TT
|
Nội dung thanh tra, kiểm tra
|
Đối tượng thanh tra, kiểm tra
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời hạn thanh tra, kiểm tra (ngày làm việc)
|
Dự kiến thời gian triển khai thanh tra, kiểm
tra
|
Ghi chú
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
A
|
KẾ HOẠCH
THANH TRA
|
I
|
KẾ HOẠCH
THANH TRA CỦA THANH TRA BỘ
|
1
|
Kế hoạch
thanh tra chuyên ngành
|
1.1
|
Thanh tra việc
chấp hành pháp luật đầu tư công, pháp luật về đầu tư giai đoạn 2021-2024 và
thời kỳ trước, sau có liên quan; việc chấp hành pháp luật về đấu thầu năm
2024 tại tỉnh Nam Định
|
UBND tỉnh Nam Định
|
Thanh tra Bộ
|
|
45 ngày
|
Quý I, II/2025
|
Kế hoạch thanh tra năm 2024 chuyển sang
|
1.2
|
Thanh tra việc
chấp hành pháp luật đầu tư công giai đoạn 2021-2024 và thời kỳ trước, sau có
liên quan; việc chấp hành pháp luật về đầu tư giai đoạn 2021-2024 tại tỉnh Quảng
Nam
|
UBND tỉnh Quảng Nam
|
Thanh tra Bộ
|
|
45 ngày
|
Quý I, II/2025
|
|
1.3
|
Thanh tra việc
chấp hành pháp luật đầu tư công, pháp luật về đầu tư giai đoạn 2021-2024 và
thời kỳ trước, sau có liên quan; việc chấp hành pháp luật về đấu thầu năm
2024 tại tỉnh Sơn La
|
UBND tỉnh Sơn La
|
Thanh tra Bộ
|
|
45 ngày
|
Quý I, II/2025
|
|
1.4
|
Thanh tra việc
chấp hành pháp luật đầu tư công, pháp luật về đầu tư giai đoạn 2021-2024 và
thời kỳ trước, sau có liên quan; việc chấp hành pháp luật về đấu thầu năm
2024 tại tỉnh Cà Mau
|
UBND tỉnh Cà Mau
|
Thanh tra Bộ
|
|
45 ngày
|
Quý II, III/2025
|
|
1.5
|
Thanh tra việc
chấp hành pháp luật đầu tư công, pháp luật về đầu tư giai đoạn 2021-2024 và
thời kỳ trước, sau có liên quan; việc chấp hành pháp luật về đấu thầu năm
2024 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Thanh tra Bộ
|
|
45 ngày
|
Quý III, IV/2025
|
|
1.6
|
Thanh tra việc
chấp hành pháp luật đầu tư công giai đoạn 2021-2024 và thời kỳ trước, sau có
liên quan; việc chấp hành pháp luật về đầu tư giai đoạn 2021-2024 tại tỉnh Gia
Lai
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
Thanh tra Bộ
|
|
45 ngày
|
Quý III, IV/2025
|
|
2
|
Kế hoạch
thanh tra hành chính
|
2.1
|
Thanh tra công
tác quản lý và sử dụng tài sản, tài chính năm 2023-2024; việc chấp
hành quy định pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố
cáo, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực từ 01/01/2023 đến thời điểm thanh tra
tại Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên
|
Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên
|
Thanh tra Bộ
|
Văn phòng Bộ
|
30 ngày
|
Quý III, IV/2025
|
|
II
|
KẾ HOẠCH
THANH TRA CỦA THANH TRA TỔNG CỤC THỐNG KÊ
|
1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
|
Thanh tra Tổng cục Thống kê
|
|
10
|
Quý III/2025
|
|
2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Cục Thống kê tỉnh Gia Lai
|
Thanh tra Tổng cục Thống kê
|
|
10
|
Quý III/2025
|
|
3
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Cục Thống kê tỉnh Bình Thuận
|
Thanh tra Tổng cục Thống kê
|
|
10
|
Quý III/2025
|
|
4
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần hàng không Vietjet
MST: 0102325399
|
Thanh tra Tổng cục Thống kê
|
|
05
|
Quý III, IV/2025
|
|
III
|
KẾ HOẠCH
THANH TRA CỦA CÁC CỤC THỐNG KÊ
|
1
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Thạch Thất
|
Cục Thống kê thành phố Hà Nội
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
1.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
1 doanh nghiệp
|
Cục Thống kê thành phố Hà Nội
|
|
05
|
Quý III/2025
|
CTK thành phố Hà Nội đề xuất Đối tượng thanh tra
trong kỳ điều chỉnh Kế hoạch thanh tra
|
2
|
Cục
Thống kê tỉnh Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH Chè Biên Cương
MST: 5100264196
|
Cục Thống kê tỉnh Hà Giang
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
2.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Yên Minh
|
Cục Thống kê tỉnh Hà Giang
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
3
|
Cục
Thống kê tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH một thành viên CT
MST: 4800156490
|
Cục Thống kê tỉnh Cao Bằng
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
3.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Hòa An
|
Cục Thống kê tỉnh Cao Bằng
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
4
|
Cục
Thống kê tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH MTV kim loại màu Bắc Kạn TMC
MST: 4700199490
|
Cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
4.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Bạch Thông - Ngân Sơn
|
Cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
5
|
Cục
Thống kê tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần cấp thoát nước Tuyên Quang
MST: 5000126040
|
Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
