|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2870/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2870/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 05 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THỰC HIỆN THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2657/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và UBND cấp
huyện)
Theo đề nghị của Trưởng ban
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 2430/TTr-KKTCN ngày
17 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ
giải quyết TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
(Phần
I. Danh mục quy trình)
Điều 2.
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách
nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phần II. Nội
dung quy trình)
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
1.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(1.009972)
|
Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở
Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và UBND cấp huyện)
|
2.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở (1.009973)
|
3.
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (1.009974)
|
4.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975)
|
5.
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976)
|
6.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977)
|
Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở
Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và UBND cấp huyện)
|
7.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978)
|
8.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979)
|
9.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
|
10.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995)
|
11.
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
|
12.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997)
|
Quyết định số 2657/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở
Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và UBND cấp huyện)
|
13.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998)
|
14.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999)
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Quy
trình Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.009972)
- Thời hạn giải quyết: Dự án
nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC)
tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch
và Xây dựng
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết, dự thảo văn bản bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để
trả lại qua (Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh).
- Trường hợp cần lấy ý kiến
phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm
định bổ sung hồ sơ đối với những nội dung lấy ý kiến.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số
15/2021/NĐ-CP , dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại
qua (Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh).
- Đề xuất văn bản lấy ý kiến
về PCCC (trong trường hợp có yêu cầu)
|
34 giờ
|
Tổ chức thẩm định theo quy định,
xử lý hồ sơ, trình báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt/thông
báo kết quả thẩm định.
|
146 giờ dự án nhóm B
|
66 giờ dự án nhóm C
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Xem xét, ký báo cáo thẩm định,
xác nhận dự thảo Quyết định phê duyệt/ thông báo kết quả thẩm định.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp tỉnh
|
Ký Quyết định phê duyệt/
thông báo kết quả thẩm định.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc dự án nhóm B
|
120 giờ dự án nhóm C
|
2. Thẩm định
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở (1.009973)
- Thời hạn giải quyết: Không quá
35 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; Không quá 25 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III; Không quá 15 ngày đối với công trình còn lại.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC)
tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch
và Xây dựng
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết, dự thảo văn bản bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để
trả lại qua (Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh).
- Trường hợp cần lấy ý kiến
phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm
định bổ sung hồ sơ đối với những nội dung lấy ý kiến.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số
15/2021/NĐ-CP , dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại
qua (Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh).
|
34 giờ
|
Tổ chức thẩm định theo quy định,
xử lý hồ sơ, trình báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt/thông
báo kết quả thẩm định.
|
226 giờ làm việc công trình cấp I, cấp đặc biệt
|
146 giờ công trình cấp II, III
|
66 giờ đối với các công trình còn lại.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Xem xét, ký báo cáo thẩm định,
xác nhận dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp tỉnh
|
Ký thông báo kết quả thẩm định.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280 giờ làm việc công trình cấp I, cấp đặc biệt
|
200 giờ công trình cấp II, III
|
120 giờ đối với công trình còn lại
|
3. Quy
trình cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009974)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút
ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch
và Xây dựng
|
Xem xét, tổ chức thẩm định
theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép xây dựng.
|
100 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm
định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép xây dựng.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép xây dựng.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
|
4. Quy
trình Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút
ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch
và Xây dựng
|
Xem xét, tổ chức thẩm định
theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo.
|
100 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm
định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải
tạo.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép sửa chữa, cải tạo.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
|
5. Quy
trình Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút
ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch
và Xây dựng
|
Xem xét, tổ chức thẩm định
theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo.
|
100 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm
định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép di dời công
trình.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép di dời công
trình.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
|
6. Quy
trình Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo
/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút
ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) ho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Xem xét, tổ chức thẩm định
theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép điều chỉnh.
|
100 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm
định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy điều chỉnh
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép điều chỉnh.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
|
7. Quy
trình Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch
và Xây dựng
|
Xem xét, tổ chức thẩm định
theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép gia hạn.
|
22 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng, .
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm
định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận Giấy phép gia hạn
|
06 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép gia hạn.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ
|
8. Quy
trình Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch
và Xây dựng
|
Xem xét, tổ chức thẩm định
theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép.
|
22 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm
định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận Giấy phép.
|
06 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ
|
9. Quy
trình Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút
ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch
và Xây dựng
|
Xem xét, tổ chức thẩm định
theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép xây dựng.
|
100 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm
định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép xây dựng.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép xây dựng.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
|
10. Quy
trình Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp
IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút
ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch
và Xây dựng
|
Xem xét, tổ chức thẩm định
theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo.
|
100 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm
định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải
tạo.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép sửa chữa, cải tạo.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
|
11. Quy
trình Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút
ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch
và Xây dựng
|
Xem xét, tổ chức thẩm định
theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo.
|
100 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm
định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép di dời công
trình.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép di dời công
trình.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
|
12. Quy
trình Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút
ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch
và Xây dựng
|
Xem xét, tổ chức thẩm định
theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép điều chỉnh.
|
100 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm
định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy điều chỉnh
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép điều chỉnh.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
|
13. Quy
trình Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy(trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch
và Xây dựng
|
Xem xét, tổ chức thẩm định
theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép gia hạn.
|
22 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng.
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm
định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận Giấy phép gia hạn
|
06 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép gia hạn.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ
|
14. Quy
trình Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quy hoạch
và Xây dựng
|
Xem xét, tổ chức thẩm định
theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy
hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép.
|
22 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và
Xây dựng
|
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm
định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận Giấy phép.
|
06 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh
tế, công nghiệp
|
Ký Giấy phép.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu
kinh tế, công nghiệp
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ
|
Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2870/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|