|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 293/QĐ-UBND 2019 quy trình thủ tục hành chính Ban Quản lý Khu công nghiệp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
293/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Thực
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 293/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 29 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày
27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnhTuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với Ban Quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực
hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ
công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi nhận
được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- P. Tin học-Công báo (Đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
|
35 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 293/QĐ-UBND ngày
29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Thủ tục: Quyết
định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
13 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục: Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
8 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
3. Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
5 ngày làm việc
|
|
4. Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
3 ngày làm việc
|
|
5. Thủ tục: Điều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
2 ngày làm việc
|
|
6. Thủ tục: Điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với
trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
5 ngày làm việc
|
|
7. Thủ tục: Chuyển
nhượng dự án đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
3,5ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
5 ngày làm việc
|
|
8. Thủ tục: Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
7 ngày làm việc
|
|
9. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
7 ngày làm việc
|
|
10. Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
3 ngày làm việc
|
|
11. Thủ tục: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
2 ngày làm việc
|
|
12.Thủ tục: Giãn
tiến độ đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
5 ngày làm việc
|
|
13. Thủ tục: Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
…ngày làm việc
|
|
14. Thủ tục: Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
.. ngày làm việc
|
|
15. Thủ tục: Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
7 ngày làm việc
|
|
16. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
7 ngày làm việc
|
|
17. Thủ tục: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (cho dự
án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương )
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
2 ngày làm việc
|
|
18. Thủ tục: Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
3 ngày làm việc
|
|
19. Thủ tục: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được
tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
13 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
20. Thủ tục: Nộp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp GCNĐK ĐT
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
.. ngày làm việc
|
|
21. Thủ tục: Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng
mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình
thuộc dự án đầu tư trong các
KCN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
18 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
22. Thủ tục: Điều
chỉnh, Gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng công trình thuộc dự án
đầu tư trong các KCN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
18 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
20 ngày làm việc
|
|
23. Thủ tục: Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án
nhóm B, C trong khu công nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
8 ngày làm việc nhóm B
5 ngày làm việc nhóm C
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
10 ngày làm việc nhóm B
7 ngày làm việc với nhóm C
|
|
24. Thủ tục: Điều
chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
5,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
7 ngày làm việc
|
|
25. Thủ tục: Đăng ký nội quy lao động
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
4 ngày làm việc
|
|
26. Thủ tục: Tiếp
nhận thoả ước LĐTT của doanh nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
8 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
1 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
27. Thủ tục: Nhận thông báo việc tổ chức làm thêm 200 giờ
đến 300 giờ trong một năm
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
Ngay sau khi nhà đầu tư có văn bản thông báo
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
… ngày làm việc
|
|
28. Thủ tục: Thông báo về việc chuyển địa điểm, đặt trụ sở,
chi nhánh, văn phòng đại diện của Doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
Ngay sau khi nhà đầu tư có văn bản thông báo
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
… ngày làm việc
|
|
29. Thủ tục: Báo
cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của Doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
Ngay sau khi nhà đầu tư có văn bản báo cáo
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
…ngày làm việc
|
|
30. Thủ tục: Báo cáo tình hình họat động cho thuê lại doanh
nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Ngay sau khi nhà đầu tư có văn bản báo cáo
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
…ngày làm việc
|
|
31. Thủ tục: Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
5 ngày làm việc
|
|
32. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
2 ngày làm việc
|
|
33. Thủ tục: Thu hồi Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
2 ngày làm việc
|
|
34. Thủ tục: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp GPLĐ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
2 ngày làm việc
|
|
35. Thủ tục: Tiếp nhận và xử hồ sơ đăng ký thực hiện hợp
đồng của doanh nghiệp, đưa người LĐ đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực
tập nâng cao tay nghề thời gian dưới 90 ngày
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax...) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
3,5 ngày làm việc
|
Phòng nghiệp vụ tổng hợp
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
4 bước
|
|
5 ngày làm việc
|
|
20 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 293/QĐ-UBND ngày
29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
3 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
8,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
4 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
0,5ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
2. Thủ tục: Quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
1ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
9 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
40 ngày làm việc
|
3. Thủ tục: Quyết
định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Theo chương trình và kỳ họp của Quốc hội
