|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2886/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hải
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2886/QĐ-UBND
|
Việt Trì, ngày
07 tháng 11 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC CÓ BẰNG TIẾN SĨ, THẠC SĨ, SINH VIÊN TỐT NGHIỆP LOẠI GIỎI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 4466/QĐ-UB ngày
18/12/2002 của UBND tỉnh Phú Thọ quy định chế độ đối với cán bộ đi học;
Căn cứ Quyết định số 4463/2002/QĐ-UB ngày
18/12/2002 của UBND tỉnh Phú Thọ quy định chế độ ưu đãi đối với cán bộ khoa học
kỹ thuật, công nhân kỹ thuật bậc cao, sinh viên tốt nghiệp loại giỏi về công
tác tại tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 512/SNV-TT ngày 20/9/2007 về việc quyết định cho cán bộ, công chức,
viên chức có bằng tiến sĩ, thạc sĩ, sinh viên tốt nghiệp loại giỏi được hưởng
trợ cấp ưu đãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trợ cấp ưu đãi cho 94 cán bộ, công chức, viên chức có bằng
tiến sĩ, thạc sĩ, sinh viên tốt nghiệp loại giỏi thuộc các cơ quan đơn vị.
Trong đó:
- 46 người có học vị thạc sĩ, 34 người có bằng
chuyên khoa cấp 1 hưởng chế độ ưu đãi theo Quyết định số 4466/2002/QĐ-UB ngày
18/12/2002 của UBND tỉnh (có danh sách theo biểu số 1 kèm theo).
- 14 sinh viên tốt nghiệp loại giỏi (01 thạc sĩ)
hưởng chế độ ưu đãi theo Quyết định số 4463/2002/QĐ-UB ngày 18/12/2002 của UBND
tỉnh (có danh sách theo biểu số 2 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính cân đối nguồn và chuyển số tiền là:
636.197.000đ (Sáu trăm ba mươi sáu triệu, một trăm chín mươi bảy nghìn đồng chẵn)
từ nguồn ngân sách 2007 của tỉnh cho Sở Nội vụ để cấp cho cán bộ, công chức,
viên chức có tên tại điều 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan và cán bộ, công chức, viên chức có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thực
hiện.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hải
|
DANH SÁCH
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÓ BẰNG THẠC
SĨ ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP ƯU ĐÃI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 4466/QĐ-UB
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 07 tháng
11 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Biểu số 1
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ -
Đơn vị công tác
|
Trình độ
chuyên ngành đào tạo
|
Hệ số lương
|
Tổng số tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Đỗ Nguyên Thương
|
1966
|
CV Sở GD - ĐT
|
Thạc sĩ - Ngữ văn
|
4,32
|
9.720.000
|
|
2
|
Nguyễn Thị Minh Châu
|
1963
|
Hiệu trưởng THPT Hương Cần
|
Thạc sĩ - QL giáo dục
