|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2924/QĐ-UBND 2019 giao biên chế số lượng người làm việc trong cơ quan tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
2924/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2924/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 26 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, HỢP ĐỒNG, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC HỘI CỦA TỈNH
BẾN TRE NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện
chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị
sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về việc quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 110/2015/NĐ-CP
ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về việc quản lý biên chế
công chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Nghị định số 113/2018/NĐ-CP
ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của
Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển
dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực
hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV
ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực
hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm
2010 của Chính phủ về việc quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Công văn số 2985/BNV-TCBC
ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc giao chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị
định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ;
Căn cứ Công văn số 1354/BNV-TCBC
ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc giao chỉ tiêu biên chế cho các hội
có tính chất đặc thù tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Công văn số 3881/BNV-TCBC ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc biên
chế và chế độ, chính sách đối với đại biểu Quốc hội
hoạt động chuyên trách ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 748/QĐ-BNV
ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong
các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Bến
Tre năm 2020;
Căn cứ Công văn số 5034/BNV-TCBC
ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bến Tre năm 2020;
Căn cứ Công văn số 5933/BNV-TCBC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc biên chế hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ
chức hành chính của tỉnh Bến
Tre năm 2020 và năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc phê duyệt tổng biên chế
công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành
chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre,
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 2478/TTr-SNV ngày 20 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức,
hợp đồng, số lượng người làm việc cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2020, cụ thể như sau:
1. Biên chế trong các cơ quan, tổ
chức hành chính nhà nước
a) Biên chế công
chức là 1.790 biên chế (giảm 39 biên chế so với năm 2019), trong đó: Phân bổ cho các cơ quan 1.785 biên chế, dự phòng 05 biên
chế.
b) Hợp đồng theo
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP là 87 (giảm 06 biên chế so với
năm 2019), trong đó: Phân bổ cho các cơ quan 86 biên chế,
dự phòng 01 biên chế.
2. Số lượng người làm việc (biên chế
sự nghiệp) và hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập
a) Số lượng người
làm việc là 21.072 người (giảm 488 người so với năm 2019),
trong đó: Phân bổ cho các đơn vị 21.043 người, dự phòng 29
người.
b) Hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP là 49 (giảm 01 biên chế so với năm 2019), trong
đó: Phân bổ cho các đơn vị 49 biên chế,
không có dự phòng.
3. Tổng số lượng
người làm việc trong các hội: 138 người (giữ nguyên như năm 2019), trong đó: Phân bổ cho các hội 133 người, dự phòng 05
người.
4. Thời gian thực hiện biên chế được giao tại Quyết định này từ ngày 01
tháng 01 năm 2020, riêng biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo thực hiện trong
năm học 2020-2021 và áp dụng từ ngày 01 tháng 8 năm 2020.
(Biên chế cụ thể giao cho các cơ
quan, tổ chức, địa phương có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Thông báo biên chế công chức, hợp
đồng, số lượng người làm việc cho các sở, ban ngành tỉnh, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các hội trong phạm vi
chỉ tiêu quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quản
lý và sử dụng số biên chế dự phòng theo quy định của pháp
luật
c) Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các quy định về quản lý và sử dụng biên chế trong các
cơ quan, đơn vị, địa phương.
d) Giải quyết khiếu nại, tố cáo về quản
lý biên chế thuộc thẩm quyền theo quy
định pháp luật.
2. Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giao biên chế cho từng phòng, ban chuyên môn, tổ chức, đơn vị trực thuộc trong
phạm vi chỉ tiêu biên chế được Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
3. Đối với biên
chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo, giao cho Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo phân bổ biên chế đến từng đơn vị trực
thuộc và UBND các huyện, thành phố. UBND các huyện, thành
phố có trách nhiệm giao biên chế cho từng cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền quản lý đảm bảo không vượt quá so với định mức biên chế theo quy định pháp luật hiện hành.
4. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng
dẫn các cơ quan, tổ chức, địa phương thực hiện quy trình dự
toán kinh phí theo biên chế và số lượng người làm việc được
giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Ban TCTU (để biết);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Các sở: NV, TC;
- KBNN tỉnh;
- Phòng: TH, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Văn Trọng
|
PHỤ LỤC SỐ 1
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, BIÊN CHẾ HỢP
ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
CỦA TỈNH BẾN TRE NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm
2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên cơ quan, tổ chức
|
Tổng biên chế công chức được Bộ Nội vụ giao năm 2019
|
Bên chế được giao năm 2019
|
BC dự phòng 2019
|
Bên chế dự kiến có mặt tại thời điểm 21/12/2019
|
Tổng biên chế được Bộ Nội vụ giao năm 2020
|
Biên chế được giao năm 2020
|
So sánh biên chế được giao năm 2020 so với năm 2019
(-) Giảm; (+) Tăng
|
BC dự phòng 2020
|
Ghi chú
|
Biên chế công chức
|
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Bên chế công chức
|
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Bên chế công chức
|
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Bên chế công chức
|
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Bên chế công chức
|
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Bên chế công chức
|
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Bên chế công chức
|
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng cộng
|
1,829
|
1,816
|
92
|
13
|
1
|
1,707
|
91
|
1,790
|
87
|
1,785
|
86
|
-32
|
-6
|
5
|
1
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
946
|
74
|
|
|
82
|
73
|
|
|
929
|
68
|
-18
|
-6
|
|
|
|
1
|
Đại biểu Quốc hội
hoạt động chuyên trách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Bố trí làm việc tại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội
tỉnh
|
2
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
|
70
|
12
|
|
|
62
|
11
|
|
|
69
|
12
|
-1
|
0
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
|
24
|
2
|
|
|
24
|
2
|
|
|
24
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
|
63
|
6
|
|
|
56
|
6
|
|
|
62
|
4
|
-1
|
-2
|
|
|
Giảm 02 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (HĐ68)
làm bảo vệ do chuyển trụ sở cơ quan về tòa nhà 6 sở
|
5
|
Thanh tra tỉnh
|
|
33
|
2
|
|
|
32
|
2
|
|
|
32
|
2
|
-1
|
0
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
49
|
2
|
|
|
48
|
2
|
|
|
48
|
0
|
-1
|
-2
|
|
|
Giảm 02 HĐ68 làm bảo vệ cho chuyển trụ sở cơ quan về
tòa nhà 6 sở
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
35
|
4
|
|
|
33
|
4
|
|
|
35
|
4
|
0
|
0
|
|
|
Đã giảm đủ lộ trình (04BCCC)
|
8
|
Sở Xây dựng
|
|
30
|
2
|
|
|
28
|
2
|
|
|
30
|
2
|
0
|
0
|
|
|
Đã giảm đủ lộ trình (03BCCC)
|
9
|
Sở Tài chính
|
|
59
|
2
|
|
|
55
|
2
|
|
|
58
|
2
|
-1
|
0
|
|
|
Đã giảm đủ lộ trình (06BCCC)
|
10
|
Sở Tư pháp
|
|
32
|
2
|
|
|
31
|
2
|
|
|
31
|
2
|
-1
|
0
|
|
|
|
11
|
Sở Y tế
|
|
71
|
6
|
|
|
68
|
6
|
|
|
70
|
6
|
-1
|
0
|
|
|
Dời lộ trình giảm 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021
|
12
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
166
|
14
|
|
|
148
|
14
|
|
|
162
|
14
|
-4
|
0
|
|
|
|
13
|
Văn phòng Điều phối
CT nông thôn mới tỉnh
|
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
3
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
51
|
3
|
|
|
49
|
3
|
|
|
49
|
3
|
-2
|
0
|
|
|
Dời lộ trình 02 BCCC, cộng dồn sang năm 2021
|
15
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
45
|
2
|
|
|
44
|
2
|
|
|
44
|
2
|
-1
|
0
|
|
|
Dời lộ trình 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021
|
16
|
Ban An toàn giao
thông
|
|
5
|
1
|
|
|
5
|
1
|
|
|
5
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
17
|
Sở Công Thương
|
|
44
|
2
|
|
|
39
|
2
|
|
|
43
|
2
|
-1
|
0
|
|
|
|
18
|
Sở Văn hóa, TT và
DL