5.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Chiêm Hóa - Hàm Yên
|
Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang
|
|
05
|
Quý III/2025
|
Huyện Hàm Yên
|
6
|
Cục
Thống kê tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH Dịch vụ du lịch cáp treo Fansipan Sa
Pa
MST: 5300634655
|
Cục Thống kê tỉnh Lào Cai
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
6.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
UBND xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn
|
Cục Thống kê tỉnh Lào Cai
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
7
|
Cục
Thống kê tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 26
MST: 5600166623
|
Cục Thống kê tỉnh Điện Biên
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
7.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Tuần Giáo
|
Cục Thống kê tỉnh Điện Biên
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
8
|
Cục
Thống kê tỉnh Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần trà Than Uyên
MST: 6200000505
|
Cục Thống kê tỉnh Lai Châu
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
8.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Phong Thổ
|
Cục Thống kê tỉnh Lai Châu
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
9
|
Cục
Thống kê tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Thuận Châu - Quỳnh Nhai
|
Cục Thống kê tỉnh Sơn La
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
9.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH Thái Tuấn ETT
MST: 5500626309
|
Cục Thống kê tỉnh Sơn La
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
10
|
Cục
Thống kê tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty Cổ phần nhựa Châu Âu Yên Bái
MST: 5200895639
|
Cục Thống kê tỉnh Yên Bái
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
10.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Văn Chấn - Nghĩa Lộ
|
Cục Thống kê tỉnh Yên Bái
|
|
05
|
Quý III/2025
|
Huyện Văn Chấn
|
11
|
Cục
Thống kê tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH Nghiên cứu kỹ thuật R Việt Nam
MST: 5400209069
|
Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
Thành phố Hòa Bình
|
11.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Lương Sơn
|
Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
12
|
Cục
Thống kê tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Phú Bình
|
Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
12.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần Kết cấu thép số 5
MST: 4600425361
|
Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
13
|
Cục
Thống kê tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần Xi măng Đồng Bành
MST: 4900225282
|
Cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
13.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Chi Lăng - Hữu Lũng
|
Cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn
|
|
05
|
Quý III/2025
|
Huyện Hữu Lũng
|
14
|
Cục
Thống kê tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần cơ khí ô tô Uông Bí
MST: 5700623552
|
Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
14.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Tiên Yên
|
Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
15
|
Cục
Thống kê tỉnh Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần Nước sạch Bắc Giang
MST: 2400126106
|
Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
15.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
UBND xã Khám Lạng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
16
|
Cục
Thống kê tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần giày Hạ Hòa
MST: 2601028758
|
Cục Thống kê tỉnh Phú Thọ
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
16.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Thanh Sơn - Tân Sơn
|
Cục Thống kê tỉnh Phú Thọ
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
17
|
Cục
Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH VITTO - VP
MST: 2500503083
|
Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
17.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Ban Chỉ đạo Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp
huyện Vĩnh Tường
|
Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
18
|
Cục
Thống kê tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty Cổ phần tập đoàn Bắc Mỹ
MST: 0102050338
|
Cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
18.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Tiên Du
|
Cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
19
|
Cục
Thống kê tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Hải Dương
MST: 0800011843
|
Cục Thống kê tỉnh Hải Dương
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
19.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Tứ Kỳ
