Stt
|
Số, Ký hiệu
|
Thời
gian ban hành
|
Trích
yếu nội dung
|
Lý
do hết hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
07/2004/NQ-HĐND
|
20/05/2004
|
Thông qua nội quy các kỳ họp của
HĐND tỉnh khoá VII, nhiệm kỳ 2004-2009.
|
Hết thời gian thực hiện
|
2
|
01/2007/NQ-HĐND
|
02/3/2007
|
Thông qua quy hoạch 03 loại rừng
giai đoạn 2006-2010 của tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế
|
3
|
16/2009/NQ-HĐND
|
14/12/2009
|
Thông qua Quy định về phân cấp quản
lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Nghị
quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 thay thế
|
4
|
01/2011/NQ-HĐND
|
21/6/2011
|
Thông qua nội quy các kỳ họp của
HĐND tỉnh khóa VIII nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Hết
thời gian thực hiện
|
5
|
06/2012/NQ-HĐND
|
06/8/2012
|
Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Phước.
|
Nghị
quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế
|
6
|
10/2012/NQ-HĐND
|
06/8/2012
|
Thông qua quy định giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
|
Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế
|
7
|
12/2012/NQ-HĐND
|
06/8/2012
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
|
Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ
|
8
|
15/2012/NQ-HĐND
|
06/8/2012
|
Quy định mức chi chế độ bồi dưỡng đối
với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 55/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế
|
9
|
22/2012/NQ-HĐND
|
17/12/2012
|
Quy định mức thu phí tham gia đấu
giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.
|
Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ
|
10
|
28/2012/NQ-HĐND
|
17/12/2012
|
Quy định mức hỗ trợ và nguồn vốn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2012-2020.
|
Nghị
quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế
|
11
|
29/2012/NQ-HĐND
|
17/12/2012
|
Thông qua quy hoạch bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012 - 2020
|
Nghị
quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế
|
12
|
17/2013/NQ-HĐND
|
13/12/2013
|
Đề án "Đẩy mạnh giảm nghèo bền
vững cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2014-2015 và định hướng đến năm
2020
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 thay thế
|
13
|
21/2013/NQ-HĐND
|
13/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung giá mục 107 phần
C, phần E Danh mục ban hành kèm theo NQ số 10/2012/NQ- HĐND ngày 06/8/2012 của
HĐND
|
Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế
|
14
|
04/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Quy định danh mục và mức thu phí sử
dụng đường bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 đoạn Đồng Xoài - Phước
Long.
|
Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ
|
15
|
05/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa
bàn tỉnh
|
Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ
|
16
|
06/2014/NQ-HĐND
|
31/7/2014
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Nghị
quyết số 52/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ
|
17
|
20/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Thông qua mức thu phí sử dụng đường
bộ dự án BOT Quốc lộ 13, đoạn từ km 62+700 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km
95+000 (thị trấn An Lộc - Bình Long - Bình Phước)
|
Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ
|
18
|
21/2014/NQ-HĐND
|
10/12/2014
|
Thông qua mức thu phí sử dụng đường
bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su)
|
Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ
|
19
|
14/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Sửa đổi điểm 1, mục II, điều 1 nghị
quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 của hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Nghị
quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thay thế
|
20
|
15/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Bãi bỏ một phần điểm a, khoản 2 điều
1 nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu
giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ
|
21
|
02/2016/NQ-HĐND
|
22/4/2016
|
Thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Hết thời gian thực hiện
|
22
|
06/2016/NQ-HĐND
|
05/7/2016
|
Thông qua Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016, tỉnh Bình Phước
|
Hết
thời gian thực hiện
|
23
|
08/2016/NQ-HĐND
|
17/10/2016
|
Chương trình giám sát của Hội đồng
nhân dân tỉnh năm 2017
|
Hết
thời gian thực hiện
|
24
|
11/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2017
|
Hết
thời gian thực hiện
|
25
|
14/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Thông qua kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách nhà nước năm 2017
|
Hết
thời gian thực hiện
|
26
|
17/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Thông qua danh mục các dự án thu hồi
đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 có thay đổi một
