|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 289/QĐ-UBND 2019 công bố quy trình thủ tục hành chính thuộc Sở Khoa học Tuyên Quang
Số hiệu:
|
289/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 289/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 29 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày
27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan,
đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên
Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP;
(báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo; (Đ/c Thủy, Tùng)
- Lưu: VT, KSTTHC
(B.Nh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 289/QĐ ngày 29 tháng 03 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ
(40 thủ tục)
Quy trình số: 01
THỦ TỤC CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG LẦN ĐẦU CHO TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ
|
06 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ va dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (nếu
hồ sơ đảm bảo)
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức.
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động cho tổ chức.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 02
THỦ TỤC CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ
|
06 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ va dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (nếu hồ sơ đảm
bảo)
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức.
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 03
THỦ TỤC THAY
ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ
|
06 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (nếu hồ sơ đảm
bảo)
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức.
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 04
THỦ TỤC CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ
|
06 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (nếu hồ sơ đảm
bảo)
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức.
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
Bước 3
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 05
THỦ TỤC CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ
CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ va dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (nếu hồ sơ đảm
bảo)
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức.
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 06
THỦ TỤC THAY
ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG HOẠT ĐỘNG CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH
CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ va dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức (nếu hồ sơ đảm
bảo)
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức.
|
07 ngày làm việc
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho tổ chức.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 07
THỦ TỤC ĐÁNH
GIÁ, XÁC NHẬN KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ và đăng tải thông tin; thẩm định.
|
27 ngày làm việc
|
Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học; Lãnh đạo Sở
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt Giấy xác nhận (hoặc gửi công văn
kèm theo hồ sơ đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện đánh giá).
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu lệ
phí.
(Kết quả của thủ tục hành chính là giấy xác
nhận hoặc văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
31 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 08
THỦ TỤC THẨM
ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MÀ
CÓ TIỀM ẨN YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐẾN LỢI ÍCH QUỐC GIA, QUỐC PHÒNG, AN NINH, MÔI
TRƯỜNG, TÍNH MẠNG, SỨC KHOẺ CON NGƯỜI
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Soan thảo Văn bản (kèm theo
hồ sơ) đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện đánh giá.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản đề nghị Bộ Khoa học và
Công nghệ thực hiện đánh giá.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết về cơ quan thực hiện đánh giá.
(kết quả của thủ tục hành chính là văn bản
gửi Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 09
THỦ TỤC ĐÁNH
GIÁ ĐỒNG THỜI THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG
SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MÀ CÓ TIỀM ẨN YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐẾN LỢI ÍCH QUỐC
GIA, QUỐC PHÒNG, AN NINH, MÔI TRƯỜNG, TÍNH MẠNG, SỨC KHOẺ CON NGƯỜI
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Soan thảo Văn bản (kèm theo
hồ sơ) đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện đánh giá.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt văn bản đề nghị Bộ Khoa học và
Công nghệ thực hiện đánh giá.
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết về cơ quan thực hiện đánh giá.
(kết quả của thủ tục hành chính là văn bản
gửi Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 10
THỦ TỤC CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (TRỪ NHỮNG TRƯỜNG HỢP THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Giấy
chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ; Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng
nhận, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
01 ngày làm việc
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả.
- Lưu trữ hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ phận văn
thư
- Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 11
THỦ TỤC CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHUYỂN GIAO CÔNG
NGHỆ (TRỪ NHỮNG TRƯỜNG HỢP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Giấy
chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ; Trường hợp từ chối
cấp Giấy chứng nhận, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản trả lời và
nêu rõ lý do.
|
01 ngày làm việc
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả.
- Lưu trữ hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ phận văn
thư
- Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 12
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học công nghệ.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy
chứng nhận, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
02 ngày làm việc
03 ngày làm việc
18 ngày làm việc
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả.
- Lưu trữ hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ phận văn
thư
- Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
20 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 13
THỦ TỤC CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH
NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học công nghệ.
- Trường hợp từ chối cấp lại
Giấy chứng nhận, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
|
01 ngày làm việc
05 ngày làm việc
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả.
- Lưu trữ hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ phận văn
thư
- Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 14
THỦ TỤC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH
NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học công nghệ.
- Trường hợp từ chối cấp lại
Giấy chứng nhận, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
|
01 ngày làm việc
05 ngày làm việc
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả.
- Lưu trữ hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ phận văn
thư
- Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 15
THỦ TỤC KHAI
BÁO THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Xem xét phiếu khai báo và đề
nghị bổ sung thông tin (nếu có)
|
0,5 ngày làm
việc
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt Giấy xác
nhận khai báo.
|
2,5 ngày làm
việc
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt Giấy xác nhận khai báo.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
06 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 16
THỦ TỤC CẤP
GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ (SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG
Y TẾ)
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
20 ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt Giấy phép.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt Giấy phép.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
06 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
24 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 17
THỦ TỤC GIA
HẠN GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ
(SỬ DỤNG THIẾT
BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ)
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
38 ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt Giấy phép.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt Giấy phép.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
06 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
42 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 18
THỦ TỤC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ (SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG
CHẨN ĐOÁN TRONG Y TẾ)
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt Giấy phép.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt Giấy phép.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
0,2 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
06 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 19
THỦ TỤC CẤP
LẠI GIẤY PHÉP TIẾN HÀNH CÔNG VIỆC BỨC XẠ (SỬ DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG CHẨN ĐOÁN
TRONG Y TẾ)
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt Giấy phép.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt Giấy phép.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
0,2 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
06 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 20
THỦ TỤC CẤP VÀ
LẠI CHỨNG CHỈ NHÂN VIÊN BỨC XẠ (NGƯỜI PHỤ TRÁCH AN TOÀN CƠ SỞ X-QUANG CHẨN ĐOÁN
TRONG Y TẾ)
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt Chứng chỉ.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt Chứng chỉ.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
0,2 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
06 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 21
THỦ TỤC PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ SỰ CỐ BỨC XẠ HẠT NHÂN CẤP CƠ SỞ (ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC SỬ
DỤNG THIẾT BỊ X-QUANG Y TẾ)
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
Bước 3
|
Trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt Văn bản
phê duyệt.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý Chuyên ngành
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt Văn bản phê duyệt.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
0,2 giờ làm việc
|
Bộ phận văn thư
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
0,2 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
06 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 22
THỦ TỤC CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ yêu
cầu có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Tuyên Quang.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng các
quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định cấp Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót
hoặc không đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra thông
báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa
chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót,
hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản
đối không xác đáng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định từ chối
cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định (nêu rõ lý do).
