ø48, đảm bảo kích thước tối thiểu: Chiều dài đạt
6m, chiều rộng đạt 5,5m, chiều sâu từ 3,5m trở lên; có 2 lớp lưới Nhật nilon,
1 lưới xung quanh, 1 lưới thức ăn sâu 1,5m, phao nhựa bằng thùng phi có dung
tích từ 200 lít trở lên (tối thiểu 08 phi). Mức hỗ trợ 5 triệu đồng/lồng.
- Nội dung tại Khoản 10, mục II
Điều 1:
+ Hỗ trợ kinh phí cho công tác quản
lý, chỉ đạo cấp tỉnh, cấp huyện. Kinh phí dự kiến hỗ trợ 450 triệu đồng/năm.
- Khoản 5, mục II, Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Điều 1
của Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và
thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 -
2020
|
01/01/2019
|
24
|
Quyết
định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông,
lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái,
giai đoạn 2016-2020
|
Sửa đổi, bổ sung các Điều, khoản, điểm
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
của UBND tỉnh, cụ thể:
- Sửa đổi, bổ sung tiết 1 khoản 2 Điều
3;
- Sửa đổi, bổ sung tiết 2 khoản 2 Điều
3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa
đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản
xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh
Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/9/2016
|
9.
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
Nghị
quyết
|
23/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm
2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu
quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 -
2020.
|
- Bãi bỏ các điểm d, đ Khoản 3 Điều
1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sắp xếp quy mô,
mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
|
05/9/2016
|
26
|
Nghị
quyết
|
36/2016/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường,
lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2016 - 2020
|
- Bãi bỏ điểm e khoản 2 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành chính sách hỗ trợ
ăn trưa đối với học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, hỗ trợ kinh phí
phục vụ thuê khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán trú ngoài quy định tại
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh
Yên Bái, giai đoạn 2017-2020
|
02/01/2017
|
10.
Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
27
|
Nghị
quyết
|
20/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên
địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
- Điểm a Khoản 3 Điều 1
- Điểm b Khoản 3 Điều 1
- Điểm b Khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án phát
triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
20/4/2017
|
Tổng
số (I): 27 văn bản
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 218: Không có./.
DANH MỤC IV
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI CẦN
ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC
BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Kiến
nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
hoặc ban hành mới)
|
Nội
dung kiến nghị/Lý do kiến nghị
|
Cơ
quan/ Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời
hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
1.
|
Nghị
quyết
|
24/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái, thời kỳ 2006 - 2020
|
Bãi
bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình thực
tế của địa phương; Không phù hợp với Luật Quy hoạch 2017 và các cơ chế chính sách
của Trung ương
|
Sở
Tư pháp, chủ trì - Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp
|
Quý
III năm 2019
|
2.
|
Nghị
quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
ngày 21/12/2011
|
Về dự toán ngân sách địa phương và phân
bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10
năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Luật Ngân sách Nhà
nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; Nội dung của Nghị quyết
chỉ thực hiện trong năm 2011
|
Sở
tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp
|
Quý
III năm 2019
|
3.
|
Nghị
quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Phê duyệt Đề án tăng cường bảo đảm Quốc
phòng - An ninh giai đoạn 2016 - 2020
|
Bổ
sung
|
Bổ sung nội dung quy định về bảo hiểm
y tế cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã tại điểm a, Khoản 4 Điều 1
của Nghị quyết để phù hợp với Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự
vệ năm 2009
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Quý
IV năm 2019
|
4.
|
Nghị
quyết
|
52/2016/NQ-HĐND, ngày 23/12/2016
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối
với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với tình hình thực tế
của địa phương; Thông tư số 61/2018/TT-BTC ngày 26/7/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối
với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quý
IV năm 2019
|
5.
|
Nghị
quyết
|
44/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Thông tư số 37/2018/TT-BYT
ngày 03/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế
trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh
toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
|
Sở Y
tế
|
Quý
III năm 2019
|
6.
|
Quyết
định
|
191/2001/QĐ-UBND
ngày 18/9/2001
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với các
cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
Bãi
bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình
thực tế của địa phương; hiện tại áp dụng trực tiếp văn của cơ quan nhà nước
cấp trên là Văn bản hợp nhất số 17/VBHN-BTC ngày 04/3/2014 của Bộ Tài chính
Quyết định về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại
công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính
trị - xã hội
|
Sở
Tư pháp chủ trì- Sở Tài chính phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
7.
|
Quyết
định
|
156/2003/QĐ-UBND
ngày 27/5/2003
|
Về việc ban hành Quy định biện pháp
phối hợp trong quản lý chống thất thu ngân sách Nhà nước đối với hoạt động vận
tải và đăng kiểm phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với tình hình thực tế
của địa phương; Không phù hợp với Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Nghị định
số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
8.
|
Quyết
định
|
405/2004/QĐ-UB
ngày 24/12/2004
|
Ban hành Quy định hoạt động đo đạc bản
đồ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Luật Đo đạc và
Bản đồ năm 2018; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản để điều
chỉnh trong lĩnh vực này
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
9.
|
Quyết
định
|
69/2005/QĐ-UB
ngày 07/3/2005
|
Về việc ban hành Quy định quản lý, sử
dụng tiền phí trong giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về
trật tự, an toàn giao thông
|
Bãi
bỏ
|
Theo quy định Luật Ngân sách Nhà nước
năm 2015; Luật Phí và Lệ phí năm 2015; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương không thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
10.
|
Quyết
định
|
262/2005/QĐ-UB
ngày 09/8/2005
|
Ban hành Kế hoạch hành động của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ
Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước và chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng
đến năm 2020
|
Bãi
bỏ
|
Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004
của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước và chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010
và định hướng đến năm 2020 đã được thay thế bằng Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày
03/6/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (Khóa XI) về chủ động ứng phó với
biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường. Hiện
nay lĩnh vực này được điều chỉnh trực tiếp bằng Quyết định số 1216/QĐ-TTg
ngày 05/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường
quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 262/2005/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân tỉnh không phù hợp với văn bản của cơ quan nhà nước cấp
trên và tình hình thực tế của địa phương; Ủy ban nhân dân tỉnh không cần ban
hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
11.
|
Quyết
định
|
406/2006/QĐ-UBND
ngày 31/10/2006
|
Ban hành Quy định một số biện pháp thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí trong lĩnh vực quản lý và sử dụng ngân sách,
tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với tình hình thực tế
của địa phương; Không phù hợp với Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm
2013; Nghị định số 84/2014/NĐ-CP ngày 08/9/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
12.
|
Quyết
định
|
463/2006/QĐ-UBND
ngày 27/11/2006
|
Ban hành Quy định về chế độ hội họp
trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với tình hình thực tế
của địa phương; Quyết định số 45/2018/QĐ-TTg ngày 09/11/2018 của Thủ tướng
Chính phủ quy định chế độ hội họp trong hoạt động quản lý, điều hành của cơ
quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước; hiện nay áp dụng trực tiếp văn bản
của cơ quan nhà nước cấp trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành
văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
13.
|
Quyết
định
|
1318/2007/QĐ-UBND
ngày 04/9/2007
|
Ban hành quy định một số chính sách
về cho thuê, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao đất, cho thuê đất đối với các cơ
sở ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái hoạt động theo Nghị định số 53/2006/NĐ-CP
ngày 25/5/2006 của Chính phủ
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Luật Đất đai năm 2013;
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
14.
|
Quyết
định
|
1355/2007/QĐ-UBND
ngày 06/9/2007
|
Về việc quy định mức hỗ trợ cho nhân
viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình
thực tế của địa phương; Không phù hợp với Nghị định số 117/2014/NĐ-CP ngày 08/12/2014
của Chính phủ quy định về y tế xã, phường, thị trấn; Hiện tại mức phụ cấp hỗ
trợ cho nhân viên y tế thôn bản của tỉnh Yên Bái được thực hiện theo quy định
của Quyết định số 75/2009/QĐ-TTg ngày 11/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về
việc quy định chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn bản, Ủy ban nhân dân
tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Nội vụ phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
15.
