|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Minh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2024/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
27 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ
BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham
gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở
cơ sở; số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số
59/2024/NĐ -CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ Công an quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số
27/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí
thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ
an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các khoản chi khác bảo đảm hoạt động
cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
Theo đề nghị của Giám đốc
Công an tỉnh tại Tờ trình số 305/TTr-CAT-PV01 ngày 24/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số
lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh,
trật tự: 4.351 Tổ.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ
an ninh, trật tự: 13.053 thành viên.
(có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/7/2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn
thể, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- Bộ Công an (để b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (để b/c);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Minh Tuấn
|
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên huyện, thành phố
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Số lượng Tổ
|
Số lượng thành viên
|
I
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
34
|
311
|
933
|
1.
|
|
Phường Đông Vệ
|
16
|
48
|
2.
|
|
Phường Đông Hương
|
10
|
30
|
3.
|
|
Phường Ba Đình
|
8
|
24
|
4.
|
|
Phường Nam Ngạn
|
11
|
33
|
5.
|
|
Phường Phú Sơn
|
10
|
30
|
6.
|
|
Phường An Hưng
|
12
|
36
|
7.
|
|
Phường Đông Hải
|
8
|
24
|
8.
|
|
Phường Điện Biên
|
8
|
24
|
9.
|
|
Phường Đông Cương
|
10
|
30
|
10.
|
|
Phường Đông Sơn
|
9
|
27
|
11.
|
|
Phường Đông Thọ
|
20
|
60
|
12.
|
|
Phường Tân Sơn
|
10
|
30
|
13.
|
|
Phường Quảng Hưng
|
8
|
24
|
14.
|
|
Phường Lam Sơn
|
12
|
36
|
15.
|
|
Phường Quảng Thành
|
7
|
21
|
16.
|
|
Phường Hàm Rồng
|
5
|
15
|
17.
|
|
Phường Ngọc Trạo
|
10
|
30
|
18.
|
|
Phường Tào Xuyên
|
11
|
33
|
19.
|
|
Phường Quảng Thắng
|
8
|
24
|
20.
|
|
Phường Trường Thi
|
9
|
27
|
21.
|
|
Phường Quảng Thịnh
|
8
|
24
|
22.
|
|
Phường Quảng Cát
|
9
|
27
|
23.
|
|
Phường Quảng Đông
|
6
|
18
|
24.
|
|
Phường Quảng Phú
|
9
|
27
|
25.
|
|
Phường Thiệu Khánh
|
9
|
27
|
26.
|
|
Phường Quảng Tâm
|
7
|
21
|
27.
|
|
Phường Đông Tân
|
7
|
21
|
28.
|
|
Phường Long Anh
|
8
|
24
|
29.
|
|
Phường Đông Lĩnh
|
12
|
36
|
30.
|
|
Phường Thiệu Dương
|
10
|
30
|
31.
|
|
Xã Thiệu Vân
|
6
|
18
|
32.
|
|
Xã Hoằng Đại
|
6
|
18
|
33.
|
|
Xã Hoằng Quang
|
7
|
21
|
34.
|
|
Xã Đông Vinh
|
5
|
15
|
II
|
Thành
phố Sầm Sơn
|
11
|
86
|
258
|
1.
|
|
Phường Trường Sơn
|
9
|
27
|
2.
|
|
Phường Bắc Sơn
|
6
|
18
|
3.
|
|
Phường Trung Sơn
|
10
|
30
|
4.
|
|
Phường Quảng Tiến
|
11
|
33
|
5.
|
|
Phường Quảng Cư
|
10
|
30
|
6.
|
|
Phường Quảng Châu
|
8
|
24
|
7.
|
|
Phường Quảng Thọ
|
7
|
21
|
8.
|
|
Phường Quảng Vinh
|
9
|
27
|
9.
|
|
Xã Quảng Hùng
|
6
|
18
|
10.
|
|
Xã Quảng Đại
|
5
|
15
|
11.
|
|
Xã Quảng Minh
|
5
|
15
|
III
|
Thị
xã Bỉm Sơn
|
7
|
58
|
174
|
1.
|
|
Phường Bắc Sơn
|
10
|
30
|
2.
|
|
PhườngNgọc Trạo
|
8
|
24
|
3.
|
|
Phường Phú Sơn
|
6
|
18
|
4.
|
|
Phường Ba Đình
|
10
|
30
|
5.
|
|
Phường Lam Sơn
|
6
|
18
|
6.
|
|
Phường Đông Sơn
|
12
|
36
|
7.
|
|
Xã Quang Trung
|
6
|
18
|
IV
|
Huyện
Nga Sơn
|
24
|
168
|
504
|
1.
|
|
Thị trấn Nga Sơn
|
15
|
45
|
2.
|
|
Xã Nga Điền
|
8
|
24
|
3.
|
|
Xã Nga Thái
|
9
|
27
|
4.
|
|
Xã Nga Phú
|
7
|
21
|
5.
|
|
Xã Nga Tân
|
8
|
24
|
6.
|
|
Xã Nga Tiến
|
7
|
21
|
7.
|
|
Xã Nga Liên
|
9
|
27
|
8.
|
|
Xã Nga Thanh
|
7
|
21
|
9.
|
|
Xã Nga Thủy
|
4
|
12
|
10.