|
19 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý
Chuyên ngành; Lãnh đạo Sở
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
- Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận
một cửa.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
4 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
21 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 23
THỦ TỤC CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Hồ sơ yêu cầu
có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Tuyên Quang.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng các
quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót
hoặc không đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ sẽ ra
thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ
sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu
sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến
phản đối không xác đáng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định từ
chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định (nêu rõ lý do).
|
09 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý
Chuyên ngành; Lãnh đạo Sở
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
- Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận
một cửa.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
4 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10,5 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 24
THỦ TỤC ĐĂNG
KÝ KẾT QUẢ THỰ HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH, CẤP CƠ SỞ SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DO QUỸ CỦA NHÀ NƯỚC TRONG
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TÀI TRỢ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH, THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận
giải quyết
|
Bước 1
|
+ Đối với kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không có nhu cầu đăng ký bảo hộ quyền sở
hữu công nghiệp hoặc đã đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công
nghiệp trước khi nghiệm thu chính thức
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu chính thức, tổ chức, cá
nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công
nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
cấp tỉnh quản lý tài trợ phải thực hiện đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện
nhiệm vụ tại tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ
cấp tỉnh.
+ Đối với kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
sau khi nghiệm thu chính thức
Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ khi nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, nhưng không muộn
hơn 60 ngày kể từ ngày được nghiệm thu chính thức, tổ chức, cá nhân
chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân
sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ
do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp
tỉnh quản lý tài trợ phải thực hiện đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm
vụ tại tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ
cấp tỉnh.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Tổ chức thực hiện chức năng
đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, xác
nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ ghi vào giấy biên nhận hồ sơ đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ,
tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ yêu cầu bổ sung. Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông
tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm cấp 01 Giấy chứng nhận đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức chủ trì nhiệm
vụ khoa học và công nghệ.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý
Chuyên ngành; Lãnh đạo Sở
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
- Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận
một cửa.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
4 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
3,5 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 25
THỦ TỤC ĐĂNG
KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước sau khi được cơ quan
quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền công nhận, được
khuyến khích đăng ký và giao nộp tại một trong các cơ quan sau:
+ Cục Thông tin khoa học
và Công nghệ quốc gia;
+ Tổ chức thực hiện chức
năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ;
+ Tổ chức thực hiện chức
năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Cơ quan nào tiếp nhận hồ
sơ cơ quan đó có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng
văn bản tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
yêu cầu bổ sung. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, tổ chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
09 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý
Chuyên ngành; Lãnh đạo Sở
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
- Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận
một cửa.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
4 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10,5 ngày
làm việc
|
Quy trình số: 26
THỦ TỤC ĐĂNG
KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA BẰNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG
ƯƠNG
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Trong thời hạn
30 ngày kể từ khi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ bằng ngân sách nhà nước phải thực hiện đăng ký thông
tin kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ tại tổ chức thực hiện chức
năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Tổ chức thực hiện chức năng
đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, xác
nhận tính đầy đủ và hộp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, tổ chức thực hiện chức năng
đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm thông báo
bằng văn bản tới tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ yêu cầu bổ sung. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ
cấp tỉnh có trách nhiệm thông báo bằng văn bản xác nhận việc đăng ký thông
tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân
sách nhà nước.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý
Chuyên ngành; Lãnh đạo Sở
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
- Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận
một cửa.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
4 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
3,5 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 27
THỦ TỤC CÔNG
BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Phòng chức năng
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 28
THỦ TỤC ĐIỀU
CHỈNH NỘI DUNG BẢN CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Phòng chức năng
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 29
THỦ TỤC ĐĂNG
KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO, LƯỢNG CỦA HÀNG ĐÓNG
GÓI SẴN NHẬP KHẨU
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Phòng chức năng
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
09 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 30
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN DỰA TRÊN KẾT QUẢ
CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN CỦA TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Phòng chức năng
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 31
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP CHUẨN DỰA TRÊN KẾT QUẢ TỰ
ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, KINH DOANH
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Phòng chức năng
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 32
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM DỰ SƠ TUYỂN XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Đánh giá, thụ lý hồ sơ
|
Không quy định
|
Hội đồng sơ
tuyển tỉnh
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt
|
Không quy định