|
Quyết
định
|
1811/2007/QĐ-UBND
ngày 24/10/2007
|
Ban hành Quy định về thẩm quyền giám
định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình
thực tế của địa phương; Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017; Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ; Thông tư số 03/2016/TT-BKHCN ngày
30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hồ sơ, nội dung
và quy trình, thủ tục thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh
tế - xã hội, thẩm định công nghệ của dự án đầu tư
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
16.
|
Quyết
định
|
2125/2007/QĐ-UBND
ngày 26/11/2007
|
Về việc ban hành quy định về tổ
chức quản lý phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nội dung,
chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quý
II năm 2019
|
17.
|
Quyết
định
|
10/2008/QĐ-UBND
ngày 26/5/2008
|
Về việc ban hành quy chế quản lý khai
thác, sử dụng tiềm năng và bảo vệ môi trường vùng hồ Thác Bà
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Luật Bảo vệ môi
trường năm 2014; Luật Đất đai năm 2013; Luật Khoáng sản năm 2010; Luật Tài
nguyên nước năm 2012; Luật Du lịch năm 2017; phù hợp với tình hình thực tế
của địa phương
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý
II năm 2019
|
18.
|
Quyết
định
|
28/2008/QĐ-UBND
ngày 21/10/2008
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng phương
tiện đi lại trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
Ban quản lý dự án và công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
hiện tại áp dụng trực tiếp văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, Ủy ban nhân
dân tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
19.
|
Quyết
định
|
07/2009/QĐ-UBND
ngày 05/5/2009
|
Ban hành quy định về phân cấp công tác
quản lý Nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016; Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo;
Không phù hợp với tình hình thực tế của địa phương. Hiện nay áp dụng trực tiếp
văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban
hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Nội vụ phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
20.
|
Quyết
định
|
18/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009
|
Ban hành Quy định trách nhiệm về quản
lý nhà nước trong lĩnh vực dạy nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Luật Giáo dục nghề
nghiệp năm 2014; Nghị định số 48/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của
Luật Giáo dục nghề nghiệp; hiện tại áp dụng trực tiếp văn bản của cơ quan nhà
nước cấp trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh
trong lĩnh vực này
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
21.
|
Quyết
định
|
04/2010/QĐ-UBND
ngày 25/01/2010
|
Ban hành quy định về quản lý vật liệu
xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP
ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Quý
III năm 2019
|
22.
|
Quyết
định
|
09/2010/QĐ-UBND
ngày 09/4/2010
|
Ban hành Quy định chế độ thông tin báo
cáo thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Thông tư số 10/2018/TT-BTTTT
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo thống kê ngành thông tin và truyền thông; không phù
hợp với tình hình thực tế của địa phương; hiện nay áp dụng trực tiếp văn bản
của cơ quan nhà nước cấp trên quy định trong lĩnh vực này, không cần ban hành
văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
23.
|
Quyết
định
|
11/2010/QĐ-UBND
ngày 12/4/2010
|
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động
dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp dạy nghề các
huyện, thị xã, thành phố
|
Bãi
bỏ
|
Không còn đối tượng điều chỉnh.
Hiện nay trên địa bàn tỉnh Yên Bái không còn mô hình Trung tâm Giáo dục
thường xuyên và hướng nghiệp dạy nghề mà chỉ có Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp - Giáo dục thường xuyên theo quy định tại Thông tư liên tịch số 39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT
ngày 19/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ
trưởng Bộ Giáo dục Đào tạo
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp
|
Quý
II năm 2018
|
24.
|
Quyết
định
|
20/2010/QĐ-UBND
ngày 25/6/2010
|
Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón
tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi
tiêu tiếp khách trong nước của tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với tình hình thực tế
của địa phương; Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước; Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam,
chế độ chi hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong
nước
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
25.
|
Quyết
định
|
24/2010/QĐ-UBND
ngày 24/9/2010
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước đối
với hoạt động từ thiện, hoạt động xã hội, hoạt động tình nguyện liên quan đến
tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016; Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo;
Không phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; Hiện nay áp dụng trực tiếp
văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban
hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Nội vụ phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
26.
|
Quyết
định
|
25/2010/QĐ-UBND
ngày 20/10/2010
|
Về việc ban hành Quy định trình tự,
thủ tục công nhận và chế độ khen thưởng xã, phường phù hợp với trẻ em tỉnh
Yên Bái
|
Thay
thế
|
Phù hợp với Quyết định số 34/2014/QĐ-TTg
ngày 30/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn xã phường phù hợp
với trẻ em; Thông tư số 25/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2014 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn trình tự, thủ tục đánh giá công
nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý
III năm 2019
|
27.
|
Quyết
định
|
36/2010/QĐ-UBND
ngày 17/12/2010
|
Ban hành Quy chế lập, quản lý và sử
dụng kinh phí nghiệp vụ thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Thông tư số 327/2016/TT-BTC
ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi qua công
tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước; Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định mức trích tỷ lệ %
(tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã
thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Thanh tra tỉnh phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
28.
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 10/01/2011
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà
nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của địa phương
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công năm 2017; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý,
sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Yên Bái
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Tài chính phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
29.
|
Quyết
định
|
06/2011/QĐ-UBND
Ngày 27/01/2011
|
Ban hành quy chế đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quý
II năm 2019
|
30.
|
Quyết
định
|
16/2011/QĐ-UBND
ngày 23/5/2011
|
Ban hành Quy định xuất bản tài liệu
không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Luật Xuất bản năm
2012; Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản; hiện nay áp dụng trực tiếp văn bản của cơ quan nhà nước cấp
trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong
lĩnh vực này
|
Sở
Tư pháp chủ trì - Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
31.
|
Quyết
định
|
23/2011/QĐ-UBND
ngày 28/7/2011
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý,
cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 73/2017/NĐ-CP
ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và phù hợp với tình hình thực tế của
địa phương
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Quý
II năm 2019
|
32.
|
Quyết
định
|
29/2011/QĐ-UBND
ngày 23/9/2011
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý
nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 119/2017/NĐ-CP
ngày 01/11/2017 của Chính phủ quy định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh
vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Quý
IV năm 2019
|
33.
|
Quyết
định
|
09/2012/QĐ-UBND
ngày 03/5/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình
tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng văn hóa”,
“Thôn văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ Quy định quy định về xét tặng danh hiệu “Gia
đình văn hóa ”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”,
“Tổ dân phố văn hóa”; Hiện tại áp dụng trực tiếp văn bản của cơ quan nhà nước
cấp trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh
trong lĩnh vực này
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
34.
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 03/5/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình
tự, thủ tục xét và công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL
ngày 24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về Quy định chi
tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”; Hiện tại
áp dụng trực tiếp Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
35.
|
Quyết
định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 11/5/2012
|
Ban hành Quy định một số chế độ đối
với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với
các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Nghị định số 152/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên,
vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu; Thông tư
số 61/2018/TT-BTC ngày 26/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định nội dung
và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động
viên thể thao thành tích cao; Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với
các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái. Hiện tại áp dụng trực tiếp Nghị
quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái,
Ủy ban nhân dân tỉnh không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực
này
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Tài chính phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
36.
|
Quyết
định
|
26/2012/QĐ-UBND
ngày 23/7/2012
|
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống
văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ một phần
|
Bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 6; điểm g
khoản 1 Điều 10; điểm m khoản 1 Điều 12 vì không phù hợp với Thông tư số 30/2018/TT-BVHTTDL
ngày 03/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
37.
|
Quyết
định
|
46/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số chế
độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính
cho các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định
số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Nghị định số 152/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên,
vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu; Thông tư
số 61/2018/TT-BTC ngày 26/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định nội dung
và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động
viên thể thao thành tích cao; Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với
các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Tài chính phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
38.
|
Quyết
định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 08/5/2013
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp về
lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình
thực tế của địa phương; Không phù hợp với Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày
04/11/2017 của Quốc hội
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Xây dựng phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
39.
|
Quyết
định
|
21
/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013
|
Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ
từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên
địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2020
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định một số
chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
40.
|
Quyết
định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 07/10/2013
|
Ban hành Đề án “Nâng cao chất lượng
hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã giai đoạn 2013 -
2020”
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án tăng cường
đảm bảo quốc phòng - an ninh giai đoạn 2016 - 2020
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Công an tỉnh phối hợp
|
Quý II năm 2019
|
41.