|
|
Xã Nga An
|
12
|
36
|
11.
|
|
Xã Nga Thành
|
5
|
15
|
12.
|
|
Xã Nga Giáp
|
7
|
21
|
13.
|
|
Xã Nga Hải
|
7
|
21
|
14.
|
|
Xã Nga Yên
|
3
|
9
|
15.
|
|
Xã Nga Bạch
|
7
|
21
|
16.
|
|
Xã Nga Trung
|
5
|
15
|
17.
|
|
Xã Nga Phượng
|
10
|
30
|
18.
|
|
Xã Nga Thạch
|
6
|
18
|
19.
|
|
Xã Nga Văn
|
6
|
18
|
20.
|
|
Xã Nga Trường
|
5
|
15
|
21.
|
|
Xã Nga Thiện
|
6
|
18
|
22.
|
|
Xã Ba Đình
|
6
|
18
|
23.
|
|
Xã Nga Thắng
|
5
|
15
|
24.
|
|
Xã Nga Vịnh
|
4
|
12
|
V
|
Huyện
Hà Trung
|
20
|
143
|
429
|
1.
|
|
Thị trấn Hà Trung
|
10
|
30
|
2.
|
|
Xã Hà Tân
|
6
|
18
|
3.
|
|
Xã Hà Giang
|
4
|
12
|
4.
|
|
Xã Hà Châu
|
8
|
24
|
5.
|
|
Xã Hà Tiến
|
10
|
30
|
6.
|
|
Xã Hà Ngọc
|
5
|
15
|
7.
|
|
Xã Hà Long
|
9
|
27
|
8.
|
|
Xã Hà Hải
|
7
|
21
|
9.
|
|
Xã Hà Bắc
|
4
|
12
|
10.
|
|
Xã Hoạt Giang
|
10
|
30
|
11.
|
|
Xã Yến Sơn
|
11
|
33
|
12.
|
|
Xã Hà Sơn
|
8
|
24
|
13.
|
|
Xã Hà Lĩnh
|
10
|
30
|
14.
|
|
Xã Hà Thái
|
4
|
12
|
15.
|
|
Xã Hà Vinh
|
7
|
21
|
16.
|
|
Xã Yên Dương
|
7
|
21
|
17.
|
|
Xã Hà Lai
|
5
|
15
|
18.
|
|
Xã Hà Bình
|
7
|
21
|
19.
|
|
Xã Hà Đông
|
4
|
12
|
20.
|
|
Xã Lĩnh Toại
|
7
|
21
|
VI
|
Huyện
Hậu Lộc
|
23
|
153
|
459
|
1.
|
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
14
|
42
|
2.
|
|
Xã Triệu Lộc
|
8
|
24
|
3.
|
|
Xã Đại Lộc
|
4
|
12
|
4.
|
|
Xã Đồng Lộc
|
4
|
12
|
5.
|
|
Xã Thành Lộc
|
5
|
15
|
6.
|
|
Xã Cầu Lộc
|
6
|
18
|
7.
|
|
Xã Tuy Lộc
|
6
|
18
|
8.
|
|
Xã Phong Lộc
|
4
|
12
|
9.
|
|
Xã Thuần Lộc
|
9
|
27
|
10.
|
|
Xã Mỹ Lộc
|
6
|
18
|
11.
|
|
Xã Tiến Lộc
|
5
|
15
|
12.
|
|
Xã Xuân Lộc
|
6
|
18
|
13.
|
|
Xã Liên Lộc
|
5
|
15
|
14.
|
|
Xã Quang Lộc
|
6
|
18
|
15.
|
|
Xã Hoa Lộc
|
5
|
15
|
16.
|
|
Xã Hòa Lộc
|
10
|
30
|
17.
|
|
Xã Phú Lộc
|
8
|
24
|
18.
|
|
Xã Minh Lộc
|
8
|
24
|
19.
|
|
Xã Hưng Lộc
|
6
|
18
|
20.
|
|
Xã Đa Lộc
|
9
|
27
|
21.
|
|
Xã Ngư Lộc
|
7
|
21
|
22.
|
|
Xã Hải Lộc
|
7
|
21
|
23.
|
|
Xã Lộc Sơn
|
5
|
15
|
VII
|
Huyện
Hoằng Hóa
|
37
|
243
|
729
|
1.
|
|
Thị trấn Bút Sơn
|
15
|
45
|
2.
|
|
Xã Hoằng Phụ
|
7
|
21
|
3.
|
|
Xã Hoằng Thanh
|
7
|
21
|
4.
|
|
Xã Hoằng Đông
|
5
|
15
|
5.
|
|
Xã Hoằng Ngọc
|
8
|
24
|
6.
|
|
Xã Hoằng Trường
|
9
|
27
|
7.
|
|
Xã Hoằng Hải
|
4
|
12
|
8.
|
|
Xã Hoằng Yến
|
8
|
24
|
9.
|
|
Xã Hoằng Tiến
|
6
|
18
|
10.
|
|
Xã Hoằng Tân
|
5
|
15
|
11.
|
|
Xã Hoằng Châu
|
10
|
30
|
12.
|
|
Xã Hoằng Lưu
|
6
|
18
|
13.
|
|
Xã Hoằng Phong
|
7
|
21
|
14.