|
Hội đồng sơ
tuyển tỉnh
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa
|
04 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Không quy
định
|
|
Quy trình số: 33
THỦ TỤC CẤP
GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG
HOÁ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
8,5 ngày làm
việc
|
Phòng chức năng
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10,5 ngày
làm việc
|
|
Quy trình số: 34
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM,
HÀNG HÓA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC, DỊCH VỤ, QUÁ TRÌNH, MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC QUẢN LÝ BỞI
CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Phòng chức năng
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 35
THỦ TỤC CẤP
MỚI GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ÔXY HÓA, CÁC HỢP CHẤT Ô XÍT
HỮU CƠ (THUỘC LOẠI 5) VÀ CÁC CHẤT ĂN MÒN (THUỘC LOẠI 8) BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO
THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
Phòng chức năng
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 36
THỦ TỤC CẤP BỔ
SUNG GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ÔXY HÓA, CÁC HỢP CHẤT Ô
XÍT HỮU CƠ (THUỘC LOẠI 5) VÀ CÁC CHẤT ĂN MÒN (THUỘC LOẠI 8) BẰNG PHƯƠNG TIỆN
GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
Phòng chức năng
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
07 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 37
THỦ TỤC CẤP
LẠI GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ÔXY HÓA, CÁC HỢP CHẤT Ô XÍT
HỮU CƠ (THUỘC LOẠI 5) VÀ CÁC CHẤT ĂN MÒN (THUỘC LOẠI 8) BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO
THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Phòng chức năng
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 38
THỦ TỤC CHỈ
ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH,
CHỨNG NHẬN
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
14 ngày làm việc
|
Phòng chức năng
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
17,5 ngày
làm việc
|
|
Quy trình số: 39
THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG PHẠM VI, LĨNH VỰC
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
14 ngày làm việc
|
Phòng chức năng
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
17,5 ngày
làm việc
|
|
Quy trình số: 40
THỦ TỤC CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số ngày
thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm
việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phân công thụ lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Phòng chức năng
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thụ lý hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phê duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận một cửa
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày làm
việc
|
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (19 thủ tục)
Quy trình liên
thông số: 01
THỦ TỤC TUYỂN
CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KH&CN
CẤP TỈNH
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì
thực hiện đề tài, dự án của các tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
11 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì thực
hiện đề tài, dự án của các tổ chức, cá nhân.
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình
Chủ tịch Quyết định thành lập các Hội đồng chuyên ngành
đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp.
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành
văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn chuyên
ngành.
|
Chủ tịch Hội
đồng khoa học và công nghệ tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bước 7
|
Họp Hội đồng đánh giá hồ sơ tuyển chọn/giao
trực tiếp
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ; HĐ tư vấn chuyên ngành
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ gửi theo ý kiến Hội đồng tư
vấn
|
Tổ chức chủ
trì, chủ nhiệm đề tài/dự án
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
TC chủ trì, CN
đề tài/dự án
|
Bước 9
|
Gửi hồ sơ đề nghị Sở Tài chính thẩm định kinh
phí
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 10
|
Thẩm định dự toán kinh phí thực hiện đề tài,
dự án.
|
Phòng chuyên
môn
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Bước 11
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt thực hiện đề tài/dự
án
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 12
|
Quyết định phê duyệt thực hiện đề tài/dự án
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
12 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
61 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên
thông số: 02
THỦ TỤC ĐÁNH
GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch
vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
0,5 ngày làm
việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn chuyên ngành để đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện đề tài, dự án.
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ; Hội đồng tư vấn chuyên ngành
|
Bước 3
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến, kết
luận của Hội đồng chuyên ngành, gửi lại Sở Khoa học và Công nghệ
|
Tổ chức chủ
trì, chủ nhiệm đề tài/dự án
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Tổ chức chủ
trì, chủ nhiệm đề tài/dự án
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, dự thảo Báo cáo, đề nghị UBND tỉnh
xem xét quyết định công nhận kết quả thực hiện đề tài/dự án
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
03 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm
việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành
văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 7
|
Ủy quyền công nhận kết quả đề tài/dự án
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bước 8
|
Dự thảo Quyết định công nhận kết quả đề tài/dự
án
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
02 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
công nghệ
|
Bước 9
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 11
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
11 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
64 ngày làm
việc (riêng bước 3 tính theo ngày)
|
|
Quy trình liên
thông số: 03
THỦ TỤC GIAO
QUYỀN SỞ HỨU, QUYỀN SỬ DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
SỬ DUNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị
giao quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học
|
Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình
thành lập thành lập Hội đồng tư vấn
giao quyền
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành
văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Quyết định thành lập Hội đồng tư
vấn giao quyền
|
Chủ tịch HĐ
khoa học và công nghệ tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bước 7
|
Họp Hội đồng tư vấn giao quyền
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ; HĐ tư vấn chuyên ngành
|
Bước 8
|
Ký kết Thỏa thuận giao quyền
và ký Quyết định giao quyền (hoặc thông báo từ chối).
|
Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ; Tổ chức chủ trì
|
Bước 9
|
Thông báo cho cá nhân, tổ chức về kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giờ hành chính
|
Bộ phận Một
|
09 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
23 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên
thông số: 04
THỦ TỤC ĐĂNG
KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
hực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực
tiếp chủ trì thực hiện đề tài, dự án của các tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp
chủ trì thực hiện đề tài, dự án của các tổ chức, cá nhân.
|
Phòng
Kế hoạch và Quản lý khoa học
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Soạn thảo văn bản trình Chủ tịch Quyết định
thành lập các Hội đồng chuyên ngành đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp.
