|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
288/QĐ-BCĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Cao Lại Quang
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
BAN CHỈ ĐẠO ĐẨY MẠNH CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ, CÔNG CHỨC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 288/QĐ-BCĐ
|
Hà Nội, ngày
28 tháng 3 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2013 CỦA BỘ XÂY DỰNG
TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO ĐẨY MẠNH CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ,
CÔNG CHỨC CỦA BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày
25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-BXD ngày
10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc thành lập Ban Chỉ đạo Đẩy mạnh cải
cách chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 100/QĐ-BNV ngày
11/02/2014 của Bộ Nội vụ về việc ban hành Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải
cách hành chính năm 2013 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công nhiệm vụ cho các đơn vị có tên sau đây để triển
khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng:
1. Văn phòng Bộ: Triển khai xác định Chỉ số cải
cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định
này;
2. Vụ Pháp chế: Triển khai xác định Chỉ số cải
cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng theo Phụ lục 2 kèm theo Quyết định
này;
3. Vụ Tổ chức cán bộ: Triển khai xác định Chỉ số
cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng theo Phụ lục 3 kèm theo Quyết định
này;
4. Vụ Kế hoạch - Tài chính: Triển khai xác định
Chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng theo Phụ lục 4 kèm theo Quyết
định này;
5. Trung tâm Thông tin: Triển khai xác định Chỉ
số cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng theo Phụ lục 5 kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Nhiệm vụ cụ thể.
1. Tổng hợp các số liệu, tài liệu kiểm chứng về
công tác cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng và tổ chức tự đánh giá,
chấm điểm theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần đảm bảo trung thực, khách
quan, đúng quy định theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ tại văn bản số 933/BNV-CCHC
ngày 20/3/2013 và văn bản số 1417/BNV-CCHC ngày 23/4/2013 (có văn bản gửi kèm
theo).
2. Phối hợp với các đơn vị, công chức có liên
quan trực thuộc Bộ để triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao và gửi kết quả về
Ban Chỉ đạo Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng (Vụ Tổ
chức cán bộ) trước ngày 23/4/2014.
3. Giao Vụ Tổ chức cán bộ tổng hợp kết quả và
báo cáo Trưởng ban Chỉ đạo của Bộ Xây dựng, Bộ Nội vụ.
4. Các đơn vị chủ động triển khai thực hiện nhiệm
vụ được phân công và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm cá nhân trước Trưởng
ban Chỉ đạo về nhiệm vụ được giao. Trong khi triển khai thực hiện, nếu có vướng
mắc, phát sinh hoặc có nội dung chưa hợp lý cần phải sửa đổi, bổ sung, các đơn
vị phản ánh kịp thời về Vụ Tổ chức cán bộ để tổng hợp, báo cáo lãnh đạo Ban Chỉ
đạo xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan trực thuộc Bộ
và Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trưởng ban Chỉ đạo (để báo cáo);
- Các Thành viên Ban Chỉ đạo;
- Lưu: VT, Vụ TCCB.