|
|
Xã Hoằng Trạch
|
5
|
15
|
15.
|
|
Xã Hoằng Thành
|
6
|
18
|
16.
|
|
Xã Hoằng Lộc
|
7
|
21
|
17.
|
|
Xã Hoằng Đạo
|
7
|
21
|
18.
|
|
Xã Hoằng Thắng
|
7
|
21
|
19.
|
|
Xã Hoằng Thái
|
5
|
15
|
20.
|
|
Xã Hoằng Thịnh
|
6
|
18
|
21.
|
|
Xã Hoằng Đồng
|
5
|
15
|
22.
|
|
Xã Hoằng Đạt
|
4
|
12
|
23.
|
|
Xã Hoằng Hà
|
4
|
12
|
24.
|
|
Xã Hoằng Đức
|
7
|
21
|
25.
|
|
Xã Hoằng Hợp
|
5
|
15
|
26.
|
|
Xã Hoằng Qùy
|
7
|
21
|
27.
|
|
Xã Hoằng Cát
|
5
|
15
|
28.
|
|
Xã Hoằng Xuyên
|
10
|
30
|
29.
|
|
Xã Hoằng Sơn
|
8
|
24
|
30.
|
|
Xã Hoằng Trinh
|
5
|
15
|
31.
|
|
Xã Hoằng Trung
|
7
|
21
|
32.
|
|
Xã Hoằng Kim
|
6
|
18
|
33.
|
|
Xã Hoằng Qúy
|
6
|
18
|
34.
|
|
Xã Hoằng Phú
|
5
|
15
|
35.
|
|
Xã Hoằng Phượng
|
4
|
12
|
36.
|
|
Xã Hoằng Xuân
|
11
|
33
|
37.
|
|
Xã Hoằng Giang
|
4
|
12
|
VIII
|
Huyện
Quảng Xương
|
26
|
188
|
564
|
1.
|
|
Xã Quảng Hải
|
8
|
24
|
2.
|
|
Xã Quảng Thái
|
10
|
30
|
3.
|
|
Xã Quảng Lưu
|
6
|
18
|
4.
|
|
Xã Tiên Trang
|
12
|
36
|
5.
|
|
Xã Quảng Thạch
|
6
|
18
|
6.
|
|
Xã Quảng Nham
|
13
|
39
|
7.
|
|
Xã Quảng Nhân
|
6
|
18
|
8.
|
|
Xã Quảng Lộc
|
3
|
9
|
9.
|
|
Xã Quảng Chính
|
6
|
18
|
10.
|
|
Xã Quảng Trung
|
5
|
15
|
11.
|
|
Xã Quảng Ngọc
|
9
|
27
|
12.
|
|
Xã Quảng Trường
|
4
|
12
|
13.
|
|
Xã Quảng Long
|
3
|
9
|
14.
|
|
Xã Quảng Hòa
|
7
|
21
|
15.
|
|
Xã Quảng Yên
|
7
|
21
|
16.
|
|
Xã Quảng Đức
|
6
|
18
|
17.
|
|
Xã Quảng Ninh
|
5
|
15
|
18.
|
|
Xã Quảng Bình
|
5
|
15
|
19.
|
|
Xã Quảng Khê
|
6
|
18
|
20.
|
|
Xã Quảng Giao
|
7
|
21
|
21.
|
|
Xã Quảng Phúc
|
6
|
18
|
22.
|
|
Xã Quảng Văn
|
5
|
15
|
23.
|
|
Xã Quảng Hợp
|
6
|
18
|
24.
|
|
Xã Quảng Trạch
|
7
|
21
|
25.
|
|
Xã Quảng Định
|
7
|
21
|
26.
|
|
Thị trấn Tân Phong
|
23
|
69
|
IX
|
Thị
xã Nghi Sơn
|
31
|
238
|
714
|
1.
|
|
Phường Hải Châu
|
9
|
27
|
2.
|
|
Phường Tân Dân
|
6
|
18
|
3.
|
|
Phường Hải Thanh
|
7
|
21
|
4.
|
|
Phường Mai Lâm
|
7
|
21
|
5.
|
|
Phường Hải An
|
5
|
15
|
6.
|
|
Phường Bình Minh
|
7
|
21
|
7.
|
|
Phường Ninh Hải
|
6
|
18
|
8.
|
|
Phường Xuân Lâm
|
6
|
18
|
9.
|
|
Phường Hải Thượng
|
9
|
27
|
10.
|
|
Phường Hải Ninh
|
13
|
39
|
11.
|
|
Phường Hải Lĩnh
|
7
|
21
|
12.
|
|
Phường Trúc Lâm
|
5
|
15
|
13.
|
|
Phường Tĩnh Hải
|
3
|
9
|
14.
|
|
Phường Hải Bình
|
8
|
24
|
15.
|
|
Phường Nguyên Bình
|
10
|
30
|
16.
|
|
Phường Hải Hòa
|
14
|
42
|
17.
|
|
Xã Thanh Thủy
|
4
|
12
|
18.
|
|
Xã Định Hải
|
4
|
12
|
19.
|
|
Xã Hải Yến
|
6
|
18
|
20.
|
|
Xã Thanh Sơn
|
11
|
33
|
21.
|
|
Xã Hải Nhân
|
10
|
30
|
22.