|
|
43
|
2
|
|
|
41
|
2
|
|
|
42
|
2
|
-1
|
0
|
|
|
|
19
|
Sở Lao động -
Thương binh và XH
|
|
43
|
2
|
|
|
43
|
2
|
|
|
42
|
1
|
-1
|
-1
|
|
|
Giảm 01 HĐ68 làm bảo vệ do chuyển trụ sở cơ quan về
tòa nhà 6 sở
|
20
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
38
|
3
|
|
|
33
|
3
|
|
|
37
|
3
|
-1
|
0
|
|
|
|
21
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
24
|
2
|
|
|
24
|
2
|
|
|
24
|
1
|
0
|
-1
|
|
|
Bên chế công chức đã giảm đủ lộ trình (03BCCC); giảm
01 HĐ68 làm bảo vệ do chuyển trụ sở cơ quan về tòa nhà 6 sở
|
22
|
Ban QL các
Khu công nghiệp
|
|
18
|
2
|
|
|
18
|
2
|
|
|
18
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
II
|
Cấp huyện,
thành phố
|
|
870
|
18
|
|
|
825
|
18
|
|
|
856
|
18
|
-14
|
0
|
|
|
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
|
100
|
2
|
|
|
93
|
2
|
|
|
98
|
2
|
-2
|
0
|
|
|
Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là
105BC
|
2
|
Huyện Ba Tri
|
|
97
|
2
|
|
|
91
|
2
|
|
|
95
|
2
|
-2
|
0
|
|
|
Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là
103BC
|
3
|
Huyện Giồng
Trôm
|
|
97
|
2
|
|
|
96
|
2
|
|
|
96
|
2
|
-1
|
0
|
|
|
Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là
103BC. Dời lộ trình 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021
|
4
|
Huyện Chợ
Lách
|
|
93
|
2
|
|
|
92
|
2
|
|
|
92
|
2
|
-1
|
0
|
|
|
Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là 100BC.
Dời lộ trình 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021
|
5
|
Huyện Bình Đại
|
|
97
|
2
|
|
|
89
|
2
|
|
|
95
|
2
|
-2
|
0
|
|
|
Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là
103BC
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
|
98
|
2
|
|
|
90
|
2
|
|
|
97
|
2
|
-1
|
0
|
|
|
Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là
103BC. Dời lộ trình 01 BCCC, cộng dồn sang năm 2021
|
7
|
Huyện Thạnh
Phú
|
|
97
|
2
|
|
|
92
|
2
|
|
|
96
|
2
|
-1
|
0
|
|
|
Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là
103BC. Dời lộ trình 01BCCC sang năm 2021
|
8
|
Huyện Mỏ
Cày Nam
|
|
97
|
2
|
|
|
93
|
2
|
|
|
95
|
2
|
-2
|
0
|
|
|
Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là
103BC
|
9
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
94
|
2
|
|
|
89
|
2
|
|
|
92
|
2
|
-2
|
0
|
|
|
Phương án tính lại BC năm 2015 theo loại huyện là
100BC
|
PHỤ LỤC SỐ 2
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP, HỢP ĐỒNG LAO
ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số: 2924/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
BC được BVN giao 2019
|
Số biên chế được giao năm 2019
|
BC dự phòng năm 2019
|
Số BC có mặt 31/12/2019
|
BC được BNV giao 2020
|
Số biên chế được giao năm 2020
|
BC dự phòng năm 2020
|
So sánh biên chế giao năm 2020 so với năm 2019 (-) giảm,
(+) tăng
|
Ghi chú
|
BC sự nghiệp
|
HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
BC sự nghiệp
|
HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
BC sự nghiệp
|
HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP dự phòng
|
BC sự nghiệp
|
HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP dự phòng
|
BC sự nghiệp
|
HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
BC sự nghiệp
|
HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
BC sự nghiệp
|
HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP dự phòng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
5
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
Tổng cộng
|
21,560
|
50
|
21,541
|
50
|
19
|
0
|
20,070
|
50
|
21,072
|
49
|
21,043
|
49
|
29
|
0
|
-498
|
-1
|
|
I
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
16,360
|
0
|
|
|
15,912
|
0
|
|
|
16,015
|
|
|
|
-345
|
0
|
|
1
|
Trường Cao
đẳng Bến Tre
|
|
|
277
|
|
|
|
219
|
|
|
|
271
|
|
|
|
-6
|
0
|
|
2
|
Các trường, đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở GD&ĐT
|
|
|
16,083
|
|
|
|
15,693
|
|
|
|
15,744
|
|
|
|
-339
|
0
|
|
II
|
Sự nghiệp
Y tế
|
|
|
3,863
|
|
|
|
2,895