|
KT. TRƯỞNG
BAN CHỈ ĐẠO
PHÓ TRƯỞNG BAN THƯỜNG TRỰC
THỨ TRƯỞNG
Cao Lại Quang
|
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Quyết định số: 288/QĐ-BCĐ ngày
28/3/2014 của Ban Chỉ đạo
Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng)
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ,
TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
VĂN PHÒNG BỘ
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Tài liệu kiểm chứng
|
1
|
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành
chính
|
16
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm
|
3,5
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong Quý IV năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
0,5
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy
đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ
và bố trí kinh phí triển khai
|
0,5
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và
có bố trí kinh phí: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ
hoặc không bố trí kinh phí: 0 điểm
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được xác định
rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, tổ chức
|
0,5
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
2
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch:
2 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% kế hoạch:
1,5 đ
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50%- dưới 70%
KH: 1 đ
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách
hành chính
|
1,5
|
|
Ví dụ:
- Báo cáo số 235/BC- BXD ngày 13/3/2013 báo cáo CCHC quý I;
- Báo cáo số 450/BC- BXD ngày 10/6/2013 báo cáo CCHC 6 tháng;
- Báo cáo số 720/BC- BXD ngày 10/9/2013
báo cáo CCHC quý III;
- Báo cáo số 816/BC- BXD ngày 2/12/2012 báo cáo CCHC năm 2013
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý,
báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)
|
0,5
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0
điểm
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo có đầy đủ nội
dung theo hướng dẫn
|
0,5
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
gian quy định
|
0,5
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định:
0 điểm
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải
cách hành chính
|
2,5
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với
các cơ quan, đơn vị thuộc bộ: vụ, cục, tổng cục... (có KHKT riêng hoặc nằm
trong kế hoạch CCHC năm)
|
0,5
|
|
|
|
Có Kế hoạch kiểm tra trên 30%
số cơ quan, đơn vị: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Có Kế hoạch kiểm tra từ 20% -
30% số cơ quan, đơn vị: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Có Kế hoạch kiểm tra dưới 20%
số cơ quan, đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% KH:
0,75 đ
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50%- dưới 70%
KH: 0,5 đ
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 đ
|
|
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0 đ
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1,5
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm
trong kế hoạch CCHC năm)
|
0,5
|
|
|
|
Có kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% KH:
0,75 đ
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50%- dưới 70%
KH: 0,5 đ
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo,
điều hành CCHC
|
2
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với
công tác thi đua, khen thưởng
|
1
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai công
tác CCHC
|
1
|
|
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm
|
|
|
|
Tổng điểm tự đánh giá
|
|
|
|
|
Hà
Nội, ngày tháng năm 2014
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
|
PHỤ LỤC 2
(Kèm theo Quyết định số: 288/QĐ-BCĐ ngày
28/3/2014 của Ban Chỉ đạo
Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng)
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ,
TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
VỤ PHÁP CHẾ
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Tài liệu kiểm chứng
|
2
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện thể chế thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
|
16,5
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
bộ
|
2
|
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của bộ đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% KH:
0,75 đ
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50%- dưới 70%
KH: 0,5 đ
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng
VBQPPL
|
1
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
2,5
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống
hóa VBQPPL
|
0,5
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0
điểm
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết
quả rà soát
|
1
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của
Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tư pháp: 0 điểm
|
|
|
|
2.3
|
Kiểm tra việc thực hiện VBQPPL do bộ, ngành khác và địa phương ban hành có liên quan đến chức năng quản lý nhà nước của bộ
|
2,5
|
|
|
2.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
2.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch kiểm tra:
1 điểm
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch KT:
0 điểm
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0 đ
|
|
|
|
2.4
|
Thực hiện công tác tuyên
truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ
|
2,5
|
|
|
2.4.1
|
Ban hành kế hoạch tuyên truyền,
phổ biến, giáo dục pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
2.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% KH:
0,75 đ
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50%- dưới 70%
KH: 0,5 đ
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
2.4.3
|
Các hình thức tuyên truyền, phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
1
|
|
|
|
Có 3 hình thứ trở lên: 1 điểm
|
|
|
|
|
Có 2 hình thức: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Có 1 hình thức: 0 điểm
|
|
|
|
2.5
|
Thanh tra việc thực hiện
chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ
|
2,5
|
|
|
2.5.1
|
Ban hành kế hoạch thanh tra
|
0,5
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
2.5.2
|
Tỷ lệ cơ quan được thanh tra
theo kế hoạch
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan trong kế
hoạch: 1 đ
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số cơ quan trong
kế hoạch: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% số cơ quan trong
kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan trong KH:
0 điểm
|
|
|
|