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành
văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn chuyên
ngành
|
Chủ tịch HĐ
khoa học và công nghệ tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bước 7
|
Họp Hội đồng đánh giá hồ sơ tuyển chọn/giao
trực tiếp
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ; HĐ tư vấn chuyên ngành
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ gửi theo ý kiến Hội đồng tư
vấn
|
Tổ chức chủ
trì, chủ nhiệm đề tài/dự án
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
TC chủ trì, CN
đề tài/dự án
|
Bước 9
|
Gửi hồ sơ đề nghị Sở Tài chính thẩm định kinh
phí
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 10
|
Thẩm định dự toán kinh phí thực hiện đề tài,
dự án.
|
Phòng chuyên
môn
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Bước 11
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt thực hiện đề tài/dự
án
|
Phòng Kế hoạch
và Quản lý khoa học
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 12
|
Quyết định phê duyệt thực hiện đề tài/dự án
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
12 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
57 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên
thông số: 05
THỦ TỤC HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC KỸ THUẬT (CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN NGHIÊN
CỨU, ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ MỚI PHỤC VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
DOANH NGHIỆP, DOANH NHÂN)
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung,
tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, tham mưu Quyết định
thành lập Hội đồng tư vấn và giấy mời họp, phiếu nhận xét trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
01 ngày làm việc
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Họp Hội đồng tư vấn thành lập Biên bản cuộc
họp, tham mưu Tờ trình UBND tỉnh về nội dung và kinh phí hỗ trợ. Trường hợp
Hội đồng tư vấn yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ thì thời gian chỉnh sửa không được
tính vào thời gian thực hiện TTHC.
|
- Thành viên Hội đồng theo
Quyết định
- Phòng Quản lý Công nghệ và
KHCN cơ sở
|
7,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh về nội dung và
kinh phí hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình.
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận văn bản trình
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Bước 7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo Quyết định nội
dung và mức hỗ trợ.
|
Phòng KGVX
|
03 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, thẩm định và trình Quyết định
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký Quyết định nội dung và mức hỗ trợ.
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 10
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả
- Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ phận chuyên
môn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
- Vào sổ văn bản đến, chuyển lãnh đạo và bộ
phận chuyên môn;
- Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một
cửa điện tử;
- Lưu trữ hồ sơ; Thông báo cho cá nhân/tổ chức
|
- Bộ phận một
cửa
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
11 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên
thông số: 06
THỦ TỤC HỖ TRỢ
ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, tham mưu Quyết định
thành lập Hội đồng tư vấn và giấy mời họp, phiếu nhận xét trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
01 ngày làm việc
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Họp Hội đồng tư vấn thành lập Biên bản cuộc
họp, tham mưu Tờ trình UBND tỉnh về nội dung và kinh phí hỗ trợ. Trường hợp
Hội đồng tư vấn yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ thì thời gian chỉnh sửa không được
tính vào thời gian thực hiện TTHC.
|
- Thành viên Hội đồng theo
Quyết định
- Phòng Quản lý Công nghệ và
KHCN cơ sở
|
7,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt Tờ trình UBND tỉnh về nội dung và
kinh phí hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình.
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận văn bản trình
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Bước 7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo Quyết định nội
dung và mức hỗ trợ.
|
Phòng KGVX
|
03 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, thẩm định và trình Quyết định
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký Quyết định nội dung và mức hỗ trợ.
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 10
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả
- Lưu trữ hồ sơ
|
- Bộ phận văn
thư
- Phòng KGVX
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
- Vào sổ văn bản đến, chuyển lãnh đạo và bộ
phận chuyên môn;
- Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một
cửa điện tử;
- Lưu trữ hồ sơ; Thông báo cho cá nhân/tổ chức
|
- Bộ phận văn
thư
- Bộ phận một
cửa
- Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
11 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên
thông số: 07
THỦ TỤC HỖ TRỢ
XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, xác minh thực tế thành
lập Biên bản và trình lãnh đạo Sở tờ trình.
|
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
0,5 ngày làm việc
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt tờ trình UBND tỉnh về kinh phí hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình.
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận văn bản trình
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Bước 6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo Quyết định mức
hỗ trợ.
|
Phòng KGVX
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định và trình Quyết định
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ký Quyết định mức hỗ trợ.
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 9
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả
- Lưu trữ hồ sơ
|
- Bộ phận văn
thư
- Phòng KGVX
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
- Vào sổ văn bản đến, chuyển lãnh đạo và bộ
phận chuyên môn;
- Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một
cửa điện tử;
- Lưu trữ hồ sơ; Thông báo cho cá nhân/tổ chức
|
- Bộ phận văn
thư
- Bộ phận một
cửa
- Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
10 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
08 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên
thông số: 08
THỦ TỤC HỖ TRỢ
HOẠT ĐỘNG TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định, thẩm định hồ sơ, xác minh thực tế thành
lập Biên bản và trình lãnh đạo Sở tờ trình.
|
Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
0,5 ngày làm việc
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt tờ trình UBND tỉnh về kinh phí hỗ trợ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành Tờ trình.
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
02 giờ làm việc
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận văn bản trình
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Bước 6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo Quyết định mức
hỗ trợ.
|
Phòng KGVX
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định và trình Quyết định
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ký Quyết định mức hỗ trợ.