số nội dung
|
27
|
33/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2017
|
Hết
thời gian thực hiện
|
28
|
34/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Về thông qua danh mục bổ sung các dự
án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục các dự
án có thay đổi so với các nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Đã được
quy định tại Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày
12/12/2017
|
II. QUYẾT ĐỊNH QPPL CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
141/1998/QĐ-UB
|
16/11/1998
|
Thành lập Trung tâm trợ giúp pháp
lý Nhà nước tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 bãi bỏ
|
2
|
170/1998/QĐ-UB
|
24/12/1998
|
Thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu
giá tài sản tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 bãi bỏ
|
3
|
44/2004/QĐ-UB
|
22/06/2004
|
Thành lập Đoàn Ca múa nhạc tổng hợp
tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 bãi bỏ
|
4
|
133(b)/2004/QĐ-UB
|
31/12/2004
|
Điều chỉnh thành viên và Quy chế hoạt
động của Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
Quyết
định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 bãi bỏ
|
5
|
90/2006/QĐ-UBND
|
06/09/2006
|
Thay đổi, bổ sung thành viên Ban chỉ
đạo và Tổ chuyên viên giúp việc Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định
số 133/2004/QĐ-UBND ngày 31/12/2004.
|
Quyết
định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 bãi bỏ
|
6
|
07/2007/QĐ-UBND
|
26/02/2007
|
Ban hành Quy định thực hiện Thông
tư số 07/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự
toán xây dựng công trình
|
Quyết
định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 bãi bỏ
|
7
|
18/2007/QĐ-UBND
|
28/03/2007
|
Thay đổi Tổ trưởng Tổ chuyên viên
giúp việc Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số: 133/2004/QĐ-UBND
ngày 31/12/2004 của UBND tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 bãi bỏ
|
8
|
67/2007/QĐ-UBND
|
21/12/2007
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm
vụ và quyền hạn của Sở Văn hóa - Thông tin, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy
ban nhân dân cấp xã trong việc thực hiện quản lý nhà nước về quyền tác giả và
quyền liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 bãi bỏ
|
9
|
17/2008/QĐ-UBND
|
23/04/2008
|
Ban hành Quy định thực hiện Thông
tư số 03/2008/TT-BXD ngày 25/01/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự
toán xây dựng công trình.
|
Quyết
định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 bãi bỏ
|
10
|
18/2009/QĐ-UBND
|
08/06/2009
|
Ban hành Quy định điều chỉnh dự
toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 bãi bỏ
|
11
|
28/2009/QĐ-UBND
|
02/07/2009
|
Ban hành quy định về điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi và cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 thay thế
|
12
|
47/2009/QĐ-UBND
|
22/10/2009
|
Ban hành Quy định các điều kiện đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn vệ sinh lao động và môi trường đối với
các cơ sở gia công, chế biến hạt Điều trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
|
Quyết
định số 08/2018/QĐ -UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
13
|
60/2010/QĐ-UBND
|
25/08/2010
|
Ban hành quy định điều chỉnh dự
toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 bãi bỏ
|
14
|
65/2011/QĐ-UBND
|
28/11/2011
|
Ban hành quy định giá tính lệ phí
trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình phước
|
Quyết
định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 thay thế
|
15
|
68/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 thay thế
|
16
|
10/2012/QĐ-UBND
|
25/4/2012
|
Ban hành quy định về chi trả chế độ
nhuận bút đối với các cơ quan báo chí tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 bãi bỏ
|
17
|
12/2012/QĐ-UBND
|
08/5/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về
thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 bãi bỏ
|
18
|
25/2012/QĐ-UBND
|
14/9/2012
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 bãi bỏ
|
19
|
35/2012/QĐ-UBND
|
21/12/2012
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với
cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết
định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 bãi bỏ
|
20
|
40/2012/QĐ-UBND
|
21/12/2012
|
Ban hành Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 bãi bỏ
|
21
|
10/2013/QĐ-UBND
|
06/02/2013
|
Quy định mức thu phí tham gia đấu
giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 bãi bỏ
|
22
|
19/2013/QĐ-UBND
|
02/5/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý nghĩa
trang trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 thay thế
|
23
|
20/2013/QĐ-UBND
|
06/5/2013
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ từ nguồn
vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020.
