DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ DO HĐND, UBND TỈNH QUẢNG BÌNH BAN
HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM, ĐẢM BẢO AN NINH TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ
HỘI
|
1.
|
Nghị quyết
|
24/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011
|
Về phê chuẩn Đề án tổ
chức, huấn luyện, đào tạo, hoạt động, bảo đảm chế độ, chính sách đối với dân
quân tự vệ giai đoạn 2012 - 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
2.
|
Quyết định
|
44/1998/QĐ-UB ngày 13/7/1998
|
Về việc thành lập Ban chỉ
đạo chống sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản của tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23/11/2017
|
|
3.
|
Quyết định
|
74/2002/QĐ-UB ngày 28/11/2002
|
Về việc xác lập phạm vi
vành đai biên giới Việt Nam - Lào thuộc địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23/11/2017
|
|
4.
|
Quyết định
|
75/2002/QĐ-UB ngày 28/11/2002
|
Về việc xác định vị trí
cắm biển báo vành đai biên giới Việt Nam - Lào thuộc địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23/11/2017
|
|
5.
|
Quyết định
|
76/2002/QĐ-UB ngày 28/11/2002
|
Về việc xác định vị trí
cắm biển báo khu vực biên giới Việt Nam - Lào thuộc địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23/11/2017
|
|
6.
|
Quyết định
|
13/2003/QĐ-UB ngày 17/5/2003
|
Về việc ban hành Quy định
xây dựng, quản lý và sử dụng điện ở nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23/11/2017
|
|
7.
|
Quyết định
|
41/2004/QĐ-UB ngày 23/8/2004
|
Về việc ban hành Kế hoạch
triển khai thực hiện Luật Thanh tra; Luật Khiếu nại, tố cáo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23/11/2017
|
|
8.
|
Quyết định
|
67/2004/QĐ-UB ngày 30/9/2004
|
Về việc ban hành Quy chế
hoạt động và nhiệm vụ của các thành viên Ban chỉ đạo tỉnh thực hiện Chỉ thị 01/2004/CT-TTg
ngày 02/01/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh hoạt động vận tải
khách liên tỉnh bằng ô tô
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23/11/2017
|
|
9.
|
Quyết định
|
28/2005/QĐ-UB ngày 09/6/2005
|
Về việc thành lập Ban chỉ
đạo chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm, AIDS và phòng, chống tệ nạn
ma túy, mại dâm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23/11/2017
|
|
10.
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-UBND ngày 19/01/2006
|
Về việc quy định điều kiện
an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có tải trọng toàn phần dưới 1 tấn
hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23/11/2017
|
|
11.
|
Chỉ thị
|
40/CT-UB ngày 18/11/1991
|
Về việc quy định bảo vệ an
toàn lưới điện cao áp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
12.
|
Chỉ thị
|
10/CT-UB ngày 02/6/1994
|
Về bảo vệ hệ thống tải
điện 500 KV Bắc - Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
13.
|
Chỉ thị
|
05/1998/CT-UBND ngày 03/3/1998
|
Về việc nghiêm cấm sử dụng
chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
14.
|
Chỉ thị
|
07/1998/CT-UBND ngày 07/3/1998
|
Về việc chủ động phòng
chống cháy rừng và ngăn chặn phá rừng làm nương rẫy
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
15.
|
Chỉ thị
|
08/1998/CT-UBND ngày 14/3/1998
|
Về việc chấn chỉnh công
tác kiểm soát giết mổ động vật, kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm có nguồn gốc
động vật, lập lại trật tự kỷ cương trong hoạt động giết mổ, buôn bán động vật
và sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
16.
|
Chỉ thị
|
09/1998/CT-UBND ngày 14/3/1998
|
Về việc tiếp tục tăng
cường phòng chống bệnh dại
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
17.
|
Chỉ thị
|
20/1998/CT-UBND ngày 19/5/1998
|
Về việc tăng cường công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
18.
|
Chỉ thị
|
22/1999/CT-UBND ngày 14/5/1999
|
Về việc thực hiện quy chế
huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy đối với lực lượng phòng cháy, chữa
cháy quần chúng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
19.