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 9
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, trả kết quả
- Lưu trữ hồ sơ
|
- Bộ phận văn
thư
- Phòng KGVX
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
- Vào sổ văn bản đến, chuyển lãnh đạo và bộ
phận chuyên môn;
- Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một
cửa điện tử;
- Lưu trữ hồ sơ; Thông báo cho cá nhân/tổ chức
|
- Bộ phận văn
thư
- Bộ phận một
cửa
- Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
10 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
08 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên
thông số: 09
THỦ TỤC TUYỂN
CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI
SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ)
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Sở Khoa học và Công nghệ thông
báo tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa phương mình quản lý
trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công
nghệ, báo điện tử hoặc báo in của địa phương và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì dự án.
|
Phòng Quản lý
chuyên ngành
|
Không quy định
|
26 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ mở công khai, kiểm
tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ. Đại diện các đơn vị nộp hồ sơ đăng ký
chủ trì thực hiện dự án và các đơn vị, cá nhân có liên quan khác được mời
tham dự.
|
Phòng Quản lý
chuyên ngành
|
04 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 3
|
Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh thành lập, tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức chủ trì dự án.
|
Phòng Quản lý
chuyên ngành
|
12 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 4
|
Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh thành lập, tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án,
sau khi nhận được hồ sơ dự án đã được hoàn thiện theo kết luận của hội đồng.
|
Phòng Quản lý
chuyên ngành
|
06 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 5
|
Sở Khoa học và Công nghệ tổng hợp, trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức chủ trì dự án, sau khi nhận được hồ sơ dự án đã được hoàn thiện theo kết
luận của Tổ thẩm định dự toán kinh phí.
|
Phòng Quản lý
chuyên ngành
|
04 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 6
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt dự
án
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
Không quy định
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai kết
quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án đã được phê duyệt, sau
khi được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt dự án.
|
Phòng Quản lý
chuyên ngành
|
04 ngày
|
04 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
07 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
- Bước 2 đến
bước 5: 26 ngày; Bước 7: 04 ngày; Bước 1, bước 6 không xác định được thời
gian giải quyết do phụ thuộc vào thời gian đơn vị chủ trì dự án hoàn thiện hồ
sơ và thời gian Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
|
Quy trình liên
thông số: 10
THỦ TỤC ĐỀ
NGHỊ THAY ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN
LÝ)
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, xem
xét các quy định có liên quan đến từng trường hợp cụ thể trước khi báo cáo
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Phòng Quản lý
chuyên ngành
|
- Thay đổi thời
gian thực hiện dự án: 01 ngày
- Các thay đổi,
điều chỉnh khác: 02 ngày
|
- Thay đổi thời
gian thực hiện dự án: 07 ngày
- Các thay đổi,
điều chỉnh khác: 13 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh
|
Phòng Quản lý
chuyên ngành
|
- Thay đổi thời
gian thực hiện dự án: 05 ngày
- Các thay đổi,
điều chỉnh khác: 11 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 3
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định điều chỉnh
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
- Thay đổi thời
gian thực hiện dự án: 05 ngày
- Các thay đổi,
điều chỉnh khác: 10 ngày
|
- Thay đổi thời
gian thực hiện dự án: 05 ngày
- Các thay đổi,
điều chỉnh khác: 10 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Sở Khoa học và Công nghệ gửi văn bản quyết
định điều chỉnh hoặc văn bản trả lời tới tổ chức chủ trì dự án nêu rõ lý do
trong trường hợp không đồng ý điều chỉnh.
|
Phòng Quản lý
chuyên ngành
|
- Thay đổi thời
gian thực hiện dự án: 01 ngày
- Các thay đổi,
điều chỉnh khác: 02 ngày
|
- Thay đổi thời
gian thực hiện dự án: 01 ngày
- Các thay đổi,
điều chỉnh khác: 02 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
04 bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
- Thay đổi thời
gian thực hiện dự án: 13 ngày
- Các thay đổi,
điều chỉnh khác: 25 ngày
|
|
|
Quy trình liên
thông số: 11
THỦ TỤC ĐỀ
NGHỊ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT
TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ)
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ, xem
xét các quy định có liên quan đến từng trường hợp cụ thể trước khi báo cáo
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
Phòng Quản lý
chuyên ngành
|
01 ngày
|
06 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định dừng thực hiện dự án và thông báo tạm
dừng thực hiện dự án cho tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án
|
Phòng Quản lý
chuyên ngành
|
05 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 3
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành
quyết định chấm dứt hợp đồng hoặc gửi văn bản trả lời tới tổ chức chủ trì,
chủ nhiệm dự án nêu rõ lý do trong trường họp không đồng ý chấm dứt hợp đồng
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
Không xác định
thời gian
|
Không xác định
thời gian
|
UBND tỉnh
|
03 bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
Bước 1, bước
2: 06 ngày; Bước 3 không xác định được thời gian do phụ thuộc vào thời gian
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định
|
|
Quy trình liên
thông số: 12
THỦ TỤC ĐÁNH
GIÁ, NGHIỆM THU VÀ CÔNG NHẬN KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT
TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ)
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ và
thông báo cho tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án về tình trạng hợp lệ của hồ sơ
|
Phòng Quản lý
chuyên ngành
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ trong
trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định
|
|
04 ngày
|
04 ngày
|
Tổ chức chủ trì
dự án
|
Bước 3
|
Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh thành lập hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện
dự án
|
Phòng Quản lý
chuyên ngành
|
06 ngày
|
06 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 4
|
Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định thành lập hội
đồng
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
07 ngày
|
07 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Tổ chức họp hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết
quả thực hiện dự án
|
Phòng Quản lý
chuyên ngành
|
25 ngày
|
25 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 6
|
Xử lý kết quả đánh giá, nghiệm thu:
+ Đối với dự án được hội đồng đánh giá, kết
luận “nghiệm thu”: Sở Khoa học và Công nghệ gửi bản sao kết quả đánh giá của
Hội đồng đến tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án để tổ chức chủ trì, chủ nhiệm
dự án đăng ký lưu giữ kết quả thực hiện dự án với Cục Thông tin khoa học và
công nghệ Quốc gia, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án nộp giấy chứng nhận
đăng ký kết quả thực hiện dự án đến Sở Khoa học và Công nghệ để Sở Khoa học
và Công nghệ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định công nhận
kết quả thực hiện dự án;
+ Đối với dự án được hội đồng đánh giá, kết
luận “không nghiệm thu” được xử lý theo quy định tại TTLT
số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ sử dụng NSNN.
