|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2913/QĐ-UBND thủ tục hành chính thẩm quyền sở giao thông vận tải Hòa Bình 2015
Số hiệu:
|
2913/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2913/QĐ-UBND
|
Hoà Bình, ngày 31 tháng 12 năm
2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA
BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định có liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình
số 190/TTr-SGTVT ngày 16/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 41 thủ tục hành
chính mới ban hành, 23 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và 28
thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Hòa Bình (Có Phụ lục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành có chức năng liên quan, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính được ban hành
mới
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
2
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
3
|
Cấp lại Giấy phép lái xe bị
mất (đối với giấy phép lái xe do Sở GTVT Hòa Bình đang quản lý)
|
4
|
Cấp lại giấy phép lái xe do
quá hạn sử dụng trên 3 tháng (đối với giấy phép lái xe do Sở GTVT Hòa
Bình đang quản lý)
|
5
|
Thủ tục sát hạch lại đối
với trường hợp bị tước quyền sử dụng GPLX không thời hạn
|
6
|
Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép
lái xe
|
7
|
Đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng tham gia giao thông đường bộ
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy
chuyên dùng tạm thời
|
9
|
Cấp đổi giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài
|
10
|
Cấp mới giấy phép lái xe cho người
trúng tuyển kỳ sát hạch
|
11
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe
ôtô
|
12
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô khi hết hạn, điều chỉnh hạng xe hoặc thay đổi lưu lượng đào tạo
|
13
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
14
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.
|
15
|
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe
trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh.
|
16
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều
chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
17
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều
chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh.
|
18
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành
khách bằng xe buýt.
|
19
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt.
|
20
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ.
|
21
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ.
|
22
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển.
|
23
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển.
|
24
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác.
|
25
|
Công bố lại bến xe khách.
|
26
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
27
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng
|
28
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết
kế bản vẽ thi công và dự toán.
|
29
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe
vào Việt Nam
|
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Cấp mới giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn từ hạng 3 trở xuống (GCNKNCM), chứng chỉ
chuyên môn (CCCM)
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn (CCCM)
|
3
|
Chuyển đổi giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn (CCCM)
|
4
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện nước
ngoài trên tuyến đương thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội
địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới
hành chính địa phương.
|
5
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa thuộc phạm vi địa giới hành chính
địa phương.
|
6
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông thuộc phạm vi địa giới hành
chính địa phương.
|
7
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
8
|
Cấp
Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
9
|
Công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa.
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa đối với trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
B. Thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh
vực đường bộ
|
1
|
T-HBI-142599-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp cho quân nhân sang Giấy phép lái xe dân sự
|
Đường bộ
|
Thay
đổi:
Trình
tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả)
+ Thời gian trả kết quả
+ Ủy quyền nhận kết quả
+ Kiểm tra kết quả
|
2
|
T-HBI-188442-TT
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
Đường bộ
|
Thay
đổi:
- Trình
tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả)
+ Thời gian trả kết quả
+ Ủy quyền nhận kết quả
+ Kiểm
tra kết quả
- Căn
cứ pháp lý
Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sủa đổi,
bổ sung thông tư 20/2010/TT-BGTVT
|
3
|
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Đường bộ
|
Thay
đổi:
- Trình
tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả)
+ Thời gian trả kết quả
+ Ủy quyền nhận kết quả
+ Kiểm
tra kết quả
- Thành phần hồ sơ
- Lệ phí
Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC
- Căn cứ pháp lý
Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sủa đổi,
bổ sung thông tư 20/2010/TT-BGTVT
|
4
|
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012
|
Thủ tục cấp đăng ký có thời hạn xe
máy chuyên dùng
|
Đường bộ
|
Thay
đổi:
- Trình
tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả)
+ Thời gian trả kết quả
+ Ủy quyền nhận kết quả
+ Kiểm
tra kết quả
- Thành phần hồ sơ
- Lệ phí
Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC
- Căn cứ pháp lý
Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sủa đổi,
bổ sung thông tư 20/2010/TT-BGTVT
|
5
|
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ
|
Thay
đổi:
- Trình
tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả)
+ Thời gian trả kết quả
+ Ủy quyền nhận kết quả
+ Kiểm tra kết quả
- Lệ phí
Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC
- Căn cứ pháp lý
Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sủa đổi,
bổ sung thông tư 20/2010/TT-BGTVT
|
6
|
T-HBI-142534-TT
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng thi
công đường bộ, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị do mất
|
Đường bộ
|
Thay
đổi:
- Trình
tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả)
+ Thời gian trả kết quả
+ Ủy quyền nhận kết quả
+ Kiểm
tra kết quả
- Lệ phí
Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC
- Căn cứ pháp lý
Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sủa đổi,
bổ sung thông tư 20/2010/TT-BGTVT
|
7
|
T-HBI-142555-TT
|
Cấp văn bản thẩm định thiết kế xe
cơ giới cải tạo
|
Đường bộ
|
Do thay đổi Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
|
8
|
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ
|
Thay
đổi:
- Trình
tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả)
+ Thời gian trả kết quả
+ Ủy quyền nhận kết quả
+ Kiểm tra kết quả
|
9
|
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Đường bộ
|
Thay
đổi:
- Trình
tự thực hiện (Cụ thể việc trả kết quả)
+ Thời gian trả kết quả
+ Ủy quyền nhận kết quả
+ Kiểm
tra kết quả
- Thành phần hồ sơ
- Lệ phí
Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC
- Căn cứ pháp lý
Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sủa đổi,
bổ sung thông tư 20/2010/TT-BGTVT
|
10
|
T-HBI-258118-TT
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô.