|
|
Xã Anh Sơn
|
6
|
18
|
23.
|
|
Xã Các Sơn
|
12
|
36
|
24.
|
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
9
|
27
|
25.
|
|
Xã Nghi Sơn
|
4
|
12
|
26.
|
|
Xã Tùng Lâm
|
5
|
15
|
27.
|
|
Xã Tân Trường
|
11
|
33
|
28.
|
|
Xã Trường Lâm
|
13
|
39
|
29.
|
|
Xã Phú Lâm
|
7
|
21
|
30.
|
|
Xã Phú Sơn
|
6
|
18
|
31.
|
|
Xã Hải Hà
|
8
|
24
|
X
|
Huyện
Nông Cống
|
29
|
201
|
603
|
1.
|
|
Xã Tân Thọ
|
4
|
12
|
2.
|
|
Xã Tân Phúc
|
4
|
12
|
3.
|
|
Xã Tân Khang
|
3
|
9
|
4.
|
|
Xã Hoàng Sơn
|
5
|
15
|
5.
|
|
Xã Hoàng Giang
|
7
|
21
|
6.
|
|
Xã Trung Chính
|
9
|
27
|
7.
|
|
Xã Trung Thành
|
7
|
21
|
8.
|
|
Xã Tế Nông
|
10
|
30
|
9.
|
|
Xã Tế Thắng
|
9
|
27
|
10.
|
|
Xã Tế Lợi
|
7
|
21
|
11.
|
|
Xã Minh Nghĩa
|
5
|
15
|
12.
|
|
Xã Minh Khôi
|
6
|
18
|
13.
|
|
Xã Vạn Thiện
|
5
|
15
|
14.
|
|
Xã Vạn Hòa
|
8
|
24
|
15.
|
|
Xã Vạn Thắng
|
9
|
27
|
16.
|
|
Xã Thăng Long
|
10
|
30
|
17.
|
|
Xã Thăng Thọ
|
3
|
9
|
18.
|
|
Xã Thăng Bình
|
7
|
21
|
19.
|
|
Xã Công Liêm
|
9
|
27
|
20.
|
|
Xã Công Chính
|
10
|
30
|
21.
|
|
Xã Yên Mỹ
|
10
|
30
|
22.
|
|
Xã Tượng Lĩnh
|
4
|
12
|
23.
|
|
Xã Tượng Sơn
|
7
|
21
|
24.
|
|
Xã Tượng Văn
|
8
|
24
|
25.
|
|
Xã Trường Trung
|
5
|
15
|
26.
|
|
Xã Trường Minh
|
6
|
18
|
27.
|
|
Xã Trường Sơn
|
7
|
21
|
28.
|
|
Xã Trường Giang
|
6
|
18
|
29.
|
|
Thị trấn Nông Cống
|
11
|
33
|
XI
|
Huyện
Đông Sơn
|
14
|
94
|
282
|
1.
|
|
Xã Đông Tiến
|
6
|
18
|
2.
|
|
Xã Đông Thanh
|
8
|
24
|
3.
|
|
Xã Đông Thịnh
|
7
|
21
|
4.
|
|
Xã Đông Khê
|
9
|
27
|
5.
|
|
Xã Đông Minh
|
6
|
18
|
6.
|
|
Xã Đông Ninh
|
7
|
21
|
7.
|
|
Xã Đông Hoàng
|
6
|
18
|
8.
|
|
Xã Đông Hòa
|
6
|
18
|
9.
|
|
Xã Đông Yên
|
7
|
21
|
10.
|
|
Xã Đông Văn
|
7
|
21
|
11.
|
|
Xã Đông Phú
|
4
|
12
|
12.
|
|
Xã Đông Nam
|
6
|
18
|
13.
|
|
Xã Đông Quang
|
6
|
18
|
14.
|
|
Thị trấn Rừng Thông
|
9
|
27
|
XII
|
Huyện
Thiệu Hóa
|
24
|
167
|
501
|
1.
|
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
20
|
60
|
2.
|
|
Thị trấn Hậu Hiền
|
10
|
30
|
3.
|
|
Xã Thiệu Toán
|
5
|
15
|
4.
|
|
Xã Thiệu Chính
|
6
|
18
|
5.
|
|
Xã Thiệu Vận
|
6
|
18
|
6.
|
|
Xã Thiệu Lý
|
7
|
21
|
7.
|
|
Xã Thiệu Viên
|
7
|
21
|
8.
|
|
Xã Tân Châu
|
9
|
27
|
9.
|
|
Xã Thiệu Ngọc
|
6
|
18
|
10.
|
|
Xã Thiệu Công
|
5
|
15
|
11.
|
|
Xã Thiệu Long
|
6
|
18
|
12.
|
|
Xã Thiệu Giang
|
7
|
21
|
13.
|
|
Xã Thiệu Duy
|
7
|
21
|
14.
|
|
Xã Thiệu Hợp
|
6
|
18
|
15.
|
|
Xã Thiệu Thịnh
|
3
|
9
|
16.
|
|
Xã Thiệu Quang
|
6
|
18
|
17.
|
|
Xã Thiệu Vũ
|
4
|
12
|
18.
|
|
Xã Thiệu Giao
|
8
|
24
|
19.
|
|
Xã Thiệu Phúc
|
5
|
15
|
20.
