|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
289/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
289/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ.
Điều 2. Kinh
phí thực hiện các nhiệm vụ tại Quyết định này được bố trí từ nguồn ngân sách
nhà nước.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, PL (5b).
|
THỦ
TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2010 của
Thủ tướng Chính phủ)
I. MỤC
ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích:
Xác định trách nhiệm và phân
công nhiệm vụ cụ thể cho các Bộ, ngành, địa phương triển khai thi hành Luật Dân
quân tự vệ, bảo đảm đồng bộ, đạt kết quả thiết thực.
2. Yêu cầu:
a) Các Bộ, ngành, địa phương được
giao nhiệm vụ chủ trì hoặc tham gia phối hợp phải tích cực, chủ động triển khai
thực hiện kế hoạch, bảo đảm tiến độ và chất lượng sản phẩm.
b) Phối hợp, hiệp đồng chặt chẽ
giữa các Bộ, ngành, địa phương, giải quyết kịp thời các vướng mắc, phát sinh
trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch.
II. NỘI
DUNG
A. TUYÊN TRUYỀN,
PHỔ BIẾN LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ
1. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến,
tập huấn, bồi dưỡng nhằm nâng cao trách nhiệm, thống nhất nhận thức cho đội ngũ
cán bộ các cấp, lực lượng dân quân tự vệ và nhân dân về Luật Dân quân tự vệ và
các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật Dân quân tự vệ.
2. Phân công:
a) Cơ quan chủ trì: Bộ Quốc
phòng.
b) Cơ quan phối hợp: Bộ Tư pháp,
Bộ Nội vụ, Bộ Thông tin và Truyền thông, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng
nói Việt Nam, các cơ quan thông tấn, báo chí, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, đề nghị Ban Tuyên giáo Trung ương phối hợp.
3. Thời gian thực hiện: trong
năm 2010 và năm 2011.
B. XÂY DỰNG VĂN
BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT, HƯỚNG DẪN THI HÀNH LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ
1. Rà soát văn bản quy phạm pháp
luật hiện hành về dân quân tự vệ:
a) Nội dung:
Các Bộ, ngành và địa phương tổ
chức rà soát văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền, thống kê những văn bản
cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ để phù hợp với Luật Dân quân tự vệ.
Bộ Quốc phòng chịu trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
b) Thời gian hoàn thành: tháng 6
năm 2010.
c) Cơ quan chủ trì: các Bộ,
ngành, địa phương.
2. Xây dựng văn bản quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành Luật Dân quân tự vệ:
a) Nghị định của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và hướng dẫn thực hiện Luật Dân quân tự vệ:
- Nghị định này quy định chi tiết
khoản 3 Điều 19, khoản 3 Điều 23 khoản 2 Điều 26, khoản 2 Điều
27, khoản 2 Điều 45, khoản 5 Điều 46, khoản 2 Điều 48, khoản 3 Điều 51, khoản 4
Điều 52 Luật Dân quân tự vệ. Quy định về đào tạo cán bộ Ban chỉ huy quân sự
cấp xã; bồi dưỡng cán bộ Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức; huấn luyện dân
quân tự vệ và quản lý nhà nước về dân quân tự vệ;
- Cơ quan chủ trì: Bộ Quốc
phòng;
- Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ, Bộ
Tư pháp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Văn phòng Chính phủ;
- Thời gian trình: tháng 02 năm
2010.
b) Nghị định của Chính phủ quy định
về hoạt động của dân quân tự vệ phối hợp với lực lượng Công an cơ sở, lực lượng
Kiểm lâm và các lực lượng khác trong bảo vệ an ninh, trật tự; phòng thủ dân sự
và bảo vệ rừng:
- Nghị định này quy định chi tiết
khoản 2 Điều 40, khoản 2 Điều 41, khoản 2 Điều 43 Luật Dân quân
tự vệ;
- Cơ quan chủ trì: Bộ Quốc
phòng;
- Cơ quan phối hợp: Bộ Công an,
Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Chính
phủ;
- Thời gian trình: tháng 02 năm
2010.
c) Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về kiểu dáng, màu sắc, chất lượng và quản lý, sử dụng trang phục, sao
mũ, phù hiệu, giấy chứng nhận của dân quân tự vệ nòng cốt:
- Phạm vi điều chỉnh: quy định
chi tiết Điều 25 Luật Dân quân tự vệ;
- Cơ quan chủ trì: Bộ Quốc
phòng;
- Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ, Bộ
Tư pháp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Văn phòng Chính phủ;
- Thời gian trình: tháng 05 năm
2010.
d) Bộ Quốc phòng: chủ trì, phối
hợp với các Bộ, ngành liên quan xây dựng 03 Thông tư liên tịch, 17 Thông tư của
Bộ Quốc phòng (chi tiết có Phụ lục kèm theo).