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 07/10/2013
|
Quy định mức phụ cấp cho bảo vệ dân
phố tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành một số chính sách
thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp;
quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ
cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Công an tỉnh phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
42.
|
Quyết
định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Sửa đổi Khoản 4 Điều 5 của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước
tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công năm 2017; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý,
sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Yên Bái
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Tài chính phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
43.
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 05/9/2014
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -
xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình
thực tế của địa phương; Không phù hợp với Luật Quy hoạch 2017, theo đó tại
địa phương không còn quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh,
cấp huyện và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
44.
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
Ban hành Quy định Quản lý và thực hiện
Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ một phần
|
Bãi bỏ Khoản 3 Điều 11; mục a Điều 21
để phù hợp với Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy
định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Công thương phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
45.
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và
tiền chất thuốc nổ; Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 16/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Công thương Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Sở
Công thương
|
Quý
II năm 2019
|
46.
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 06/11/2014
|
Về việc bổ sung mức hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Thông tư số 349/2016/TT-BTC
ngày 30/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thanh toán, quyết toán
nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu
quốc gia giai đoạn 2016 - 2020; Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành Quy định một số chính sách thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Yên Bái đến năm 2020
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
47.
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 26/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định ký quỹ
bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư; Thông tư số 16/2016/TT-BKHĐT ngày 16/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý
IV năm 2019
|
48.
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, khai thác
và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT
ngày 12/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai
thác và bảo trì công trình đường bộ; Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Quý
II năm 2019
|
49.
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Thay
thế
|
Để phù hợp với tình hình thực tế
của địa phương khi thực hiện thí điểm sáp nhập 03 văn phòng gồm: Văn phòng
Đoàn Đại biểu Quốc hội; Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh thành một văn phòng chung
|
Sở
Nội vụ
|
Quý
II năm 2019
|
50.
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương ban hành kèm
theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số
36/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công năm 2017; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị
quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Yên Bái
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Tài chính phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
51.
|
Quyết
định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy
móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg
ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị
|
Sở
Tư pháp chủ trình, Sở Tài chính phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
52.
|
Chỉ
thị
|
14/2003/CT-UB
ngày 01/12/2003
|
Về việc tổ chức thực hiện công tác đăng
ký và cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đai tại tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với tình hình thực tế
của địa phương; Luật Đất đai năm 2013; hiện nay việc cung cấp thông tin về
thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đai được
thực hiện theo quy định tại Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không cần ban hành văn bản để
điều chỉnh lĩnh vực này
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
53.
|
Chỉ
thị
|
10/2009/CT-UB
Ngày 05/5/2009
|
Về việc thực hiện bảo hiểm cháy nổ bắt
buộc
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Nghị định 23/2018/NĐ-CP
ngày 23/02/2018 của Chính phủ quy định về bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Công an tỉnh phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
54.
|
Chỉ
thị
|
14/2009/CT-UBND
ngày 29/6/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Luật Tài nguyên nước
năm 2012; không phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; hiện nay các đề
án quy định trong chỉ thị số 14/2009/CT-UBND đã được hoàn thành; UBND tỉnh
không cần ban hành văn bản để điều chỉnh trong lĩnh vực này
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
55.
|
Chỉ
thị
|
26/2009/CT-UBND
ngày 01/12/2009
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo
an ninh thông tin trên mạng Internet
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Công an tỉnh phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
56.
|
Chỉ
thị
|
09/2010/CT-UBND
ngày 07/4/2010
|
Về việc tăng cường công tác quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình
thực tế của địa phương; Theo quy định của Luật Quy hoạch năm 2017 thì tại địa
phương không còn quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp
|
Quý II năm 2019
|
57.
|
Chỉ
thị
|
13/2010/CT-UBND
ngày 08/7/2010
|
Về việc chấn chỉnh công tác tiếp
công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình
thực tế của địa phương; Luật Khiếu nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018; hiện
tại áp dụng trực tiếp văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh không cần ban hành văn bản quy phạm pháp luật để điều chỉnh lĩnh vực
này
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Thanh tra tỉnh phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
58.
|
Chỉ
thị
|
18/2010/CT-UBND
ngày 10/9/2010
|
Về việc tăng cường công tác thanh tra,
thực hiện các kết luận sau thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình
thực tế của địa phương; Nghị định số 33/2015/NĐ-CP ngày 27/3/2015 của Chính
phủ quy định việc thực hiện kết luận Thanh tra; Thông tư số 05/2015/TT-TTCP
ngày 10/6/2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về giám sát hoạt động
của đoàn thanh tra
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Thanh tra tỉnh phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
59.
|
Chỉ
thị
|
20/2010/CT-UBND
ngày 30/9/2010
|
Về Quản lý và sử dụng con dấu
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Nghị định số 99/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý, sử dụng con dấu; Nội dung của Chỉ
thị không còn phù hợp với tình hình thực tế
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Công an tỉnh phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
60.
|
Chỉ
thị
|
06/2011/CT-UBND
ngày 26/4/2011
|
Về chấn chỉnh và tăng cường công tác
quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Luật Đất đai năm 2013;
Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 10/11/2014 của Chính phủ về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đất đai. Không phù hợp với tình hình thực tế của địa
phương
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
|
Quý
II năm 2019
|
61.
|
Chỉ
thị
|
12/2011/CT-UBND
ngày 17/8/2011
|
Về tăng cường công tác quản lý,
chống thất thu, nợ đọng đối với các loại thuế, phí, lệ phí và các khoản thu
khác của Ngân sách Nhà nước
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với tình hình thực tế
tại địa phương; Luật Quản lý thuế năm 2016; hiện tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
không cần ban hành văn bản quy phạm pháp luật để điều chỉnh trong lĩnh vực
này
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Tài chính phối hợp
|
Quý II năm 2019
|
62.
|
Chỉ
thị
|
03/2012/CT-UBND
ngày 12/01/2012
|
Về việc tăng cường quản lý công tác
liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và đào tạo, bồi dưỡng,
cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, tiếng dân tộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
Bãi
bỏ
|
Không phù hợp với Nghị định số 138/NĐ-CP
ngày 22/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giáo dục; Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT- BTTTT ngày 21/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
Quy định về tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; Thông
tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ
6 bậc dùng cho Việt Nam
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp
|
Quý II năm 2019
|
63.
|
Chỉ
thị
|
17/2012/CT-UBND
ngày 03/10/2012
|
Về việc tăng cường trách nhiệm của Thủ
trưởng cơ quan hành
|
Bãi
bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình
thực tế của địa phương; Luật Khiếu nại năm 2011;
|
Sở
Tư pháp chủ trì, Thanh
|
Quý
II năm 2019
|
TẬP HỆ THỐNG HÓA
CÁC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU
LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI TRONG KỲ
HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Nội
dung
|
1.