|
|
Xã Thiệu Nguyên
|
9
|
27
|
21.
|
|
Xã Thiệu Thành
|
8
|
24
|
22.
|
|
Xã Thiệu Hòa
|
6
|
18
|
23.
|
|
Xã Thiệu Trung
|
6
|
18
|
24.
|
|
Xã Thiệu Tiến
|
5
|
15
|
XIII
|
Huyện
Yên Định
|
26
|
149
|
447
|
1.
|
|
Xã Yên Thịnh
|
5
|
15
|
2.
|
|
Xã Yên Phú
|
6
|
18
|
3.
|
|
Xã Yên Tâm
|
6
|
18
|
4.
|
|
Xã Yên Trung
|
6
|
18
|
5.
|
|
Xã Yên Thọ
|
7
|
21
|
6.
|
|
Xã Yên Trường
|
6
|
18
|
7.
|
|
Xã Yên Lạc
|
6
|
18
|
8.
|
|
Xã Yên Hùng
|
4
|
12
|
9.
|
|
Xã Yên Ninh
|
5
|
15
|
10.
|
|
Xã Yên Phong
|
5
|
15
|
11.
|
|
Xã Yên Thái
|
4
|
12
|
12.
|
|
Xã Định Thành
|
4
|
12
|
13.
|
|
Xã Định Bình
|
7
|
21
|
14.
|
|
Xã Định Tiến
|
5
|
15
|
15.
|
|
Xã Định Liên
|
4
|
12
|
16.
|
|
Xã Định Long
|
4
|
12
|
17.
|
|
Xã Định Hòa
|
6
|
18
|
18.
|
|
Xã Định Công
|
4
|
12
|
19.
|
|
Xã Định Tân
|
4
|
12
|
20.
|
|
Xã Định Hải
|
5
|
15
|
21.
|
|
Xã Định Tăng
|
6
|
18
|
22.
|
|
Xã Định Hưng
|
4
|
12
|
23.
|
|
Thị trấn Thống Nhất
|
8
|
24
|
24.
|
|
Thị trấn Quán Lào
|
10
|
30
|
25.
|
|
Thị trấn Yên Lâm
|
8
|
24
|
26.
|
|
Thị trấn Qúy Lộc
|
10
|
30
|
XIV
|
Huyện
Vĩnh Lộc
|
13
|
111
|
333
|
1.
|
|
Xã Vĩnh Yên
|
6
|
18
|
2.
|
|
Xã Vĩnh Tiến
|
6
|
18
|
3.
|
|
Xã Ninh Khang
|
8
|
24
|
4.
|
|
Xã Minh Tân
|
8
|
24
|
5.
|
|
Xã Vĩnh Phúc
|
6
|
18
|
6.
|
|
Xã Vĩnh Hòa
|
8
|
24
|
7.
|
|
Xã Vĩnh Quang
|
7
|
21
|
8.
|
|
Xã Vĩnh Long
|
9
|
27
|
9.
|
|
Xã Vĩnh Hưng
|
8
|
24
|
10.
|
|
Xã Vĩnh Hùng
|
12
|
36
|
11.
|
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
15
|
45
|
12.
|
|
Xã Vĩnh An
|
8
|
24
|
13.
|
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
10
|
30
|
XV
|
Huyện
Triệu Sơn
|
34
|
254
|
762
|
1.
|
|
Xã Thọ Tiến
|
6
|
18
|
2.
|
|
Xã Xuân Thịnh
|
4
|
12
|
3.
|
|
Xã Thọ Ngọc
|
9
|
27
|
4.
|
|
Xã Thọ Cường
|
7
|
21
|
5.
|
|
Xã Đồng Lợi
|
6
|
18
|
6.
|
|
Xã Dân Lý
|
8
|
24
|
7.
|
|
Xã Thọ Tân
|
6
|
18
|
8.
|
|
Xã Hợp Thành
|
7
|
21
|
9.
|
|
Xã Hợp Thắng
|
7
|
21
|
10.
|
|
Xã Đồng Thắng
|
5
|
15
|
11.
|
|
Xã Thọ Vực
|
7
|
21
|
12.
|
|
Xã Tiến Nông
|
7
|
21
|
13.
|
|
Xã Thọ Thế
|
6
|
18
|
14.
|
|
Xã Dân Lực
|
8
|
24
|
15.
|
|
Xã Minh Sơn
|
7
|
21
|
16.
|
|
Xã Xuân Thọ
|
5
|
15
|
17.
|
|
Xã An Nông
|
7
|
21
|
18.
|
|
Xã Thái Hòa
|
10
|
30
|
19.
|
|
Xã Thọ Dân
|
7
|
21
|
20.
|
|
Xã Khuyến Nông
|
9
|
27
|
21.
|
|
Xã Hợp Lý
|
6
|
18
|
22.
|
|
Xã Vân Sơn
|
8
|
24
|
23.
|
|
Xã Dân Quyền
|
10
|
30
|
24.
|
|
Xã Thọ Phú
|
6
|
18
|
25.
|
|
Xã Nông Trường
|
5
|
15
|
26.
|
|
Xã Hợp Tiến
|
5
|
15
|
27.
|
|
Xã Đồng Tiến
|
10
|
30
|
28.
|
|
Xã Xuân Lộc
|
4
|
12
|
29.