2.5.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua
thanh tra
|
1
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện
qua thanh tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện
qua thanh tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 đ
|
|
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua
thanh tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0 đ
|
|
|
|
3
|
Cải cách thủ tục hành
chính
|
14
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật
thủ tục hành chính
|
6
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh
giá TTHC của bộ theo quy định của Chính phủ
|
0,5
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% KH:
0,75 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50%- dưới 70%
KH: 0,5 đ
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
2
|
|
|
|
Thực hiện sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền:
1 đ
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan
theo quy định của Chính phủ: 1 điểm
|
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, công bố TTHC theo quy định của Chính phủ
|
1
|
|
|
|
Cập nhật, công bố đầy đủ, kịp
thời TTHC và các quy định có liên quan: 1 đ
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố không đầy đủ
hoặc không kịp thời: 1 đ
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ
|
0,5
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định của
Chính phủ: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ quy định
của Chính phủ: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ
|
1
|
|
|
|
Tất cả các phản ánh, kiến nghị
đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
Hầu hết phản ánh, kiến nghị
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
Một số phản ánh, kiến nghị được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0 đ
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
2
|
|
|
3.2.1
|
Niêm yết
công khai TTHC tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC thuộc bộ
|
1
|
|
|
|
Niêm yết công khai, đầy đủ: 1
điểm
|
|
|
|
|
Không niêm yết hoặc niêm yết
công khai không đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC do bộ ban hành được
công khai đầy đủ, đúng quy định trên cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin
điện tử của bộ
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số TTHC: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số TTHC: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% số TTHC: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
Tổng điểm tự đánh giá
|
|
|
|
|
Hà
Nội, ngày tháng năm 2014
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
|
PHỤ LỤC 3
(Kèm theo Quyết định số: 288/QĐ-BCĐ ngày
28/3/2014 của Ban Chỉ đạo
Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng)
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ,
TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Tài liệu kiểm chứng
|
4
|
Cải cách tổ chức bộ
máy hành chính nhà nước
|
12,5
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của
Chính phủ về tổ chức bộ máy
|
1
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ quy định:
0 đ
|
|
|
|
4.3
|
Kiểm tra tình hình tổ
chức và hoạt động của các cơ quan, đơn vị thuộc bộ
(vụ, cục, tổng cục...)
|
2,5
|
|
|
4.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ trên
30% số cơ quan, đơn vị: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 20% -
30% số cơ quan, đơn vị: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 20%
số cơ quan, đơn vị hoặc không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% KH:
0,75 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50%- dưới 70%
KH: 0,5 đ
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0 đ
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý do Chính phủ ban hành
|
1
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định:
0,5 đ
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 0 đ
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định
kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ đã phân cấp cho
địa phương
|
1
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn
đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ
|
|
|
|
5
|
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ
công chức, viên chức
|
16,5
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
3
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc bộ
(vụ, cục, tổng cục...) có cơ cấu công chức theo vị trí
việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
Ví dụ: Biểu thống kê tổng số cơ quan, đơn vị
thuộc bộ; danh sách các cơ quan, đơn vị có cơ cấu công chức theo vị trí việc
làm được phê duyệt
|
|
Trên 60% số cơ quan, đơn vị:
1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 30% - 60% số cơ quan, đơn
vị: 0,75 đ
|
|
|
|
|
Từ 20%- dưới 30% số cơ quan,
đơn vị: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị:
0 điểm
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc bộ có cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
Trên 60% số đơn vị: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 30% - 60% số đơn vị: 0,75
điểm
|
|
|
|
|
Từ 20%- dưới 30% số đơn vị:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 20% số đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
5.1.3
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị
thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số cơ quan, đơn
vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,75 đ
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% số cơ quan,
đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị
thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0 điểm
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên
chức
|
4
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức tại khối cơ quan bộ và các đơn vị trực thuộc bộ
|
1
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc bộ thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số đơn vị: 0,75
điểm
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% số đơn vị:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
5.2.3
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc bộ
(vụ, cục, tổng cục ...) thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị
trí việc làm và ngạch công chức
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị:
1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 70% -80% số cơ quan, đơn vị:
0,75 đ
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% số cơ quan,
đơn vị: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị:
0 điểm
|
|
|
|
5.2.4
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
