ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 297/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 20 tháng 5
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa và Thể thao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao (theo phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở
Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa
vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1667/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao
thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP6, VP11.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
TT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn
(Ngày
làm việc)
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
I
|
Di sản văn hóa
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
100
ngày làm việc
|
|
100
|
|
x
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
100
ngày làm việc
|
|
100
|
|
x
|
Quyết
định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật.
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định số 600/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
05-10
ngày làm việc tùy trường hợp.
|
|
05-10
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
14
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30
ngày
|
|
30
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực điện ảnh
|
15
|
- Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim
tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít
nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
19
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
7-20
ngày làm việc tùy trường hợp.
|
|
7-20
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
22
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 185/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
24
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
3-7-15
ngày làm việc tùy trường hợp
|
|
3-7-15
|
|
|
Quyết
định số 258/QĐ-UBND ngày 3/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
25
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
3-7-15
ngày làm việc tùy trường hợp
|
|
3-7-15
|
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
3-7-15
ngày làm việc tùy trường hợp
|
|
3-7-15
|
|
|
27
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
3-7-15
ngày làm việc tùy trường hợp
|
|
3-7-15
|
|
|
28
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
7-15
ngày làm việc tùy trường hợp
|
|
7-15
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn
|
29
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
04
ngày làm việc
|
|
04
|
x
|
|
Quyết
định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
30
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
31
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang tại địa phương
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
32
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
33
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
34
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương4
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
35
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
36
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
karaoke (do Sở Văn hóa và Thể thao cấp)
|
07
ngày làm việc.
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 185/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình
|
37
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
38
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
20
ngày
|
|
20
|
x
|
|
Quyết
định số 527/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình
|
39
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
15
ngày
|
|
15
|
x
|
|
40
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
41
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
42
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
43
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định số 185/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
44
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
45
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
46
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao
|
02
ngày làm việc
|
|
02
|
x
|
|
Quyết
định số 435/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
47
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
48
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ
thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 53/QĐ-UBND ngày 16/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
49
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
50
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thư viện
|
51
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Quyết
định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
IX
|
Lĩnh vực quản lý sử dụng vũ khí,
súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
52
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
B
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 414/QĐ - UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker.
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn.
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay.
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể
thao
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 53/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
33
|
Đăng cai giải thi đấu, trận đấu thi
đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 185/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
34
|
Đăng cai giải thi đấu trận thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
35
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
10
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
C
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết
định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không
quy định
|
|
15
|
x
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không
quy định
|
|
15
|
x
|
|
9
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
10
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
11
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
12
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|