|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 291/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giáo dục Tuyên Quang
Số hiệu:
|
291/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 291/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 29 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
117 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày
27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 117 quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
- Cấp tỉnh: 76 quy trình, gồm: 38 quy trình nội
bộ, 38 quy trình liên thông.
- Cấp huyện: 36 quy trình, gồm: 34 quy trình nội
bộ, 02 quy trình liên thông.
- Cấp xã: 05 quy trình, gồm: 01 quy trình nội
bộ, 04 quy trình liên thông.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và
Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với Sở Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan, đơn
vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên
Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- P. Tin học-Công báo (Đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày
29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Cho phép trường phổ thông trung học hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTrH của Sở xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
12,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTrH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTrH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử)
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
17 ngày làm
việc
|
|
2. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTrH của Sở xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
12,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTrH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTrH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử)
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
17 ngày làm
việc
|
|
3. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTrH của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
12,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTrH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTrH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
17 ngày làm
việc
|
|
4. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTrH của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
12,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTrH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTrH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
17 ngày làm
việc
|
|
5. Thủ tục: Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung
học phổ thông hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTX-GDDTcủa Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
12,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTX-GDDT
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
17 ngày làm
việc
|
17 ngày làm
việc
|
6. Thủ tục: Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
10,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTX-GDDT
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
|
7. Thủ tục: Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
10,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTX-GDDT
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
|
8. Thủ tục:
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
10,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTX-GDDT
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
|
9. Thủ tục:
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
10,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTX-GDDT
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
|
10. Thủ tục: Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động
giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTH của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
14,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm
việc
|
|
11. Thủ tục: Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở
lại
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTH của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
14,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm
việc
|
|
12. Thủ tục: Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở
lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng CTTT-GDĐH của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
5,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng CTTT-GDĐH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng CTTT-GDĐH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm
việc
|
|
13. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm
ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng CTTT-GDĐH của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
5,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng CTTT-GDĐH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng CTTT-GDĐH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm
việc
|
|
14. Thủ tục: Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào
tạo giáo viên trình độ trung cấp
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng CTTT-GDĐH của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
5,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng CTTT-GDĐH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng CTTT-GDĐH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm
việc
|
|
15. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng CTTT-GDĐH của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
10,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng CTTT-GDĐH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng CTTT-GDĐH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
|
16. Thủ tục: Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn
du học
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng CTTT-GDĐH của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
10,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng CTTT-GDĐH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng CTTT-GDĐH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
|
17. Thủ tục: Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng CTTT-GDĐH của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
10,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng CTTT-GDĐH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng CTTT-GDĐH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
|
18. Thủ tục: Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài
giờ chính khóa
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
10,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTX-GDDT
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
|
19. Thủ tục: Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục
ngoài giờ chính khóa
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
2,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTX-GDDT
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm
việc
|
|
20. Thủ tục: Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm
có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTrH của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
10,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTrH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTrH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
|
21. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
30 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng KTKĐCLGD
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
37 ngày làm
việc
|
|
22. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
30 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng KTKĐCLGD
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
37 ngày làm
việc
|
|
23. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ
thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ
thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ;
trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ
thống giáo dục quốc dân).
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
30 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng KTKĐCLGD
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
37 ngày làm
việc
|
|
24. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục
thường xuyên
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
30 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng KTKĐCLGD
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
37 ngày làm
việc
|
|
25. Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTrH của Sở xử lý hồ sơ.
|
Chưa quy định
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
Chưa quy định
|
Chuyên viên phòng GDTrH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
Chưa quy định
|
Lãnh đạo phòng GDTrH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Chưa quy định
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
Chưa quy định
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
Chưa quy định
|
|
26. Thủ tục: Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTrH của Sở xử lý hồ sơ.
|
Chưa quy định
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
Chưa quy định
|
Chuyên viên phòng GDTrH
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
Chưa quy định
|
Lãnh đạo phòng GDTrH
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Chưa quy định
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
Chưa quy định
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
Chưa quy định
|
Chưa quy định
|
27. Thủ tục: Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học
tại Việt Nam
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cá nhân.