|
4,65
|
10.462.000
|
|
3
|
Tạ Duy Kiên
|
1977
|
Giáo viên THPT Hiền Đa
|
Thạc sĩ - Ngữ văn
|
3,0
|
6.750.000
|
|
4
|
Nguyễn Thị Thanh Hằng
|
1963
|
Hiệu trưởng THPT Mỹ Văn
|
Thạc sĩ - QL giáo dục
|
4,18
|
9.405.000
|
|
5
|
Trần Huy
|
1976
|
Giáo viên THPT Thanh Thủy
|
Thạc sĩ - Tiếng Anh
|
3,0
|
6.750.000
|
|
6
|
Lê Thị Khánh Vân
|
1977
|
Giáo viên TTGDTX Việt Trì
|
Thạc sĩ - Ngữ văn
|
3,0
|
6.750.000
|
|
7
|
Vũ Mạnh Trường
|
1970
|
Giáo viên THPT Long Châu Sa
|
Thạc sĩ - Toán học
|
3,99
|
8.977.000
|
|
8
|
Nguyễn Khắc Phúc
|
1956
|
Giáo viên TT KTTH - HN tỉnh
|
Thạc sĩ - Ngữ văn
|
4,65
|
10.642.000
|
|
9
|
Nguyễn Thị Kim Dung
|
1973
|
Giáo viên THPT Thanh Ba
|
Thạc sĩ - Ngữ văn
|
3,33
|
7.492.000
|
|
10
|
Nguyễn Thị Việt Lâm
|
1971
|
P. Hiệu trưởng THPT BC P. Châu
|
Thạc sĩ - Ngữ văn
|
3,33
|
7.492.000
|
|
11
|
Hà Hữu Tăng
|
1966
|
GV THCC THPT Trung Giáp
|
Thạc sĩ - KHXH và nhân văn
|
4,69
|
10.552.000
|
|
12
|
Nguyễn Thị Bích Nguyệt
|
1966
|
GV THCC THPT Việt Trì
|
Thạc sĩ - VH Việt Nam
|
4,34
|
9.765.000
|
|
13
|
Trần Thị Bạch Tuyết
|
1961
|
Giáo viên THPT Việt Trì
|
Thạc sĩ - Ngữ văn
|
4,65
|
10.462.000
|
|
14
|
Nguyễn Thị Minh Hiền
|
1965
|
CB TT khuyến nông (Sở NN)
|
Thạc sĩ - Chăn nuôi
|
3,33
|
7.492.000
|
|
15
|
Trần Tú Anh
|
1964
|
Sở NN&PTNN
|
Thạc sĩ - Trồng trọt
|
3,99
|
8.977.000
|
|
16
|
Cù Thị Lan Thọ
|
1963
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ GDH
|
4,65
|
10.462.000
|
|
17
|
Trần Xuân Hương
|
1953
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ LL N. ngữ
|
4,65
|
10.462.000
|
|
18
|
Nguyễn Văn Thọ
|
1958
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ tiếng Anh
|
4,65
|
10.462.000
|
|
19
|
Quách Ph. Phương Nhân
|
1972
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ Ngữ văn
|
3,33
|
7.492.000
|
|
20
|
Nguyễn Ngọc Yến
|
1954
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ Ngữ văn
|
4,98
|
11.205.000
|
|
21
|
Trần Văn Thục
|
1953
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ Ngữ văn
|
4,98
|
11.205.000
|
|
22
|
Hà Thị Ánh Hồng
|
1959
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ GDH
|
4,32
|
9.720.000
|
|
23
|
Phạm Thị Kim Giang
|
1978
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ Hóa học
|
2,34
|
5.265.000
|
|
24
|
Nguyễn Tiến Mạnh
|
1979
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ Toán
|
2,34
|
5.265.000
|
|
25
|
Nguyễn Đức Thắng
|
1955
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ QLGD
|
4,98
|
11.205.000
|
|
26
|
Vũ Thị Quỳnh Dung
|
1972
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ tiếng Anh
|
3,33
|
7.492.000
|
|
27
|
Nguyễn T. Việt Thanh