|
|
Xã Thọ Sơn
|
8
|
24
|
30.
|
|
Xã Bình Sơn
|
5
|
15
|
31.
|
|
Xã Triệu Thành
|
10
|
30
|
32.
|
|
Xã Thọ Bình
|
14
|
42
|
33.
|
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
14
|
42
|
34.
|
|
Thị trấn Nưa
|
11
|
33
|
XVI
|
Huyện
Thọ Xuân
|
30
|
274
|
822
|
1.
|
|
Xã Bắc Lương
|
6
|
18
|
2.
|
|
Xã Nam Giang
|
8
|
24
|
3.
|
|
Xã Phú Xuân
|
11
|
33
|
4.
|
|
Xã Tây Hồ
|
3
|
9
|
5.
|
|
Xã Thọ Diên
|
8
|
24
|
6.
|
|
Xã Thọ Hải
|
6
|
18
|
7.
|
|
Xã Thọ Lập
|
7
|
21
|
8.
|
|
Xã Thọ Lộc
|
6
|
18
|
9.
|
|
Xã Thọ Xương
|
9
|
27
|
10.
|
|
Xã Trường Xuân
|
14
|
42
|
11.
|
|
Xã Xuân Bái
|
8
|
24
|
12.
|
|
Xã Xuân Giang
|
5
|
15
|
13.
|
|
Xã Xuân Hòa
|
7
|
21
|
14.
|
|
Xã Xuân Hồng
|
16
|
48
|
15.
|
|
Xã Xuân Hưng
|
6
|
18
|
16.
|
|
Xã Xuân Lai
|
7
|
21
|
17.
|
|
Xã Xuân Lập
|
10
|
30
|
18.
|
|
Xã Xuân Minh
|
5
|
15
|
19.
|
|
Xã Xuân Phong
|
3
|
9
|
20.
|
|
Xã Xuân Sinh
|
13
|
39
|
21.
|
|
Xã Xuân Tín
|
11
|
33
|
22.
|
|
Xã Xuân Thiên
|
10
|
30
|
23.
|
|
Xã Xuân Trường
|
6
|
18
|
24.
|
|
Xã Quảng Phú
|
15
|
45
|
25.
|
|
Xã Thọ Lâm
|
11
|
33
|
26.
|
|
Xã Thuận Minh
|
17
|
51
|
27.
|
|
Xã Xuân Phú
|
12
|
36
|
28.
|
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
9
|
27
|
29.
|
|
Thị trấn Sao Vàng
|
15
|
45
|
30.
|
|
Thị trấn Lam Sơn
|
10
|
30
|
XVII
|
Huyện
Mường Lát
|
8
|
88
|
264
|
1.
|
|
Xã Mường Chanh
|
9
|
27
|
2.
|
|
Xã Quang Chiểu
|
13
|
39
|
3.
|
|
Xã Tam Chung
|
8
|
24
|
4.
|
|
Xã Pù Nhi
|
11
|
33
|
5.
|
|
Xã Nhi Sơn
|
6
|
18
|
6.
|
|
Xã Trung Lý
|
15
|
45
|
7.
|
|
Xã Mường Lý
|
15
|
45
|
8.
|
|
Thị trấn Mường Lát
|
11
|
33
|
XVIII
|
Huyện
Quan Sơn
|
12
|
94
|
282
|
1.
|
|
Xã Na Mèo
|
9
|
27
|
2.
|
|
Xã Sơn Thủy
|
11
|
33
|
3.
|
|
Xã Mường Mìn
|
5
|
15
|
4.
|
|
Xã Sơn Điện
|
10
|
30
|
5.
|
|
Xã Tam Thanh
|
8
|
24
|
6.
|
|
Xã Tam Lư
|
6
|
18
|
7.
|
|
Xã Sơn Hà
|
6
|
18
|
8.
|
|
Xã Trung Thượng
|
6
|
18
|
9.
|
|
Xã Trung Tiến
|
8
|
24
|
10.
|
|
Xã Trung Hạ
|
7
|
21
|
11.
|
|
Xã Trung Xuân
|
7
|
21
|
12.
|
|
Thị trấn Sơn Lư
|
11
|
33
|
XIX
|
Huyện
Quan Hóa
|
15
|
107
|
321
|
1.
|
|
Xã Phú Nghiêm
|
6
|
18
|
2.
|
|
Thị trấn Hồi Xuân
|
14
|
42
|
3.
|
|
Xã Nam Xuân
|
5
|
15
|
4.
|
|
Xã Nam Tiến
|
9
|
27
|
5.
|
|
Xã Nam Động
|
6
|
18
|
6.
|
|
Xã Thiên Phủ
|
7
|
21
|
7.
|
|
Xã Hiền Chung
|
6
|
18
|
8.
|
|
Xã Hiền Kiệt
|
7
|
21
|
9.
|
|
Xã Phú Xuân
|
11
|
33
|
10.
|
|
Xã Phú Sơn
|
5
|
15
|
11.
|
|
Xã Phú Lệ
|
4
|
12
|
12.
|
|
Xã Phú Thanh
|
6
|
18
|
13.
|
|
Xã Thành Sơn
|
7
|
21
|
14.
|
|
Xã Trung Thành
|
8
|
24
|
15.