|
Chỉ thị
|
11/2000/CT-UB ngày 29/3/2000
|
Về việc triển khai thực
hiện Nghị định 40/1999/NĐ-CP của Chính phủ về Công an xã
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
20.
|
Chỉ thị
|
37/2000/CT-UB ngày 03/10/2000
|
Về việc đẩy mạnh phát
triển các loại hình kinh tế hợp tác, HTX và tăng cường quản lý khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
21.
|
Chỉ thị
|
04/2001/CT-UB ngày 21/02/2001
|
Về việc tăng cường chấn
chỉnh công tác kiểm tra, kiểm soát và đẩy mạnh lưu thông hàng hóa xuất, nhập
khẩu trên tuyến quốc lộ 12A
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
22.
|
Chỉ thị
|
10/2001/CT-UB ngày 23/3/2001
|
Về việc triển khai thực
hiện Nghị định số 34/2000/NĐ-CP của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới
đất liền nước CHXHCN Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
23.
|
Chỉ thị
|
27/2001/CT-UB ngày 31/7/2001
|
Về việc tăng cường quản lý
tàu thuyền neo đậu trên khu vực sông Gianh, sông Lý Hòa và sông Nhật Lệ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
24.
|
Chỉ thị
|
17/2002/CT-UB ngày 24/4/2002
|
Về tăng cường quản lý,
kiểm tra đôn đốc, đẩy mạnh thu và chống thất thu ngân sách nhà nước năm 2002
|
Hết thời hạn quy định trong văn bản
|
01/01/2003
|
|
25.
|
Chỉ thị
|
38/2002/CT-UB ngày 17/12/2002
|
Về việc xử lý đối với mô
tô, xe máy lưu hành trên đường giao thông không có giấy tờ, nguồn gốc và chủ
sở hữu hợp pháp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
26.
|
Chỉ thị
|
18/2003/CT-UB ngày 14/5/2003
|
Về việc chống buôn lậu,
gian lận thương mại, kết hợp chống SARS từ tàu buôn lậu Trung Quốc về
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
27.
|
Chỉ thị
|
26/2003/CT-UB ngày 23/7/2003
|
Về việc tăng cường công
tác kiểm tra, xử lý các vi phạm về quản lý, bảo vệ và sử dụng động vật hoang
dã, quý hiếm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
28.
|
Chỉ thị
|
31/2003/CT-UB ngày 11/8/2003
|
Về việc tăng cường quản lý
nguyên liệu thủy sản xuất khẩu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
29.
|
Chỉ thị
|
35/2003/CT-UB ngày 16/8/2003
|
Về việc triển khai thực
hiện Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
30.
|
Chỉ thị
|
25/2004/CT-UB ngày 03/8/2004
|
Về việc tăng cường công
tác phòng cháy, chữa cháy chợ, trung tâm thương mại
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
31.
|
Chỉ thị
|
01/2007/CT-UBND ngày 09/5/2007
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý nhà nước đối với hoạt động sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp và ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
32.
|
Chỉ thị
|
03/2008/CT-UBND ngày 03/10/2008
|
Về việc tăng cường quản lý
các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
II. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬT TIẾP CẬN THÔNG TIN
|
1.
|
Quyết định
|
43/1999/QĐ-UBND ngày 12/10/1999
|
Về việc quy định danh mục
tài liệu, thời hạn nộp tài liệu vào lưu trữ và chế độ bảo quản sử dụng tài
liệu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23/11/2017
|
|
2.
|
Quyết định
|
30/2000/QĐ-UB ngày 16/11/2000
|
V/v phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tuyên Hóa thời kỳ 2001 - 2010
|
Hết thời hạn quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
|
3.
|
Quyết định
|
31/2000/QĐ-UB ngày 16/11/2000
|
V/v phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Minh Hóa thời kỳ 2001 - 2010
|
Hết thời hạn quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
|
4.
|
Quyết định
|
36/2000/QĐ-UB ngày 22/12/2000
|
V/v phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Quảng Trạch thời kỳ 2001 - 2010
|
Hết thời hạn quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
|
5.
|
Quyết định
|
37/2000/QĐ-UB ngày 26/12/2000
|
V/v phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Đồng Hới thời kỳ 2001 - 2010
|
Hết thời hạn quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
|
6.
|
Quyết định
|
24/2001/QĐ-UB ngày 15/8/2001
|
V/v “Phê duyệt quy hoạch
ngành Văn hóa - Thông tin thời kỳ 2001 - 2010”
|
Hết thời hạn quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
|
7.
|
Quyết định
|
77/2004/QĐ-UB ngày 03/11/2004
|
V/v thành lập và cử thành
viên Ban chỉ đạo thực hiện Hiệp định phân định Vịnh Bắc Bộ và Hiệp định hợp
tác nghề cá Vịnh Bắc Bộ tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23/11/2017
|
|
8.
