VỀ
VIỆC CÔNG BỐ LẠI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
Quyết định
này thay thế Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC
THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân)
|
2
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
3
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
4
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
5
|
Đăng ký thay
đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân)
|
6
|
Đăng ký
tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
7
|
Đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
8
|
Đăng ký
thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
9
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
10
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở
hữu là cá nhân)
|
11
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của toà án đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
12
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
13
|
Đăng ký cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
14
|
Giải thể
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
15
|
Đăng ký chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
16
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ
sở hữu là tổ chức)
|
17
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
18
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
19
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
20
|
Đăng ký
thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
21
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
22
|
Đăng ký
tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
23
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
24
|
Đăng ký
thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
25
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của toà án đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
26
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở
hữu là tổ chức)
|
27
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
28
|
Đăng ký cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
29
|
Giải thể
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
30
|
Đăng ký chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
31
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
32
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
33
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
34
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
35
|
Đăng ký
thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
36
|
Đăng ký
thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
37
|
Đăng ký
tăng vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
38
|
Đăng ký giảm
vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
39
|
Đăng ký
thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên do chuyển nhượng
|
40
|
Đăng ký
thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên do kết nạp thành viên mới
|
41
|
Đăng ký
thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên do thừa kế
|
42
|
Đăng ký
thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên do tặng, cho phần vốn góp
|
43
|
Đăng ký thay
đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do
thành viên không thực hiện cam kết góp vốn
|
44
|
Đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
45
|
Đăng ký thay
đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
46
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của toà án đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
47
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
48
|
Đăng ký cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, rách, nát, cháy,… đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
49
|
Giải thể doanh
nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
50
|
Đăng ký chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
51
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
52
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với công ty cổ phần
|
53
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần
|
54
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
55
|
Đăng ký
thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
56
|
Đăng ký
thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
57
|
Đăng ký
tăng vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần
|
58
|
Đăng ký giảm
vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần
|
59
|
Đăng ký
thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do không thực hiện cam kết góp
vốn
|
60
|
Đăng ký
thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do tự do chuyển nhượng
|
61
|
Đăng ký
thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do tặng, cho cổ phần
|
62
|
Đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần
|
63
|
Đăng ký
thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
64
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của toà án đối với công ty
cổ phần
|
65
|
Thông báo tạm
ngừng hoạt động kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
66
|
Đăng ký cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty cổ phần do bị mất, rách,
nát, cháy hoặc tiêu huỷ dưới hình thức khác
|
67
|
Giải thể
doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
68
|
Đăng ký chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty
cổ phần
|
69
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
70
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với công ty hợp danh
|
71
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh
|
72
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
73
|
Đăng ký
thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
74
|
Đăng ký
tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh
|
75
|
Đăng ký
thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh
|
76
|
Đăng ký thay
đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh
|
77
|
Đăng ký
thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
78
|
Cấp thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của toà án cho công ty hợp danh
|
79
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
80
|
Đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận đăng kinh doanh do mất, rách, nát, cháy,… đối với công ty
hợp danh
|
81
|
Giải thể
doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
82
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp
danh
|
83
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
84
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
85
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
86
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
87
|
Đăng ký
thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
88
|
Đăng ký
tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân
|
89
|
Đăng ký
thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán doanh nghiệp tư nhân
|
90
|
Đăng ký
thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp tặng, cho doanh nghiệp tư
nhân
|
91
|
Đăng ký
thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
92
|
Đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
93
|
Đăng ký
thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
94
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của toà án đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
95
|
Đăng ký cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp tư nhân do bị mất,
rách, nát, cháy hoặc tiêu huỷ dưới hình thức khác
|
96
|
Đăng ký chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh
nghiệp tư nhân
|
97
|
Thông báo tạm
ngừng hoạt động kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
98
|
Giải thể
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
99
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với doanh
nghiệp tư nhân
|
100
|
Chia công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
101
|
Tách công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
102
|
Sáp nhập công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
103
|
Hợp nhất
các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
104
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
105
|
Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần
|
106
|
Chia công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
107
|
Tách công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
108
|
Sáp nhập công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
109
|
Hợp nhất
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
110
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một
thành viên
|
111
|
Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần
|
112
|
Chia công
ty cổ phần
|
113
|
Tách công
ty cổ phần
|
114
|
Sáp nhập
công ty cổ phần
|
115
|
Hợp nhất
công ty cổ phần
|
116
|
Chuyển đổi công
ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên.
|
117
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên
|
118
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
119
|
Đăng ký kinh
doanh của tổ chức khoa học, công nghệ đối với tổ chức khoa học công nghệ tự
trang trải kinh phí
|
120
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
121
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh
phí
|
122
|
Đăng ký hoạt
động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải
kinh phí
|
123
|
Đăng ký
thành lập hợp tác xã
|
124
|
Đăng ký thành
lập liên hiệp hợp tác xã
|
125
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (trường hợp lập
chi nhánh, văn phòng đại diện trên địa bàn tỉnh hoặc tại huyện nơi hợp tác xã
đặt trụ sở chính)
|
126
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác
xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với
nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
127
|
Đăng ký
thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
128
|
Đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính
đến nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
129
|
Cấp thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi hợp tác xã từ nơi khác chuyển đến địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
130
|
Đăng ký đổi
tên hợp tác xã
|
131
|
Đăng ký
thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
132
|
Đăng ký
thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban quản trị,
Ban kiểm soát hợp tác xã
|
133
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban quản trị, Ban
kiểm soát hợp tác xã (trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối
với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề có chứng chỉ hành nghề)
|
134
|
Cấp thay đổi
vốn điều lệ của hợp tác xã (trong trường hợp hợp tác xã không kinh doanh
ngành, nghề phải có vốn pháp định)
|
135
|
Cấp thay đổi
vốn điều lệ của hợp tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối với ngành, nghề
kinh doanh có vốn pháp định)
|
136
|
Đăng ký điều
lệ hợp tác xã sửa đổi
|
137
|
Đăng ký
kinh doanh khi hợp tác xã chia
|
138
|
Đăng ký
kinh doanh khi hợp tác xã tách
|
139
|
Đăng ký
kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất
|
140
|
Đăng ký
kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập
|
141
|
Thông báo tạm
ngừng hoạt động hợp tác xã
|
142
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường
|
|
hợp hợp tác
xã giải thể bắt buộc)
|
143
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải
thể tự nguyện)
|
II
|
LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ
|
144
|
Đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy CNĐT
|
145
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô từ
300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
146
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ
đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
147
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô từ
300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
148
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300
tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
149
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô dưới
300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
150
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô dưới
300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
151
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô từ
300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
152
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ
đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
153
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô từ
300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
154
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT gắn với thành lập tổ chức cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
155
|
Thẩm tra cấp
giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
156
|
Cấp giấy
CNĐT gắn với thành lập chi nhánh
|
157
|
Cấp giấy
CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp
|
158
|
Đăng ký điều
chỉnh dự án đầu tư trong nước trong trường hợp không cấp giấy CNĐT
|
159
|
Đăng ký điều
chỉnh giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh
|
160
|
Đăng ký điều
chỉnh giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp
|
161
|
Đăng ký điều
chỉnh giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức
|
162
|
Thẩm tra điều
chỉnh giấy CNĐT
|
163
|
Đăng ký điều
chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy CNĐT
|
164
|
Tạm ngưng
thực hiện dự án đầu tư
|
III
|
LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU
|
165
|
Thẩm định kế
hoạch đấu thầu
|
166
|
Thẩm định dự
án đầu tư
|