|
Cục Thống kê tỉnh Hải Dương
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
20
|
Cục
Thống kê thành phố Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH Nippon Express Engineering (Việt Nam)
MST: 0201380111
|
Cục Thống kê thành phố Hải Phòng
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
20.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện An Lão
|
Cục Thống kê thành phố Hải Phòng
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
21
|
Cục
Thống kê tỉnh Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần Nhựa Hưng Yên
MST: 0900108380
|
Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
21.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Ủy ban nhân dân xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ
|
Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
22
|
Cục
Thống kê tỉnh Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Chi nhánh công ty TNHH Sơn Hà tại Thái Bình
MST: 0100520242-002
|
Cục Thống kê tỉnh Thái Bình
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
22.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Vũ Thư
|
Cục Thống kê tỉnh Thái Bình
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
23
|
Cục
Thống kê tỉnh Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Kim Thanh
|
Cục Thống kê tỉnh Hà Nam
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
23.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH Đầu tư và dịch vụ Lan Chi - Hà Nam
MST: 0700760013
|
Cục Thống kê tỉnh Hà Nam
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
24
|
Cục
Thống kê tỉnh Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần Thương mại Vũ Minh
MST: 0600346056
|
Cục Thống kê tỉnh Nam Định
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
24.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Xuân Trường
|
Cục Thống kê tỉnh Nam Định
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
25
|
Cục
Thống kê tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
25.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Ủy ban nhân dân xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh
|
Cục Thống kê tỉnh Ninh Bình
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
25.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần Bình Điền Ninh Bình
MST: 2700664419
|
Cục Thống kê tỉnh Ninh Bình
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
26
|
Cục
Thống kê tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
26.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH ARIYOSHI
MST: 3700815557
|
Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
26.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Cẩm Thủy
|
Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
27
|
Cục
Thống kê tỉnh Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Quỳnh Lưu
|
Cục Thống kê tỉnh Nghệ An
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
27.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty CP Đầu tư phát triển Vĩnh An
MST: 2900807456
|
Cục Thống kê tỉnh Nghệ An
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
28
|
Cục
Thống kê tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
28.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Nga Sơn
MST: 3000409768
|
Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
28.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Nghi Xuân
|
Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
29
|
Cục
Thống kê tỉnh Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
29.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần Việt Trung Quảng Bình
MST: 3100114493
|
Cục Thống kê tỉnh Quảng Bình
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
29.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Lệ Thủy
|
Cục Thống kê tỉnh Quảng Bình
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
30
|
Cục
Thống kê tỉnh Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
30.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần bia Hà Nội - Quảng Trị
MST: 3200264157
|
Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
30.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Hải Lăng
|
Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
31
|
Cục
Thống kê tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
|
|
|
|
|
|
31.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Nhà Nước Một Thành
Viên Lâm Nghiệp Phong Điền
MST: 3300100755
|
Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
31.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Quảng Điền
|
Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
32
|
Cục
Thống kê thành phố Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
32.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Khách sạn Mường Thanh LUXURY Sông Hàn - Chi nhánh
