|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2900/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2900/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 09
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ
THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 54/TTr-SLĐTBXH ngày 16/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ
giải quyết đối với 10 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ.
Bãi bỏ: 11 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày
18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (quy trình số: 01, 02, 03, 04, 05,
06, 07, 13, 14, 15, 16 Mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày
18/11/2019).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì,
phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện
tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác
kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền
thông, Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thành, thị; UBND các
xã, phường, thị trấn; các cơ sở trợ giúp xã hội; các cơ quan, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô Bảo);
- VNPT Phú Thọ;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Chuyên viên: NC1, VX5;
- Lưu: VT, NC5.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH
PHÚ THỌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2900/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
|
2
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện
|
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
|
5
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
6
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
6.1
|
Trường hợp 1
|
Quyết định thôi chi trả trợ
cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
6.2
|
Trường hợp 2
|
Quyết định trợ cấp xã hội,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
7
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
|
8
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
9
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (Đối với trường hợp quyết định
đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp
huyện)
|
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội
1. Thủ tục:
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài
nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
ĐVT:
Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, và chuyển hồ sơ đến phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định, tham mưu xử lý.
|
Trưởng phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức phòng
Lao động, Thương binh và Xã hội được phân công
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Trưởng phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
0,75 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND cấp huyện, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần
mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2,0 ngày
|
2. Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
ĐVT:
Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, và chuyển hồ sơ đến phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định, tham mưu xử lý.
|
Trưởng phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức phòng
Lao động, Thương binh và Xã hội được phân công
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Trưởng phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND cấp huyện, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần
mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7,0 ngày
|
3. Thủ tục:
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
(Đối với trường hợp quyết định
đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp
huyện)
ĐVT:
Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền xử lý
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định, tham mưu
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, xét duyệt đối tượng
|
Cán bộ, công chức UBND cấp xã
được phân công
|
6,0 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả xét duyệt, tổ
chức niêm yết công khai kết quả xét duyệt đối tượng
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Niêm yết công khai kết quả
xét duyệt tại trụ sở UBND xã (trừ thông tin về HIV của đối tượng); hoàn
thiện hồ sơ đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (trừ trường
hợp có khiếu nại)
|
Cán bộ, công chức UBND cấp xã
được phân công
|
7,0 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt hồ sơ đề nghị gửi
phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ đề nghị đến phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
(qua Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện)
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc
công chức được phân công của UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã, lưu trữ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ, trình Trưởng phòng duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
5,0 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC
|
Trưởng phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
1,0 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2,0 ngày
|
Bước 13
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả: UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1,0 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện),
lưu trữ hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả
giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
4. Thủ tục:
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.
ĐVT:
Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân
công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, xét duyệt đối tượng, chỉ đạo thực hiện
niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại Trụ sở UBND cấp xã (trừ những
thông tin liên quan đến HIV/AIDS của đối tượng).
|
Cán bộ, công chức UBND cấp xã
được phân công
|
5,0 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả xét duyệt, tổ
chức niêm yết công khai kết quả xét duyệt đối tượng.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Niêm yết công khai kết quả
xét duyệt tại trụ sở UBND xã. Hoàn thiện hồ sơ đề nghị gửi phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt (trường
hợp không phát sinh khiếu nại)
|
Cán bộ, công chức UBND cấp xã
được phân công
|
2,0 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt hồ sơ đề nghị gửi
phòng Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành hồ sơ đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện)
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Cán bộ, công chức Bộ phận được
phân công tại Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Trưởng phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Cán bộ, công chức phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội được phân công
|
5,0 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo
UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Trưởng phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1,0 ngày
|
Bước 12
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2.5 ngày
|
Bước 13
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện).
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22,0 ngày
|
5. Thủ tục:
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh.
ĐVT:
Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân
công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Cán bộ, công chức UBND cấp xã
được phân công
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản đề nghị
phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện)
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội định
hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Trưởng phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công
|
1,0 ngày
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo
UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Trưởng phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC của
UBND cấp huyện đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện).
