Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính gồm lĩnh vực Thể
dục thể thao 24 thủ tục, lĩnh vực Văn hóa 04 thủ tục hành
chính tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017, Quyết định số 1614/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 và Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh.
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực thể dục, thể thao
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-NĐ số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ.
-NĐ số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
của Chính phủ
|
- Những bộ phận còn lại của TTHC
được thực hiện theo Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày
08//11/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày
05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
-Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục,thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục,thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-NĐ số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục,thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
-Trực tuyến tại cổng dịch vụ công
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
-Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
-Trực tuyến tại cổng dịch vụ công
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
-Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày
08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày
25/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
-Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày
29/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
-Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày
20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày
20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
-Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày
03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
-Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày
05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ
-Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày
05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
II. Lĩnh vực
văn hóa
|
1
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
-Trực tuyến tại cổng dịch vụ công
|
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng
dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49:
270.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000đồng/tác
phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000đồng/tác
phẩm/lần thẩm định
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
80.000.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
-Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014.
-Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày
11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
- Những bộ phận còn lại của TTHC
được thực hiện theo Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
-Trực tuyến tại cổng dịch vụ công
|
Thẩm định và phân loại phim:
1. Phim thương mại:
a. Phim truyện:
a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
3.600.000đ
a.2 Độ dài từ 101-150 phút tính thành 1,5 tập
a.3 Độ dài từ 151-200 phút tính thành 02 tập
b. Phim ngắn:
b.1 Độ dài đến 60 phút : 2.200.000đ
b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim
truyện
2. Phim phi thương mại:
a. Phim truyện :
a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
2.400.000đ
a.2 Độ dài từ 101-150 phút tính thành 1,5 tập
a.3 Độ dài từ 151-200 phút tính thành 02 tập
b. Phim ngắn:
Độ dài đến 60 phút : 1.600.000đ
b.2 Độ dài từ 61 trở lên thu như phim truyện.
* ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức
thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp
phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bẳng 50% mức thu tương ứng
trên đây
|
-Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014.
-Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày
11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
3
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .
-Trực tuyến tại cổng dịch vụ công
|
1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình
trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a)Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên
băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000đ/ 1 block thứ
nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000đ cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút)
- Đối với bản ghi hình:
300.000đ/ 1 block thứ nhất cộng (+) mức phí
tăng thêm là 200.000đ cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian
là 15 phút)
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần
mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,bản nhạc:
2.000.000đ/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000đ/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000đ/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000đ/chương trình.
-Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000đ/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000đ/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000đ/ bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000đ/chương trình.
2. Chương trình trên băng đĩa, phần mềm và
trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không
đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.
|
-Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014.
-Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày
11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Yoga
|
Được công bố tại Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 15/8/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Golf
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Lặn biển thể thao giải trí
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Cầu lông
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karate
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bơi, Lặn
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Billiards & Snooker
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Dù lượn và Diều bay
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Khiêu vũ thể thao
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục thẩm mỹ
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục thể hình và Fitness
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Vũ đạo thể thao giải trí
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Quyền anh
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Võ cổ truyền, Vovinam
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Mô tô nước trên biển
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Quần vợt
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
Được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
II. Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình,
mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
2
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
3
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn
có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
4
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
Được công bố tại Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 27/12/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh
|