đ) Bộ Tài chính: chủ trì, phối hợp
với Bộ Quốc phòng và các cơ quan liên quan ban hành Thông tư hướng dẫn lập dự
toán, chấp hành và quyết toán ngân sách về công tác dân quân tự vệ. Thời gian
hoàn thành: tháng 05 năm 2010.
e) Bộ Tài nguyên và Môi trường:
chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng và các cơ quan liên quan ban hành Thông tư
hướng dẫn các địa phương quản lý, sử dụng đất thao trường, bãi tập phục vụ cho
nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, diễn tập, huấn luyện, hội thi, hội thao lực lượng
dân quân tự vệ. Thời gian hoàn thành: tháng 5 năm 2010.
g) Bộ Giáo dục và Đào tạo: chủ
trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng và các cơ quan liên quan ban hành Thông tư về
chương trình khung cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở. Thời gian hoàn thành:
tháng 03 năm 2010.
C. XÂY DỰNG CÁC
ĐỀ ÁN THỰC HIỆN LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ
Bộ Quốc phòng: chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan xây dựng 03 đề án sau:
1. Đề án tổ chức tuyên truyền,
phổ biến, tập huấn Luật Dân quân tự vệ. Thời gian trình tháng 04 năm 2010.
2. Đề án xây dựng mô hình điểm tổ
chức, huấn luyện và hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ và những giải pháp
quản lý dân quân tự vệ. Thời gian trình tháng 05 năm 2010.
3. Đề án đào tạo thí điểm cán bộ
quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ
sở. Thời gian trình tháng 6 năm 2010;
III. KINH
PHÍ BẢO ĐẢM
1. Tổng kinh phí thực hiện Kế hoạch
dự kiến là: 58.153,51 triệu đồng trong đó:
a) Kinh phí thực hiện các đề án:
54.975,51 triệu đồng.
b) Kinh phí bảo đảm soạn thảo
các văn bản, đề án: 3.178,00 triệu đồng.
2. Nguồn kinh phí: ngân sách nhà
nước bảo đảm.
IV. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Bộ Quốc phòng chịu trách nhiệm
hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các Bộ, ngành, địa phương trong việc triển khai và
báo cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả thực hiện Kế hoạch.
2. Các cơ quan được giao chủ trì
có trách nhiệm hoàn thành sản phẩm, bảo đảm tiến độ và nội dung công việc; các
cơ quan phối hợp có trách nhiệm tham gia chặt chẽ với cơ quan chủ trì thực hiện
các nhiệm vụ được giao.
3. Bộ Tài chính có trách nhiệm bố
trí ngân sách thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch này./.
|
THỦ
TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC I
CÁC VĂN BẢN BỘ QUỐC PHÒNG CHỦ TRÌ SOẠN THẢO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2010 của
Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Tên
văn bản
|
Cơ
quan chủ trì soạn thảo
|
Cơ
quan phối hợp soạn thảo
|
Cơ
quan thẩm định
|
Thời
gian trình bộ
|
Cơ
quan trình
|
1
|
Thông tư liên tịch Bộ Quốc
phòng, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ hướng dẫn
chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ.
|
Cục
DQTV
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Vụ
Pháp chế các Bộ liên quan
|
04/2010
|
Bộ
Tổng tham mưu
|
2
|
Thông tư liên tịch Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an hướng dẫn mẫu dấu, khắc dấu, quản lý và sử dụng con dấu của
Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức, Ban chỉ huy quân sự cấp xã
|
Cục
DQTV
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Vụ
Pháp chế các Bộ liên quan
|
03/2010
|
|
3
|
Thông tư liên tịch Bộ Quốc
phòng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lực lượng dân quân tự
vệ phối hợp với lực lượng kiểm lâm trong công tác bảo vệ, phòng, chống cháy rừng
|
Cục
DQTV
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Vụ
Pháp chế các Bộ liên quan
|
04/2010
|
|
4
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng hướng
dẫn thi hành Luật Dân quân tự vệ, Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết
việc thi hành Luật Dân quân tự vệ
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ PC/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
03/2010
|
|
5
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng về
nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị quân đội, Ban CHQS Bộ, ngành trung
ương thực hiện Luật Dân quân tự vệ và Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết
thực hiện Luật Dân quân tự vệ.