Công ty Cổ phần Thương mại và Xây dựng Hồng Lam
MST: 0301454920005
|
Cục Thống kê thành phố Đà Nẵng
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
32.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Cẩm Lệ - Hòa Vang
|
Cục Thống kê thành phố Đà Nẵng
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
33
|
Cục
Thống kê tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
33.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại Bình An Phú
MST: 4000830142
|
Cục Thống kê tỉnh Quảng Nam
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
33.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Đại Lộc
|
Cục Thống kê tỉnh Quảng Nam
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
34
|
Cục
Thống kê tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
34.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty Cổ phần Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi PTSC
MST: 4300351623
|
Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
34.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Ủy ban nhân dân xã Phổ Châu, thị xã Đức Phổ
|
Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
35
|
Cục
Thống kê tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
35.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH Hải Long Bình Định
MST: 4101594004
|
Cục Thống kê tỉnh Bình Định
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
35.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Tây Sơn - Vĩnh Thạnh
|
Cục Thống kê tỉnh Bình Định
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
36
|
Cục
Thống kê tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
36.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH một thành viên du lịch Công đoàn Phú
Yên
MST: 4400766163
|
Cục Thống kê tỉnh Phú Yên
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
36.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Ban Chỉ đạo Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp
năm 2025 huyện Tuy An
|
Cục Thống kê tỉnh Phú Yên
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
37
|
Cục
Thống kê tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
37.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần cấp thoát nước Khánh Hòa
MST: 4200238007
|
Cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
37.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Khánh Sơn
|
Cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
38
|
Cục
Thống kê tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
38.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Ninh Sơn - Bác Ái
|
Cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
38.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn Khu du lịch
Hoàn Mỹ
MST: 4500272030-002
|
Cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
39
|
Cục
Thống kê tỉnh Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
39.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần Khang Nông
MST: 3400732010
|
Cục Thống kê tỉnh Bình Thuận
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
39.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Hàm Thuận Bắc
|
Cục Thống kê tỉnh Bình Thuận
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
40
|
Cục
Thống kê tỉnh Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
40.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đắk Glei
MST: 6100139119
|
Cục Thống kê tỉnh Kon Tum
|
|
05
|
Quý II/2025
|
|
40.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Sa Thầy - Ia H'Drai
|
Cục Thống kê tỉnh Kon Tum
|
|
05
|
Quý III/2025
|
Huyện Sa Thầy
|
41
|
Cục
Thống kê tỉnh Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
41.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần May Gia Lai
MST: 5900751992
|
Cục Thống kê tỉnh Gia Lai
|
Cục Thuế tỉnh Gia Lai
|
05
|
Quý III/2025
|
|
41.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH MTV chăn nuôi bò Trung Nguyên
MST: 5901139976
|
Cục Thống kê tỉnh Gia Lai
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia
Lai
|
05
|
Quý III/2025
|
|
42
|
Cục
Thống kê tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
|
|
|
|
42.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Hợp tác xã kinh doanh dịch vụ Điện - nước huyện
M’Drắk
MST: 6000105807
|
Cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk
|
|
05
|
Quý II/2025
|
|
42.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Ủy ban nhân dân xã Cư A Mung, huyện Ea H’leo
|
Cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
43
|
Cục
Thống kê tỉnh Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
|
43.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH MTV Gas Phụng Đắk Nông
MST: 6400036114
|
Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