|
|
Xã Trung Sơn
|
6
|
18
|
XX
|
Huyện
Bá Thước
|
21
|
205
|
615
|
1.
|
|
Xã Kỳ Tân
|
6
|
18
|
2.
|
|
Xã Văn Nho
|
11
|
33
|
3.
|
|
Xã Thiết Kế
|
5
|
15
|
4.
|
|
Xã Thiết Ống
|
19
|
57
|
5.
|
|
Thị trấn Cành Nàng
|
22
|
66
|
6.
|
|
Xã Ái Thượng
|
11
|
33
|
7.
|
|
Xã Hạ Trung
|
7
|
21
|
8.
|
|
Xã Ban Công
|
7
|
21
|
9.
|
|
Xã Cổ Lũng
|
11
|
33
|
10.
|
|
Xã Lũng Cao
|
11
|
33
|
11.
|
|
Xã Lũng Niêm
|
8
|
24
|
12.
|
|
Xã Thành Lâm
|
6
|
18
|
13.
|
|
Xã Thành Sơn
|
6
|
18
|
14.
|
|
Xã Điền Quang
|
15
|
45
|
15.
|
|
Xã Điền Lư
|
9
|
27
|
16.
|
|
Xã Điền Trung
|
10
|
30
|
17.
|
|
Xã Điền Hạ
|
9
|
27
|
18.
|
|
Xã Điền Thượng
|
6
|
18
|
19.
|
|
Xã Lương Ngoại
|
7
|
21
|
20.
|
|
Xã Lương Trung
|
10
|
30
|
21.
|
|
Xã Lương Nội
|
9
|
27
|
XXI
|
Huyện
Lang Chánh
|
10
|
78
|
234
|
1.
|
|
Xã Tam Văn
|
6
|
18
|
2.
|
|
Xã Lâm Phú
|
8
|
24
|
3.
|
|
Xã Giao Thiện
|
6
|
18
|
4.
|
|
Xã Yên Khương
|
9
|
27
|
5.
|
|
Xã Trí Nang
|
5
|
15
|
6.
|
|
Xã Tân Phúc
|
9
|
27
|
7.
|
|
Xã Giao An
|
5
|
15
|
8.
|
|
Xã Đồng Lương
|
7
|
21
|
9.
|
|
Xã Yên Thắng
|
9
|
27
|
10.
|
|
Thị trấn Lang Chánh
|
14
|
42
|
XXII
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
21
|
213
|
639
|
1.
|
|
Xã Vân Am
|
11
|
33
|
2.
|
|
Xã Cao Ngọc
|
10
|
30
|
3.
|
|
Xã Mỹ Tân
|
8
|
24
|
4.
|
|
Xã Thủy Sơn
|
10
|
30
|
5.
|
|
Xã Thạch Lập
|
12
|
36
|
6.
|
|
Xã Quang Trung
|
11
|
33
|
7.
|
|
Xã Đồng Thịnh
|
7
|
21
|
8.
|
|
Xã Lộc Thịnh
|
6
|
18
|
9.
|
|
Xã Cao Thịnh
|
9
|
27
|
10.
|
|
Xã Ngọc Liên
|
10
|
30
|
11.
|
|
Xã Ngọc Sơn
|
8
|
24
|
12.
|
|
Xã Ngọc Trung
|
8
|
24
|
13.
|
|
Xã Lam Sơn
|
9
|
27
|
14.
|
|
Xã Minh Sơn
|
14
|
42
|
15.
|
|
Xã Minh Tiến
|
7
|
21
|
16.
|
|
Xã Kiên Thọ
|
11
|
33
|
17.
|
|
Xã Phúc Thịnh
|
8
|
24
|
18.
|
|
Xã Nguyệt Ấn
|
15
|
45
|
19.
|
|
Xã Phùng Minh
|
7
|
21
|
20.
|
|
Xã Phùng Giáo
|
8
|
24
|
21.
|
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
24
|
72
|
XXIII
|
Huyện
Thạch Thành
|
25
|
199
|
597
|
1.
|
|
Xã Thạch Long
|
6
|
18
|
2.
|
|
Xã Ngọc Trạo
|
5
|
15
|
3.
|
|
Xã Thành Công
|
6
|
18
|
4.
|
|
Xã Thành Minh
|
12
|
36
|
5.
|
|
Xã Thành Tiến
|
6
|
18
|
6.
|
|
Xã Thạch Lâm
|
6
|
18
|
7.
|
|
Xã Thành Tâm
|
11
|
33
|
8.
|
|
Xã Thành Vinh
|
8
|
24
|
9.
|
|
Xã Thành Yên
|
5
|
15
|
10.
|
|
Xã Thạch Đồng
|
7
|
21
|
11.
|
|
Xã Thành Mỹ
|
7
|
21
|
12.
|
|
Xã Thạch Định
|
6
|
18
|
13.
|
|
Xã Thành Hưng
|
6
|
18
|
14.
|
|
Xã Thành An
|
5
|
15
|
15.
|
|
Xã Thành Tân
|
9
|
27
|
16.
|
|
Thị trấn Kim Tân
|
16
|
48
|
17.
|
|
Thị trấn Vân Du
|
13
|
39
|
18.
|
|
Xã Thành Long
|
5
|
15
|
19.
|
|
Xã Thạch Cẩm
|
9
|
27
|
20.