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
1
|
Nghị
quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Phê duyệt Đề án tăng cường bảo đảm Quốc
phòng - An ninh giai đoạn 2016-2020
|
25/12/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
2
|
Nghị
quyết
|
37/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Về tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo
- Trinh sát giai đoạn 2016 - 2020
|
05/9/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
3
|
Nghị
quyết
|
54/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
05/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định
mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh
|
03/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
4
|
Quyết
định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 26/4/2011
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
06/5/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
5
|
Quyết
định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 07/10/2013
|
Ban hành Đề án “Nâng cao chất
lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng Công an xã giai đoạn
2013 - 2020”
|
17/10/2013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
6
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 07/10/2013
|
Ban hành quy định mức phụ cấp cho Bảo
vệ dân phố tỉnh Yên Bái
|
17/10/2013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
7
|
Quyết
định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 13/01/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND
ngày 01/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ
Quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
23/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
8
|
Chỉ
thị
|
16/2006/CT-UBND
ngày 24/8/2006
|
Về việc tiếp
tục chỉ đạo thực hiện Chỉ thị 36/2005/CT-TTg ngày 17/10/2005 của Thủ tướng
Chính phủ về xây dựng cơ sở vững mạnh, toàn diện, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ
quốc phòng, an ninh
|
04/9/2006
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
9
|
Chỉ
thị
|
10/2009/CT-UBND
ngày 05/5/2009
|
Về việc tổ chức thực hiện việc mua bảo
hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/5/2009
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
10
|
Chỉ
thị
|
26/2009/CT-UBND
ngày 01/12/2009
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo
an ninh thông tin trên mạng Internet
|
10/12/2009
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
11
|
Chỉ
thị
|
12/2010/CT-UBND
ngày 19/5/2010
|
Về việc nghiêm cấm các hành vi tàng
trữ, mua bán, sử dụng thân, rễ, lá, quả cây thuốc phiện
|
29/5/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
12
|
Chỉ
thị
|
19/2010/CT-UBND
ngày 30/9/2010
|
Về việc quản lý, sử dụng pháo trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
10/10/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
13
|
Chỉ
thị
|
20/2010/CT-UBND
ngày 30/9/2010
|
Về quản lý và sử dụng con dấu
|
10/10/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
2.
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
14
|
Nghị
quyết
|
(Không
số) ngày 16/7/2003
|
Về việc phê chuẩn điều chỉnh, mở
rộng địa giới hành chính thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên
|
26/7/2003
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
15
|
Nghị
quyết
|
06/2007/NQ-HĐND
ngày 13/7/2007
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính
của một số xã, phường, thị trấn thuộc huyện Yên Bình, Trấn Yên và thành phố
Yên Bái
|
23/7/2007
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
16
|
Nghị
quyết
|
15/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007
|
Về việc phân loại đơn vị hành chính
cấp tỉnh, tỉnh Yên Bái
|
17/12/2007
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
17
|
Nghị
quyết
|
04/2010/NQ-HĐND
ngày 09/4/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
19/4/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
18
|
Nghị
quyết
|
07/2010/NQ-HĐND
ngày 23/7/2010
|
Về việc phê duyệt Đề án xây dựng hệ
thống nhà thiếu nhi cấp huyện tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2010 - 2020
|
03/8/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
19
|
Nghị
quyết
|
02/2012/NQ-HĐND
ngày 30/3/2012
|
Về việc thành lập phường Nam Cường,
phường Hợp Minh thuộc thành phố Yên Bái
|
10/4/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
20
|
Nghị
quyết
|
05/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014
|
Quy định chính sách khen thưởng đối
với các tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ xét tặng Giải thưởng
Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
27/7/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
21
|
Nghị
quyết
|
06/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014
|
Quy định chính sách khen thưởng đối
với tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ xét tặng Giải
thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm
|
27/7/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
22
|
Nghị
quyết
|
07/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016
|
Ban hành một số chính sách phát triển
nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
02/05/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
23
|
Nghị
quyết
|
43/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với công
chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và bộ phận tiếp nhận, trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
24/12/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
24
|
Nghị
quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
ngày 10/4/2018
|
Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên
chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng
|
01/5/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
25
|
Nghị
quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018
|
Ban hành một số chính sách thực
hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy
định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp
hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/8/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
26
|
Quyết
định
|
760/2007/QĐ-UBND
ngày 30/5/2007
|
Về việc ban hành quy chế xét tặng giải
Báo chí tỉnh Yên Bái
|
10/6/2007
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
27
|
Quyết
định
|
1355/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007
|
Về việc quy định mức hỗ trợ cho nhân
viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái
|
26/9/2007
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
28
|
Quyết
định
|
2445/2007/QĐ-UBND
ngày 30/11/2007
|
Ban hành Chương trình hoạt động
thực hiện thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ năm Ban chấp hành Trung ương
Đảng khóa X về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản
lý bộ máy Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/12/2007
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
29
|
Quyết
định
|
08/2008/QĐ-UBND
ngày 20/5/2008
|
Ban hành quy định về thành phần và quy
chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
30/5/2008
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
30
|
Quyết
định
|
07/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009
|
Ban hành quy định về phân cấp công tác
quản lý Nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
15/5/2009
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
31
|
Quyết
định
|
07/2010/QĐ-UBND
ngày 18/3/2010
|
Về chính sách đối với cán bộ được điều
động, luân chuyển, tăng cường cho các huyện và các xã trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
18/3/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
32
|
Quyết
định
|
14/2010/QĐ-UBND
ngày 18/5/2010
|
Về việc quy định số lượng, chức danh,
mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
bản, tổ dân phố
|
28/5/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
33
|
Quyết
định
|
24/2010/QĐ-UBND
ngày 24/9/2010
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước đối
với hoạt động từ thiện, hoạt động xã hội, hoạt động tình nguyện liên quan đến
tôn giáo trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
04/10/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
34
|
Quyết
định
|
27/2010/QĐ-UBND
ngày 29/10/2010
|
Quy định về chính sách đối với cán bộ,
viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
09/10/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
35
|
Quyết
định
|
33/2010/QĐ-UBND
ngày 08/12/2010
|
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm và luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc các cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh,
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái
|
18/12/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
36
|
Quyết
định
|
18/2011/QĐ-UBND
ngày 14/6/2011
|
Quy định danh mục các vị trí công tác
và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên
chức trong các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
|
24/6/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
37
|
Quyết
định
|
36/2011/QĐ-UBND
ngày 15/11/2011
|
Về việc hủy bỏ và sửa đổi, bổ sung một
số điều Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18/5//2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố
|
25/11/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
38
|
Quyết
định
|
18/2012/QĐ-UBND
ngày 08/6/2012
|
Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số
760/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế xét tặng giải Báo chí tỉnh Yên Bái
|
18/6/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
39
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND
ngày 01/8/2012
|
Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ
hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/8/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
40
|
Quyết
định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 03/10/2013
|
Ban hành Quy định về công tác văn thư
lưu trữ tỉnh Yên Bái
|
13/10/2013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
41
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND
ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định tiêu chí phân
loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/6/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
42
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND
ngày 29/7/2014
|
Ban hành Quy định về nâng bậc lương
trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động hưởng
lương từ ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Yên Bái
|
09/08/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
43
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014
|
Ban hành Quy chế Giải thưởng Văn
học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm
|
18/12/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
44
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 09/12/2014
|
Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
|
09/01/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
45
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức xét tôn vinh
danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh
Yên Bái
|
10/01/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
46
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND
ngày 11/02/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Yên Bái
|
22/02/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
47
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 11/6/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái
|
22/06/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
48
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 01/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
|
11/10/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
49
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 01/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
|
12/10/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
50
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 14/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm ban hành kèm
theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
25/12/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
51
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 15/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
|
26/01/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
52
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 15/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
|
26/01/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
53
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 15/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái
|
26/01/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
54
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy định về thẩm quyền
quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công
lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
12/02/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
55
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
|
04/6/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
56
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
04/6/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
57
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 04/7/2016
|
Ban hành Quy định một số chính sách
phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
|
15/7/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
58
|
Quyết
định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 10/8/2016
|
Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2016-2021
|
20/8/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
59
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
|
11/9/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
60
|
Quyết
định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
|
11/9/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
61
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Yên Bái
|
12/9/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
62
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 05/9/2016
|
Ban hành Quy định về việc sử dụng và
quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/9/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
63
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp về quy định hành chính và
việc thực hiện quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/11/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
64
|
Quyết
định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 10/11/2016
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh giao
|
20/11/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
65
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
|
07/11/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
66
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
|
15/11/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
67
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/11/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
68
|
Quyết
định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái
|
15/11/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
69
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
|
15/11/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
70
|
Quyết
định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018
|
Về việc sửa đổi điểm đ, Khoản 1
Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/02/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
71
|
Quyết
định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 27/6/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/7/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
72
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 13/7/2018
|
Về việc ban hành một số nội dung quy
định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/8/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
73
|
Quyết
định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 20/11/2018
|
Quy định về phân cấp quản lý cán
bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập từ cấp huyện trở lên; các hội có tính chất đặc thù được Ủy
ban nhân dân tỉnh giao biên chế; người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp
nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước tỉnh Yên Bái
|
01/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
74
|
Quyết
định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Khoản 3 Điều 4 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế, ban hành kèm
theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
15/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
75
|
Quyết
định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, ban hành
kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
76
|
Quyết
định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường, ban hành kèm
theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
15/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
77
|
Quyết
định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công
nghiệp, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
78
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc, ban hành
kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 11/06/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
79
|
Quyết
định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ, ban hành kèm theo Quyết định
số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
80
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
điều, khoản tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nội vụ, ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
81
|
Quyết
định
|
25/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương, ban hành kèm theo Quyết
định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
82
|
Quyết
định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ, ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
15/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
83
|
Quyết
định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
84
|
Quyết
định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Yên
Bái
|
15/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
85
|
Quyết
định
|
29/2018/QĐ-UBND
Ngày 04/12/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
86
|
Chỉ
thị
|
16/CT-UBND
ngày 18/8/2010
|
Về việc tăng cường công tác văn thư,
lưu trữ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
28/8/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
87
|
Chỉ
thị
|
18/2013/CT-UBND
ngày 25/12/2013
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện chương trình
tổng thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020
|
04/01/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
3.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH
|
88
|
Nghị
quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
ngày 21/12/2011
|
Về dự toán ngân sách địa phương và phân
bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10
năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
31/12/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
89
|
Nghị
quyết
|
26/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về phê duyệt chế độ chi đón tiếp, thăm
hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện
|
25/12/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
90
|
Nghị
quyết
|
42/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Về việc ban hành một số chế độ chi tiêu
tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Yên Bái
|
05/09/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
91
|
Nghị
quyết
|
46/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 - Nguồn vốn cân đối ngân sách
địa phương
|
02/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
92
|
Nghị
quyết
|
47/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương
năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 -
2020
|
02/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
93
|
Nghị
quyết
|
48/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
02/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
94
|
Nghị
quyết
|
51/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Về ban hành một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
02/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
95
|
Nghị
quyết
|
26/2017/NQ-HĐND Ngày 25/7/2017
|
Ban hành quy định về chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
96
|
Nghị
quyết
|
30/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
97
|
Nghị
quyết
|
34/2017/NQ-HĐND 14/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết
số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân
sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020
|
01/01/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
98
|
Nghị
quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
ngày 10/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 3 Nghị
quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
|
20/4/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
99
|
Nghị
quyết
|
15/2018/NQ-HĐND
Ngày 02/8/2018
|
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền
quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
|
12/8/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
100
|
Nghị
quyết
|
38/2018/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2018
|
Ban hành Quy định mức chi đối với một
số nội dung: đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; đảm bảo trật tự an toàn
giao thông; hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và các Tổ chức chính trị - xã hội; bảo đảm đảm hoạt động của Hội đồng
tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện; quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao
tuổi
|
01/01/2019
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
101
|
Nghị
quyết
|
41/2018/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018
|
Quy định thời hạn giao dự toán, phê
chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
102
|
Nghị
quyết
|
42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết
số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
01/01/2019
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
103
|
Quyết
định
|
191/2001/QĐ-UBND
ngày 18/9/2001
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với các
cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
28/9/2001
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
104
|
Quyết
định
|
156/2003/QĐ-UBND
ngày 27/5/2003
|
Về việc ban hành Quy định biện pháp
phối hợp trong quản lý chống thất thu ngân sách Nhà nước đối với hoạt động vận
tải và đăng kiểm phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/6/2003
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
105
|
Quyết
định
|
69/2005/QĐ-UB
ngày 07/3/2005
|
Về việc ban hành Quy định quản lý, sử
dụng tiền phí trong giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về
trật tự, an toàn giao thông
|
17/3/2005
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
106
|
Quyết
định
|
406/2006/QĐ-UBND
ngày 31/10/2006
|
Ban hành Quy định một số biện pháp thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí trong lĩnh vực quản lý và sử dụng ngân sách,
tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/11/2006
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
107
|
Quyết
định
|
463/2006/QĐ-UBND
ngày 27/11/2006
|
Ban hành Quy định về chế độ hội họp
trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước
|
07/12/2006
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
108
|
Quyết
định
|
317/2007/QĐ-UBND
ngày 13/3/2007
|
Về việc chấm dứt hiệu lực Quyết
định số 115/2000/QĐ-UBND ngày 09/8/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành
quy định và mức đóng góp nghĩa vụ lao động công ích
|
23/3/2007
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
109
|
Quyết
định
|
28/2008/QĐ-UBND
ngày 21/10/2008
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng phương
tiện đi lại trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
Ban quản lý dự án và công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý
|
31/10/2008
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
110
|
Quyết
định
|
10/2010/QĐ-UBND
ngày 12/4/2010
|
Ban hành Quy định đặt hàng cung cấp
dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực đào tạo, dạy nghề, đào tạo nâng cao trình
độ cho cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Yên Bái
|
22/4/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
111
|
Quyết
định
|
20/2010/QĐ-UBND
ngày 25/6/2010
|
Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón
tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi
tiêu tiếp khách trong nước của tỉnh Yên Bái
|
05/7/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
112
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 10/01/2011
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà
nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của địa phương
|
20/01/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
113
|
Quyết
định
|
41/2011/QĐ-UBND
ngày 15/12/2011
|
Ban hành Quy định công khai quản lý,
sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
25/12/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
114
|
Quyết
định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 11/5/2012
|
Ban hành Quy định một số chế độ đối
với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với
các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái
|
21/5/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
115
|
Quyết
định
|
46/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số chế
độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính
cho các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định
số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
05/01/2013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
116
|
Quyết
định
|
36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
Sửa đổi Khoản 4 Điều 5 của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước
tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
10/01/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
117
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 04/11/2014
|
Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để
xác định đơn giá thuê đất; Đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; Đơn giá
thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
14/11/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
118
|
Quyết
định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 12/01/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý Nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
23/01/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
119
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 12/01/2015
|
Về việc quy định việc thu nộp và tỷ
lệ (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe
mô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
23/01/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
120
|
Quyết
định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
Ban hành quy định chế độ miễn, giảm
tiền thuế đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
02/02/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
121
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
ngày 14/8/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông
tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước, tài
sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà
nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
24/8/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
122
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định định mức và một số
mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/01/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
123
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016
|
Ban hành Quy định về thẩm định giá nhà
nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
17/3/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
124
|
Quyết
định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016
|
Về việc ban hành chế độ chi đón
tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc
tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
thực hiện
|
17/3/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
125
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016
|
Về việc ban hành Quy chế giám sát đầu
tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả và
xếp loại, công khai thông tin tài chính đối với các doanh nghiệp nhà nước và
doanh nghiệp có vốn Nhà nước tại địa phương
|
06/11/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
126
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương ban hành kèm
theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số
36/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
14/11/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
127
|
Quyết
định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy
móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
22/12/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
128
|
Quyết
định
|
49/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Quy định một số nội dung về công tác
quản lý, thanh quyết toán phần vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện đề án
phát triển giao thông nông thôn trôn địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 -
2020
|
22/12/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
129
|
Quyết
định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương
năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 -
2020
|
03/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
130
|
Quyết
định
|
51/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Về việc ban hành định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
03/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
131
|
Quyết
định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Về ban hành một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
03/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
132
|
Quyết
định
|
54/2016/QĐ-UBND
ngày 27/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái.
|
07/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
133
|
Quyết
định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017
|
Ban hành Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/9/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
134
|
Quyết
định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 02/10/2017
|
Về quy định mức thu và thời hạn nộp
tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/10/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
135
|
Quyết
định
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 03/10/2017
|
Ban hành Quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/10/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
136
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017
|
Ban hành quy trình luân chuyển hồ sơ
xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Yên Bái
|
28/10/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
137
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 16/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho
vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
Yên Bái
|
01/12/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
138
|
Quyết
định
|
29/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Ban hành giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
139
|
Quyết
định
|
01 /2018/QĐ-UBND
ngày 04/01/2018
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/01/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
140
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên
năm 2018 tại tỉnh Yên Bái
|
27/01/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
141
|
Quyết
định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
142
|
Quyết
định
|
32/2018/QĐ-UBND
ngày 06/12/2018
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục
và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
16/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
143
|
Quyết
định
|
40/2018/QĐ-UBND
ngày 09/12/2018
|
Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập
bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho
thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những
nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
19/01/2019
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
144
|
Quyết
định
|
41/2018/QĐ-UBND
ngày 27/12/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
năm 2019 tại tỉnh Yên Bái
|
27/01/2019
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
145
|
Chỉ
thị
|
12/2011/CT-UBND
ngày 17/8/2011
|
Về tăng cường công tác quản lý,
chống thất thu, nợ đọng đối với các loại thuế, phí, lệ phí và các khoản thu
khác của Ngân sách Nhà nước
|
27/8/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
4.