|
|
Không có quy
định cụ thể
|
|
|
06 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
Bước 1 đến
bước 5: 44 ngày; Bước 6: Không xác định được thời gian do phụ thuộc vào thời
gian xử lý kết quả đánh giá, nghiệm thu
|
|
Quy trình liên
thông số: 13
THỦ TỤC BỔ
NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển Thanh tra Sở xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Thanh tra Sở
|
2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến của Sở Tư pháp
|
Thanh tra sở
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
3,5 ngày làm
việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên
môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tham mưu văn bản tham gia ý kiến trình Lãnh
đạo Sở
|
Phòng chuyên
môn
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 7
|
Ký văn bản tham gia ý kiến
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến và hoàn
thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Thanh tra Sở
|
01 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 9
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận chuyên
môn
|
0,5 ngày làm
việc
|
5,5 ngày làm
việc
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Bước 11
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên
môn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư
pháp (hoặc văn bản thông báo từ chối bổ nhiệm, nêu rõ lý do, cho người đề
nghị) trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phòng chuyên
môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Ký Quyết định (hoặc văn bản trả lời)
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 14
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên
môn
|
0,5 ngày làm
việc
|
14 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
14 ngày làm
việc
|
|
Quy trình liên
thông số: 14
THỦ TỤC MIỄN
NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển Thanh tra Sở xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
3 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Thanh tra Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xin ý kiến của Sở Tư pháp
|
Thanh tra sở
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm
việc
|
3,5 ngày làm
việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên
môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tham mưu văn bản tham gia ý kiến trình Lãnh
đạo Sở
|
Phòng chuyên
môn
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 7
|
Ký văn bản tham gia ý kiến
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 8
|
Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến và hoàn
thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Thanh tra Sở
|
01 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 9
|
Ký Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận chuyên
môn
|
0,5 ngày làm
việc
|
6 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Bước 11
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên
môn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên
tư pháp trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phòng chuyên
môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Ký Quyết định miễn nhiệm
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 14
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên
môn
|
0,5 ngày làm
việc
|
Bước 15
|
Điều chỉnh danh sách giám định viên tư pháp
trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư
pháp để điều chỉnh danh sách chung về giám định viên tư pháp
|
Phòng chuyên
môn
|
0,5 ngày làm
việc
|
15 bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
14,5 ngày
làm việc
|
|
Quy trình liên
thông số: 15
THỦ TỤC XÉT
TUYỂN DỤNG ĐẶC CÁCH VÀ BỔ NHIỆM VÀO CHỨC DANH NGHIÊN CỨU VIÊN CHÍNH, KỸ SƯ
CHÍNH (HẠNG II)
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Thông báo xét tuyển dụng đặc cách
|
Đơn vị sự
nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng
|
Trong thời hạn
ít nhất 20 ngày làm việc
|
Trong thời hạn
ít nhất 20 ngày làm việc
|
Đơn vị sự
nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ có nhu cầu tuyển dụng
|
Bước 2
|
Cá nhân đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm và
các điều kiện, tiêu chuẩn quy định nộp hồ sơ xét tuyển đặc cách vào vị trí
việc làm tại đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và
công nghệ có nhu cầu tuyển dụng
|
Không xác định
|
Không xác định
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và
công nghệ có nhu cầu tuyển dụng
|
Bước 3
|
Thủ trưởng đơn
vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ gửi hồ sơ đủ điều kiện xét
tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh
công nghệ hạng II đến cơ quan chủ quản là Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị xem
xét tuyển dụng đặc cách.
|
|
Không xác định
|
Không xác định
|
UBND tỉnh; Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động
khoa học và công nghệ.
|
Bước 4
|
Thành lập Hội
đồng xét tuyển đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức
danh công nghệ hạng II.
|
|
Không xác định
|
Không xác định
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Thẩm định quá
trình xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học,
chức danh công nghệ hạng II trước khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công
nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu
khoa học, chức danh công nghệ hạng II.
|
|
20 ngày làm
việc sau khi có kết quả của Hội đồng xét tuyển
dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công
nghệ hạng II.
|
20 ngày làm việc
sau khi có kết quả của Hội đồng xét tuyển dụng
đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
hạng II.
|
Sở Nội vụ
|
Bước 6
|
Sau khi có kết
quả thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định công nhận kết quả
xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức
danh công nghệ hạng II và gửi kết quả (kèm hồ sơ của các cá nhân đề nghị xét
tuyển dụng và bổ nhiệm đặc cách) về Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị có ý
kiến.
|
|
15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định
|
15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 7
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ xem xét, có ý kiến trả lời sau khi nhận được đề nghị của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Bước 8
|
Sau khi nhận
được ý kiến thống nhất của Bộ Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh ra quyết định xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên
cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II.