|
|
|
|
3,730
|
|
|
|
-133
|
0
|
|
III
|
Sự nghiệp
khác
|
|
|
1,318
|
50
|
|
|
1,263
|
50
|
|
|
1,298
|
49
|
|
|
-20
|
-1
|
|
A
|
Sự nghiệp
khác cấp tỉnh
|
|
|
814
|
50
|
|
|
778
|
50
|
|
|
802
|
49
|
|
|
-12
|
-1
|
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và DL
|
|
|
166
|
10
|
|
|
154
|
10
|
|
|
164
|
9
|
|
|
-2
|
-1
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
|
|
9
|
|
|
|
8
|
|
|
|
9
|
|
|
|
0
|
0
|
Đã giảm đủ lộ trình
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
|
0
|
0
|
Đã giảm đủ lộ trình
|
4
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
|
|
208
|
|
|
|
195
|
|
|
|
204
|
|
|
|
-4
|
0
|
|
5
|
Văn phòng
Điều phối CT nông thôn mới
|
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
|
0
|
0
|
|
6
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
|
212
|
40
|
|
|
204
|
40
|
|
|
208
|
40
|
|
|
-4
|
0
|
|
7
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
|
26
|
|
|
|
25
|
|
|
|
25
|
|
|
|
-1
|
0
|
|
8
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
0
|
0
|
|
9
|
Sở Công
Thương
|
|
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
0
|
0
|
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
11
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
|
0
|
0
|
|
12
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
41
|
|
|
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
|
-1
|
0
|
|
13
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
|
0
|
0
|
|
14
|
Sở Xây dựng (Trung
tâm Phát triển nhà)
|
|
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
|
0
|
0
|
Không giảm theo lộ trình do được bổ sung nhiệm vụ
|
B
|
Sự nghiệp
khác cấp huyện, thành phố
|
|
|
504
|
0
|
|
|
485
|
0
|
|
|
496
|
0
|
|
|
-8
|
0
|
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
|
|
67
|
|
|
|
67
|
|
|
|
67
|
|
|
|
0
|
0
|
Dời lộ trình giảm 01BCSN sang năm 2021
|
2
|
Huyện Ba
Tri
|
|
|
59
|
|
|
|
57
|
|
|
|
58
|
|
|
|
-1
|
0
|
|
3
|
Huyện Giồng
Trôm
|
|
|
54
|
|
|
|
52
|
|
|
|
52
|
|
|
|
-2
|
0
|
Giảm 2BC do chưa giảm 01BCSN năm 2019
|
4
|
Huyện Chợ
Lách
|
|
|
48
|
|
|
|
47
|
|
|
|
47
|
|
|
|
-1
|
0
|
|
5
|
Huyện Bình
Đại
|
|
|
50
|
|
|
|
49
|
|
|
|
50
|
|
|
|
0
|
0
|
Dời lộ trình giảm 01 BCSN sang năm 2021
|
6
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
53
|
|
|
|
51
|
|
|
|
52
|
|
|
|
-1
|
0
|
|
7
|
Huyện Thạnh
Phú
|
|
|
50
|
|
|
|
49
|
|
|
|
49
|
|
|
|
-1
|
0
|
|
8
|
Huyện Mỏ
Cày Nam
|
|
|
71
|
|
|
|
65
|
|
|
|
70
|
|
|
|
-1
|
0
|
|
9
|
Huyện Mỏ
Cày Bắc
|
|
|
52
|
|
|
|
48
|
|
|
|
51
|
|
|
|
-1
|
0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC
TỔ CHỨC HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2924/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên tổ chức
|
Số lượng người làm việc được giao 2019
|
Số lượng người hiện có mặt tại thời điểm 31/12/2019
|
Số lượng người làm việc được giao năm 2020
|
Dự phòng
|
So sánh SLNLV giao năm 2020 so với năm 2019 (-) giảm,
(+) tăng
|
Tổng số
|
Số lượng người làm việc
|
HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Tổng số
|
Số lượng người làm việc
|
HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Tổng số
|
Số lượng người làm việc
|
HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng cộng
|
138
|
136
|
2
|
129
|
127
|
2
|
133
|
131
|
2
|
5
|
-5
|
I
|
Các Hội
có phạm vi hoạt động trên địa bàn tỉnh
|
57
|
55
|
2
|
52
|
50
|
2
|
56
|
54
|
2
|
0
|
-1
|
1
|
Nội VN Nguyễn Đình
Chiểu
|
9
|
9
|
|
8
|
8
|
|
8
|
8
|
0
|
|
-1
|
2
|
Hội Đông y
|
6
|
6
|
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
0
|
|
-1
|
3
|
Hội Chữ Thập
đỏ tỉnh
|
15
|
15
|
0
|
14
|
14
|
0
|
14
|
14
|
0
|
|
-1
|
|
Văn phòng Hội
|
13
|
13
|
|
12
|
12
|
|
12
|
12
|
0
|
|
-1
|
|
Chuyên
trách BCĐ hiến máu nhân đạo
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
0
|
|
0
|
4
|
Tỉnh Hội người mù
|
9
|
7
|
2
|
9
|
7
|
2
|
9
|
7
|
2
|
|
0
|
|
Văn phòng Hội
|
4
|
3
|
1
|
4
|
3
|
1
|
4
|
3
|
1