|
1981
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ Hóa học
|
2,34
|
5.265.000
|
|
28
|
Đào Thị Lan
|
1979
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ Toán
|
2,34
|
5.265.000
|
|
29
|
Nguyễn Tân Sơn
|
1967
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ Toán
|
4,4
|
9.900.000
|
|
30
|
Lê Thị Bích Hằng
|
1976
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ Ngôn ngữ học
|
3,0
|
6.750.000
|
|
31
|
Nguyễn Xuân Huy
|
1978
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ Ngữ văn
|
2,34
|
5.265.000
|
|
32
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
1980
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ Ngữ văn
|
2,34
|
5.265.000
|
|
33
|
Hà Thị Lịch
|
1979
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ - Lịch sử
|
2,34
|
5.265.000
|
|
34
|
Triệu Thị Hương Liên
|
1980
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ - Lịch sử
|
2,34
|
5.265.000
|
|
35
|
Nguyễn Thị Thịnh
|
1980
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ - Địa lý
|
2,34
|
5.265.000
|
|
36
|
Quách Thị Bình Thọ
|
1970
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ Ngữ văn
|
3,33
|
7.492.000
|
|
37
|
Nguyễn Thị Việt Hương
|
1982
|
GV Trường THPH Chuyên H. Vương
|
Thạc sĩ - Hóa học
|
2,42
|
5.445.000
|
|
38
|
Nguyễn Tường Thứ
|
1964
|
PBT huyện Thanh Thủy
|
Thạc sĩ - QLNN
|
6,56
|
14.760.000
|
|
39
|
Bùi Tuấn Long
|
1977
|
GV Trường THPH Chuyên H. Vương
|
Thạc sĩ - Vật lý
|
3,0
|
6.750.000
|
|
40
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
1975
|
P. trưởng khoa CĐKT - KNTH
|
Thạc sĩ - Toán học
|
3,33
|
7.492.000
|
|
41
|
Lê Thị Hải Lý
|
1975
|
GV Trường CĐKT - KNTH
|
Thạc sĩ - Kinh tế
|
3,0
|
6.750.000
|
|
42
|
Nguyễn Ngọc Ân
|
|
GĐ Sở Thương mại
|
Thạc sĩ - Quản trị KD
|
5,76
|
12.960.000
|
|
43
|
Hồ Đại Dũng
|
1972
|
VP UBND tỉnh Phú Thọ
|
Thạc sĩ - Kinh tế
|
3,33
|
7.492.000
|
|
44
|
Nguyễn Bá Bằng
|
1958
|
TT phòng chống HIV/AIDS
|
CKC1- Y tế công cộng
|
5,08
|
6.858.000
|
|
45
|
Hồ Quang Trung
|
1961
|
TT Y tế dự phòng
|
Thạc sĩ - Dinh dưỡng CĐ
|
4,74
|
10.665.000
|
|
46
|
Nguyễn Thị Phụng
|
1961
|
TT phòng chống HIV/AIDS
|
CKC1- Y tế công cộng
|
3,99
|
5.386.000
|
|
47
|
Nguyễn Huy Ngọc
|
1970
|
Bệnh viện tỉnh Phú Thọ
|
Thạc sĩ - Y học
|
3,33
|
7.492.000
|
|
48
|
Đinh Đức Thắng
|
1959
|
Bệnh viện tỉnh Phú Thọ
|
CKC1- Nội
|
4,4
|
5.940.000
|
|
49
|
Đỗ Đình Đài
|
1954
|
Bệnh viện tỉnh Phú Thọ
|
CKC1- Phục hồi chức năng
|
4,65
|
6.277.000
|
|
50
|
Nguyễn Sĩ Đỡi
|
1959
|
Bệnh viện tỉnh Phú Thọ
|
CKC1- Ngoại
|
4,98
|
6.723.000
|
|
51
|
Ngô Hữu Hà
|
1960
|
Bệnh viện tỉnh Phú Thọ
|
CKC1- Nội
|
4,4
|
5.940.000
|