bộ thực hiện bố trí viên chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức
danh nghề nghiệp
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số đơn vị: 0,75
điểm
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% số đơn vị:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
công chức
|
1,5
|
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức hàng năm của bộ
|
0,5
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức của bộ
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% KH:
0,75 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50%- dưới 70%
KH: 0,5 đ
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức
|
4
|
|
|
5.4.1
|
Đánh giá công chức trên cơ sở kết
quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
5.4.2
|
Thực hiện thi nâng ngạch theo
nguyên tắc cạnh tranh
|
1
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
5.4.3
|
Thực hiện thi tuyển cạnh tranh để
bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo cấp Vụ và tương đương trở xuống
|
1
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
5.4.4
|
Chính sách thu hút người có tài
năng vào bộ máy hành chính
|
1
|
|
|
|
Có chính sách: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không có chính sách: 0 điểm
|
|
|
|
Tổng điểm tự đánh giá
|
|
|
|
|
Hà
Nội, ngày tháng năm 2014
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
|
PHỤ LỤC 4
(Kèm theo Quyết định số: 288/QĐ-BCĐ ngày 28/3/2014 của Ban Chỉ đạo Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức của
Bộ Xây dựng)
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ,
TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Tài liệu kiểm chứng
|
6
|
Đổi mới cơ chế tài
chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
|
10,5
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế khoán
biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan hành chính
|
3,5
|
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính thuộc bộ
(Cục, Tổng cục và tương đương) triển khai thực hiện
|
1
|
|
|
|
100% cơ quan triển khai thực
hiện: 1 đ
|
|
|
|
|
Dưới 100% cơ quan triển khai
thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
3,5
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc bộ triển khai thực hiện
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số đơn vị: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số đơn vị: 0,75
điểm
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% số đơn vị:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
3,5
|
|
|
6.3.1
|
Tỷ lệ tổ chức
khoa học và công nghệ công lập thuộc bộ thực hiện đề án chuyển đổi cơ chế hoạt
động đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số tổ chức: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số tổ chức: 0,75
điểm
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% số tổ chức:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 50% số tổ chức: 0 điểm
|
|
|
|
Tổng điểm tự đánh giá
|
|
|
|
|
Hà
Nội, ngày tháng năm 2014
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
|
PHỤ LỤC 5
(Kèm theo Quyết định số: 288/QĐ-BCĐ ngày 28/3/2014 của Ban Chỉ đạo Đẩy mạnh cải cách
chế độ công vụ, công chức của Bộ Xây dựng)
BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ,
TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CHỈ SỐ CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
TRUNG TÂM THÔNG TIN
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Tài liệu kiểm chứng
|
7
|
Hiện đại hóa hành
chính
|
14
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin của bộ
|
5,5
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT
của bộ (trong Quý IV năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
0,5
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng
CNTT của bộ
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch:
1 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 80% KH:
0,75 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50%- dưới 70%
KH: 0,5 đ
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc bộ
(vụ, cục, tổng cục...) triển khai ứng dụng phần mềm quản
lý văn bản
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị
triển khai ứng dụng: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số cơ quan, đơn
vị triển khai ứng dụng: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% số cơ quan,
đơn vị triển khai ứng dụng: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị
triển khai ứng dụng: 0 điểm
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc bộ
(vụ, cục, tổng cục...) sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan, đơn vị sử
dụng: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số cơ quan, đơn
vị sử dụng: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% số cơ quan,
đơn vị sử dụng: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan, đơn vị sử
dụng: 0 điểm
|
|
|
|
7.1.6
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
1
|
|
|
|
Tất cả dịch vụ công đều được
cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2: 0,3 điểm
|
|
|
|
|
Có từ 10 dịch vụ công trở lên
được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 0,3 điểm
|
|
|
|
|
Có từ 2 dịch vụ công trở lên
được cung cấp trực tuyến ở mức độ 4: 0,4 điểm
|
|
|
|
7.3
|
Áp dụng ISO
trong hoạt động của các cơ quan hành chính
|
2,5
|
|
|
7.3.1
|
Ban hành danh mục các quy trình
áp dụng tiêu chuẩn ISO tại cơ quan bộ
|
0,5
|
|
|
|
Có ban hành: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính thuộc bộ
(cục, tổng cục và tương đương) được cấp chứng chỉ ISO
|
1
|
|
(tính chung theo cơ
quan Bộ)
|
|
Trên 80% số cơ quan: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số cơ quan: 0,75
điểm
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% số cơ quan:
0,5 đ
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 điểm
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ cơ quan thực hiện đúng quy
định ISO trong hoạt động
|
1
|
|
|
|
Trên 80% số cơ quan: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số cơ quan: 0,75
điểm
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% số cơ quan:
0,5 đ
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 điểm
|
|
|
|
Tổng điểm tự đánh giá
|
|
|
|
|
Hà
Nội, ngày tháng năm 2014
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
|
Quyết định 288/QĐ-BCĐ năm 2014 phân công nhiệm vụ triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 288/QĐ-BCĐ ngày 28/03/2014 phân công nhiệm vụ triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Xây dựng
3.506
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|