43.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Đắk R’Lấp - Tuy Đức
|
Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông
|
|
05
|
Quý III/2025
|
Huyện Tuy Đức
|
44
|
Cục
Thống kê tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
44.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH Điền Linh
MST: 5800968014
|
Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
44.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Đức Trọng - Đơn Dương
|
Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng
|
|
05
|
Quý III/2025
|
Huyện Đơn Dương
|
45
|
Cục
Thống kê tỉnh Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
45.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH Lan Đoàn
MST: 3800301555
|
Cục Thống kê tỉnh Bình Phước
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
45.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Bù Đăng
|
Cục Thống kê tỉnh Bình Phước
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
46
|
Cục
Thống kê tỉnh Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
46.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần Phát triển Nông nghiệp Thành Thành
Công
MST: 3901183393
|
Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
46.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Tân Châu
|
Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
47
|
Cục
Thống kê tỉnh Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
47.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê thành phố Tân Uyên
|
Cục Thống kê tỉnh Bình Dương
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
47.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH YU QING ENTERPRISE
MST: 3702326752
|
Cục Thống kê tỉnh Bình Dương
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
48
|
Cục
Thống kê tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
48.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Tổng công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai - Một
thành viên TNHH
MST: 3600253505
|
Cục Thống kê tỉnh Đồng Nai
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
48.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê thành phố Long Khánh
|
Cục Thống kê tỉnh Đồng Nai
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
49
|
Cục
Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
49.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty cổ phần cao su Bà Rịa
MST: 3500103432
|
Cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
49.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Châu Đức
|
Cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
50
|
Cục
Thống kê thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
50.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Tổng công ty Thương mại Sài Gòn - TNHH Một thành
viên
MST: 0300100037
|
Cục Thống kê thành phố Hồ Chí Minh
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
50.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Củ Chi
|
Cục Thống kê thành phố Hồ Chí Minh
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
51
|
Cục
Thống kê tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
51.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty Cổ phần xây dựng WORLD STEEL
MST: 1101835141
|
Cục Thống kê tỉnh Long An
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
51.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Tân Thạnh
|
Cục Thống kê tỉnh Long An
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
52
|
Cục
Thống kê tỉnh Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
51.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Tiền Giang
MST: 1200100814
|
Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
51.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Châu Thành
|
Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
53
|
Cục
Thống kê tỉnh Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
53.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH MTV Ô tô Ngọc Thành
MST: 1300525306
|
Cục Thống kê tỉnh Bến Tre
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
53.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú
|
Cục Thống kê tỉnh Bến Tre
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
54
|
Cục Thống
kê tỉnh Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
54.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Quỹ Tín dụng nhân dân xã Vinh Kim
MST: 2100189225
|
Cục Thống kê tỉnh Trà Vinh
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
54.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Càng Long - Cầu Kè
|
Cục Thống kê tỉnh Trà Vinh
|
|
05
|
Quý III/2025
|
Huyện Cầu Kè
|
55
|
Cục
Thống kê tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