|
|
Xã Thạch Bình
|
15
|
45
|
21.
|
|
Xã Thạch Quảng
|
11
|
33
|
22.
|
|
Xã Thành Trực
|
7
|
21
|
23.
|
|
Xã Thành Thọ
|
7
|
21
|
24.
|
|
Xã Thạch Sơn
|
6
|
18
|
25.
|
|
Xã Thạch Tượng
|
5
|
15
|
XXIV
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
17
|
119
|
357
|
1.
|
|
Xã Cẩm Thành
|
8
|
24
|
2.
|
|
Xã Cẩm Liên
|
5
|
15
|
3.
|
|
Xã Cẩm Lương
|
4
|
12
|
4.
|
|
Xã Cẩm Thạch
|
7
|
21
|
5.
|
|
Xã Cẩm Bình
|
11
|
33
|
6.
|
|
Xã Cẩm Châu
|
5
|
15
|
7.
|
|
Xã Cẩm Tâm
|
4
|
12
|
8.
|
|
Xã Cẩm Yên
|
4
|
12
|
9.
|
|
Xã Cẩm Vân
|
8
|
24
|
10.
|
|
Xã Cẩm Tân
|
8
|
24
|
11.
|
|
Xã Cẩm Phú
|
6
|
18
|
12.
|
|
Xã Cẩm Long
|
6
|
18
|
13.
|
|
Xã Cẩm Ngọc
|
7
|
21
|
14.
|
|
Xã Cẩm Tú
|
8
|
24
|
15.
|
|
Xã Cẩm Giang
|
4
|
12
|
16.
|
|
Xã Cẩm Qúy
|
8
|
24
|
17.
|
|
Thị trấn Phong Sơn
|
16
|
48
|
XXV
|
Huyện
Như Thanh
|
14
|
159
|
477
|
1.
|
|
Xã Thanh Kỳ
|
9
|
27
|
2.
|
|
Xã Thanh Tân
|
13
|
39
|
3.
|
|
Xã Xuân Thái
|
10
|
30
|
4.
|
|
Xã Cán Khê
|
16
|
48
|
5.
|
|
Xã Phú Nhuận
|
12
|
36
|
6.
|
|
Xã Hải Long
|
9
|
27
|
7.
|
|
Xã Phượng Nghi
|
7
|
21
|
8.
|
|
Xã Xuân Du
|
13
|
39
|
9.
|
|
Xã Mậu Lâm
|
13
|
39
|
10.
|
|
Xã Xuân Phúc
|
12
|
36
|
11.
|
|
Xã Xuân Khang
|
11
|
33
|
12.
|
|
Xã Yên Lạc
|
7
|
21
|
13.
|
|
Xã Yên Thọ
|
11
|
33
|
14.
|
|
Thị trấn Bến Sung
|
16
|
48
|
XXVI
|
Huyện
Như Xuân
|
16
|
127
|
381
|
1.
|
|
Xã Xuân Bình
|
12
|
36
|
2.
|
|
Xã Bãi Trành
|
10
|
30
|
3.
|
|
Xã Xuân Hòa
|
6
|
18
|
4.
|
|
Xã Thanh Lâm
|
6
|
18
|
5.
|
|
Xã Thanh Hòa
|
4
|
12
|
6.
|
|
Xã Thanh Phong
|
6
|
18
|
7.
|
|
Xã Thanh Quân
|
9
|
27
|
8.
|
|
Xã Thanh Sơn
|
5
|
15
|
9.
|
|
Xã Thanh Xuân
|
6
|
18
|
10.
|
|
Xã Cát Vân
|
6
|
18
|
11.
|
|
Xã Cát Tân
|
5
|
15
|
12.
|
|
Xã Thượng Ninh
|
11
|
33
|
13.
|
|
Thị trấn Yên Cát
|
15
|
45
|
14.
|
|
Xã Tân Bình
|
6
|
18
|
15.
|
|
Xã Bình Lương
|
6
|
18
|
16.
|
|
Xã Hóa Qùy
|
14
|
42
|
XXVII
|
Huyện
Thường Xuân
|
16
|
124
|
372
|
1.
|
|
Xã Bát Mọt
|
8
|
24
|
2.
|
|
Xã Yên Nhân
|
6
|
18
|
3.
|
|
Xã Lương Sơn
|
7
|
21
|
4.
|
|
Xã Ngọc Phụng
|
7
|
21
|
5.
|
|
Xã Xuân Thắng
|
7
|
21
|
6.
|
|
Xã Xuân Lộc
|
5
|
15
|
7.
|
|
Xã Xuân Lẹ
|
8
|
24
|
8.
|
|
Xã Xuân Chinh
|
6
|
18
|
9.
|
|
Xã Vạn Xuân
|
10
|
30
|
10.
|
|
Xã Xuân Dương
|
6
|
18
|
11.
|
|
Xã Thọ Thanh
|
7
|
21
|
12.
|
|
Xã Xuân Cao
|
9
|
27
|
13.
|
|
Xã Luận Thành
|
8
|
24
|
14.
|
|
Xã Tân Thành
|
9
|
27
|
15.
|
|
Xã Luận Khê
|
10
|
30
|
16.
|
|
Thị trấn Thường Xuân
|
11
|
33
|
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND ngày 27/06/2024 về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|