|
Đường bộ
|
Do thay đổi Nghị định
số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014
|
11
|
T-HBI-258089-TT
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác.
|
Đường bộ
|
Do thay đổi Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014
|
12
|
T-HBI-142394-TT
|
Cấp Giấy phép liên vận quốc tế đối
với phương tiện vận tải thương mại.
|
Đường bộ
|
Do thay đổi Thông tư số
88/2014/TT- BGTVT ngày 31/125/2014
|
13
|
T-HBI-142385-TT
|
Cấp giấy phép liên vận quốc tế đối
với phương tiện vận tải phi thương mại - xe cá nhân.
|
Đường bộ
|
Do thay đổi Thông tư số
88/2014/TT- BGTVT ngày 31/125/2014
|
14
|
T-HBI-142389-TT
|
Cấp Giấy phép liên vận quốc tế đối
với phương tiện vận tải phi thương mại - xe công vụ.
|
Đường bộ
|
Do thay đổi Thông tư số
88/2014/TT- BGTVT ngày 31/125/2014
|
15
|
T-HBI-037883-TT
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
|
Đường bộ
|
Thay đổi căn cứ pháp lý
|
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
T-HBI-142957-TT
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác.
|
Đường Thủy
|
Do thay đổi Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng
ký phương tiện thủy nội địa.
|
2
|
T-HBI-142978-TT
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác.
|
Đường Thủy
|
Do thay đổi Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
3
|
T-HBI-142825-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt
động bến khách ngang sông.
|
Đường Thủy
|
Do thay đổi Thông tư
số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về
quản lý cảng bến thủy nội địa
|
4
|
T-HBI-142997-TT
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký.
|
Đường Thủy
|
Do thay đổi Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
5
|
T-HBI-143006-TT
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng thay đổi cơ quan đăng ký.
|
Đường Thủy
|
Do thay đổi Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
6
|
T-HBI-142990-TT
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa lần đầu đối với phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ
khẩu.
|
Đường Thủy
|
Do thay đổi Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
7
|
Đã ban hành tại Quyết định
113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
|
Đường Thủy
|
Do thay đổi Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
8
|
T-HBI-143257-TT
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội
địa.
|
Đường Thủy
|
Do thay đổi Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị huỷ bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
T-HBI-142614-TT
|
Cấp Giấy phép xe tập lái và biển
“Tập lái”
|
Đường bộ
|
Đổi thành thủ tục:
Cấp giấy phép xe tập lái
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07
tháng 11 năm 2012
|
2
|
T-HBI-142631-TT
|
Đổi Giấy phép xe tập lái và biển
“Tập lái”
|
Đường bộ
|
3
|
T-HBI-142653-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe của nước
ngoài cấp cho người Việt Nam (Người mang quốc tịch Việt Nam)
|
Đường bộ
|
Đổi thành thủ tục:
Cấp đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07
tháng 11 năm 2012
|
4
|
T-HBI-142667-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe của nước
ngoài cấp cho người nước ngoài vào cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam từ
03 tháng trở lên
|
Đường bộ
|
5
|
T-HBI-188437-TT
|
Xác minh giấy phép lái xe
|
Đường bộ
|
Thông tư 48/2014/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 10 năm 2014
|
6
|
T-HBI-142639-TT
|
Đổi giấy phép lái xe hết hạn sử
dụng
|
Đường bộ
|
Đổi thành thủ tục:
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07
tháng 11 năm 2012
|
7
|
T-HBI-142584-TT
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp sang Giấy lái xe dân sự
|
Đường bộ
|
Đổi thành thủ tục:
Đổi giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07
tháng 11 năm 2012
|
8
|
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường bộ
|
Tách thành 02 thủ tục:
- Cấp lại Giấy
phép lái xe bị mất (đối với giấy phép lái xe do Sở GTVT Hòa Bình đang
quản lý)
- Cấp lại giấy
phép lái xe do quá hạn sử dụng trên 3 tháng
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07
tháng 11 năm 2012
|
9
|
T-HBI-038022-TT
|
Phục hồi hồ sơ lái xe bị
mất: Biên bản thi, chứng chỉ nghề
|
Đường bộ
|
Đổi thành thủ tục:
Lập lại hồ sơ gốc
Giấy phép lái xe