- Chuyển hồ sơ đến bộ phận xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Cơ sở giáo dục
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, kiểm tra xử lý hồ sơ yêu
cầu, chỉnh sửa (nếu có)
|
23,5 ngày làm
viêc
|
Bộ phận xử lý tại Cơ sở giáo dục
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ sở giáo dục ký phê duyệt kết quả hoặc
xem xét ký phê duyệt kết quả.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Bộ phận xử lý tại Cơ sở giáo dục
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Cơ sở giáo dục
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư tại Cơ sở giáo dục
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ tại Cơ sở giáo dục
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm
việc
|
|
28. Thủ tục: Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng
riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
10,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng GDTX-GDDT
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
|
29. Thủ tục: Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu
số rất ít người
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
5,5 ngàylàm việc
|
Chuyên viên phòng GDTX-GDDT
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm
việc
|
|
30. Thủ tục: Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh
viên
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa và
hồ sơ giấy
cho phòng GDTX-GDDT của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
5,5 ngàylàm việc
|
Chuyên viên phòng GDTX-GDDT
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng GDTX-GDDT
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm
việc
|
|
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH
31. Thủ tục đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức có nhu cầu đăng ký.
|
Không
quy định
|
Bộ phận TN&TKQ tại trung tâm sát hạch
|
Bước 2
|
- Lập danh sách thí sinh dự thi.
- Xem xét kiểm tra hồ sơ dự thi
|
Không
quy định
|
Trung tâm sát hạch
|
Bước 3
|
Tổ chức dự thi và chấm thi
|
Không
quy định
|
Trung tâm sát hạch
|
Bước 4
|
Cấp chứng chỉ cho thí sinh dự thi đạt yêu cầu
|
Không
quy định
|
Trung tâm sát hạch
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
Không quy định
|
|
32. Thủ tục: Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ.
|
Không quy định
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
Không quy định
|
Chuyên viên phòng KTKĐCLG
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
Không quy định
|
Lãnh đạo phòng KTKĐCLG
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Không quy định
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
Không quy định
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Không quy định
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
Không quy
định
|
|
33. Thủ tục: Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ.
|
Không quy định
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
- Nhập dữ liệu vào phần mềm thi THPT Quốc gia
của Bộ GD&ĐT.
- Tiến hành kiểm dò dữ liệu đã nhập.
- Bổ sung chỉnh sửa dữ liệu đã nhập và phần
mềm gửi lãnh đạo phòng xem xét.
|
Không quy định
|
Chuyên viên phòng KTKĐCLGD (Hội đồng tuyển
sinh của Sở)
|
Bước 3
|
Theo dõi, điều chỉnh, bổ sung dữ liệu đăng ký
dự thi THPT Quốc gia.
|
Không quy định
|
Hội đồng tuyển sinh của Sở (Phòng KĐCLGD)
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả dự thi THPT Quốc gia.
|
Không quy định
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
Không quy định
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Không quy định
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
Không quy
định
|
|
34. Thủ tục: Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
10,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng KTKĐCLGD
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
|
35. Thủ tục: Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Thông báo tuyển sinh: công bố
công khai chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức xét tuyển, các tổ hợp môn dùng để
xét tuyển và đối tượng được tuyển thẳng
|
Theo đợt tuyển
sinh
|
Cơ sở dự bị đại học
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét
tuyển: tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của học sinh theo quy định, tiến
hành nhập dữ liệu học sinh đăng ký xét tuyển theo từng tổ hợp môn dùng để xét
tuyển.
|
Theo đợt tuyển
sinh
|
Cơ sở dự bị đại học
|
Bước 3
|
Tổ chức xét tuyển, xác định điểm
trúng tuyển căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh của từng tổ hợp môn dùng để xét tuyển,
sau khi trừ số học sinh được tuyển thẳng. Ban thư ký trình Hội đồng tuyển
sinh xem xét quyết định phương án điểm trúng tuyển.
|
Theo đợt tuyển
sinh
|
Cơ sở dự bị đại học
|
Bước 4
|
Quyết định danh sách học sinh
trúng tuyển, công khai và công bố trên website của trường.