|
Quyết
định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 bãi bỏ
|
24
|
31/2013/QĐ-UBND
|
08/7/2013
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 bãi bỏ
|
25
|
32/2013/QĐ-UBND
|
11/7/2013
|
Ban hành quy chế phát ngôn và cung
cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 08/03/2018 bãi bỏ
|
26
|
34/2013/QĐ-UBND
|
22/8/2013
|
Quy định tổ chức lễ hội trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 bãi bỏ
|
27
|
43/2013/QĐ-UBND
|
25/10/2013
|
Ban hành quy chế quản lý thống nhất
các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 26/03/2018 bãi bỏ
|
28
|
46/2013/QĐ-UBND
|
08/11/2013
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa Sở
Tư pháp với các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trong việc rà soát, cập
nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh.
|
Quyết
định Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/03/2018 thay thế
|
29
|
58/2013/QĐ-UBND
|
20/12/2013
|
Bãi bỏ 19 danh mục kỹ thuật tại phần
E ban hành kèm theo QĐ 40/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của
UBND tỉnh ban hành Biểu giá thu một phần viện phí và phí
dịch vụ khám chữa bệnh
|
Quyết
định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 bãi bỏ
|
30
|
59/2013/QĐ-UBND
|
20/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung mục 107 phần C, phần
E danh mục ban hành kèm theo QĐ 40/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh
ban hành Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám chữa bệnh
|
Quyết
định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 bãi bỏ Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND
dẫn đến Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND cũng hết hiệu lực
|
31
|
15/2014/QĐ-UBND
|
21/8/2014
|
Quy định mức thu phí sử dụng đường
bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 đoạn Đồng Xoài - Phước Long
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ
|
32
|
19/2014/QĐ-UBND
|
30/9/2014
|
Quy định thu phí vệ sinh trên địa
bàn tỉnh
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ
|
33
|
20/2014/QĐ-UBND
|
30/9/2014
|
Quy định thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ
|
34
|
27/2014/QĐ-UBND
|
15/12/2014
|
Ban hành Quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 ngày thế
|
35
|
34/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Quy định mức thu phí sử dụng đường
bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 72+861 (Trường Cao đẳng
công nghiệp cao su)
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ
|
36
|
35/2014/QĐ-UBND
|
19/12/2014
|
Quy định mức thu phí sử dụng đường
bộ dự án BOT đường Quốc lộ 13, đoạn từ km 62+700 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 95+000 (thị trấn An Lộc - Bình Long - Bình Phước)
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ
|
37
|
06/2015/QĐ-UBND
|
22/05/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Thanh tra tỉnh
|
Quyết
định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 thay thế
|
38
|
13/2015/QĐ-UBND
|
08/06/2015
|
Ban hành quy định về chính sách,
trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 30/03/2018 thay thế
|
39
|
14/2015/QĐ-UBND
|
12/06/2015
|
Ban hành quy định, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 thay thế
|
40
|
32/2015/QĐ-UBND
|
17/09/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử
dụng diện tích cao su trồng trên đất rừng sản xuất
|
Quyết
định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 bãi bỏ
|
41
|
45/2015/QĐ-UBND
|
03/12/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh thay thế
|
42
|
39/2015/QĐ-UBND
|
02/11/2015
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 thay thế
|
43
|
49/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Sửa đổi quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 04/04/2018 bãi bỏ
|
44
|
05/2016/QĐ-UBND
|
25/01/2016
|
Bãi bỏ một phần điểm a khoản 2 điều
1 Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu
giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 04/07/2018 bãi bỏ
|
45
|
09/2016/QĐ-UBND
|
01/03/2016
|
Ban hành đơn giá đo đạc địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng
cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 30/07/2018 thay thế