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07
tháng 11 năm 2012
|
10
|
T-HBI-142570-TT
|
Cấp mới Giấy phép lái xe các hạng
|
Đường bộ
|
Đổi thành thủ tục:
Cấp mới giấy phép lái xe cho người
trúng tuyển kỳ sát hạch
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07
tháng 11 năm 2012
|
11
|
Đã ban hành tại Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 của UBND tỉnh
HB
|
Cấp điều chỉnh lưu lượng đào tạo
lái xe ôtô đến 20%
|
Đường bộ
|
Thông tư 38/2013/TT-BGTVT ngày 24
tháng 10 năm 2013 bổ sung thủ tục:
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô khi hết hạn, điều chỉnh hạng xe hoặc thay đổi lưu lượng đào tạo
|
12
|
T-HBI-038317-TT
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị hỏng
|
Đường bộ
|
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT
|
13
|
T-HBI-038322-TT
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị quá
hạn trên 1 tháng đến 6 tháng
|
Đường bộ
|
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT
|
14
|
T-HBI-038343-TT
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất
|
Đường bộ
|
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT
|
15
|
T-HBI-038313-TT
|
Cấp lại giấy phép lái xe còn thời
hạn sử dụng nhưng bị mất do hoả hoạn, động đất, bão lụt, cướp giật
|
Đường bộ
|
Thông tư 46/2012/TT-BGTVT
|
16
|
T-HBI-257913-TT
|
Mở tuyến mới
|
Đường bộ
|
Do thay đổi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
ngày 07/11/2014
|
17
|
T-HBI-258086-TT
|
Công bố tuyến đưa vào khai thác.
|
Đường bộ
|
Do thay đổi Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014
|
18
|
T-HBI-258087-TT
|
Đăng ký khai thác và
điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến.
|
Đường bộ
|
Do thay đổi Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014
|
19
|
T-HBI-258088-TT
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu, biển
hiệu.
|
Đường bộ
|
Do thay đổi Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014
|
20
|
T-HBI-258090-TT
|
Thẩm tra thiết kế của cơ quan quản
lý nhà nước về xây dựng.
|
Đường bộ
|
Do thay đổi Nghị định
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.
|
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
T-HBI-143266-TT
|
Cấp Bằng thuyền trưởng, máy trưởng
|
Đường thủy nội địa
|
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT thay
thế:
- Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT
-Thông tư 14/2011/TT-BGTVT
|
2
|
T-HBI-143276-TT
|
Đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng
|
Đường thủy nội địa
|
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT thay
thế:
- Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT
-Thông tư 14/2011/TT-BGTVT
|
3
|
T-HBI-143289-TT
|
Cấp lại Bằng thuyền trưởng, máy
trưởng
|
Đường thủy nội địa
|
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT thay
thế:
- Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT
-Thông tư 14/2011/TT-BGTVT
|
4
|
T-HBI-143305-TT
|
Cấp chứng chỉ chuyên môn, Giấy
chứng nhận học tập Pháp luật cho người điều khiển phương tiện thuỷ nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT thay
thế:
- Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT
-Thông tư 14/2011/TT-BGTVT
|
5
|
T-HBI-143313-TT
|
Cấp lại chứng chỉ chuyên môn, Giấy
chứng nhận học tập Pháp luật cho người điều khiển phương tiện thuỷ nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT thay
thế:
- Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT
-Thông tư 14/2011/TT-BGTVT
|
6
|
T-HBI-143330-TT
|
Đổi chứng chỉ chuyên môn được cấp
theo các QĐ 914; 3237 và QĐ 36/2004/QĐ-BGTVT.
|
Đường thủy nội địa
|
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT thay
thế:
- Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT
-Thông tư 14/2011/TT-BGTVT
|
7
|
T-HBI-145412-TT
|
Chuyển đổi Bằng thuyền trưởng, máy
trưởng
|
Đường thủy nội địa
|
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT thay
thế:
- Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT
-Thông tư 14/2011/TT-BGTVT
|
8
|
T-HBI-143247-TT
|
Đổi lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy
|
Do thay đổi Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng
ký phương tiện thủy nội địa.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2913/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
995
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|