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
04/2010
|
|
6
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng hướng
dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong lực lượng dân quân tự vệ.
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
03/2010
|
|
7
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng về
chương trình bồi dưỡng, tập huấn, huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt.
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
04/2010
|
|
8
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng ban
hành quy chế đào tạo trình độ trung cấp ngành quân sự cơ sở.
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
03/2010
|
|
9
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng ban
hành chương trình chi tiết đào tạo trung cấp ngành quân sự cơ sở.
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
04/2010
|
|
10
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng ban
hành chương trình chi tiết đào tạo trình độ cao đẳng ngành quân sự cơ sở
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
05/2010
|
|
11
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng ban
hành chương trình chi tiết đào tạo trình độ đại học ngành quân sự cơ sở.
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
06/2010
|
|
12
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng ban
hành quy chế đào tạo trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
06/2010
|
|
13
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng về
chương trình huấn luyện dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia dân
quân tự vệ nòng cốt đủ điều kiện chuyển thành quân nhân dự bị hạng một.
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
03/2010
|
|
14
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng về
ban hành danh mục, định mức vật chất bảo đảm huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
04/2010
|
|
15
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng về
việc mở rộng quy mô lực lượng dân quân tự vệ trong các trạng thái sẵn sàng chiến
đấu, trạng thái quốc phòng.
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
05/2010
|
|
16
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng quy
định áp dụng các hình thức kỷ luật, thời hạn, trình tự và thẩm quyền kỷ luật
đối với cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ.
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
03/2010
|
|
17
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng quy
định nội dung, trình tự lập, thông qua và phê chuẩn kế hoạch hoạt động của lực
lượng dân quân tự vệ.
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
04/2010
|
|
18
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng quy
định nhiệm vụ, nội dung hoạt động của dân quân tự vệ trong các trạng thái sẵn
sàng chiến đấu và của sở chỉ huy các cấp về công tác dân quân tự vệ.
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
|
05/2010
|
|
19
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng về
trang bị vũ khí cho lực lượng dân quân tự vệ.