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6,0 ngày
|
6. Thủ tục:
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
6.1 Trường hợp Quyết định
thôi chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại
nơi cư trú cũ của đối tượng.
ĐVT:
Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân
công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Cán bộ hoặc công chức UBND cấp
xã được phân công
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản đề nghị
phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện)
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm
định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Trưởng phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo
UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Trưởng phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2,5 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi đang cư trú của đối tượng
và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức Bộ phận được phân công tại Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác
nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức Bộ phận được phân công tại Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8,0 ngày
|
6.1 Trường hợp Quyết định trợ
cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại nơi cư trú mới
của đối tượng.
ĐVT:
Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân
công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Cán bộ hoặc công chức UBND cấp
xã được phân công
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản đề nghị
phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện)
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm
định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Trưởng phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo
UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Trưởng phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2,5 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi đang cư trú của đối tượng
và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác
nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8,0 ngày
|
7. Thủ tục:
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.
ĐVT:
Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân
công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Cán bộ hoặc công chức UBND cấp
xã được phân công
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản đề nghị
phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện)
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm
định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Trưởng phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công
|
1,0 ngày
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo
UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Trưởng phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác
nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5,0 ngày
|
8. Thủ tục:
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
ĐVT:
Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân
công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Cán bộ hoặc công chức UBND cấp
xã được phân công
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản đề nghị
phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện)
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm
định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Trưởng phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công
|
1,0 ngày
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo
UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Trưởng phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác
nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5,0 ngày
|
9. Thủ tục:
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng.
ĐVT:
Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân
công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm
định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết
|
Cán bộ hoặc công chức UBND cấp
xã được phân công
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản đề nghị
phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện)
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm
định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.
|
Trưởng phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
Cán bộ hoặc công chức phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công
|
1,0 ngày
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo
UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Trưởng phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác
nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7,0 ngày
|
10. Thủ tục:
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp
dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
(Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện)
ĐVT:
Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền xử lý
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định, tham mưu
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, xét duyệt đối tượng
|
Cán bộ, công chức UBND cấp xã
được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt Văn bản đề nghị gửi
phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện thủ tục tiếp nhận đối tượng
vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển kết quả kèm hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
0,125 ngày
|
Bước 6
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp
xã. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
0,1 ngày
|
Bước 8
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ, trình Trưởng phòng duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định.
|
Trưởng phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
0,1 ngày
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả: UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
|
Bộ phận Văn thư, cán bộ, công
chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,1 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có.
Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán bộ, công chức được phân
công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2,0 ngày
|
PHỤ LỤC III
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QĐ:
Quyết định;
QTNB:
Quy trình nội bộ;
TTHC:
Thủ tục hành chính;
9ĐVT:
Ngày làm việc.
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QĐ công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Số ngày thực hiện theo QĐ công bố Danh mục TTHC
|
Số ngày giải quyết công việc theo QTNB
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021
|
2,0 ngày
|
2,0 ngày
|
2
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021
|
7,0 ngày
|
7,0 ngày
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện)
|
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021
|
27,0 ngày
|
27,0 ngày
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021
|
22,0 ngày
|
22,0 ngày
|
5
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021
|
6,0 ngày
|
6,0 ngày
|
6
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021
|
|
|
6.1
|
Trường hợp 1
|
Quyết định thôi chi trả trợ
cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
8,0 ngày
|
8,0 ngày
|
6.2
|
Trường hợp 2
|
Quyết định trợ cấp xã hội,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
8,0 ngày
|
8,0 ngày
|
7
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021
|
5,0 ngày
|
5,0 ngày
|
8
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021
|
5,0 ngày
|
5,0 ngày
|
9
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021
|
3,0 ngày
|
3,0 ngày
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (Đối với trường hợp quyết định
đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp
huyện)
|
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021
|
2,0 ngày
|
2,0 ngày
|
Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2900/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
4.467
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|