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013
|
Ban hành Quy định chế độ
bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 55/2012/NQ-HĐND hết
hiệu lực bởi NQ số 23/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017
|
01/8/2017
|
|
9.
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn
và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
|
12/9/2017
|
|
10.
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 03/02/2013
|
Ban hành Quy định các
khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy
trên địa bàn tỉnh; chế độ phụ cấp thu hút đặc thù đối với cán bộ, viên chức
làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma
túy; chế độ tiền ăn cho các đối tượng được nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ
Xã hội tỉnh Quảng Bình
|
Đã được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017
|
20/01/2017
|
|
11.
|
Chỉ thị
|
23/1998/CT-UBND ngày 20/7/1998
|
Về việc tăng cường chỉ đạo
và tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động, vệ sinh lao động
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
12.
|
Chỉ thị
|
45/2000/CT-UB ngày 23/11/2000
|
Về việc thực hiện chi trả
trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
13.
|
Chỉ thị
|
32/2003/CT-UB ngày 13/8/2003
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý tần số và máy phát vô tuyến điện
|
Chỉ thị triển khai thực hiện Pháp lệnh số 43/2002/PL- UBTVQH 10 ngày
25/5/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Bưu chính Viễn thông nay đã hết
hiệu lực thi hành
|
01/01/2011
|
|
14.
|
Chỉ thị
|
18/2004/CT-UB ngày 30/6/2004
|
Về việc tổ chức phong trào
“Quần chúng tham gia tự quản đường biên, cột mốc và an ninh trật tự thôn, bản
khu vực biên giới”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
15.
|
Chỉ thị
|
24/2004/CT-UB ngày 23/7/2004
|
Về việc thanh tra, kiểm
tra các loại thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài từ vệ tinh (TVRO)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
16.
|
Chỉ thị
|
35/2005/CT-UBND ngày 08/12/2005
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện
Quyết định số 161/2002/QĐ-TTg về một số chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
Chỉ thị triển khai thực hiện Quyết định số 161/2002/QĐ-TTg ngày
15/01/2002 đã được thay thế bởi Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011
|
15/12/2011
|
|
17.
|
Chỉ thị
|
09/2006/CT-UBND ngày 27/3/2006
|
Về việc tăng cường chỉ đạo
và thực hiện công tác phòng cháy và chữa cháy
|
Chỉ thị thực hiện trong giai đoạn 2006 - 2010
|
01/01/2011
|
|
18.
|
Chỉ thị
|
10/2011/CT-UBND ngày 03/8/2011
|
Về việc tăng cường bảo vệ
chủ quyền, giữ gìn an ninh trật tự và an toàn xã hội trên vùng biển tỉnh
Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
III. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
1.
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Ban hành Quy chế bán đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23/11/2017
|
|
2.
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 04/6/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Điều 9 Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình được ban hành kèm theo
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
23/11/2017
|
|
3.
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012
|
Về việc điều chỉnh, bãi bỏ
một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND hết
hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
4.
|
Chỉ thị
|
08/2012/CT-UBND ngày 16/5/2012
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý nhà nước đối với hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
IV. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, LUẬT THUẾ
TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT VÀ LUẬT QUẢN LÝ THUẾ SỬA ĐỔI NĂM 2016
|
1.
|
Chỉ thị
|
09/CT-UB ngày 29/8/1989
|
Về việc thu thuế hàng hóa
bia rượu, thuốc lá ngoại và sử dụng tem thuế hàng hóa bia, rượu, thuốc lá
ngoại
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
2.
|
Chỉ thị
|
04/CT-UB ngày 16/01/1991
|
Về việc triển khai đăng ký
kinh doanh và kê khai đăng ký nộp thuế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
3.