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
05/2010
|
|
20
|
Thông tư của Bộ Quốc phòng về
các trường hợp sử dụng trang phục, sao mũ, phù hiệu, giấy chứng nhận của dân
quân tự vệ nòng cốt.
|
Cục
DQTV
|
Các
cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP
|
Vụ
Pháp chế/BQP
|
03/2010
|
|
PHỤ LỤC II
KHÁI TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THI
HÀNH LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2010 của
Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
NỘI
DUNG
|
SỐ
TIỀN (triệu đồng)
|
A
|
TỔNG KHÁI TOÁN (B+C)
|
58.153,51
|
B
|
KINH PHÍ BẢO ĐẢM THỰC HIỆN
CÁC ĐỀ ÁN
|
54.975,51
|
I
|
Đề án Tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật về dân quân tự vệ
|
23.650,00
|
1
|
Hội nghị tập huấn cán bộ
|
5.300,00
|
a
|
Hội nghị do Bộ Quốc phòng tổ
chức
(02 hội nghị x 500.000.000 đ/hội nghị)
|
1.000,00
|
b
|
Hội nghị do các cơ quan thuộc
Bộ Quốc phòng, các đơn vị quân đội tổ chức
(86 đầu mối x 50.000.000 đ/đầu mối)
|
4.300,00
|
2
|
Công tác tuyên truyền pháp luật
về dân quân tự vệ
|
18.350,00
|
2.1
|
Xây dựng mô hình điểm tuyên
truyền cấp xã, phường 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, mỗi tỉnh 1 xã
(phường)
(63 x 50.000.000 đ/1 đơn vị)
|
3.150,00
|
2.2
|
Thi viết tìm hiểu pháp luật về
dân quân tự vệ
|
1.200,00
|
2.3
|
Làm phim tài liệu tuyên truyền
|
2.500,00
|
2.4
|
Biên soạn, in ấn hệ thống tài
liệu pháp luật về dân quân tự vệ
|
7.500,00
|
a
|
Các văn bản về dân quân tự vệ
(40.000 cuốn x 50.000 đ/cuốn)
|
2.000,00
|
b
|
Sách “Hỏi, đáp pháp luật” về
dân quân tự vệ
(40.000 cuốn x 25.000 đ/cuốn)
|
1.000,00
|
c
|
Quy định về xây dựng lực lượng
tự vệ trong các doanh nghiệp
(20.000 cuốn x 20.000 đ/cuốn)
|
400,00
|
d
|
Quy định về chế độ, chính sách
đối với dân quân tự vệ
(20.000 cuốn x 20.000 đ/cuốn)
|
400,00
|
đ
|
Sổ tay Ban CHQS Bộ, ngành
Trung ương; Ban CHQS cơ quan, tổ chức ở cơ sở
(15.000 cuốn x 20.000 đ/cuốn)
|
300,00
|
e
|
Sổ tay Ban CHQS cấp xã
(20.000 cuốn x 20.000 đ/cuốn)
|
400,00
|
g
|
Sổ tay chiến sỹ dân quân tự vệ
(1.500.000 chiến sỹ dân quân tự vệ x 30% x 1 chiến sỹ/cuốn x 4.000 đ/cuốn)
|
1.800,00
|
h
|
Tập bài giảng pháp luật về dân
quân tự vệ
(30.000 cuốn x 40.000 đ/cuốn)
|
1.200,00
|
2.5
|
Tuyên truyền trên báo chí
|
2.000,00
|
2.6
|
Tuyên truyền trên đài phát
thanh
|
1.000,00
|
2.7
|
Tuyên truyền trên đài truyền
hình
|
1.000,00
|
II
|
Đề án xây dựng mô hình điểm
về tổ chức, huấn luyện và hoạt động của dân quân tự vệ; những giải pháp chủ yếu
quản lý dân quân tự vệ giai đoạn 2010 - 2012
|
17.326,36
|
1
|
Xây dựng điểm 07 tiểu đội
dân quân thường trực biên giới (mỗi quân khu 01 tiểu đội)
|
2.469,60
|
a
|
Trợ cấp ngày công lao động
(10 người/1 tiểu đội x 0,08 x 650.000đ x 365 ngày) x 7 tiểu đội
|
1.328,60
|
b
|
Bảo đảm vật chất huấn luyện (7
tiểu đội x 10.000.000đ/1 tiểu đội)
|
70,00
|
c
|
Bảo đảm nhà ở (45 m2/1
tiểu đội x 3.000.000đ/m2 x 7 tiểu đội)
|
945,00
|
d
|
Bảo đảm phương tiện nghe, nhìn
(7 tiểu đội x 5.000.000đ/1 tiểu đội)
|
35,00
|
đ
|
Bảo đảm doanh cụ: 7 tiểu đội x
3.000.000/1 tiểu đội