|
52
|
Nguyễn Quang Hòa
|
1961
|
Bệnh viện tỉnh Phú Thọ
|
CKC1 - Ngoại
|
3,99
|
5.386.000
|
|
53
|
Phan Thanh Hải
|
1966
|
Bệnh viện tỉnh Phú Thọ
|
CKC1 - Ngoại
|
3,66
|
4.941.000
|
|
54
|
Nguyễn Văn Khoản
|
1953
|
Bệnh viện tỉnh Phú Thọ
|
CKC1 - Ngoại
|
4,65
|
6.277.000
|
|
55
|
Nguyễn Văn Mai
|
1951
|
Bệnh viện tỉnh Phú Thọ
|
CKC1 - Ngoại
|
4,98
|
6.723.000
|
|
56
|
Nguyễn Văn Bảy
|
1969
|
Bệnh viện tỉnh Phú Thọ
|
CKC1 - Ngoại
|
3,33
|
4.495.000
|
|
57
|
Bùi Anh Giao
|
1957
|
BV Đa khoa Phú Thọ
|
CKC1 - Ngoại
|
4,74
|
6.399.000
|
|
58
|
Trần Quý Hoàng
|
1963
|
BV Đa khoa Phú Thọ
|
CKC1 - Ngoại
|
3,99
|
5.386.000
|
|
59
|
Lê Công Cầm
|
1952
|
BV Đa khoa Phú Thọ
|
CKC1 - Ngoại
|
4,65
|
6.277.000
|
|
60
|
Nguyễn Minh Tân
|
1960
|
BV Đa khoa Phú Thọ
|
CKC1- Nhi
|
4,4
|
5.940.000
|
|
61
|
Nguyễn Văn Quân
|
1951
|
BV Điều dưỡng
|
CKC1 - Y tế công cộng
|
4,74
|
6.399.000
|
|
62
|
Lê Đình Phong
|
1964
|
BV Y học cổ truyền
|
Thạc sĩ - Y tế công cộng
|
4,4
|
9.900.000
|
|
63
|
Nguyễn Văn Sở
|
1953
|
Bệnh viện Lao
|
CKC1 - Lao
|
5,08
|
6.858.000
|
|
64
|
Nguyễn Văn Tuân
|
1958
|
Bệnh viện Lao
|
CKC1 - Lao
|
3,33
|
4.495.000
|
|
65
|
Đặng Thị Quyền
|
1961
|
Bệnh viện Tâm thần
|
CKC1 - Tâm thần
|
3,99
|
5.386.000
|
|
66
|
Nguyễn Tuệ Anh
|
1962
|
Bệnh viện Tâm thần
|
CKC1 - Tâm thần
|
3,99
|
5.386.000
|
|
67
|
Đinh Thị Thanh Mai
|
1966
|
TT Y tế Việt Trì
|
CKC1 - Y tế công cộng
|
3,66
|
4.941.000
|
|
68
|
Trần Quý Tuấn
|
1956
|
BVĐK Thanh Ba
|
CKC1 - Y tế công cộng
|
4,98
|
6.723.000
|
|
69
|
Nguyễn Thị Thịnh
|
1957
|
TT Y tế dự phòng TX Phú Thọ
|
CKC1 - Sản
|
3,99
|
5.386.000
|
|
70
|
Trần Văn Thức
|
1959
|
BVĐK Thanh Thủy
|
CKC1 - Ngoại
|
4,32
|
5.832.000
|
|
71
|
Đỗ Quang Kiên
|
1971
|
BVĐK Thanh Thủy
|
CKC1 - Ngoại
|
3,33
|
4.495.000
|
|
72
|
Nguyễn Văn Minh
|
1962
|
BVĐK Thanh Sơn
|
CKC1 - Ngoại
|
4,4
|
5.940.000
|
|
73
|
Nguyễn Công Tân
|
1963
|
BVĐK Thanh Sơn
|
CKC1 - Ngoại
|
3,99
|
5.386.000
|
|
74
|
Vi Văn Miên
|
1958
|
BVĐK Cẩm Khê
|
CKC1 - Y tế công cộng
|
4,98
|
6.723.000
|
|
75
|
Bùi Trọng Quỳnh
|
1966
|
TT Y tế dự phòng Cẩm Khê
|
CKC1 - Ngoại
|
3,99
|
5.386.000
|
|
76
|
Hoàng Huy Giáp
|
1952
|
BVĐK Hạ Hòa
|
CKC1 - Ngoại
|
4,74
|
6.399.000
|
|
77
|
Nguyễn T. Bích Thủy
|
1962
|
BVĐK Phù Ninh
|
CKC1 - Sản
|
3,99
|
5.386.000
|
|
78
|
Đinh Thị Chi Mai
|
1962
|
BVĐK Phù Ninh
|
CKC1 - Nội
|
3,99
|
5.386.000
|
|
79
|
Lê Thị Vượng
|
1963
|
BVĐK Lâm Thao
|
CKC1 - Sản
|
3,99
|
5.386.000
|
|
80
|
Triệu Kim Cội
|
1963
|
BVĐK Lâm Thao
|
CKC1 - Nội
|
3,99
|
5.386.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
556.197.000
|
|
Ấn định danh sách này có 80 người.