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến thống
nhất của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến thống
nhất của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
08 bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
Bước 1 và
bước 5 đến bước 8: 95 ngày làm việc; Bước 2 đến bước 4: thời hạn không xác
định
|
|
Quy trình liên
thông số: 16
THỦ TỤC XÉT
TUYỂN DỤNG ĐẶC CÁCH VÀ BỔ NHIỆM VÀO CHỨC DANH TRỢ LÝ NGHIÊN CỨU, KỸ THUẬT VIÊN
(HẠNG IV), NGHIÊN CỨU VIÊN, KỸ SƯ (HẠNG III)
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Thông báo xét
tuyển dụng đặc cách
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và
công nghệ có nhu cầu tuyển dụng
|
Trong thời hạn ít nhất 20 ngày làm việc
|
Trong thời hạn ít nhất 20 ngày làm việc
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và
công nghệ có nhu cầu tuyển dụng
|
Bước 2
|
Cá nhân đáp ứng
yêu cầu của vị trí việc làm và các điều kiện, tiêu chuẩn quy định tại nộp hồ
sơ xét tuyển đặc cách vào vị trí việc làm tại đơn vị sự nghiệp công lập có
hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và
công nghệ có nhu cầu tuyển dụng
|
Không xác định
|
Không xác định
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và
công nghệ có nhu cầu tuyển dụng
|
Bước 3
|
Thành lập Hội
đồng xét tuyển dụng đặc cách viên chức để xét chọn ứng viên đủ điều kiện,
tiêu chuẩn được tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên
cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
|
|
Không xác định
|
Không xác định
|
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và
công nghệ (hoặc cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng đặc cách viên chức)
|
Bước 4
|
Căn cứ kết quả
xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách, Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có
hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) xem xét, quyết định công nhận kết
quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức.
|
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày có kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày có kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách
|
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và
công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc
cách viên chức)
|
Bước 5
|
Thủ trưởng đơn
vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc thủ trưởng cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) ra quyết định
tuyển dụng đặc cách viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.
|
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên
chức
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên
chức
|
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và
công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc
cách viên chức)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
Bước 1, bước
4, bước 5: 60 ngày làm việc; Bước 2, bước 3: thời hạn không xác định
|
|
Quy trình liên
thông số: 17
THỦ TỤC XÉT
ĐẶC CÁCH BỔ NHIỆM VÀO HẠNG CHỨC DANH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, CHỨC DANH CÔNG NGHỆ
CAO HƠN KHÔNG QUA THI THĂNG HẠNG, KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO NĂM CÔNG TÁC
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Đơn vị sự
nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ căn cứ kết quả rà soát vị
trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh viên chức khoa học và công nghệ thông
báo nhu cầu về việc thăng hạng chức danh cho cá nhân đang giữ hạng chức danh
nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ.
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và
công nghệ
|
Trong thời hạn ít nhất 20 ngày làm việc
|
Trong thời hạn ít nhất 20 ngày làm việc
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và
công nghệ
|
Bước 2
|
Cá nhân đáp ứng
đủ tiêu chuẩn xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học,
chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm
công tác nộp hồ sơ đề nghị xét đặc cách bổ nhiệm hạng chức danh cao hơn tại
đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ nơi công tác.
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và
công nghệ
|
Không xác định
|
Không xác định
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và
công nghệ
|
Bước 3
|
Đơn vị sự
nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ lập danh sách, kèm theo hồ
sơ viên chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện quy định bổ nhiệm vào hạng chức
danh cao hơn.
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và
công nghệ
|
Không xác định
|
Không xác định
|
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và
công nghệ (hoặc cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng đặc cách viên chức)
|
Bước 4
|
Căn cứ kết quả
xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách, Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có
hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) xem xét, quyết định công nhận kết
quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức.
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và
công nghệ
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày có kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày có kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách
|
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và
công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc
cách viên chức)
|
Bước 5
|
Thủ trưởng đơn
vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc thủ trưởng cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) ra quyết định
tuyển dụng đặc cách viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và
công nghệ
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên
chức
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên
chức
|
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và
công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc
cách viên chức)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
Bước 1, bước
4, bước 5: 60 ngày làm việc; Bước 2, bước 3: thời hạn không xác định
|
|
Quy trình liên
thông số: 18
THỦ TỤC XEM
XÉT KÉO DÀI THỜI GIAN CÔNG TÁC KHI ĐỦ TUỔI NGHỈ HƯU CHO CÁ NHÂN GIỮ CHỨC DANH
KHOA HỌC, CHỨC DANH CÔNG NGHỆ TẠI TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP
Các
bước thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Tổ chức khoa học và công nghệ có nhu cầu kéo
dài thời gian công tác
|
Cá nhân đáp ứng các điều kiện quy định tại các
Điểm a và b Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 gửi hồ
sơ đề nghị kéo dài thời gian công tác trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 09
tháng;
|
Cá nhân đáp ứng các điều kiện quy định tại các
Điểm a và b Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 gửi hồ
sơ đề nghị kéo dài thời gian công tác trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 09
tháng;
|
Tổ chức khoa học và công nghệ có nhu cầu kéo
dài thời gian công tác
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, đánh giá các điều
kiện của người có nguyện vọng được kéo dài thời gian công tác (Trường hợp
phải gửi cơ quan có thẩm quyền quyết định, hồ sơ đề nghị kéo dài thời gian
công tác gửi đến cơ quan có thẩm quyền để xem xét trước thời điểm nghỉ hưu ít
nhất 07 tháng)
|
Tổ chức khoa học và công nghệ có nhu cầu kéo
dài thời gian công tác
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Tổ chức khoa học và công nghệ có nhu cầu kéo
dài thời gian công tác
|
Bước 3
|
Quyết định việc kéo dài thời gian công tác của
cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ
|
Tổ chức khoa
học và công nghệ có nhu cầu kéo dài thời gian công tác
|
Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ quyết
định theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền quyết định
|
03 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
|
Quy trình liên
thông số: 19
THỦ TỤC ĐẶT VÀ
TẶNG GIẢI THƯỞNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CƯ TRÚ HOẶC HOẠT
ĐỘNG HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM
Các bước
thực hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
10 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
Văn phòng, Lãnh
đạo Sở
|
9,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bước 3
|
Văn bản trả lời về việc đồng ý hoặc không đồng
ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng, trường hợp không đồng ý
nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
03 bước
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
Bước 1, bước
2: 10 ngày; Bước 3: 10 ngày làm việc
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (08 QUY TRÌNH NỘI BỘ)
Quy trình số: 01
THỦ TỤC XÁC NHẬN HÀNG HÓA SỬ DỤNG TRỰC TIẾP CHO PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG ƯƠM TẠO
CÔNG NGHỆ, ƯƠM TẠO DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định hoặc hồ sơ có nội dung cần phải sửa đổi, bổ
sung, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan ký văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ, tham mưu và trình lãnh đạo văn bản trả lời; trường hợp từ chối
xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do;
- Trường hợp
phải thẩm tra hồ sơ, tham mưu và trình lãnh đạo văn bản thông báo cho tổ
chức, cá nhân về việc gia hạn thời gian trả lời. Tham mưu và trình lãnh đạo
Quyết định thành lập Hội đồng, mời họp và biên bản; căn cứ kết quả họp Hội
đồng tham mưu văn bản trả lời, trường hợp từ chối xác nhận phải nêu rõ lý do.
