|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 292/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Nội vụ Bạc Liêu
Số hiệu:
|
292/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Khái
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
292/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 13 tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI
VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC
LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 46/TTr-SNV ngày 11 tháng 02 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 56 (năm mươi sáu) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi
giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Sở Nội vụ, Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức thực hiện theo phạm vi quản
lý; thông báo các thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến tổ chức, cá nhân có liên
quan.
Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện
triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
TỈNH BẠC LIÊU
STT
|
Số
hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực: Hội, tổ chức Phi
Chính phủ
|
01
|
T-BLI-182462-TT
|
Công nhận Ban Vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
02
|
T-BLI-182479-TT
|
Xin phép đặt văn phòng đại diện
của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
|
NT
|
03
|
T-BLI-182540-TT
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện, xã
|
NT
|
04
|
T-BLI-182543-TT
|
Cho phép thành lập hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện, xã
|
NT
|
05
|
T-BLI-182546-TT
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã
|
NT
|
06
|
T-BLI-182548-TT
|
Tự giải thể đối với hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã
|
NT
|
07
|
T-BLI-120417-TT
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có
ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện)
|
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ
từ thiện
|
08
|
T-BLI-120419-TT
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và
xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện)
|
NT
|
09
|
T-BLI-120421-TT
|
Cho phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu
chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện)
|
NT
|
10
|
T-BLI-120423-TT
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động
tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND
cấp huyện thực hiện)
|
NT
|
11
|
T-BLI-120424-TT
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm
vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho
Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện)
|
NT
|
12
|
T-BLI-120427-TT
|
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại
diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động
toàn quốc, liên tỉnh
|
NT
|
13
|
T-BLI-120430-TT
|
Vận động quyên góp, vận động tài
trợ của quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu
chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện)
|
NT
|
II
|
Lĩnh vực: Thi đua - khen
thưởng
|
01
|
T-BLI-124467-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định số 42/2010/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; Nghị định số 65/2014/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013
|
02
|
T-BLI-124693-TT
|
Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn
thể, tỉnh, Trung ương
|
NT
|
03
|
T-BLI-124875-TT
|
Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp
Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
NT
|
04
|
T-BLI-124971-TT
|
Danh hiệu Tập thể Lao động xuất
sắc
|
NT
|
05
|
T-BLI-124981-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
NT
|
06
|
T-BLI-124997-TT
|
Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, tỉnh,
đoàn thể Trung ương thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
NT
|
07
|
T-BLI-125390-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương thành tích đột xuất
|
NT
|
08
|
T-BLI-125828-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương thành tích đối ngoại
|
NT
|
|
|
|
|
|
|
Phần
II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
STT
|
Số
hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực: Tôn giáo
|
01
|
T-BLI-105023-TT
|
Đăng ký hội nghị, đại hội của tổ
chức tôn giáo cơ sở
|
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày
8/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
02
|
T-BLI-105027-TT
|
Đăng ký dòng tu, tu viện và các
tổ chức tu hành tập thể khác hoạt động trong phạm vi huyện
|
NT
|
03
|
T-BLI-105089-TT
|
Đăng ký tổ chức lễ của tổ chức
tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo, có sự tham gia của tín đồ trong phạm
vi một huyện
|
NT
|
04
|
T-BLI-105091-TT
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đã đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
NT
|
05
|
T-BLI-105095-TT
|
Đăng ký giảng đạo, truyền đạo
ngoài cơ sở tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
NT
|
06
|
T-BLI-105097-TT
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
NT
|
07
|
T-BLI-105101-TT
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo hoạt
động trong phạm vi thị xã
|
NT
|
08
|
T-BLI-105111-TT
|
Đăng ký quyên góp của tổ chức tôn
giáo
|
NT
|
09
|
T-BLI-105119-TT
|
Hoạt động tôn giáo ngoài chương
trình đã đăng ký hàng năm
|
NT
|
10
|
T-BLI-139416-TT
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín
đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
NT
|
11
|
T-BLI-136771-TT
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
NT
|
12
|
T-BLI-137631-TT
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
NT
|
II
|
Lĩnh vực: Hội, tổ chức Phi
Chính phủ
|
01
|
T-BLI-136802-TT
|
Công nhận Ban Vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
02
|
T-BLI-136839-TT
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ
có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh ủy quyền thực hiện)
|
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện
|
03
|
T-BLI-137345-TT
|
Cho phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND
tỉnh ủy quyền thực hiện)
|
NT
|
04
|
T-BLI-137384-TT
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ
tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện)
|
NT
|
05
|
T-BLI-137459-TT
|
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành
lập quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh ủy quyền thực hiện
|
NT
|
06
|
T-BLI-137490-TT
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động
trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền thực hiện)
|
NT
|
07
|
T-BLI-137499-TT
|
Quỹ có phạm vi hoạt động trong
huyện và xã bị giải thể (nếu được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền thực
hiện)
|
NT
|
08
|
T-BLI-137519-TT
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm
vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy
quyền thực hiện)
|
NT
|
09
|
T-BLI-137559-TT
|
Vận động, quyên góp, vận động tài
trợ của quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh ủy quyền thực hiện)
|
NT
|
10
|
T-BLI-137564-TT
|
Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt
động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền thực
hiện)
|
NT
|
III
|
Lĩnh vực: Thi đua - khen
thưởng
|
01
|
T-BLI-105118-TT
|
Khen thưởng đột xuất
|
Nghị định số 42/2010/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; Nghị định số 65/2014/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013
|
02
|
T-BLI-137572-TT
|
Giấy khen của Chủ tịch ủy ban
nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
NT
|
03
|
T-BLI-137600-TT
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố
cáo thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
NT
|
04
|
T-BLI-137623-TT
|
Xác nhận, đổi hiện vật khen thưởng
thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
NT
|
05
|
T-BLI-139418-TT
|
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
NT
|
06
|
T-BLI-139420-TT
|
Danh hiệu tập thể Lao động tiên
tiến
|
NT
|
07
|
T-BLI-139421-TT
|
Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
NT
|
08
|
T-BLI-139423-TT
|
Danh hiệu Lao động tiên tiến
|
NT
|
09
|
T-BLI-139424-TT
|
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
NT
|
10
|
T-BLI-139425-TT
|
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
NT
|
11
|
T-BLI-139426-TT
|
Danh hiệu thôn, ấp, bản, làng,
khu phố văn hóa
|
NT
|
Phần
III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
STT
|
Số
hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực: Tôn giáo
|
01
|
T-BLI-105106-TT
|
Xác nhận hồ sơ lý lịch cho người
vào tu
|
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày
8/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
02
|
T-BLI-105109-TT
|
Xác nhận biên bản bầu Ban Trị sự
tổ chức tôn giáo, tín ngưỡng
|
NT
|
Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 292/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
3.253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|