Cơ sở dự bị đại học gửi giấy
triệu tập học sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những lưu ý học sinh cần
chuẩn bị khi nhập học và bản chính các giấy tờ theo yêu cầu tuyển sinh để đối
chiếu
|
Theo đợt tuyển
sinh
|
Cơ sở dự bị đại học
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
Theo đợt
tuyển sinh
|
|
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG
CHỨNG CHỈ
36. Thủ tục: Cấp bản sao
văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Chuyên viên phòng KTKĐCLGD
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
01 ngày làm
việc
|
|
37. Thủ tục: Chỉnh sửa
nội dung văn bằng, chứng chỉ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
02 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng KTKĐCLGD
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét
ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm
việc
|
|
38. Thủ tục: Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài
cấp
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm điện tử một cửa
và hồ sơ giấy
cho phòng KTKĐCLGD của Sở xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ tại Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết.
|
10,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên phòng KTKĐCLGD
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận, dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký
phê duyệt kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng KTKĐCLGD
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT (gồm bản giấy và điện tử).
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập
trường phổ thông trung học tư thục
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc
cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục
|
Phòng TCCB và
phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc
cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục
|
Lãnh đạo
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép thành lập trường
phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung
học tư thục hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
25 ngày làm
việc
|
|
|
2. Thủ tục: Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông.
|
Phòng TCCB và
phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
25 ngày làm
việc
|
|
|
3. Thủ tục:
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không xác định
|
Không xác định
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, đề nghị giải thể trường trung học phổ thông
|
Phòng TCCB và
phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không xác định
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định giải thể trường trung học phổ thông
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không xác định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Không xác định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định giải thể trường trung học
phổ thông hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
|
4. Thủ tục:
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thụ
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, đề nghị thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho
phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thụ.
|
Phòng TCCB và
phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho
phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thụ.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định thành lập trường trung
học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông chuyên tư thụ hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
25 ngày làm
việc
|
|
|
5. Thủ tục:
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông chuyên
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, đề nghị sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên.
|
Phòng TCCB và
phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông chuyên hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
25 ngày làm
việc
|
|
|
6. Thủ tục:
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không xác định
|
Không xác định
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị giải thể trường trung học phổ thông
chuyên.
|
Phòng TCCB và
phòng GDTrH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không xác định
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định giải thể trường trung học phổ thông chuyên.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không xác định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Không xác định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định giải thể trường trung học
phổ thông chuyên hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
|
7. Thủ tục:
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không xác định
|
Không xác định
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Xây dựng đề án, phối hợp với các cơ quan liên
quan thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Phòng TCCB và
phòng GDTX-GDDT, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không xác định
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không xác định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Không xác định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định thành lập trường phổ
thông dân tộc nội trú hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
|
8. Thủ tục:
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân
tộc nội trú.
|
Phòng TCCB và
phòng GDTX-GDDT, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định sáp nhập, chia tách
trường phổ thông dân tộc nội trú hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
25 ngày làm
việc
|
|
|
9. Thủ tục: Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không xác định
|
Không xác định
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Xây dựng phương án giải thể trường, xử lý hồ
sơ, soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú.
|
Phòng TCCB và
phòng GDTX-GDDT, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không xác định
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không xác định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Không xác định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định giải thể trường phổ thông
dân tộc nội trú hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
|
10. Thủ tục: Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép thành lập Trung tâm Kỹ thuật - tổng hợp - hướng
nghiệp
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép thành lập Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.
|
Lãnh đạo Sở Sở
Nội vụ
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép thành lập Trung
tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quy
định
|
|
|
11. Thủ tục: Cho phép Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép Trung tâm Kỹ thuật – Tổng hợp hướng nghiệp hoạt động
trở lại
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động
trở lại
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép Trung tâm Kỹ
thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quy
định
|
|
|
12. Thủ tục: Sáp nhập, chia
tách Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép sáp nhập, chia tách Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp -
hướng nghiệp.
