|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2865/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn Hà Tĩnh 2016
Số hiệu:
|
2865/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2865/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆPVÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ
TĨNH
(Lĩnh vực Lâm nghiệp)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư
pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình,
kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Văn bản số 1871/SNN-TCCB ngày 29/9/2016; của Sở Tư pháp tại Văn bản số
676/STP-KSTT ngày 26/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 48 (bốn mươi tám) thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà
Tĩnh (có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ban hành và thay
thế Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 (có danh mục thủ tục hành chính
thay thế, bãi bỏ kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Tư pháp, Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm
soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó
VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC, NL.
Gửi: + Bản điện tử: Các TP không nhận bản giấy;
+ Bản giấy:
Các TP còn lại.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2865/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
A. Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi, bổ
sung
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập.
|
5-6
|
2
|
Cho phép trồng Cao su trên đất
rừng tự nhiên, rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn
lại đối với tổ chức.
|
7
|
3
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ chuyển sang trồng Cao su
của tổ chức.
|
8
|
4
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên của chủ rừng là tổ chức.
|
9-11
|
5
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức.
|
12-14
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập
trung bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng
là tổ chức thuộc tỉnh.
|
15-17
|
7
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện
tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích
khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức.
|
18-20
|
8
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các
biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối
với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng
vốn ngân sách).
|
21-23
|
9
|
Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức.
|
24-25
|
10
|
Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức.
|
26-27
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã
(trừ các loài thủy sinh) quy định tại Phụ lục II, III của CITES.
|
28-31
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES.
|
32-35
|
13
|
Cấp phép
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên
các lâm phận của chủ rừng thuộc địa phương quản lý.
|
36-40
|
14
|
Cấp phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
chủ rừng thuộc địa phương quản lý.
|
41-44
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
45-46
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý.
|
47-48
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
49-50
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho
tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái
lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý.
|
51-52
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự
tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ
dưỡng, du lịch sinh thái vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
53-54
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng
lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các
phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thộc địa phương
quản lý.
|
55-56
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
57-58
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý).
|
59
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
60
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống.
|
61-62
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con.
|
63-64
|
26
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp.
|
65-69
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không phải Lâm nghiệp.
|
70-73
|
28
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển
hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng).
|
74-78
|
29
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý.
|
79-82
|
30
|
Thẩm định và phê duyệt dự án
lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý).
|
83-86
|
31
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ
chức; hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn).
|
87-91
|
32
|
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ
chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh).
|
92-96
|
33
|
Thẩm định và phê duyệt phương án chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác không phải lâm nghiệp.
|
97-98
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu.
|
99-100
|
35
|
Giao nộp Gấu cho nhà nước.
|
101-103
|
36
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh.
|
104
|
37
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán Bảo vệ
rừng, Chăm sóc rừng, Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng.
|
105-106
|
38
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán trồng rừng,
chăm sóc rừng năm thứ nhất rừng phòng hộ, đặc dụng.
|
107
|
39
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán đường băng
trắng cản lửa.
|
108
|
40
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường.
|
109-110
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường
vì mục đích thương mại (nuôi mới).
|
111-113
|
42
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại.
|
114-116
|
43
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại.
|
117-119
|
44
|
Đóng dấu búa Kiểm lâm.
|
120
|
45
|
Cấp giấy phép vận chuyển Gấu.
|
121-123
|
46
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế
biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản
sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn
một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong
nước; bộ phận dẫn xuất của chúng.
|
124
|
47
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát,
cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây
có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu.
|
125-126
|
48
|
Thẩm định và phê duyệt Phương án bán đấu giá cây đứng
trong khai thác gỗ.
|
127
|
B. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
1
|
Cấp phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
vì mục đích thương mại trên các lâm phận của chủ rừng thuộc địa phương quản
lý.
|
Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày
25/6/2015
|
2
|
Cấp phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của chủ rừng thuộc địa phương
quản lý.
|
nt
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại.
|
nt
|
4
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát,
cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây
có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu.
|
nt
|
5
|
Đăng ký nuôi bổ sung loài động vật rừng thông thường vì
mục đích thương mại.
|
nt
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường
vì mục đích thương mại (nuôi mới).
|
nt
|
7
|
Cấp giấy phép di chuyển Gấu nuôi đã lập hồ sơ quản lý, gắn
chíp điện tử.
|
nt
|
8
|
Đóng dấu búa Kiểm lâm.
|
nt
|
9
|
Cấp Sổ theo dõi gây nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động
vật hoang dã thông thường.
|
nt
|
10
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ đã được khai
thác.
|
nt
|
11
|
Cấp Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản.
|
nt
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu đã gắn chíp điện tử.
|
nt
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống.
|
nt
|
14
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
|
nt
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con.
|
nt
|
16
|
Cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt.
|
nt
|
17
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng
do thanh lý rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng, khai thác tận dụng trong
chuyển đổi rừng tự nhiên sang trồng cao su.
|
nt
|
18
|
Huỷ bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp.
|
nt
|
19
|
Thẩm định và phê duyệt chuyển rừng, đất lâm nghiệp sang
trồng cao su đối với chủ đầu tư trồng cao su là tổ chức.
|
nt
|
20
|
Thẩm định và phê duyệt phương án chuyển đổi mục đích sử
dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp.
|
nt
|
21
|
Thẩm định và phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không phải Lâm nghiệp.
|
nt
|
22
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác nhựa thông.
|
nt
|
23
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên, khai thác tận dụng
gỗ rừng tự nhiên trong khai thác chính (gỗ nằm trên đường vận xuất, vận
chuyển, lán trại…).
|
nt
|
24
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế tận thu gỗ nằm các loại
trong rừng tự nhiên.
|
nt
|
25
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế tỉa thưa, chặt nuôi dưỡng
rừng trồng.
|
nt
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán Bảo vệ
rừng, Chăm sóc rừng, Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng.
|
nt
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng,
chăm sóc năm thứ nhất rừng phòng hộ, đặc dụng.
|
nt
|
28
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán đường băng
trắng cản lửa.
|
nt
|
29
|
Thẩm định và phê duyệt Phương án giao khoán rừng và đất
lâm nghiệp theo Nghị định 135/CP.
|
nt
|
30
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai
thác tre, nứa.
|
nt
|
31
|
Thẩm định và phê duyệt Phương án bán đấu giá cây đứng
trong khai thác gỗ.
|
nt
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2865/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
1.106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|