|
21,00
|
e
|
Bảo đảm trang phục
(10 người x 02 suất/người/năm x 500.000đ/suất x 7 tiểu đội)
|
70,00
|
2
|
Xây dựng điểm 20 trung đội
dân quân cơ động cấp xã; 02 đại đội tự vệ thuộc các doanh nghiệp trên địa bàn
01 huyện của Tây Nguyên
|
2.713,00
|
2.1
|
Bảo đảm hoạt động
|
1.501,60
|
a
|
Trợ cấp ngày công lao động
(30 người/1 trung đội x 0,08 x 650.000đ x 18 ngày) x 20 trung đội
|
561,60
|
b
|
Hỗ trợ tiền ăn
(30 người/1 trung đội x 30.000đ/người/ngày x 18 ngày) x 20 trung đội
|
324,00
|
c
|
Trang bị mũ bảo hiểm chuyên dụng
trong hoạt động chống bạo loạn
(30 người/trung đội x 20 trung đội x 300.000đ/cái) + (100 người/đại đội x 02
đại đội x 300.000đ/cái)
|
240,00
|
d
|
Trang bị côn gỗ: (30 người/
trung đội x 20 trung đội x 80.000đ/chiếc) + (100 người/đại đội x 02 đại đội x
80.000đ/chiếc)
|
64,00
|
đ
|
Trang bị hàng rào thép gai cơ
động chống bạo loạn
(06 hàng rào/trung đội x 20 trung đội x 2.000.000đ/hàng rào) + (18 hàng rào/đại
đội x 02 đại đội x 2.000.000đ/hàng rào)
|
321,00
|
2.2
|
Bảo đảm huấn luyện
|
911,40
|
a
|
Trợ cấp ngày công lao động
(30 người x 0,08 x 650.000đ x 12 ngày) x 20 trung đội
|
374,40
|
b
|
Hỗ trợ tiền ăn (30 người x
30.000đ/người x 12 ngày) x 20 trung đội
|
216,00
|
c
|
Vật chất huấn luyện cho chiến
sỹ dân quân
(35.000đ/người x 30 người/trung đội x 20 trung đội)
|
21,00
|
d
|
Vật chất huấn luyện cho trung
đội dân quân
(15.000.000đ/trung đội x 20 trung đội)
|
300,00
|
2.3
|
Bảo đảm trang phục
(30 người/trung đội x 01 suất/người x 500.000đ/suất) x 20 trung đội
|
300,00
|
3
|
Xây dựng điểm 02 trung đội
tự vệ doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
424,50
|
3.1
|
Bảo đảm hoạt động
|
370,80
|
a
|
Hỗ trợ tiền ăn
(30 người/1 trung đội x 30.000/người/ngày x 18 ngày) x 20 trung đội
|
324,00
|
b
|
Trang bị mũ bảo hiểm chuyên dụng
cho hoạt động chống bạo loạn
(30 người/trung đội x 02 trung đội x 300.000đ/cái)
|
18,00
|
c
|
Trang bị côn gỗ
(30 người/trung đội x 02 trung đội x 80.000đ/chiếc)
|
4,80
|
d
|
Trang bị hàng rào thép gai cơ
động chống bạo loạn
(06 hàng rào/trung đội x 02 trung đội x 2.000.000đ/hàng rào)
|
24,00
|
3.2
|
Bảo đảm huấn luyện
|
53,70
|
a
|
Hỗ trợ tiền ăn
(30 người/1 trung đội x 30.000 x 12 ngày) x 02 trung đội
|
21,60
|
b
|
Vật chất huấn luyện
(35.000đ/chiến sỹ x 30 người/trung đội x 02 trung đội)
|
2,10
|
c
|
Vật chất huấn luyện cho trung
đội
(15.000.000đ/trung đội x 02 trung đội)
|
30,00
|
4
|
Xây dựng điểm 06 trung đội
dân quân biển (khu vực các xã ven biển duyên hải Bắc bộ, Bắc Trung bộ, Trung
Trung bộ, Nam Trung bộ, Nam bộ và 01 xã đảo)
|
1.245,18
|
4.1
|
Bảo đảm hoạt động
|
807,84
|
a
|
Trợ cấp ngày công lao động
(30 người/1 trung đội x 0,12 x 650.000đ x 18 ngày) x 6 trung đội
|
210,60
|
b
|
Hỗ trợ tiền ăn
(30 người/1 trung đội x 41.000đ/người/ngày x 18 ngày) x 6 trung đội
|
132,84
|
c
|
Trang bị máy thông tin ICOM
(01 chiếc/trung đội x 06 trung đội x 30.000.000đ/chiếc) + (01 chiếc/địa
phương x 06 địa phương x 30.000.000đ/chiếc)
|
360,00
|
d
|
Trang bị côn gỗ
(30 người/trung đội x 6 trung đội x 80.000đ/chiếc)