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định sáp nhập, chia tách Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng
nghiệp.
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép sáp nhập, chia
tách Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp. hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quy
định
|
|
|
13. Thủ tục: Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép giải thể Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định giải thể Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép giải thể Trung
tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp. hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quy
định
|
|
|
14. Thủ tục: Thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
|
Sở Nội vụ
|
7,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép thành lập Trung
tâm Giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
15. Thủ tục: Cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục
trở lại.
|
Sở Nội vụ
|
7,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép Trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục
trở lại.
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép Trung tâm Giáo
dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
16. Thủ tục: Sáp nhập, chia
tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
|
Sở Nội vụ
|
7,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định sáp nhập, chia tách Trung
tâm Giáo dục thường xuyên hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
17. Thủ tục: Giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
|
Sở Nội vụ
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định giải thể Trung tâm Giáo
dục thường xuyên hoặc Văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quy
định
|
|
18. Thủ tục: Thành lập Trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hoàn nhập công lập hoặc cho phép thành lập
Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hoàn nhập tư thục
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.
|
Sở Nội vụ
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
4,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định cho phép thành
lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép
thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoặc văn bản từ chối
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
19. Thủ tục: Tổ chức lại, cho
phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hoàn nhập
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
|
Sở Nội vụ
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
4,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định tổ chức lại, cho phép tổ
chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
20. Thủ tục: Giải thể Trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hoàn nhập
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, quyết định giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập.
|
Sở Nội vụ
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập.
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
4,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định giải thể Trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoặc
văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
21. Thủ
tục: Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập,
cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm công
lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.
|
Phòng TCCB và
phòng CTTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành
lập trường trung cấp sư phạm tư thục.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định thành lập trường trung
cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
22. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm.
|
Phòng TCCB và
phòng CTTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định sáp nhập,
chia, tách trường trung cấp sư phạm hoặc văn bản
từ chối.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
23. Thủ tục: Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị giải thể trường trung cấp
sư phạm.
|
Phòng TCCB và
phòng CTTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, quyết định giải thể trường trung cấp sư phạm.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định giải thể
trường trung cấp sư phạm hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
24. Thủ tục: Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục.
|
Phòng TCCB và
phòng CTTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho
phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
25. Thủ tục: Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu
trường trung cấp)
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm.
|
Phòng TCCB và
phòng CTTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định giải thể
phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc văn bản
từ chối.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
26. Thủ tục: Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp
năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không xác định
|
Không xác định
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, đề nghị thành lập trường năng khiếu thể dục thể
thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông.
|
Phòng TCCB và
phòng GDTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không xác định
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị thành lập trường năng khiếu thể dục thể
thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không xác định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Không xác định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định thành lập
trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng
khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông
hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
Không xác định
|
Không xác định
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không xác
định
|
|
27. Thủ tục: Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị thành lập và công nhận hội đồng quản trị
trường đại học tư thục.
|
Phòng TCCB và
phòng CTTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định thành lập và công nhận
hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoặc văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
28. Thủ tục: Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, đề nghị thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Phòng TCCB và
phòng CTTT-GDĐH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định thành lập và công nhận
Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận hoặc
văn bản từ chối.
|
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
29. Thủ tục: Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận trường mầm non
đạt chuẩn Quốc gia.
|
Phòng GDTrH,
Phòng GDMN, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
26 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định công nhận
trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
40 ngày làm
việc
|
|
30. Thủ tục: Công nhận
trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
40 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn Quốc gia.
|
Phòng GDTrH,
Phòng GDTH, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
36 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định công nhận
trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia.
|
UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
60 ngày làm
việc
|
|
31. Thủ tục: Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn Quốc gia.
|
Phòng GDTrH, Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị công nhận trường trường trung học cơ sở đạt chuẩn
Quốc gia.
|
Lãnh đạo Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định công nhận
trường trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia.