|
46
|
11/2016/QĐ-UBND
|
11/03/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở xây dựng tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 thay thế
|
47
|
17/2016/QĐ-UBND
|
08/04/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh
Bình Phước
|
Quyết
định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 thay thế
|
48
|
28/2016/QĐ-UBND
|
29/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bình Phước
|
Quyết
định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 thay thế
|
49
|
31/2016/QĐ-UBND
|
18/7/2016
|
Ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ
quan thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thành lập mới trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 thay thế
|
50
|
33/2016/QĐ-UBND
|
08/09/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Truyền thông và Thông tin tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 thay thế
|
51
|
06/2017/QĐ-UBND
|
24/01/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình
Phước
|
Quyết
định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 thay thế
|
III. CHỈ THỊ QPPL CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
09/1997/CT-UB
|
07/03/1997
|
Triển khai tiêm phòng định kỳ cho gia
súc.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
2
|
10/1997/CT-UB
|
07/03/1997
|
Chấn chỉnh công tác kiểm soát giết
mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm nguồn gốc
động vật.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
3
|
14/1997/CT-UB
|
14/03/1997
|
Thành lập quỹ
tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết
định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ
|
4
|
31/1997/CT-UB
|
18/06/1997
|
Tăng cường một số biện pháp cấp
bách để quản lý bảo vệ rừng, phát triển rừng và tổ chức
truy quét lâm tặc trên địa bàn Tỉnh.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
5
|
57/1997/CT-UB
|
26/12/1997
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
6
|
06/1998/CT-UB
|
13/04/1998
|
Tăng cường mở rộng cho vay đối với
hộ sản xuất.
|
Quyết
định số 40/2018/QĐ-UBND 29/10/2018 bãi bỏ
|
7
|
09/1998/CT-UB
|
04/05/1998
|
Tăng cường phòng chống bệnh dại.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
8
|
25/1998/CT-UB
|
14/09/1998
|
Cấm lưu thông sử dụng một số thuốc
bảo vệ thực vật trên rau, cây ăn trái, cây dược liệu.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
9
|
01/1999/CT-UB
|
29/01/1999
|
Quản lý giá và bình ổn giá trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ
|
10
|
08/1999/CT-UB
|
10/04/1999
|
Kiểm tra hoạt động săn bắt, vận
chuyển và xóa bỏ các tụ điểm mua, bán, kinh doanh các loài động vật hoang dã
trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
11
|
12/1999/CT-UB
|
24/04/1999
|
Kiểm tra truy quét và xử lý các đối
tượng phá rừng, lấn chiếm đất rừng trái phép, di dân tự do tại các lâm phần
trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
12
|
22/1999/CT-UB
|
10/07/1999
|
Tổ chức thực hiện biện pháp ngăn chặn
chặt phá cây cao su.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
13
|
28/1999/CT-UB
|
31/08/1999
|
Thực hiện các quy định về điều kiện
và kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ
sở chế biến kiểm dịch sản phẩm động vật.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
14
|
38/1999/CT-UB
|
30/11/1999
|
Tăng cường phối hợp, hỗ trợ lực lượng
kiểm lâm và các ngành chức năng trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ tuần tra, kiểm tra, truy quét bảo vệ rừng và kiểm tra, kiểm soát lâm
sản.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
15
|
06/2000/CT-UB
|
21/03/2000
|
Chấn chỉnh việc thu phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ
|
16
|
03/2002/CT-UB
|
06/02/2002
|
Thực hiện chế độ hợp đồng lao động
theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
|
Quyết
định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 bãi bỏ
|
17
|
19/2002/CT-UB
|
02/08/2002
|
Triển khai thực hiện pháp lệnh phí,
lệ phí và Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí.
|
Quyết
định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ
|
18
|
01/2003/CT-UB
|
27/01/2003
|
Thực hiện một số biện pháp cấp bách
nhằm hạn chế tai nạn giao thông trên địa bàn Tỉnh.