55.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hải Đại Vĩnh Long
MST: 1501091793
|
Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
55.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Tam Bình
|
Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
56
|
Cục
Thống kê tỉnh Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
56.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty Cổ phần Sao Mai Đồng
Tháp
MST: 1400101043
|
Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
56.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Cao Lãnh
|
Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
57
|
Cục
Thống kê tỉnh An Giang
|
|
|
|
|
|
|
57.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty Cổ phần điện nước An Giang
MST: 1600249791
|
Cục Thống kê tỉnh An Giang
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
57.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn
|
Cục Thống kê tỉnh An Giang
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
58
|
Cục
Thống kê tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
58.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty Cổ phần sách, thiết bị trường học Kiên
Giang
MST: 1700418394
|
Cục Thống kê tỉnh Kiên Giang
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
58.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Hòn Đất
|
Cục Thống kê tỉnh Kiên Giang
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
59
|
Cục
Thống kê thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
59.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH Công nghiệp Thực phẩm Pataya (Việt
Nam)
MST: 1800339717
|
Cục Thống kê thành phố Cần Thơ
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
59.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh
|
Cục Thống kê thành phố Cần Thơ
|
|
05
|
Quý III/2025
|
Địa bàn huyện Vĩnh Thạnh
|
60
|
Cục
Thống kê tỉnh Hậu Giang
|
|
|
|
|
|
|
60.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Doanh nghiệp tư nhân Tân Phước Hưng
MST: 1800230903
|
Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
60.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê khu vực Châu Thành A - Châu Thành
|
Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
61
|
Cục
Thống kê tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
61.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH LÊ LỢI
MST: 2200677314
|
Cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
61.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Kế Sách
|
Cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
62
|
Cục
Thống kê tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
62.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Đông Hải
|
Cục Thống kê tỉnh Bạc Liêu
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
62.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH thủy sản Nigico
MST: 1900128188
|
Cục Thống kê tỉnh Bạc Liêu
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
63
|
Cục
Thống kê tỉnh Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
63.1
|
Thanh tra thực
hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025
|
Công ty TNHH MTV Phòng khám đa khoa gia đình
MST: 2001243351
|
Cục Thống kê tỉnh Cà Mau
|
|
05
|
Quý II, Quý III/2025
|
|
63.2
|
Thanh tra thực
hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025
|
Chi cục Thống kê huyện Cái Nước
|
Cục Thống kê tỉnh Cà Mau
|
|
05
|
Quý III/2025
|
|
B
|
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA
|
I
|
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA CỦA THANH TRA BỘ
|
1
|
Kiểm tra
việc thực hiện kết luận thanh tra do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành trong
giai đoạn từ năm 2015-2024 (Số kết luận thực hiện kiểm tra căn cứ vào kết quả
theo dõi, đôn đốc tình hình thực hiện kết luận thanh tra sẽ thông báo cụ thể
với đối tượng kiểm tra)
|
UBND tỉnh, thành phố
|
Thanh tra Bộ
|
|
Mỗi tỉnh tối đa 5 ngày
|
Quý I-IV/2025
|
|
2
|
Kiểm tra
việc thực hiện các quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập từ năm 2021 đến thời
điểm kiểm tra tại các đơn vị: Cục Quản lý Đăng ký kinh doanh, Cục Đầu tư
nước ngoài, Cục Phát triển doanh nghiệp, Cục Quản lý Đấu thầu
|
Cục Quản lý Đăng ký kinh doanh, Cục Đầu tư nước
ngoài, Cục Phát triển doanh nghiệp, Cục Quản lý Đấu thầu
|
Thanh tra Bộ
|
|
20 ngày
|
Quý I, II/2025
|
|
II
|
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ
|
1
|
Kiểm tra
công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu tại Tổng công ty đường sắt Việt Nam
|
Tổng công ty đường sắt Việt Nam
|
Cục Quản lý Đấu thầu
|
Tùy từng cuộc kiểm tra, Cục Quản lý Đấu thầu sẽ
xác định cơ quan, đơn vị phối hợp kiểm tra cụ thể
|
Tối đa 7 ngày
|
Quý II/2025
|
|
2
|
Kiểm tra
công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu tại tỉnh Bình Dương