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ
|
146
|
Nghị
quyết
|
24/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về việc Điều chỉnh quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái, thời kỳ 2006 -
2020
|
15/8/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
147
|
Nghị
quyết
|
08/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội 5 năm 2016 - 2020
|
02/05/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
148
|
Nghị
quyết
|
45/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2017 - 2020
|
02/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
149
|
Nghị
quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
ngày 10/4/2017
|
Về củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ
hợp tác tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2030
|
20/4/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
150
|
Nghị
quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
ngày 10/4/2017
|
Về chính sách khuyến khích đầu tư vào
lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020
|
20/4/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
151
|
Nghị
quyết
|
46/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương
thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 -
2020 tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
152
|
Nghị
quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
|
Ban hành Quy định một số chính sách
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh Yên Bái đến năm 2020
|
12/8/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
153
|
Nghị
quyết
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013
|
Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ
từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên
địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020
|
09/10/2013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
154
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 05/9/2014
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -
xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn
tỉnh Yên Bái.
|
15/9/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
155
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 06/11/2014
|
Về việc bổ sung mức hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020
|
16/11/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
156
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 26/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định ký quỹ
bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất tại tỉnh Yên Bái
|
06/01/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
157
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 07/10/2016
|
Ban hành một số nội dung lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
17/10/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
158
|
Quyết
định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017
|
Về việc ban hành quy định chính sách
khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020
|
01/7/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
159
|
Quyết
định
|
15/2018/QĐ-UBND
Ngày 20/9/2018
|
Ban hành quy định một số nội dung về
quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/10/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
160
|
Chỉ
thị
|
09/2010/CT-UBND
ngày 07/4/2010
|
Về việc tăng cường công tác quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
17/4/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
5.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
161
|
Nghị
quyết
|
21/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Về phân loại đường phố, vị trí và bảng
giá các loại đất tỉnh Yên Bái năm 2015
|
22/12/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
162
|
Nghị
quyết
|
19/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số
21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND
|
05/8/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
163
|
Nghị
quyết
|
28/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ
môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
164
|
Quyết
định
|
405/2004/QĐ-UB
ngày 24/12/2004
|
Ban hành Quy định hoạt động đo đạc bản
đồ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/01/2005
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
165
|
Quyết
định
|
262/2005/QĐ-UB ngày 09/8/2005
|
Ban hành Kế hoạch hành động của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ
Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước và chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng
đến năm 2020
|
19/8/2005
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
166
|
Quyết
định
|
1318/2907/QĐ-UBND ngày 04/9/2007
|
Ban hành quy định một số chính sách
về cho thuê, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao đất, cho thuê đất đối với các cơ
sở ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái hoạt động theo Nghị định số 53/2006/NĐ-CP
ngày 25/5/2006 của Chính phủ
|
14/9/2007
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
167
|
Quyết
định
|
10/2008/QĐ-UBND
ngày 26/5/2008
|
Về việc ban hành quy chế quản lý khai
thác, sử dụng tiềm năng và bảo vệ môi trường vùng hồ Thác Bà
|
06/6/2008
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
168
|
Quyết
định
|
23/2011/QĐ-UBND
ngày 28/7/2011
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý,
cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái
|
08/8/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
169
|
Quyết
định
|
45/2012/QĐ-UBND
ngày 11/12/2012
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập
bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận Quyền Sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất,
xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
21/12/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
170
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014
|
Ban hành Quy định chi tiết một số điều,
khoản của Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
|
27/9/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
171
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
ngày 29/12/2014
|
Ban hành Quy định Bảng giá đất năm 2015
tại tỉnh Yên Bái
|
01/01/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
172
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015
|
Ban hành quy định một số nội dung về
quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/01/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
173
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 14/8/2015
|
Ban hành quy định chi tiết một số điều,
khoản của Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính
phủ về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
tại tỉnh Yên Bái
|
24/8/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
174
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 07/01/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái
|
17/01/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
175
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 15/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số
39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
25/9/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
176
|
Quyết
định
|
19/2017/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017
|
Ban hành quy định chi tiết thi hành
một số điều, khoản của Luật Đất đai, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
|
15/10/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
177
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/11/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
178
|
Quyết
định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản
của Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 19/11/2013 và Nghị
định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
179
|
Quyết
định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
180
|
Quyết
định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 19/4/2018
|
Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng
sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/5/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
181
|
Chỉ
thị
|
14/2003/CT-UB
ngày 01/12/2003
|
Về việc tổ chức thực hiện công tác đăng
ký và cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đai tại tỉnh Yên Bái
|
11/12/2003
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
182
|
Chỉ
thị
|
14/2009/CT-UBND
ngày 29/6/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
09/7/2009
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
183
|
Chỉ
thị
|
06/2011/CT-UBND
ngày 26/4/2011
|
Về chấn chỉnh và tăng cường công tác
quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
06/5/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
6.
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
184
|
Nghị
quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
ngày 20/7/2012
|
Quy định cụ thể mức chi bảo đảm cho
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/7/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
185
|
Nghị
quyết
|
16/2017/NQ-HĐND
ngày 10/4/2017
|
Về nâng cao chất lượng, hiệu quả công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn
2018-2021
|
20/4/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
186
|
Quyết
định
|
24/2008/QĐ-UBND
ngày 14/10/2008
|
Về chuyển giao việc thực hiện các hợp
đồng giao dịch về bất động sản cho các Phòng Công chứng
|
24/10/2008
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
187
|
Quyết
định
|
39/2012/QĐ-UBND
ngày 05/11/2012
|
Quyết định nội dung chi, mức chi, việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác
kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
15/11/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
188
|
Quyết
định
|
28/2013/QĐ-UBND
ngày 17/10/2013
|
Ban hành Kế hoạch thực hiện công tác
đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2018
|
27/10/2013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
189
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 03/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành
về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
13/12/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
190
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 27/6/2016
|
Ban hành mẫu Quy ước thôn, bản, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/7/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
191
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 13/01/2017
|
Về việc quy định mức trần thù lao công
chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
23/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
192
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 22/6/2017
|
Phê duyệt Đề án “Nâng cao chất
lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên
Bái, giai đoạn 2018 - 2021”
|
05/7/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
193
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công
tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
13/7/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
194
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 08/8/2018
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
20/8/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
195
|
Chỉ
thị
|
13/2007/CT-UBND
ngày 20/4/2007
|
Về việc tăng cường công tác trợ giúp
pháp lý trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/4/2007
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
196
|
Chỉ
thị
|
25/2009/CT-UBND
ngày 18/11/2009
|
Về việc tăng cường công tác tư vấn pháp
luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
28/11/2009
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
7.
LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
197
|
Quyết
định
|
1811/2007/QĐ-UBND
ngày 24/10/2007
|
Ban hành Quy định về thẩm quyền giám
định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
04/11/2007
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
198
|
Quyết
định
|
29/2011/QĐ-UBND
ngày 23/9/2011
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý
nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/10/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
199
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
ngày 25/9/2014
|
Ban hành Quy định về công nhận sáng
kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/10/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
200
|
Quyết
định
|
07/2015/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước về
hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
04/5/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
201
|
Quyết
định
|
11/2015/QĐ-UBND
ngày 12/6/2015
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải
thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Yên Bái
|
22/6/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
202
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 30/12/2015
|
Ban hành định mức xây dựng, phân bố
dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà
nước của tỉnh Yên Bái
|
10/01/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
203
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 14/6/2016
|
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn,
phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
Yên Bái
|
24/6/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
204
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 16/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban
hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước của tỉnh Yên Bái
|
30/11/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
205
|
Quyết
định
|
35/2018/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018
|
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa
học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
8.
LĨNH VỰC Y TẾ
|
206
|
Nghị
quyết
|
25/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về Đề án một số chính sách hỗ trợ công
tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2016 - 2020
|
25/12/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
207
|
Nghị
quyết
|
40/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết
số 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê
duyệt Đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó
khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
24/12/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
208
|
Nghị
quyết
|
44/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
209
|
Quyết
định
|
42/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều
kiện, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc
Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị
xã, thành phố tại tỉnh Yên Bái
|
08/01/2019
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
9.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
210
|
Nghị
quyết
|
34/2018/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018
|
Quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối
với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
211
|
Quyết
định
|
13/2008/QĐ-UBND
ngày 01/7/2008
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/7/2008
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
212
|
Quyết
định
|
18/2009/QĐ-UBND
ngày 10/8/2009
|
Ban hành Quy định trách nhiệm về quản
lý nhà nước trong lĩnh vực dạy nghề trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
20/8/2009
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
213
|
Quyết
định
|
25/2010/QĐ-UBND
ngày 20/10/2010
|
Về việc ban hành Quy định trình tự,
thủ tục công nhận và chế độ khen thưởng xã, phường phù hợp với trẻ em tỉnh
Yên Bái
|
30/10/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
214
|
Quyết
định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xác minh,
xác định, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
10/01/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
215
|
Quyết
định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 11/10/2016
|
Ban hành Quy định một số mức chi, chế
độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã
hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm
Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình
và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
21/10/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
216
|
Quyết
định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 07/11/2016
|
Ban hành quy định chế độ trợ giúp xã
hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/11/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
217
|
Quyết
định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ
và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/7/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
218
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4, Khoản
2 Điều 6 tại Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối
với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự
nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã
hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn
tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/7/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
219
|
Quyết
định
|
36/2018/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm
tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
220
|
Quyết
định
|
37/2018/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018
|
Sửa đổi một số nội dung tại Quy
định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn
tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
01/01/2019
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
10.
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
221
|
Nghị
quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến, sử dụng quặng sắt, đồng, vàng, chì, kẽm và các
khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng
đến năm 2020
|
15/8/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
222
|
Quyết
định
|
27/2008/QĐ-UBND
ngày 17/10/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý Khu công nghiệp
phía Nam tỉnh Yên Bái
|
27/10/2008
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
223
|
Quyết
định
|
28/2012/QĐ-UBND
ngày 17/8/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà
nước đối với các khu Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/8/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
224
|
Quyết
định
|
13/2013/QĐ-UBND
ngày 05/6/2013
|
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực
hiện và quản lý Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên
địa bàn; tỉnh Yên Bái
|
15/6/2013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
225
|
Quyết
định
|
18/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014
|
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực
hiện và quản lý các hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái
|
27/9/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
226
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
Ban hành Quy định Quản lý và thực hiện
Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/11/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
227
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/11/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
228
|
Quyết
định
|
20/2015/QĐ-UBND
ngày 08/12/2015
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và
thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái
|
01/01/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
229
|
Quyết
định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà
nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/3/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
230
|
Quyết
định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
15/11/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
231
|
Quyết
định
|
43/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Quy định giá tối thiểu cho thuê hạ tầng
tại khu công nghiệp phía Nam, khu công nghiệp Minh Quân và khu công nghiệp Âu
Lâu tỉnh Yên Bái
|
10/01/2019
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
11.
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
232
|
Quyết
định
|
25/2008/QĐ-UBND
ngày 16/10/2008
|
Ban hành quy chế giao ban báo chí hàng
quý trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
26/10/2008
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
233
|
Quyết
định
|
19/2009/QĐ-UBND
ngày 21/8/2009
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử
dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
31/8/2009
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
234
|
Quyết
định
|
20/2009/QĐ-UBND
ngày 25/8/2009
|
Ban hành quy chế xuất bản bản tin trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/9/2009
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
235
|
Quyết
định
|
09/2010/QĐ-UBND
ngày 09/4/2010
|
Ban hành Quy định chế độ thông tin báo
cáo thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin
|
19/4/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
236
|
Quyết
định
|
16/2011/QĐ-UBND
ngày 23/5/2011
|
Quyết định ban hành Quy định xuất bản
tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/6/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
237
|
Quyết
định
|
39/2011/QĐ-UBND
ngày 17/11/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Đài truyền
thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/11/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
238
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND
ngày 04/7/2012
|
Ban hành Quy định đảm bảo an toàn, an
ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan,
đơn vị quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/7/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
239
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp,
sử dụng trang thông tin điện tử trên mạng Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/4/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
240
|
Quyết
định
|
47/2016/QĐ-UBND
ngày 29/11/2016
|
Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút
đối với cơ quan báo chí địa phương và hoạt động xuất bản tài liệu không kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
241
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 20/4/2017
|
Quy định một số nội dung trong công
tác quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/4/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
242
|
Quyết
định
|
33/2018/QĐ-UBND
ngày 12/12/2018
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động thông
tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
22/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
243
|
Chỉ
thị
|
25/2008/CT-UBND
ngày 23/12/2008
|
Về việc đẩy mạng ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên
Bái
|
02/01/2009
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
244
|
Chỉ
thị
|
08/2010/CT-UBND
ngày 02/4/2010
|
Về việc đẩy mạnh sử dụng hệ thống thư
điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
12/4/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
245
|
Chỉ
thị
|
12/2012/CT-UBND
ngày 17/7/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý,
sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/7/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
12.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
246
|
Nghị
quyết
|
25/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010
|
Về Quy hoạch phát triển sản xuất cây
cao su trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2020
|
26/12/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
247
|
Nghị
quyết
|
26/2010/NQ-HĐND ngày
16/12/2010
|
Về xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011 - 2020
|
26/12/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
248
|
Nghị
quyết
|
27/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và
phát triển rừng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020
|
28/12/2013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
249
|
Nghị
quyết
|
15/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát
triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông
nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
25/12/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
250
|
Nghị
quyết
|
34/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Về việc ban hành một số chính sách hỗ
trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
giai đoạn 2016 - 2020.