|
14,40
|
đ
|
Bảo đảm trang phục
(30 người/trung đội x 500.000đ/suất x 6 trung đội)
|
90,00
|
4.2
|
Bảo đảm huấn luyện
|
437,34
|
a
|
Trợ cấp ngày công lao động
(30 người/1 trung đội x 0,12 x 650.000đ x 12 ngày) x 6 trung đội
|
168,48
|
b
|
Hỗ trợ tiền ăn
(30 người/1 trung đội x 41.000đ/người/ngày x 12 ngày) x 6 trung đội
|
88,56
|
c
|
Vật chất huấn luyện cho chiến
sỹ
(35.000đ/người x 30 người/trung đội x 6 trung đội)
|
6,30
|
d
|
Vật chất huấn luyện cho đơn vị
(15.000.000đ/trung đội x 6 trung đội)
|
90,00
|
đ
|
Phao cắm bia phục vụ huấn luyện
(2 chiếc/trung đội x 6 trung đội x 3.000.000đ/chiếc)
|
36,00
|
e
|
Dầu diesel phục vụ huấn luyện
(500 kg/1 trung đội x 6 trung đội x 16.000đ/kg)
|
48,00
|
5
|
Tổ chức huấn luyện thí điểm
03 đại đội dân quân (đại diện 3 miền Bắc, Trung, Nam) đã hoàn thành nghĩa vụ
tham gia DQTV nòng cốt đủ điều kiện chuyển thành quân nhân dự bị hạng 1
|
2.292,00
|
5.1
|
Công tác xét tuyển (5.000.000đ/địa
phương x 3)
|
15,00
|
5.2
|
Bảo đảm huấn luyện
|
2.277,00
|
a
|
Trợ cấp ngày công lao động
(100 người/1 đại đội x 0,08 x 650.000đ x 90 ngày) x 03 đại đội
|
1.404,00
|
b
|
Hỗ trợ tiền ăn
(100 người/1 đại đội x 30.000/người/ngày x 90 ngày) x 03 đại đội
|
810,00
|
c
|
Vật chất huấn luyện cho chiến
sỹ
(60.000đ/người x 100 người/1 đại đội x 03 đại đội)
|
18,00
|
d
|
Vật chất huấn luyện cho đại đội
(15.000.000đ/đại đội x 03 đại đội)
|
45,00
|
6
|
Xây dựng điểm 03 Ban chỉ
huy quân sự (01 Bộ, ngành Trung ương; 01 Sở, ngành địa phương; 01 đơn vị sự
nghiệp thành viên)
|
900,00
|
6.1
|
Quán triệt các văn bản, kiện
toàn tổ chức biên chế
(3 Ban chỉ huy x 10.000.000đ/BCH)
|
30,00
|
6.2
|
Đăng ký, quản lý tự vệ, dự bị
động viên, nguồn SSNN
(3 Ban chỉ huy x 30.000.000đ/BCH )
|
90,00
|
6.3
|
Công tác xây dựng đảng, giáo dục
chính trị
(3 Ban chỉ huy x 30.000.000đ/BCH )
|
90,00
|
6.4
|
Giao ban định kỳ (tháng, quý)
(3 Ban chỉ huy x 20.000.000đ/BCH )
|
60,00
|
6.5
|
Xây dựng các văn kiện công tác
quốc phòng, quân sự
(3 Ban chỉ huy x 10 VK x 3.000.000đ/VK)
|
90,00
|
6.6
|
Tổ chức hội thi, hội thao các
đơn vị tự vệ
(3 Ban chỉ huy x 150.000.000đ/BCH )
|
450,00
|
6.7
|
Sơ kết 6 tháng, tổng kết năm
(3 Ban chỉ huy x 30.000.000đ/BCH )
|
90,00
|
7
|
Những giải pháp chủ yếu quản
lý dân quân tự vệ giai đoạn 2010 - 2012
|
4.082,08
|
7.1
|
Xây dựng phần mềm quản lý dân
quân tự vệ
|
500
|
7.2
|
Tổ chức tập huấn cán bộ cơ
quan làm công tác dân quân tự vệ
|
500
|
7.3
|
Hoàn thiện, in ấn mẫu biểu thống
kê, giấy chứng nhận, sổ sách quản lý DQTV (cấp phát lần đầu)
|
3.082,08
|
a
|
Sổ đăng ký công dân trong độ
tuổi nghĩa vụ tham gia dân quân tự vệ: (11.030 xã x 02 cuốn/xã x 13.000đ/cuốn)
+ (10.000 cơ sở tự vệ x 02 cuốn/cơ sở x 13.000đ/cuốn)
|
546,78
|
b
|
Sổ đăng ký quân số VKTB DQTV
nòng cốt
(11.030 xã x 01 cuốn/xã x 10.000đ/cuốn) + (10.000 cơ sở tự vệ x 01 cuốn/cơ sở
x 10.000đ/cuốn)
|
210,30
|
c
|
Giấy chứng nhận dân quân tự vệ
nòng cốt
(1.350.000 DQTV nòng cốt x 01 tờ/đồng chí x 1.000đ/tờ)
|
1.350,00
|
d
|
Giấy chứng nhận hoàn thành
nghĩa vụ DQTV nòng cốt