|
Chỉ thị
|
10/CT-UB ngày 23/3/1992
|
Về việc tăng cường công
tác tổ chức quản lý thu thuế trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
4.
|
Chỉ thị
|
09/CT-UB ngày 02/3/1993
|
Về việc lập sổ thuế đến hộ
gia đình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
5.
|
Chỉ thị
|
41/CT-UB ngày 09/11/1993
|
V/v tăng cường quản lý
kinh doanh xi măng và chống thất thu thuế ở lĩnh vực buôn bán vật liệu xây
dựng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
6.
|
Chỉ thị
|
10/CT-UB ngày 30/3/1996
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải tư nhân
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
7.
|
Chỉ thị
|
30/2006/CT-UBND ngày 01/9/2006
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện
Chiến lược cải cách hệ thống thuế đến năm 2010 theo Quyết định số
201/2004/QĐ-TTg ngày 06/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ
|
Hết thời hạn được quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
|
V. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN QUY CHUẨN KỸ THUẬT AN TOÀN TRONG LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
|
1.
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND ngày 28/4/2013
|
Về việc phân cấp phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình) các công trình xây dựng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017
|
24/7/2017
|
|
2.
|
Chỉ thị
|
34/2006/CT-UBND ngày 13/11/2006
|
Về việc chấn chỉnh hoạt
động các tổ chức tư vấn khảo sát, thiết kế, giám sát thi công xây dựng công
trình
|
Chỉ thị này ban hành để triển khai thực hiện Luật Xây dựng năm 2003,
Nghị định số 16/2005/NĐ-CP, Nghị định số 112/2006/NĐ-CP và Nghị định số
209/2004/NĐ-CP nhưng hiện nay các văn bản này đều đã hết hiệu lực thi hành
|
01/01/2015
|
|
VI. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬT XÂY DỰNG NĂM 2014 VÀ CÁC QUY ĐỊNH
TRONG QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
|
1.
|
Quyết định
|
23/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009
|
Về việc phân cấp thẩm định
và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình) các công trình xây dựng từ nguồn vốn ngân sách
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 06/02/2013
|
16/02/2013
|
|
2.
|
Chỉ thị
|
02/2008/CT-UBND ngày 09/9/2008
|
Về việc tăng cường quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình và chuyển đổi các Ban QLDA cấp huyện, Ban
QLDA các ngành cấp tỉnh thành tổ chức tư vấn quản lý chuyên nghiệp.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30/10/2017
|
|
VII. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2014
|
1.
|
Nghị quyết
|
113/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015
|
Về phân bổ vốn đầu tư phát
triển của tỉnh Quảng Bình năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Nghị quyết
|
36/2005/NQ-HĐND ngày 09/12/2005
|
Về quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
114/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc thông qua Kế hoạch
thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
3.
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017
|
24/7/2017
|
|
4.
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015
|
Quyết định ban hành Quy
định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và đăng ký, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với các tổ chức có nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
09/01/2017
|
|
5.
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015
|
Quyết định ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và
Môi trường Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
10/10/2017
|
|
IX. LĨNH VỰC KINH TẾ - TÀI CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
46/2006/NQ- HĐND ngày 20/7/2006
|
Về phân cấp nguồn thu và
nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2007 - 2010 tỉnh
Quảng Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
160/2010/NQ- HĐND ngày 10/12/2010
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội 5 năm (2011 - 2015)
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
55/2012/NQ- HĐND ngày 08/12/2012
|
Về quy định mức chi bồi
dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2017/NQ- HĐND ngày 18/7/2017
|
01/8/2017
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
105/2015/NQ- HĐND ngày 17/7/2015
|
Về việc tiếp tục thực hiện
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
111/2015/NQ- HĐND ngày 10/12/2015
|
Về dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
113/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015
|
Về phân bổ vốn đầu tư phát
triển của tỉnh Quảng Bình năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
116/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
06/2016/NQ- HĐND ngày 21/7/2016
|
Về tiếp tục thực hiện
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016
|
Hết thời hạn quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
9.
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011
|
Quyết định ban hành Quy
chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND hết
hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
10.