..ngày làm việc
...ngày làm việc
…ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
9 bước
|
|
|
4.Thủ tục: Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
1ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
14 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
5.Thủ tục: Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc diện điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
3 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
1ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
6. Thủ tục: Điều
chỉnh Quyết Định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối
với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
9 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
40 ngày làm việc
|
7. Thủ tục: Đăng ký và xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường cho
các đối tượng thuộc diện phải đăng ký trong khu công nghiệp theo ủy quyền của
cơ quan chuyên môn về môi trường cấp tỉnh
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
Sau khi có ủy quyền
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Sở TNMT (Bộ TNMT)
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở TNMT
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
8. Thủ tục: Đăng ký và xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường cho
các đối tượng thuộc diện phải đăng ký trong khu công nghiệp theo ủy quyền của
cơ quan chuyên môn về môi trường cấp huyện
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
Sau khi có ủy quyền
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Sở TNMT
(Bộ TNMT)
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở TNMT
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
9. Thủ tục: Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án đối với các dự án đầu tư trong khu công
nghiệp theo pháp luật về bảo vệ môi trường
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Sau khi có ủy quyền
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Sở TNMT
(Bộ TNMT)
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở TNMT
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
10. Thủ tục: Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
Sau khi có ủy quyền
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
Sở TNMT
(Bộ TNMT)
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở TNMT
|
10,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
11. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi
tiết của các dự án trong khu công nghiệp theo ủy quyền của cơ quan có thẩm quyền
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
Sau khi có ủy quyền
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Sở TNMT
(Bộ TNMT)
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở TNMT
|
13,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
25 ngày làm việc
|
12. Thủ tục: thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường đơn
giản của các dự án trong khu công nghiệp theo ủy quyền của cơ quan có thẩm quyền
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
Sau khi có ủy quyền
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Sở TNMT
(Bộ TNMT)
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở TNMT
|
2,,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
13. Thủ tục: Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Sau khi có ủy quyền
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Sở Công thương (Bộ công thương)
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
7 ngày làm việc
|
14. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Sau khi có ủy quyền
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
1 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Sở Công thương (Bộ công thương)
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
5 ngày làm việc
|
15. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Sau khi có ủy quyền
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
1 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Sở Công thương (Bộ công thương)
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
5 ngày làm việc
|
16. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Sau khi có ủy quyền
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
1 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Sở Công thương (Bộ công thương)
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
5 ngày làm việc
|
17. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy
phép
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Sau khi có ủy quyền
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
1 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Sở Công thương (Bộ công thương)
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
5 ngày làm việc
|
18. Thủ tục:
Cấp giấy phép thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan
trực tiếp đến mua bán hàng hóa của các doanh nghiệp và vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Sau khi có ủy quyền
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Sở Công thương
(Bộ công thương)
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
1 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
1 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
9 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
19. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của các doanh nghiệp và vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Sau khi doanh nghiệp có đơn đề nghị cấp lại Giấy phép
kinh doanh với nội dung đúng như nội dung Giấy phép kinh doanh đã cấp của Bộ
CT
|
.. ngày làm việc
|
Sau khi có ủy quyền
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
.. ngày làm việc
|
Sở Công thương (Bộ công thương)
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
.. ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
..bước
|
|
|
…ngày làm việc
|
20.
Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá
Các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Sau khi doanh nghiệp có văn bản điều chỉnh bổ sung cấp
giấy phép KD và có ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương
|
.. ngày làm việc
|
Sau khi có ủy quyền
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn BQL các KCN
|
Bước 3
|
Xin ý kiến thẩm định
của cơ quan tỉnh
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
.. ngày làm việc
|
Sở Công thương (Bộ công thương)
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở Công thương
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt chuyển
kết quả TTHC cho cơ quan BQL
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công thương
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả.
|
Bộ phận một cửa
|
.. ngày làm việc
|
Ban Quản lý các KCN
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa xác
nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận một cửa
|
..bước
|
|
|
…ngày làm việc
|
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 293/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
850
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|