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quy
định
|
|
32. Thủ tục: Công nhận
trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
soạn thảo Tờ trình xem xét, đề nghị công nhận trường trung
học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia.
|
Phòng GDTrH, Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị công nhận trường trường trung học phổ thông
đạt chuẩn Quốc gia.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định công nhận
trường trường trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc
gia.
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quy
định
|
|
33. Thủ tục: Công nhận
trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, đề nghị công nhận trường trung học phổ thông có
nhiều cấp học đạt chuẩn Quốc gia.
|
Phòng GDTrH, Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị công nhận trường trường trung học phổ thông
có nhiều cấp học đạt chuẩn Quốc gia.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định công nhận
trường trường trung học phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn Quốc gia.
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quy
định
|
|
34. Thủ tục: Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, đề nghị xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
Phòng
GDTX-GDDT, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định xếp hạng
trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
30 ngày làm
việc
|
|
35. Thủ tục: Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Theo thời hạn
báo cáo
|
Theo thời hạn
báo cáo
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, đề nghị công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ.
|
Phòng KTKĐCLGD,
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định công nhận
huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
UBND tỉnh
|
Theo thời hạn
báo cáo
|
Theo thời hạn
báo cáo
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Theo thời
hạn báo cáo
|
|
36. Thủ tục: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông
là người dân tộc thiểu số
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, đề nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.
|
Phòng
GDTX-GDDT, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
thiểu số.
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
08 ngày làm
việc
|
|
37. Thủ tục: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông
là người dân tộc Kinh
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, đề nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
Phòng
GDTX-GDDT, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
Kinh.
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
08 ngày làm
việc
|
|
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH
38. Thủ tục: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình xem
xét, đề nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
Phòng
GDTX-GDDT, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem
xét, đề nghị xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
đến UBND tỉnh.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Bước 5
|
UBND tỉnh Quyết định xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
Kinh.
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
Không quy
định
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND
ngày 28/ 03 /2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập
trường trung học cơ sở tư thục
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
17 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định thành
lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
cơ sở tư thục hoặc văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
25 ngày làm
việc
|
2. Thủ tục: Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
17,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng
GD&ĐT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Phòng GD&ĐT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm
việc
|
3. Thủ tục: Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
17,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng
GD&ĐT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Phòng GD&ĐT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm
việc
|
4. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
17 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định sáp
nhập, chia, tách trường trung học cơ sở hoặc văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
25 ngày làm
việc
|
5. Thủ tục: Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định giải thể
trường trung học cơ sở hoặc văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm
việc
|
6. Thủ tục:
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan
|
12 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định thành
lập trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
20 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
35 ngày làm
việc
|
7. Thủ tục: Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
17,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục hoặc văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo Phòng
GD&ĐT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Phòng GD&ĐT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm
việc
|
8. Thủ tục:
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan
|
17 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định sáp
nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
25 ngày làm
việc
|
9. Thủ tục: Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Không
quy định
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan
|
Không
quy định
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Không
quy định
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định chuyển
đổi trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
Không
quy định
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Không
quy định
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
Không quy định
|
10. Thủ tục: Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học
tư thục
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan
|
12 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định thành
lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục hoặc
văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
11. Thủ tục: Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
17,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục hoặc văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo Phòng
GD&ĐT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Phòng GD&ĐT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm
việc
|
12. Thủ tục: Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
17,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục trở lại hoặc văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo Phòng
GD&ĐT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Phòng GD&ĐT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm
việc
|
13. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
12 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định thành
lập sáp nhập, chia, tách trường tiểu học hoặc văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
14. Thủ tục: Giải thể
trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường tiểu học)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
7 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định giải thể trường tiểu
học hoặc văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
15. Thủ tục: Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
7 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định thành
lập trung tâm học tập cộng đồng hoặc
văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
16. Thủ tục: Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
7 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định cho
phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại hoặc
văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
17. Thủ tục: Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học,
trường trung học cơ sở
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, hiệp y và dự
thảo kết quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
cơ quan quản lý thể dục thể thao cấp huyện
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định thành
lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học
cơ sở hoặc văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
Không quy
định
|
18. Thủ tục: Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
17,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt cho phép trường
phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động
giáo dục hoặc văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo Phòng
GD&ĐT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Phòng GD&ĐT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm
việc
|
19. Thủ tục: Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho
phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
UBND huyện có trách nhệm chỉ đạo Phòng Giáo
dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ và thực tế
|
UBND huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan
|
12 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt quyết định thành
lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục hoặc văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
25 ngày làm
việc
|
20. Thủ tục: Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan
|
17,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt cho phép trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục hoặc văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo Phòng
GD&ĐT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Phòng GD&ĐT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm
việc
|
21. Thủ tục: Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan
|
17,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt
động giáo dục trở lại hoặc văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo Phòng
GD&ĐT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Phòng GD&ĐT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm
việc
|
22. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
UBND huyện có trách nhệm chỉ đạo Phòng Giáo
dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ và thực tế
|
UBND huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt quyết định sáp
nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm
việc
|
23. Thủ tục: Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định giải thể
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoặc văn bản từ
chối.
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm
việc
|
24. Thủ tục: Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm
có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, kiểm tra CSVC
và dự thảo kết quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định cấp giấy
phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung
thuộc chương trình trung học cơ sở hoặc
văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm
việc
|
25. Thủ tục: Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định công
nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hoặc văn
bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
Không quy
định
|
26. Thủ tục: Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết
|
Hội khuyến học
huyện
|
08 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký
trình UBND cấp huyện phê duyệt kết quả.
|
Hội khuyến học
huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm
việc
|
27. Thủ tục: Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và thành lập
đoàn kiểm tra
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan
|
17 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo Văn bản đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định công
nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu hoặc văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
20 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
40 ngày làm
việc
|
28. Thủ tục: Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm
non công lập
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan
|
17 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo, ký duyệt văn bản trình UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định chuyển
đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày làm
việc
|
29. Thủ tục: Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non
dân lập
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, thẩm định, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan
|
17 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo, ký duyệt văn bản trình UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt quyết định Chuyển
đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập hoặc văn bản từ chối.
|
UBND cấp huyện
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày làm
việc
|
30. Thủ tục: Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
Kiểm tra hồ sơ theo quy định và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Ký giấy giới thiệu đồng ý tiếp nhận và cho
phép chuyển trường.
|
Lãnh đạo Phòng
GD&ĐT
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Phòng GD&ĐT
|
Không quy định
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
Không quy
định
|
31. Thủ tục: Thuyên chuyển đối tượng học sinh bổ túc trung học cơ sở
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.
Kiểm tra hồ sơ theo quy định (nếu hồ sơ chưa
đầy đủ, hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định) nếu đủ chuyển bước 2
|
Trung tâm GDTX
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Soạn thảo giấy giới thiệu đồng ý cho chuyển
trình Lãnh đạo Trung tâm GDTX ký.
|
Trung tâm GDTX
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Ký giấy giới thiệu đồng ý cho chuyển
|
Lãnh đạo Trung
tâm GDTX
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho người yêu cầu
|
Văn thư Trung
tâm GDTX
|
Không quy định
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
Không quy
định
|
32. Thủ tục: Chuyển
trường đối với học sinh tiểu học
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học
sinh gửi đơn xin học chuyển trường cho nhà trường nơi chuyển đến
|
Bộ phận hành chính tại trường tiểu học nơi
chuyển đến
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn,
trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ
hoặc người đỡ đầu học sinh.
