Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2916/QĐ-BKHĐT 2024 công bố thủ tục hành chính đủ điều kiện dịch vụ công trực tuyến

Số hiệu: 2916/QĐ-BKHĐT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Người ký: Nguyễn Thị Bích Ngọc
Ngày ban hành: 06/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Bộ KHĐT

Ngày 06/12/2024, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Quyết định 2916/QĐ-BKHĐT Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Bộ KHĐT

Theo đó, Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố 104 thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình. 

Trong đó, có 26 thủ tục về lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác xã, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bao gồm:

(1) Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất.

(2) Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh.

(3) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập.

(4) Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

(5) Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập.

(6) Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

(7) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

(8) Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

(9) Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

(10) Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

(11) Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.

(12) Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp.

(13) Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo.

Xem chi tiết tại Quyết định 2916/QĐ-BKHĐT có hiệu lực từ ngày 06/12/2024.

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2916/QĐ-BKHĐT

Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2018/NĐ-CP) và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài, Cục trưởng Cục Quản lý đấu thầu, Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và chuyển đổi số và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND, Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm CNTT&CĐS (để cập nhật trên
Cổng Thông tin điện tử, Cổng DVC của Bộ);
- Lưu: VT, VP (THKS)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2916/QĐ-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

TÊN TTHC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

MÃ TTHC

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

1.

1

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.005280

2.

2

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002123

3.

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.005277

4.

4

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.004901

5.

5

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.004979

6.

6

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.001958

7.

7

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.005378

8.

8

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.005377

9.

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.001973

10.

10

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.004982

11.

11

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.005010

12.

12

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002635

13.

13

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002636

14.

14

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002637

15.

15

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002638

16.

16

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002639

17.

17

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002640

18.

18

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002641

19.

19

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002642

20.

20

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002643

21.

21

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002644

22.

22

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002645

23.

23

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002646

24.

24

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002648

25.

25

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002649

26.

26

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.002650

II. LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP

27.

1

Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh

2.002665

28.

2

Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV

Cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh

2.002666

29.

3

Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi

Cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh

2.002667

III. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

30.

1

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002005

31.

2

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)

 

2.002004

32.

3

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001999

33.

4

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.000024

34.

5

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.000016

35.

6

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.000005

IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

36.

1

Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư

Trung tâm Đấu thầu qua mạng quốc gia, Cục Quản lý đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2.002610

37.

2

Cập nhật thông tin tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Trung tâm Đấu thầu qua mạng quốc gia, Cục Quản lý đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2.002611

38.

3

Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Cục Quản lý đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.012507

39.

4

Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Cục Quản lý đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.012508

40.

5

Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Cục Quản lý đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.012509

41.

6

Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu

Cục Quản lý đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.012510

V. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

42.

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.001612

43.

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.000720

44.

3

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.001570

45.

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

1.001266

46.

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện

2.000575

VI. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

47.

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001610

48.

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001583

49.

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001199

50.

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002043

51.

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002042

52.

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002041

53.

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.005169

54.

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002011

55.

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002010

56.

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002009

57.

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002008

58.

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.005114

59.

13

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002000

60.

14

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001996

61.

15

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001993

62.

16

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002044

63.

17

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001992

64.

18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.001954

65.

19

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002069

66.

20

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002070

67.

21

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002031

68.

22

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002075

69.

23

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002072

70.

24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002045

71.

25

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.005176

72.

26

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010026

73.

27

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002085

74.

28

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002083

75.

29

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002059

76.

30

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002060

77.

31

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002057

78.

32

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002034

79.

33

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002032

80.

34

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002033

81.

35

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010027

82.

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002018

83.

37

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002017

84.

38

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002015

85.

39

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002029

86.

40

Giải thể doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002023

87.

41

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002022

88.

42

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002020

89.

43

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.002016

90.

44

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.000368

91.

45

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.000416

92.

46

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.000375

93.

47

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010029

94.

48

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010030

95.

49

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010031

96.

50

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010010

97.

51

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.010023

VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

98.

1

Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài

Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Đầu tư nước ngoài).

2.002255

99.

2

Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về nước

Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Đầu tư nước ngoài).

2.002256

VIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

100.

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009664

101.

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009756

102.

3

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009774

103.

4

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009671

104.

5

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009665

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2916/QĐ-BKHĐT ngày 06/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


823

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.28.200
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!