DANH SÁCH
SINH VIÊN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC LOẠI GIỎI,
CÓ BẰNG THẠC SĨ ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP ƯU ĐÃI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 4463/QĐ-UB,
4466/QĐ-UB
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 07 tháng
11 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Biểu số 2
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Được tuyển dụng vào cơ quan
|
Trình độ chuyên ngành đào tạo
|
Đối tượng hưởng chế độ ưu đãi
|
Số tiền được hưởng theo QĐ số
4463
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Hương Giang
|
1982
|
Thư viện tỉnh - Sở Văn hóa
|
Cử nhân - Thông tin học
|
TN loại giỏi
|
5.000.000
|
|
2
|
Phan Thị Hồng Loan
|
1979
|
Trường CĐKT và KN thực hành
|
Cử nhân - Điện
|
TN loại giỏi
|
5.000.000
|
|
3
|
Nguyễn Thị Minh Xuyến
|
1983
|
UBND huyện Hạ Hòa
|
Cử nhân - QL đất đai
|
TN loại giỏi
|
5.000.000
|
|
4
|
Cao Phương Nga
|
1984
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Cử nhân - KT nông nghiệp
|
TN loại giỏi
|
5.000.000
|
|
5
|
Nguyễn Thị Bạch Dương
|
1979
|
Giảng viên ĐH Hùng Vương
|
Thạc sĩ - Tiếng Anh
|
Thạc sĩ
|
15.000.000
|
|
6
|
Vũ Thương Huyền
|
1985
|
Sở LĐTB & XH
|
Cử nhân - Quản lý XH
|
TN loại giỏi
|
5.000.000
|
|
7
|
Lê Thị Thu Thủy
|
1985
|
Sở Tài nguyên & MT
|
Cử nhân - Công nghệ MT
|
TN loại giỏi
|
5.000.000
|
|
8
|
Đặng Thị Thu Phương
|
1985
|
GV THPT Việt Trì
|
Cử nhân - Ngữ văn
|
TN loại giỏi
|
5.000.000
|
|
9
|
Đỗ Thu Hà
|
1985
|
GV THPT Công nghiệp VT
|
Cử nhân - Ngữ văn
|
TN loại giỏi
|
5.000.000
|
|
10
|
Trần Thị Xuân Hà
|
1985
|
GV THPT Mỹ Văn
|
Cử nhân - GDCD
|
TN loại giỏi
|
5.000.000
|
|
11
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
1985
|
GV THPT Tam Nông
|
Cử nhân - Sinh học
|
TN loại giỏi
|
5.000.000
|
|
12
|
Điêu Thị Ngọc Hoa
|
1985
|
GV THPT Tam Nông
|
Cử nhân - Hóa học
|
TN loại giỏi
|
5.000.000
|
|
13
|
Hán Trọng Thắng
|
1984
|
GV THPT Chân Mộng
|
Cử nhân - Địa lý
|
TN loại giỏi
|
5.000.000
|
|
14
|
Đoàn Thị Thanh Hương
|
1983
|
UBND huyện Phù Ninh
|
Cử nhân - Hành chính
|
TN loại giỏi
|
5.000.000
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
80.000.000
|
|
Ấn định danh sách này có 14 người.
Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2007 trợ cấp ưu đãi cho cán bộ, công, viên chức có bằng tiến sĩ, thạc sĩ, sinh viên tốt nghiệp loại giỏi do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2886/QĐ-UBND ngày 07/11/2007 trợ cấp ưu đãi cho cán bộ, công, viên chức có bằng tiến sĩ, thạc sĩ, sinh viên tốt nghiệp loại giỏi do tỉnh Phú Thọ ban hành
3.287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|