|
Hiệu trưởng trường tiểu học nơi học sinh
chuyển đến
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học
sinh gửi đơn cho nhà trường nơi chuyển đi
|
Bộ phận hành chính tại trường tiểu học nơi
chuyển đi
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Có trách nhiệm trả hồ sơ cho học
sinh gồm:
Giấy đồng ý cho học sinh học chuyển
trường; Học bạ; Bản sao giấy khai sinh; Bảng kết quả học tập (đối với trường
hợp học chuyển trường trong năm học).
|
Hiệu trưởng trường tiểu học nơi học sinh
chuyển đi
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học
sinh nộp toàn bộ hồ sơ quy định
|
Bộ phận hành chính tại trường tiểu học nơi
chuyển đến
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận và xếp học sinh vào
lớp.
|
Hiệu trưởng trường tiểu học nơi học sinh
chuyển đến
|
0,5 ngày làm
việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
|
33. Thủ tục: Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học
tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
Xem xét, tổng hợp, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo văn bản trình UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn.
|
UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC Phòng GDĐT;
Phòng giáo dục và đào tạo gửi các trường kết quả phê duyệt học sinh được
hưởng chính sách hỗ trợ để nhà trường thông báo công khai và tổ chức triển
khai thực hiện.
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm
việc
|
34. Thủ tục: Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung
học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết
quả giải quyết.
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo và các phòng ban chuyên môn liên quan
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các
dân tộc thiểu số rất ít người.
|
Lãnh đạo Phòng
GD&ĐT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Phòng GD&ĐT
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm
việc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 28/3/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng học sinh bổ túc trung học cơ sở
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.
Kiểm tra hồ sơ theo quy định và tiếp nhận vào
học (nếu trường hợp không có hồ sơ, học bạ chuyển bước 2)
|
Trung tâm GDTX
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Trung tâm GDTX
|
Bước 2
|
Tổ chức kiểm tra trình độ hai môn ngữ văn và
toán
|
Trung tâm GDTX
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Gửi kết quả kiểm tra cho Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo làm căn cứ cấp phép vào học tại lớp tương ứng
|
Trung tâm GDTX
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Căn cứ vào kết quả kiểm tra Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo cấp giấy phép vào học tại lớp tương ứng với trình độ (Giấy
cho phép vào học này là căn cứ để thay học bạ các lớp dưới trong hồ sơ dự thi
tốt nghiệp bổ túc THCS)
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở GDĐT
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm GDTX
|
Bộ phận Văn thư
Sở GD&ĐT
|
Không quy định
|
|
|
|
Không quy
định
|
|
2. Thủ tục: Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ
giấy cho Phòng GD&ĐT huyện xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
14 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.
Tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách
trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa gửi cơ quan tài chính cùng cấp trình Ủy
ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt
|
Phòng GD&ĐT
Phòng Tài chính
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ
trợ ăn trưa và thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; gửi Sở tài
chính, Sở giáo dục đào tạo tổng hợp, thẩm định
|
UBND huyện
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Giáo dục
và Đào tạo thẩm định, tổng hợp kinh phí, lập dự toán ngân sách hỗ trợ ăn trưa
cho trẻ em mẫu giáo
|
Sở GD&ĐT
Sở Tài chính
|
6,5 ngày làm
việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở GDĐT
Sở Tài chính
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho cơ sở giáo dục mầm non thông báo công khai và tổ chức triển khai thực
hiện cho hỗ trợ
|
Bộ phận Văn thư
Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày làm
việc
|
|
|
|
21 ngày làm
việc
|
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 28 /03/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bước
1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức.
- Chuyển hồ sơ cho công chức
liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ
|
Công chức tạo Bộ phận TN&TKQ
của UBND xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo kết quả giải quyết.
|
Công chức chuyên môn phụ trách
văn hóa xã hội
|
04
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Ký phê duyệt
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo
UBND xã
|
10
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Vào số văn
bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức
chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Bộ phận văn
phòng của UBND cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức tạo Bộ phận TN&TKQ
của UBND xã
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
QUY TRÌNH NỘI
BỘ LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 28/3/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức.
