|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2925/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2925/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 21
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số
3278/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với
nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 121/TTr-SGDĐT ngày 13/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Giáo dục và Đào tạo, chi tiết tại Phụ lục I, II và III kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục
và Đào tạo căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết
định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu
quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính hoặc các
bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu
lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc
bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (Báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (Báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/C Hùng);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Viễn Thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn
(Giao UBND cấp huyện gửi);
- Các Phòng, TT: KGVX, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC (B_05b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh))
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Các cơ sở giáo
dục khác
|
1
|
Cho phép trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ
|
2
|
Cho phép trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của trường
|
Không
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường
năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Không
|
- Luật Giáo dục năm 2019; -
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ.
|
4
|
Giải thể trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị giải thể trường
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ
|
5
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường dành cho người khuyết tật
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
6
|
Cho phép trường dành cho
người khuyết tật hoạt động giáo dục
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Không
|
7
|
Cho phép trường dành cho
người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại
|
0 7 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của nhà trường
|
Không
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường
dành cho người khuyết tật
|
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 15 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Không
|
9
|
Giải thể trường dành cho
người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
10
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Không
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO
DỤC KHÁC
|
1
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm học tập cộng đồng
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
2
|
Giải thể trung tâm học tập
cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
- 05 ngày làm việc đối với
giải thể trung tâm học tập cộng đồng công lập;
- 25 ngày đối với giải thể
trung tâm học tập cộng đồng tư thục (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày).
|
3
|
Thành lập lớp dành cho người
khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và
trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục
thường xuyên cấp trung học cơ sở
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh))
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO
DỤC KHÁC
|
1
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của trường
|
Không
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 15 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Không
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 15 ngày và 05 ngày làm việc)
|
Không
|
6
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
7
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ.
|
8
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo phê
duyệt chương trình giáo dục tích hợp)
|
Không
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có
điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu
là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề
nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục
tích hợp).
|
Không
|
10
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
11
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
12
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ.
|
13
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- 30 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp dạy chương trình giáo dục
của nước ngoài cho học sinh Việt Nam;
- 20 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ đối với những trường hợp còn lại.
|
Không
|
14
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
15
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
16
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
1
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Giáo dục năm 2019;
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ.
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của trường mầm non
|
Không
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 15 ngày làm việc và 10 ngày)
|
Không
|
4
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Không
|
5
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận thông báo của trường tiểu học
|
Không
|
6
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 15 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Không
|
7
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị giải thể trường tiểu học
|
Không
|
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (đã công bố tại Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày
16/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học
|
1
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học phổ thông
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
Cho phép trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Không
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
Cho phép trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục trở lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của trường
|
Không
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông
|
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 15 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
Giải thể trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị giải thể trường
|
Không
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo
dục thường xuyên
|
- Đối với thành lập trung tâm
công lập: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với thành lập trung tâm
tư thục: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 15
ngày).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
2
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt
động trở lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của trung tâm
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên
|
- Đối với thành lập trung tâm
công lập: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với thành lập trung tâm
tư thục: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 15
ngày).
|
Không
|
4
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
- Đối với thành lập trung tâm
công lập: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của
Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định việc giải thể
trung tâm;
- Đối với thành lập trung tâm
tư thục: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 15
ngày).
|
Không
|
5
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm 05 ngày làm việc và 10 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
6
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Cho phép trung tâm khác thực
hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của trung tâm
|
Không
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 10 ngày)
|
Không
|
8
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
Giải thể trung tâm khác thực
hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành
lập trung tâm)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 10 ngày)
|
Không
|
9
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
- 15 ngày đối với trung tâm
hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập.
- 20 ngày đối với trung tâm
hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (gồm 10 ngày làm việc và 10 ngày).
|
Không
|
10
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 10 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
11
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
- 15 ngày đối với trung tâm
hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập.
- 25 ngày đối với trung tâm
hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày)
|
Không
|
12
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
- 05 ngày đối với trung tâm
hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập.
- 25 ngày đối với trung tâm
hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày).
|
Không
|
III
|
LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO
DỤC KHÁC
|
1
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học phổ thông chuyên
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
2
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
3
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm 05 ngày làm việc và 15 ngày)
|
Không
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
25 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Giáo dục năm 2019;
- Nghị định số 125/2024/NĐ-
CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ.
|
2
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị giải thể
|
Không
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường tiểu học
|
25 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 15 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
Cho phép trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Không
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
Cho phép trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục trở lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của trường
|
Không
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học cơ sở
|
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm 15 ngày làm việc và 20 ngày)
|
Không
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giải thể trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị giải thể trường
|
Không
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN
|
1
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm học tập cộng đồng
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 10 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
2
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO
DỤC KHÁC
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 10 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
2
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Cho phép cơ sở giáo dục mầm
non độc lập hoạt động trở lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của cơ sở giáo dục mầm non độc lập
|
Không
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Sáp nhập, chia, tách cơ sở
giáo dục mầm non độc lập
|
- Đối với sáp nhập, chia,
tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập công lập: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (gồm 05 ngày làm việc và 10 ngày);
- Đối với sáp nhập, chia,
tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục: 20 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm 10 ngày làm việc và 10 ngày).
|
Không
|
4
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đề nghị giải thể
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
5
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh))
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(đã công bố tại Quyết định
số 2560/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
1.005069
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
2
|
1.005073
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
3
|
2.001988
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
4
|
1.005082
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
5
|
1.005354
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
6
|
2.001989
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
7
|
1.005088
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
8
|
1.005087
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
9
|
1.005084
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
10
|
1.005081
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
11
|
1.005079
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
12
|
1.005076
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Giáo dục dân tộc
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
13
|
1.005049
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
14
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
(đã công bố tại Quyết định
số 2560/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
1.004496
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
2
|
1.004545
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
3
|
2.001839
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
4
|
2.001837
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
5
|
2.001824
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
|
Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2925/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk
643
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|