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 bãi bỏ
|
19
|
09/2003/CT-UB
|
19/05/2003
|
Tăng cường kiểm tra, truy quét và xử
lý các đối tượng phá rừng, lấn chiếm đất rừng trái phép trên địa bàn Tỉnh.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND 25/01/2018 bãi bỏ
|
20
|
10/2003/CT-UB
|
27/05/2003
|
Tăng cường công tác phòng, chống lụt,
bão, giảm nhẹ thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2003
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
21
|
11/2003/CT-UB
|
17/06/2003
|
Thực hiện Quyết định số
80/2002/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích tiêu thụ
nông sản hàng hóa thông qua hợp đồng.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
22
|
04/2004/CT-UB
|
04/02/2004
|
Thực hiện một số biện pháp cấp bách
phòng chống dịch cúm gia cầm lây lan trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
23
|
13/2004/CT-UB
|
05/08/2004
|
Tăng cường củng cố, hoàn thiện và phát triển Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết
định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ
|
24
|
18/2005/CT-UBND
|
26/10/2005
|
Tăng cường giải pháp nâng cao chất
lượng nông sản.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
25
|
20/2005/CT-UBND
|
22/11/2005
|
Tăng cường tiết kiệm trong tiêu
dùng xăng dầu tại các cơ quan hành chính sự nghiệp và trong nhân dân trên địa
bàn tỉnh.
|
Quyết
định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ
|
26
|
14/2006/CT-UBND
|
12/07/2006
|
Tăng cường thực hiện kê khai sử dụng
đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
27
|
17/2006/CT-UBND
|
23/08/2006
|
Tăng cường quản lý chống thất thu
ngân sách trong lĩnh vực vận tải tư nhân và xây dựng cơ bản.
|
Quyết
định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ
|
28
|
06/2008/CT-UBND
|
07/04/2008
|
Tăng cường các hoạt động bảo vệ môi
trường trong Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
29
|
07/2008/CT-UBND
|
10/04/2008
|
Thực hiện một số biện pháp tăng cường
quản lý, bảo vệ rừng đất lâm nghiệp.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
30
|
22/2008/CT-UBND
|
12/12/2008
|
Việc chấn chỉnh công tác quyết
toán, tất toán vốn đầu tư các dự án hoàn thành thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 bãi bỏ
|
31
|
11/2009/CT-UBND
|
20/07/2009
|
Về trách nhiệm của chủ rừng và địa phương đối với công tác quản lý, bảo vệ đất lâm nghiệp.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
32
|
12/2011/CT-UBND
|
06/9/2011
|
Tăng cường công tác quản lý nhà nước
đối với phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
33
|
06/2012/CT-UBND
|
18/4/2012
|
Tổ chức phát động phong trào thi
đua "Toàn tỉnh chung sức xây dựng nông thôn mới" giai đoạn
2011-2020.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
34
|
08/2012/CT-UBND
|
16/5/2012
|
Tăng cường công tác quản lý nhà nước
đối với giống cây trồng trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 bãi bỏ
|
35
|
12/2013/CT-UBND
|
25/7/2013
|
Chấn chỉnh công tác vận động, tiếp
nhận và quản lý các chương trình dự án nhận nguồn viện trợ phi chính phủ
(iNGOs) nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 bãi bỏ
|
36
|
12/2015/CT-UBND
|
17/8/2015
|
Chỉ thị chấn chỉnh công tác thu, quản
lý, sử dụng các khoản thu theo quy định và các khoản kinh phí được vận động
thu tại các trường học, các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh
|
Quyết
định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 bãi bỏ
|
37
|
15/2015/CT-UBND
|
27/10/2015
|
Đẩy mạnh triển khai thi hành Luật Hợp
tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 bãi bỏ
|