- Chuyển hồ sơ cho công chức
liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ
|
Công
chức tại Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
05 ngày
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ chưa
đúng quy định thông báo bằng văn bảnđề nghị bổ sung đúng quy định cho tổ
chức, cá nhân) hồ sơ đúng quy định có văn bản gửi phòng GDĐT kiểm tra
thực tế.
|
Công
chức chuyên môn phụ trách văn hóa xã hội
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND xã nêu rõ nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập
|
Phòng GDĐT
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Phòng GDĐT
|
Bước 4
|
Ký quyết định thành lập hoặc cho phép thành
lập hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do
|
UBND xã
|
4,5 ngày làm
việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả TTHC
cho tổ chức, cá nhân yêu cầu
|
Bộ phận Văn thư
UBND xã
|
0,5 ngày làm
việc
|
|
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
2. Thủ tục: cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức.
- Chuyển hồ sơ cho công chức
liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ
|
Công
chức tại Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày làm việc
|
05 ngày
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ chưa
đúng quy định thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung đúng quy định cho tổ
chức, cá nhân) hồ sơ đúng quy định có văn bản gửi phòng GDĐT kiểm tra
thực tế.
|
Công
chức chuyên môn phụ trách văn hóa xã hội
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra thực tế các điều kiện cho phép nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại và có ý kiến bằng văn bản gửi
UBND xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện hoạt
động giáo dục trở lại
|
Phòng GDĐT
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Phòng GDĐT
|
Bước 4
|
Ký quyết định cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập hoạt động giáo dục trở lại hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do
|
UBND xã
|
4,5 ngày làm
việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả TTHC
cho tổ chức, cá nhân yêu cầu
|
Bộ phận Văn thư
UBND xã
|
0,5 ngày làm
việc
|
|
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
3. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức.
- Chuyển hồ sơ cho công chức
liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ
|
Công
chức tại Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày làm việc
|
05 ngày
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ chưa
đúng quy định thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung đúng quy định cho tổ
chức, cá nhân) hồ sơ đúng quy định có văn bản gửi phòng GDĐT kiểm tra các
điều kiện sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
Công
chức chuyên môn phụ trách văn hóa xã hội
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra thực tế các điều kiện sáp nhập, chia
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, nếu thấy đủ điều kiện, Phòng GDĐT có ý
kiến bằng văn bản gửi UBND xã
|
Phòng GDĐT
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Phòng GDĐT
|
Bước 4
|
Ký quyết định sáp nhập, chia tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do
|
UBND xã
|
4,5 ngày làm
việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả TTHC
cho tổ chức, cá nhân yêu cầu
|
Bộ phận Văn thư
UBND xã
|
0,5 ngày làm
việc
|
|
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
4. Thủ tục: Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức.
- Chuyển hồ sơ cho công chức
liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ
|
Công
chức tại Bộ phận một cửa
|
Không
quy định
|
Không
quy định
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ (nếu hồ sơ chưa
đúng quy định thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung đúng quy định cho tổ
chức, cá nhân) hồ sơ đúng quy định có văn bản gửi phòng GDĐT kiểm tra các
điều kiện giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
Công
chức chuyên môn phụ trách văn hóa xã hội
|
Không
quy định
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân cấp xã phối hợp với
Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra, lập biên bản
|
Phòng GDĐT
UBND xã
|
Không
quy định
|
Không
quy định
|
Phòng GDĐT
UBND xã
|
Bước 4
|
Ký quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập. Quyết định phải ghi rõ lý do, các biện pháp bảo đảm
lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên, nhân viên và phải được công bố công
khai trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
UBND xã
|
Không
quy định
|
Không
quy định
|
UBND xã
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả TTHC
cho tổ chức, cá nhân yêu cầu
|
Bộ phận Văn thư
UBND xã
|
Không
quy định
|
|
|
|
Không quy định
|
|
Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố 117 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 291/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 công bố 117 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
917
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|