|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2882/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính địa chất và khoáng sản Sở Tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
|
2882/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2882/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 16 tháng 8
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRÊN LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ
sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường; Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10
tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài
nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 700/TTr-STNMT ngày 13 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh
vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10
năm 2017, Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 15 thủ tục hành chính
trong lĩnh vực địa chất khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định đã được công bố tại Quyết định số 3650/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính
phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy; TT
HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP KT;
- Bưu điện tỉnh;
- TT. TH-CB, P. HC-TC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRÊN LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thực
hiện tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
TTHC
liên thông
|
TTHC công bố theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
1
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc
cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ
dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
|
57
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
khoáng sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo
kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
Cấp
tỉnh
|
2
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp
tỉnh
|
3
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư công trình
|
- Đối với trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: 115 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
- Đối với
trường hợp điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ
- Đối với trường hợp cấp Giấy phép
khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình: 72 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Đối với Giấy phép khai thác
khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình: Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng
theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động
khoáng sản.
- Đối với Quyết định điều chỉnh
giấy phép khai thác khoáng sản: Không
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng
sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai
thác khoáng sản.
|
Cấp
tỉnh
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thực
hiện tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
TTHC
liên thông
|
Thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
1
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
112
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu lệ phí Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản: theo quy định tại
mục b, Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh Bình Định
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày
14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt
động của Hội đồng đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai
thác khoáng sản
- Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh về quy định
về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
112
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu lệ phí Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt: theo quy định tại mục a,
Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
của UBND tỉnh Bình Định
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày
14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính
- Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh Bình Định
|
Cấp
tỉnh
|
3
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
50
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 Giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 Giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 7.500.000 đồng/01 Giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh
giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
|
Cấp
tỉnh
|
4
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
50
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
5
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
50
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu lệ phí: Gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Cấp
tỉnh
|
6
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
50
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu lệ phí: Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Cấp
tỉnh
|
7
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
50
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp
tỉnh
|
8
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
188
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu lệ phí: Phê duyệt trữ lượng
khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Cấp
tỉnh
|
9
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
- Thời gian thực hiện việc thẩm
định, trình, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản ban
hành quyết định phê duyệt đề án: 113 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
(Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa
mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định.)
- Thời hạn tổ chức, cá nhân thực
hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt: Thời gian căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ được
phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
- Thời hạn nghiệm thu kết quả thực
hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo
cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa
quy định
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cải tạo, phục hồi môi trường trong khai
thác khoáng sản.
|
Cấp
tỉnh
|
10
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
35
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu lệ phí cấp Giấy phép hoạt
động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:
Khai thác tận thu: 5.000.000 đồng/01 Giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Cấp
tỉnh
|
11
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu lệ phí: Gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu: 2.500.000 đồng/01 Giấy phép.
|
|
Cấp
tỉnh
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
23
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo
vệ môi trường
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp
tỉnh
|
13
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày
Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
55
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian
tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010.
- Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013
của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
|
Cấp
tỉnh
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết
định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
14
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
95
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày
30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài
chính
|
Cấp
tỉnh
|
15
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
50
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 Giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000
ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 Giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 7.500.000 đồng/01 Giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Cấp
tỉnh
|
PHỤ LỤC 02
BÃI BỎ
15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ
|
1
|
T-BDI-280903-TT
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày
14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt
động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- Thông tư liên tích số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai
thác khoáng sản
- Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh về quy định
về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
2
|
T-BDI-280904-TT
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng
khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
|
3
|
T-BDI-280905-TT
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010.
- Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày
28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật khoáng sản.
|
4
|
T-BDI-280906-TT
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày
14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
- Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
- Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh về quy định về phí tham gia đấu giá
quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
5
|
T-BDI-280907-TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
6
|
T-BDI-280919-TT
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
- Luật Khoáng
sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
T-BDI-280908-TT
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
8
|
T-BDI-280910-TT
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
9
|
T-BDI-280911-TT
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
T-BDI-280912-TT
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
11
|
T-BDI-280913-TT
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày
30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ chức và hoạt
động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài
chính
|
12
|
T-BDI-280920-TT
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
13
|
T-BDI-280921-TT
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
14
|
T-BDI-280922-TT
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo
vệ môi trường
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
T-BDI-280923-TT
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cải tạo, phục hồi môi trường trong khai
thác khoáng sản.
|
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2882/QĐ-UBND ngày 16/08/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
957
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|