(1.500.000 DQTV nòng cốt x 30% x 1.500đ/tờ)
|
675,00
|
đ
|
Giấy phép sử dụng vũ khí
(300.000 tờ x 1.000đ/tờ)
|
300,00
|
8
|
Sản xuất mẫu trang phục cho
680 Ban CHQS cấp xã, 62 Bộ CHQS cấp tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, 56 Ban
CHQS Bộ, ngành Trung ương và một số đơn vị (gần 1.000 đầu mối)
|
3.200,00
|
8.1
|
1.000 đầu mối x 01 suất trang
phục cán bộ nam x 750.000đ/suất
|
750,00
|
8.2
|
1.000 đầu mối x 01 suất trang
phục cán bộ nữ x 750.000đ/suất
|
750,00
|
8.3
|
1.000 đầu mối x 01 suất trang
phục chiến sỹ nam x 500.000đ/suất
|
500,00
|
8.4
|
1.000 đầu mối x 01 suất trang
phục chiến sỹ nữ x 500.000đ/suất
|
500,00
|
8.5
|
1.000 đầu mối x 01 định xuất
quân trang dùng chung/đầu mối x 700.000đ/định xuất
|
700,00
|
III
|
Đề án đào tạo thí điểm cán
bộ quân sự Ban CHQS cấp xã trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở (mỗi
loại hình đào tạo mở 1 lớp 70 học viên)
|
13.999,15
|
1
|
Loại hình đào tạo trình độ
cao đẳng ngành quân sự cơ sở từ cán bộ nguồn tốt nghiệp THPT hoặc tương
đương, thời gian 36 tháng (từ tháng 9 năm 2010 đến tháng 9 năm 2013)
|
4.152,40
|
a
|
Bảo đảm xây dựng chương trình,
giáo trình
|
400,00
|
b
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo
viên
|
180,00
|
c
|
Bảo đảm văn phòng phẩm, tài liệu
học tập cho học viên (70 hv x 650.000 đ/hv)
|
45,50
|
d
|
Chi ăn thường xuyên cho học
viên
(70 hv x 30.000 đ/ngày/người x 30 ngày/tháng x 36 tháng)
|
2.268,00
|
đ
|
Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng
(70 hv x 250.000 đ/hv/tháng x 36 tháng)
|
630,00
|
e
|
Hỗ trợ tầu xe (70 hv x 6 học kỳ
x 45.000 đ/hv/học kỳ)
|
18,90
|
g
|
Hỗ trợ bảo đảm giảng đường,
thao trường, bãi tập, điện nước
|
300,00
|
h
|
Bảo đảm khai giảng, bế giảng,
rút kinh nghiệm
|
10,00
|
2
|
Loại hình đào tạo trình độ
đại học ngành quân sự cơ sở từ cán bộ nguồn tốt nghiệp THPT hoặc tương đương,
thời gian 48 tháng (từ tháng 9 năm 2010 đến tháng 9 năm 2014)
|
5.128,70
|
a
|
Bảo đảm xây dựng chương trình,
giáo trình
|
500,00
|
b
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo
viên
|
270,00
|
c
|
Bảo đảm văn phòng phẩm, tài liệu
học tập cho học viên
(70 hv x 850.000đ/hv)
|
59,50
|
d
|
Chi ăn thường xuyên cho học
viên
(70 hv x 30.000đ/ngày/người x 30 ngày/tháng x 48 tháng)
|
3.024,00
|
đ
|
Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng
(70 hv x 250.000đ/hv/tháng x 48 tháng)
|
840,00
|
e
|
Hỗ trợ tầu xe (70 hv x 8 học kỳ
x 45.000đ/hv/học kỳ)
|
25,20
|
g
|
Hỗ trợ bảo đảm giảng đường,
thao trường, bãi tập, điện nước
|
400,00
|
h
|
Bảo đảm khai giảng, bế giảng,
rút kinh nghiệm
|
10,00
|
3
|
Loại hình đào tạo liên
thông từ trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở lên cao đẳng ngành quân
sự cơ sở, thời gian 18 tháng (từ tháng 9 năm 2010 đến tháng 3 năm 2012)
|
2.093,45
|
a
|
Bảo đảm xây dựng chương trình,
giáo trình
|
300,00
|
b
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo
viên
|
90,00
|
c
|
Bảo đảm văn phòng phẩm, tài liệu
học tập cho học viên
(70 hv x 500.000đ/hv)
|
35,00
|
d
|
Chi thường xuyên cho học viên