|
Chủ đầu tư, Ban QLDA thuộc thành phố Hải Phòng và
tỉnh Bình Dương
|
Tối đa 7 ngày
|
Quý I/2025
|
|
3
|
Kiểm tra
công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu tại thành phố Hải Phòng
|
Tối đa 7 ngày
|
Quý III/2025
|
|
4
|
Kiểm tra
công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu
tư kinh doanh tại tỉnh Bắc Giang
|
Chủ đầu tư, Ban QLDA thuộc các tỉnh: Bắc Giang,
Bình Định
|
Cục Quản lý Đấu thầu
|
|
Tối đa 7 ngày
|
Quý III/2025
|
|
5
|
Kiểm tra
công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu
tư kinh doanh Bình Định
|
Tối đa 7 ngày
|
Quý IV/2025
|
|
6
|
Kiểm tra
việc thực hiện luật Hợp tác xã tại tỉnh Cao Bằng
|
UBND tỉnh Cao Bằng
|
Cục Kinh tế Hợp tác
|
|
4 ngày
|
Quý III
|
|
7
|
Kiểm tra
việc thực hiện luật Hợp tác xã tại tỉnh Khánh Hòa
|
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
4 ngày
|
Quý III
|
|
8
|
Kiểm tra
việc thực hiện luật Hợp tác xã tại tỉnh Long An
|
UBND tỉnh Long An
|
|
4 ngày
|
Quý IV
|
|
9
|
Kiểm tra
tình hình hoạt động các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Vụ Quản lý các Khu kinh tế
|
|
Tối đa 5 ngày
|
Quý III
|
|
10
|
Kiểm tra
tình hình hoạt động các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
UBND tỉnh Hậu Giang
|
|
Tối đa 5 ngày
|
Quý III
|
|
11
|
Kiểm tra
việc lập, thẩm định, phân bổ, giải ngân và công tác lựa chọn nhà thầu đối với
các dự án đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp giai đoạn 2021-2025 tại các tỉnh Hà
Tĩnh, Lai Châu, Đồng Tháp
|
UBND các tỉnh: Hà Tĩnh, Lai Châu, Đồng Tháp
|
Vụ Kinh tế Công nghiệp, Dịch vụ
|
Các Vụ: Kinh tế Địa phương và
lãnh thổ, Tổng hợp kinh tế quốc dân; Cục Quản lý Đấu thầu
|
20 ngày
|
Quý I, II/2025
|
|
12
|
Kiểm tra
việc lập, thẩm định, phân bổ, giải ngân và công tác lựa chọn nhà thầu đối với
các dự án đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp giai đoạn 2021-2025 tại tỉnh Thanh
Hóa, Hà Giang, Ninh Thuận, Đăk Nông
|
UBND các tỉnh: Thanh Hóa, Hà Giang, Ninh Thuận,
Đăk Nông
|
20 ngày
|
Quý III, IV/2025
|
|
13
|
Kiểm tra
tổng thể đầu tư tại tỉnh Hưng Yên
|
UBND Hưng Yên
|
Vụ Giám sát thẩm định và đầu tư
|
Cục Quản lý Đấu thầu, Vụ: Quản lý quy hoạch, phát
triển hạ tầng đô thị, Kinh tế nông nghiệp, Quản lý các KKT, Tổng hợp Kinh tế
quốc dân, Kinh tế địa phương và lãnh thổ
|
|
Quý II, III
|
Kế hoạch kiểm tra năm 2024 chuyển sang
|
14
|
Kiểm tra
tổng thể đầu tư tại tỉnh Phú Yên
|
UBND tỉnh Phú Yên
|
|
Quý II, III
|
Kế hoạch kiểm tra năm 2024 chuyển sang
|
15
|
Kiểm tra
tổng thể đầu tư tại tỉnh Bến Tre
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
|
Quý III, IV
|
|
16
|
Kiểm tra
nghiệp vụ đăng ký kinh doanh tại tỉnh Lâm Đồng
|
- Phòng ĐKKD thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm
Đồng
- Phòng Tài chính kế hoạch thuộc UBND TP Đà Lạt
- Phòng Tài chính kế hoạch thuộc UBND TP Bảo Lộc,
tỉnh Lâm Đồng
|
Cục Đăng ký Kinh doanh
|
|
05 ngày
|
Quý I
|
|
17
|
Kiểm tra
nghiệp vụ đăng ký kinh doanh tại tỉnh Kiên Giang
|
- Phòng ĐKKD thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên
Giang
- Phòng Tài chính kế hoạch thuộc UBND TP Rạch Giá,
tỉnh Kiên Giang
- Phòng Tài chính kế hoạch thuộc UBND TP Phú Quốc,
tỉnh Kiên Giang
|
Cục Đăng ký Kinh doanh
|
|
05 ngày
|
Quý II
|
|
18
|
Kiểm tra
công tác tổ chức cán bộ tại Tổng cục Thống kê
|
Tổng cục thống kê
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
|
05 ngày
|
Quý II
|
Kế hoạch kiểm tra năm 2024 chuyển sang
|
19
|
Kiểm tra
việc triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công, đôn đốc giải ngân GĐ
2021-2025 theo Luật Đầu tư công tại khối Quốc phòng (Ban Cơ yếu Chính phủ
và Quân khu 5)
|
Ban cơ yếu Chính phủ, Bộ tư lệnh Quân khu 5 và các
Chủ đầu tư
|
Vụ Quốc phòng, an ninh
|
Thanh tra Bộ; Vụ Tổng hợp KTQD; Vụ Giám sát và TĐ
Đầu tư; Cục Quản lý đấu thầu
|
Mỗi đơn vị (chủ đầu tư) từ 1-2 ngày
|
Quý II
|
|
20
|
Kiểm tra
việc triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công, đôn đốc giải ngân GĐ
2021-2025 theo Luật Đầu tư công tại khối Tư pháp (Bộ tư pháp, Tòa Án nhân
dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao)
|
Bộ Tư pháp, Tòa án NDTC, Viện Kiểm sát NDTC, Tổng
cục Thi hành án và các Chủ đầu tư
|
|
Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân và các đơn vị có liên
quan
|
Mỗi đơn vị (chủ đầu tư) từ 1-2 ngày
|
Quý II đến Quý IV
|
|
21
|
Kiểm tra
việc triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công, đôn đốc giải ngân GĐ
2021-2025 theo Luật Đầu tư công tại khối Công an (Cục C09, C 10, C11, Công
an các tỉnh)
|
Cục C09, C 10, C11, Công an các tỉnh
|
Vụ Tổng hợp Kinh tế quốc dân; Cục H01- Bộ Công an
và các đơn vị có liên quan
|
Mỗi đơn vị (chủ đầu tư) từ 1-2 ngày
|
Quý III, IV
|
|