|
05/09/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
251
|
Nghị
quyết
|
40/2018/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết
số 15/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban
hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với
tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
01/01/2019
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
252
|
Quyết
định
|
31/2004/QĐ-UBND
ngày 04/02/2004
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa
Liên minh Hợp tác xã tỉnh và các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố trong việc tham mưu chỉ đạo về kinh tế tập thể
|
14/02/2004
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
253
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND
ngày 10/01/2011
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý khai
thác, nuôi trồng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Yên Bái
|
20/01/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
254
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 13/9/2013
|
Ban hành Quy định về việc cắm mốc giới
bảo vệ công trình thủy lợi
|
23/9/2013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
255
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND
ngày 11/6/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác
và bảo vệ các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
21/6/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
256
|
Quyết
định
|
27/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ
phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông
nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
|
10/01/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
257
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 05/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tại Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy
sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái
|
15/9/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
258
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày
06/10/2016
|
Về việc phê duyệt một số chính sách
hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên
Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
16/10/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
259
|
Quyết
định
|
27/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Ban hành quy định về bồi thường đối
với cây trồng, Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
13.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
260
|
Nghị
quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
ngày 17/7/2009
|
Về Quy định chế độ khen thưởng đối với
giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/7/2009
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
261
|
Nghị
quyết
|
23/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Phê duyệt Đề án nâng cao chất
lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non
thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2016 - 2020
|
25/12/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
262
|
Nghị
quyết
|
3
6/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016
|
Về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường,
lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
giai đoạn 2016 - 2020
|
05/09/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
263
|
Nghị
quyết
|
38/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Quy định mức thu học phí hàng năm đối
với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016
- 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/09/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
264
|
Nghị
quyết
|
57/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Ban hành chính sách hỗ trợ ăn trưa đối
với học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, hỗ trợ kinh phí phục vụ thuê
khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán trú ngoài quy định tại Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai
đoạn 2017-2020
|
02/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
265
|
Quyết
định
|
11/2010/QĐ-UBND
ngày 12/4/2010
|
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động
dạy nghề của Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp dạy nghề các
huyện, thị xã, thành phố
|
22/4/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
266
|
Quyết
định
|
12/2010/QĐ-UBND
ngày 19/4/2010
|
Về việc Ban hành Quy định chế độ khen
thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy
và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
29/4/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
267
|
Quyết
định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 31/01/2013
|
Về việc ban hành Quy định dạy thêm,
học thêm trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/02/2013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
268
|
Quyết
định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 28/01/2016
|
Ban hành Đề án nâng cao chất lượng,
hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tình Yên Bái giai đoạn 2016 -
2020
|
09/2/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
269
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 27/8/2016
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô,
mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
|
07/9/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
270
|
Quyết
định
|
33/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016
|
Quy định mức thu học phí hàng năm đối
với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016
- 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/10/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
271
|
Quyết
định
|
18/2017/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017
|
Điều chỉnh Đề án sắp xếp quy mô,
mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020 được phê duyệt tại Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND
ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
16/10/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
272
|
Chỉ
thị
|
19/2006/CT-UBND
ngày 24/11/2006
|
Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh
thành tích trong giáo dục
|
04/12/2006
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
273
|
Chỉ
thị
|
03/2012/CT-UBND
ngày 12/01/2012
|
Về việc tăng cường quản lý công tác
liên kết đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và đào tạo, bồi dưỡng,
cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, tiếng dân tộc trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
22/01/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
14.
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
274
|
Nghị
quyết
|
02/2010/NQ-HĐND
ngày 09/4/2010
|
Về đặt tên đường thị trấn Mậu A, huyện
Văn Yên
|
19/4/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
275
|
Nghị
quyết
|
22/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về đặt tên đường phố thành phố Yên
Bái
|
15/8/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
276
|
Nghị
quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Xây dựng thị xã Văn hóa - du lịch Nghĩa
Lộ, giai đoạn 2013 - 2020
|
29/72013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
277
|
Nghị
quyết
|
06/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016
|
Đặt tên cho tuyến đường mới thuộc công
trình đường tránh ngập trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
02/5/20161
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
278
|
Nghị
quyết
|
52/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối
với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái
|
02/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
279
|
Nghị
quyết
|
37/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối
với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái.
|
24/12/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
280
|
Quyết
định
|
01/2010/QĐ-UBND
ngày 05/01/2010
|
Phê duyệt Đề án quy hoạch hoạt động
Karaoke, Vũ trường tỉnh Yên Bái đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
15/01/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
281
|
Quyết
định
|
09/2012/QĐ-UBND
ngày 03/5/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình
tự, thủ tục, hồ sơ công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng văn hóa”,
“Thôn văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/5/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
282
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 03/5/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình
tự, thủ tục xét và công nhận cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/5/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
283
|
Quyết
định
|
26/2012/QĐ-UBND
ngày 23/7/2012
|
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống
văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/8/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
284
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND
ngày 14/11/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận
phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
24/11/2013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
285
|
Quyết
định
|
38/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và
phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn
tỉnh Yên Bái
|
09/01/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
286
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND
ngày 16/12/2014
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình
tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
26/12/2014
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
287
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 18/01/2017
|
Ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của
tỉnh Yên Bái
|
28/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
288
|
Quyết
định
|
34/2018/QĐ-UBND
ngày 12/12/2018
|
Về việc quy định chế độ quản lý đặc
thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Yên Bái
|
12/12/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
15.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
289
|
Nghị
quyết
|
20/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về Đề án phát triển giao thông nông
thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016- 2020
|
25/12/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
290
|
Nghị
quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
ngày 10/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tại Điều 1 Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh
Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
20/4/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
291
|
Quyết
định
|
2125/2007/QĐ-UBND
ngày 26/11/2007
|
Về việc ban hành Quy định về tổ
chức quản lý phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
06/12/2007
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
292
|
Quyết
định
|
06/2011/QĐ-UBND
ngày 27/01/2011
|
Ban hành quy chế đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
07/02/2011
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
293
|
Quyết
định
|
43/2012/QĐ-UBND
ngày 04/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định về công tác
quản lý, khai thác mạng lưới đường thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến hàng
hóa, bến hành khách, bến dân sinh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
14/12/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
294
|
Quyết
định
|
01/2013/QĐ-UBND
ngày 17/01/2013
|
Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/01/2013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
295
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 06/8/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng
tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa
bàn tỉnh Yên Bái
|
17/8/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
296
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, khai thác
và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/3/2016
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
16.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
297
|
Nghị
quyết
|
16/2012/NQ-HĐND
ngày 20/7/2012
|
Thông qua Tờ trình đề nghị công
nhận xã Sơn Thịnh lên đô thị loại V thuộc huyện Văn Chấn,
tỉnh Yên Bái.
|
30/7/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
298
|
Quyết
định
|
04/2010/QĐ-UBND ngày 25/01/2010
|
Ban hành quy định về quản lý vật liệu
xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/02/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
299
|
Quyết
định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 08/5/2013
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp về
lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên
địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/5/2013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
300
|
Quyết
định
|
26/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Ban hành quy định về việc bồi
thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/01/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
301
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 12/4/2017
|
Ban hành Quy định về phân cấp xây dựng,
quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
25/4/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
302
|
Quyết
định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 27/4/2018
|
Ban hành Quy định chi tiết một số nội
dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/5/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
17.
LĨNH VỰC THANH TRA
|
303
|
Nghị
quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Quy định mức trích tỷ lệ % (tỷ lệ phần
trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
304
|
Nghị
quyết
|
22/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người
làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
05/8/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
305
|
Quyết
định
|
36/2010/QĐ-UBND
ngày 17/12/2010
|
Ban hành Quy chế lập, quản lý và sử
dụng kinh phí nghiệp vụ thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
27/12/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
306
|
Quyết
định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 24/6/2013
|
Về việc ban hành Quy chế đối thoại trong
giải quyết khiếu nại
|
04/7/2013
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
307
|
Quyết
định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 24/11/2016
|
Ban hành Quy chế Tiếp công dân tại Trụ
sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái
|
01/01/2017
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
308
|
Chỉ
thị
|
13/2010/CT-UBND
ngày 08/7/2010
|
Về việc chấn chỉnh công tác tiếp công
dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
18/7/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
309
|
Chỉ
thị
|
18/2010/CT-UBND
ngày 10/9/2010
|
Về việc tăng cường công tác thanh tra,
thực hiện các kết luận sau thanh tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
20/9/2010
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
310
|
Chỉ
thị
|
17/2012/CT-UBND
ngày 03/10/2012
|
Về việc tăng cường trách nhiệm của Thủ
trưởng cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo
trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
13/10/2012
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
18.
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
311
|
Quyết
định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 12/10/2015
|
Về việc quy định mức bình quân diện
tích đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã,
thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
22/10/2015
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
312
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018
|
Ban hành quy định về quản lý, vận hành,
duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư thuộc Chương trình 135
giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/7/2018
|
Tải
về tại địa chỉ website http://vbpl.vn/yenbai/Pages/vbpq-hethonghoa.aspx
|
Tổng
cộng: 312 văn bản
|
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 297/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
1.567
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|