|
03 ngày làm việc
05 ngày làm việc
12 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Bước 4
|
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh.
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư UBND
tỉnh
|
04 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
14 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 02
THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DO TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, gửi
thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi,
bổ sung
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Tham mưu và trình lãnh đạo
Quyết định thành lập Hội đồng, mời họp và biên bản. Sau khi họp Hội đồng lập
Biên bản và tham mưu Quyết định công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu, trường hợp từ chối xác nhận phải nêu rõ lý do.
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo văn xã,Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Bước 5
|
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh.
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư UBND
tỉnh
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
18 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 03
THỦ TỤC HỖ TRỢ KINH PHÍ, MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, gửi
thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi,
bổ sung
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Tham mưu và trình lãnh đạo
Quyết định thành lập Hội đồng, mời họp và biên bản. Sau khi họp Hội đồng lập
Biên bản và tham mưu văn Quyết định phê duyệt kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua, trường hợp từ chối xác nhận phải nêu rõ lý do.
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo văn xã,Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Bước 5
|
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh.
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư UBND
tỉnh
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
18 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 04
THỦ TỤC MUA
SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, đánh
giá hồ sơ, gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ
và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có). Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu
phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do;
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Tham mưu và trình lãnh đạo
Quyết định thành lập Hội đồng, mời họp và biên bản. Căn cứ Biên bản họp của
Hội đồng tham mưu Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng
kiến để xem xét mua hoặc văn bản
nêu rõ lý do trường hợp không được phê duyệt.
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Khoa giáo văn xã,Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Bước 5
|
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh.
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về
kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư UBND
tỉnh
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
18 ngày làm
việc
|
|
Quy trình số: 05
THỦ TỤC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC TRUNG GIAN CỦA
THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ chưa đúng, đủ theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan
ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo Quyết định thành lập Hội đồng, mời
họp và biên bản. Căn cứ Biên bản họp của Hội đồng tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
03 ngày làm việc
Không xác định
|
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Bước 4
|
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư UBND
tỉnh
|
Bước 5
|
Công bố công khai nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử
|
02 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 1, bước 3 đến bước 5: 06 ngày làm việc; Bước 2: thời hạn
không xác định
|
|
Quy trình số: 06
THỦ TỤC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÓ DỰ ÁN THUỘC NGÀNH, NGHỀ ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ, ĐỊA
BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TỪ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ chưa đúng, đủ theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan
ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo Quyết định thành lập Hội đồng, mời
họp và biên bản. Sau khi họp Hội đồng lập Biên bản và tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
02 ngày làm việc
Không xác định
|
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Bước 4
|
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư UBND
tỉnh
|
Bước 5
|
Công bố công khai nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử
|
02 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 1, bước 3 đến bước 5: 06 ngày làm việc; Bước 2: thời hạn
không xác định
|
|
Quy trình số: 07
THỦ TỤC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN GIẢI MÃ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ chưa đúng, đủ theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan
ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo Quyết định thành lập Hội đồng, mời
họp và biên bản. Sau khi họp Hội đồng lập Biên bản và tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
02 ngày làm việc
Không xác định
|
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Bước 4
|
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư UBND
tỉnh
|
Bước 5
|
Công bố công khai nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử
|
02 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 1, bước 3 đến bước 5: 06 ngày làm việc; Bước 2: thời hạn
không xác định
|
|
Quy trình số: 08
THỦ TỤC HỖ TRỢ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ HOẠT ĐỘNG LIÊN KẾT VỚI TỔ CHỨC
ỨNG DỤNG, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ HOÀN THIỆN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Thứ tự các
bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận
giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ chưa đúng, đủ theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo cơ quan
ký văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định, tham mưu và trình lãnh đạo Quyết định thành lập Hội đồng, mời
họp và biên bản. Sau khi họp Hội đồng lập Biên bản và tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
02 ngày làm việc
Không xác định
|
Phòng Khoa giáo văn xã, Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo tỉnh
|
Bước 4
|
Bộ phận chuyên môn lấy số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Văn thư UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có; gửi hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả TTHC.
|
0,5 ngày làm
việc
|
Văn thư UBND
tỉnh
|
Bước 5
|
Công bố công khai nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử
|
02 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
05 bước
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Bước 1, bước 3 đến bước 5: 06 ngày làm việc; Bước 2: thời hạn
không xác định
|
|
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 289/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
835
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|