(70 hv x 30.000 đ/ngày/người x 30 ngày/tháng x 18 tháng)
|
1.134,00
|
đ
|
Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng
(70 hv x 250.000đ/hv/tháng x 18 tháng)
|
315,00
|
e
|
Hỗ trợ tầu xe (70 hv x 3 học kỳ
x 45.000 đ/hv/học kỳ)
|
9,45
|
g
|
Hỗ trợ bảo đảm giảng đường,
thao trường, bãi tập, điện nước
|
200,00
|
h
|
Bảo đảm khai giảng, bế giảng,
rút kinh nghiệm
|
10,00
|
4
|
Loại hình đào tạo liên
thông từ cao đẳng chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở lên đại học ngành quân sự
cơ sở, thời gian 24 tháng (từ tháng 9 năm 2012 đến tháng 9 năm 2014)
|
2.624,60
|
a
|
Bảo đảm xây dựng chương trình,
giáo trình
|
300,00
|
b
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo
viên
|
135,00
|
c
|
Bảo đảm văn phòng phẩm, tài liệu
học tập cho học viên
(70 hv x 500.000đ/hv)
|
35,00
|
d
|
Chi thường xuyên cho học viên
(70 hv x 30.000 đ/ngày/người x 30 ngày/tháng x 24 tháng)
|
1.512,00
|
đ
|
Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng
(70 hv x 250.000đ/hv/tháng x 24 tháng)
|
420,00
|
e
|
Hỗ trợ tầu xe (70 hv x 4 học kỳ
x 45.000 đ/hv/học kỳ)
|
12,60
|
g
|
Hỗ trợ bảo đảm giảng đường,
thao trường, bãi tập, điện nước
|
200,00
|
h
|
Bảo đảm khai giảng, bế giảng,
rút kinh nghiệm
|
10,00
|
C
|
KINH PHÍ BẢO ĐẢM SOẠN THẢO
CÁC VĂN BẢN VÀ ĐỀ ÁN
|
3.178,00
|
I
|
Bảo đảm soạn thảo các Nghị
định của Chính phủ, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư, Thông tư
Liên tịch của các Bộ
|
1.075,00
|
1
|
Khảo sát, thu thập số liệu, hội
thảo xin ý kiến các địa phương, cơ quan, đơn vị
|
800,00
|
a
|
Khảo sát, thu thập số liệu tại
các địa phương, cơ quan, đơn vị
(20 địa phương, cơ quan, đơn vị x 4.000.000đ/đơn vị)
|
80,00
|
b
|
Hội thảo với các địa phương,
doanh nghiệp
(20 đơn vị x 30.000.000đ/đơn vị)
|
600,00
|
c
|
Xin ý kiến các địa phương, cơ
quan, tổ chức
(60 đầu mối x 200.000đ/đầu mối x 10 văn bản)
|
120,00
|
2
|
Soạn thảo 02 Nghị định của
Chính phủ, 01 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
(3 văn bản x 15.000.000đ/văn bản)
|
45,00
|
3
|
Soạn thảo 23 Thông tư, Thông
tư Liên tịch (23 x 10.000.000đ/văn bản)
|
230,00
|
II
|
Bảo đảm soạn thảo các đề án
|
2.103,00
|
1
|
Điều tra khảo sát, thu thập số
liệu (3 đề án x 200.000.000đ/đề án)
|
600,00
|
2
|
Xây dựng đề cương (3 đề án x
7.000.000đ/đề án)
|
21,00
|
3
|
Bảo đảm hội thảo (20 địa
phương x 15.000.000đ/đơn vị x 3 đề án)
|
900,00
|
4
|
Xin ý kiến các Bộ, ngành, địa
phương, cơ sở
(80 đầu mối x 300.000đ/đầu mối x 3 đề án)
|
72,00
|
5
|
Tiếp thu ý kiến, chỉnh lý đề
án (3 đề án x 30.000.000đ/đề án)
|
90,00
|
6
|
Thẩm định đề án (3 đề án x
20.000.000đ/đề án)
|
60,00
|
7
|
Bảo đảm cơ động, công tác phí
(3 đề án x 60.000.000đ/đề án)
|
180,00
|
8
|
Bảo đảm vật chất (3 đề án x
60.000.000đ/đề án)
|
180,00
|
Quyết định 289/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Kế hoạch triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 289/QĐ-TTg ngày 26/02/2010 phê duyệt Kế hoạch triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
4.870
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|