|
|
0
|
|
TT Dạy nghề
cho người tàn tật
|
5
|
4
|
1
|
5
|
4
|
1
|
5
|
4
|
1
|
|
0
|
5
|
Liên minh
các hợp tác xã
|
10
|
10
|
|
8
|
8
|
|
8
|
8
|
0
|
|
-2
|
6
|
Liên hiệp hội KH -
KT
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
0
|
|
0
|
7
|
Ban Đại diện
Hội NCT tỉnh
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
0
|
|
0
|
8
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
II
|
Các Hội
có phạm vi hoạt động trên địa bàn huyện
|
81
|
81
|
0
|
77
|
77
|
0
|
77
|
77
|
0
|
|
-4
|
1
|
Thành phố
Bến Tre
|
9
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
|
0
|
a
|
Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
b
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
c
|
Hội người
mù
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
0
|
d
|
Ban Đại điện
Hội Người cao tuổi
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
0
|
2
|
Huyện
Ba Tri
|
9
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
|
0
|
a
|
Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
b
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
c
|
Hội người
mù
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
0
|
d
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
0
|
3
|
Huyện Giồng
Trôm
|
9
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
|
0
|
a
|
Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
b
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
c
|
Hội người
mù
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
0
|
d
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
0
|
4
|
Huyện Chợ
Lách
|
9
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
|
0
|
a
|
Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
b
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
c
|
Hội người
mù
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
0
|
d
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
0
|
5
|
Huyện
Bình Đại
|
9
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
|
0
|
a
|
Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
b
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
c
|
Hội người
mù
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
0
|
d
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
0
|
6
|
Huyện
Châu Thành
|
9
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
|
0
|
a
|
Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
b
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
c
|
Hội người
mù
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
0
|
d
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
0
|
7
|
Huyện Thạnh
Phú
|
9
|
9
|
0
|
6
|
6
|
0
|
6
|
6
|
0
|
|
-3
|
a
|
Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
-1
|
b
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
c
|
Hội người
mù
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
-1
|
d
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
|
2
|
2
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
-1
|
8
|
Huyện Mỏ
Cày Nam
|
9
|
9
|
0
|
8
|
8
|
0
|
8
|
8
|
0
|
|
-1
|
a
|
Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
-1
|
b
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
c
|
Hội người
mù
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
0
|
d
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
0
|
9
|
Huyện Mỏ Cày
Bắc
|
9
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
9
|
9
|
0
|
|
0
|
a
|
Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
b
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
0
|
c
|
Hội người
mù
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
0
|
d
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
0
|
Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2924/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 về giao biên chế công chức, hợp đồng, số lượng người làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2020
1.308
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|