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011
|
Về việc quy định mức thu
học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công
lập thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết 32/2011/NQ-HĐND đã hết
hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ- HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
11.
|
Quyết định
|
28/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Về việc quy định mức đóng
góp Quỹ Quốc phòng - An ninh của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND hết
hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
12.
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013
|
Ban hành Quy chế tạo lập,
quản lý, sử dụng nguồn vốn ủy thác từ ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Bình để cho vay đối với hộ nghèo và
các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
01/9/2017
|
|
13.
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND ngày 12/6/2013
|
Quy định mức thu thủy lợi
phí, phí dịch vụ lấy nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
19/6/2017
|
|
14.
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Điều 6 Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 14/2011/QĐ- UBND ngày 19
tháng 9 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Do văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 151/2010/NQ- HĐND
hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
15.
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013
|
Ban hành Bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
01/11/2017
|
|
16.
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2013
|
Ban hành Quy định các
khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy
trên địa bàn tỉnh; chế độ phụ cấp thu hút đặc thù đối với cán bộ, viên chức
làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017
|
20/01/2017
|
|
17.
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014
|
Ban hành Quy định một số
chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017
|
20/11/2017
|
|
18.
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014
|
Về việc điều chỉnh lộ
trình và quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
và phí thu gom rác thải thuộc Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 85/2014/NQ-HĐND hết
hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
19.
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014
|
Về việc quy định mức thu
phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các
cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị trực tiếp
thu phí
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND hết
hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
|
01/01/2017
|
|
20.
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 (sửa đổi
tại Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017)
|
21/8/2017
|
|
21.
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014
|
Về việc ban hành tỷ lệ
phần trăm để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không qua hình
thức đấu giá; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; khung giá cho thuê
mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017
|
17/4/2017
|
|
22.
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định một số
chính sách hỗ trợ đầu tư đối với cơ sở lưu trú, cơ sở kinh doanh nhà hàng ăn
uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017
|
20/11/2017
|
|
23.
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015
|
Về việc ban hành Bảng giá
các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di
chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
29/5/2017
|
|
24.
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 22/4/2015
|
Ban hành Quy định định mức
hỗ trợ thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
25.
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 13/7/2015
|
Về việc điều chỉnh tên gọi
và giá tính thuế tài nguyên đối với Quặng Immenit (titan) quy định tại Khoản
2, Mục I, Phần A Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND
ngày 27/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 hết hiệu lực thi hành bởi
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017
|
01/11/2017
|
|
26.
|
Quyết định
|
3636/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015
|
Về việc giao nhiệm vụ thu,
chi ngân sách nhà nước 2016 cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; các huyện, thị
xã, thành phố và các doanh nghiệp
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
27.
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016
|
Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
08/5/2017
|
|
28.
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
Về việc ban hành định mức
đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017
|
14/7/2017
|
|
29.
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
Ban hành quy định khen
thưởng và mức tiền thưởng hoàn thành vượt mức kế hoạch nộp ngân sách nhà nước
giao hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017
|
09/7/2017
|
|
30.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
Quy định mức thu thủy lợi
phí đối với diện tích vụ Hè Thu ngắn ngày (lúa tái sinh) trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
19/6/2017
|
|
31.
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Quy định giá các sản phẩm,
dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017
|
11/12/2017
|
|
32.
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2018
|
|
X. LĨNH VỰC KHÁC
|
1.
|
Nghị quyết
|
13/2011/NQ- HĐND ngày 20/7/2011
|
Về việc ban hành Quy chế
hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
2.
|
Quyết định
|
15/2005/QĐ-UB ngày 22/3/2005
|
Ban hành Kế hoạch triển
khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân
|
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 hết hiệu lực thi hành
|
01/7/2016
|
|
3.
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
30/01/2017
|
|
4.
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011
|
Về việc ban hành Quy chế
tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Quảng Bình
khi từ trần
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
30/01/2017
|
|
5.
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
Về việc điều chỉnh hiệu
lực thi hành tại Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 ban hành quy
định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
21/8/2017
|
|
Tổng: 108 văn bản (13 Nghị quyết; 55 Quyết định; 40 Chỉ thị)
|
DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HĐND, UBND TỈNH QUẢNG BÌNH BAN
HÀNH ĐƯỢC RÀ SOÁT TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)