|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2858/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân Quảng Ninh
Số hiệu:
|
2858/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2858/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 24 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo quyết định này danh mục 193 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc
Trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố, Giám đốc bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN CÓ THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở kế hoạch và đầu tư
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (24)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động hợp tác xã
|
|
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
2
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Có
|
Có
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Có
|
Có
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
Có
|
Có
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Có
|
Có
|
12
|
Thu hồi giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
Có
|
Có
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
14
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
Có
|
Có
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của hộ kinh doanh cá thể
|
|
|
20
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Có
|
Có
|
21
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
Có
|
Có
|
22
|
Tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh
|
Có
|
Có
|
23
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Có
|
Có
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
Có
|
Có
|
2. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (6)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký đất đai
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi
đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
6
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Có
|
Có
|
3. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Xây dựng
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (10)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
|
|
1
|
Thẩm định báo cáo kinh tế
kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước,
vốn nhà nước ngoài ngân sách do UbNd cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền của UbNd cấp huyện
|
Có
|
Có
|
3
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của UbNd cấp huyện
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực quy hoạch
|
|
|
4
|
Chấp thuận địa điểm xây
dựng
|
Có
|
Có
|
5
|
Thẩm định, cấp giấy phép
quy hoạch
|
Có
|
Có
|
6
|
Thỏa thuận/Thẩm định, phê
duyệt đồ án quy hoạch theo phân cấp: Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng
|
Có
|
Có
|
7
|
Thỏa thuận/Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch theo phân cấp: Quy
hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng
|
Có
|
Có
|
8
|
Thỏa thuận/Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch theo phân cấp
|
Có
|
Có
|
9
|
Thỏa thuận/Thẩm định, phê
duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công
nghiệp, khu kinh tế) theo phân cấp
|
Có
|
Có
|
10
|
Thỏa thuận/Thẩm định, chấp
thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến theo
phân cấp
|
Có
|
Có
|
4. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nội vụ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (28)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký dòng tu,
tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn cấp huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục chấp thuận việc
giảng đạo, truyền đạo của nhà chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ
chức cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia
của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục chấp thuận hoạt
động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín
đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức
hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ
chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi
một xã nhưng trong phạm vi một huyện
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức phi
Chính phủ
|
|
|
10
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục thành lập hội
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ
hội
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục chia, tách, sáp
nhập; hợp nhất hội
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục báo cáo tổ chức
Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Có
|
Có
|
18
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lỹ quỹ
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lỹ quỹ
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách, quỹ
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Có
|
Có
|
III
|
lĩnh vực Tổ chức đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
|
26
|
Thủ tục thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
28
|
Thủ tục giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
5. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (36)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phép đối với
các hoạt động liên quan đến đê điều (đối với đê cấp 4, cấp 5)
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành
lang thoát lũ (đối với đê cấp 4, cấp 5)
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Công trình cấp 4, cấp 5)
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh, gia
hạn nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi (Công trình cấp 4, cấp 5)
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Công trình cấp 4, cấp 5)
|
Có
|
Có
|
6
|
Điều chỉnh, gia hạn nội
dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Công trình
cấp 4, cấp 5)
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế
biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối)
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế
biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thuỷ sản và muối
đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế
biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thuỷ sản và muối
đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục Xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản,
vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối).
|
Không
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực kiểm lâm
|
|
|
11
|
Thủ tục giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục giao rừng cho cộng
đồng dân cư thôn
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục cho thuê rừng cho
hộ gia đình, cá nhân
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục cấp phép khai thác
gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục cấp phép khai thác
chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục Cấp phép khai
thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp
quý hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục Thẩm định và phê
duyệt dự án lâm sinh đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Có
|
Có
|
18
|
Thủ tục Thu hồi rừng của
tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao
rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước
hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm, nay chuyển đi nơi khác, đề nghị
giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện
trả lại rừng thuộc thẩm quyền UbNd cấp huyện
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục cải tạo rừng đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển gấu
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục cấp bổ sung giấy
chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục đóng dấu búa kiểm
lâm
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục xác nhận mẫu vật
khai thác là động vật rừng thông thường
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục xác nhận của hạt
Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên,
nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội
bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục Xác nhận của hạt
Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây
xử lý tịch thu.
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
|
Có
|
Có
|
29
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
|
Có
|
Có
|
30
|
Cấp lại giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
31
|
Đăng ký tàu cá trong
trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu đối với tàu cá dưới 20CV
|
Có
|
Có
|
32
|
Đăng ký danh sách thuyền
viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá cho tàu dưới 20CV
|
Có
|
Có
|
33
|
Gia hạn giấy phép khai
thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20CV
|
Có
|
Có
|
34
|
Cấp đổi, cấp lại giấy phép
khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20CV
|
Có
|
Có
|
35
|
Cấp mới giấy phép khai
thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20CV
|
Có
|
Có
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận
Đăng ký tàu cá dưới 20CV
|
Có
|
Có
|
6. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Công thương
STT
|
TÊN THỦ TụC HÀNH CHÍNH (17)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp
tiêu dùng
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp lại giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
7
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp lại giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực khí dầu mỏ hóa
lỏng
|
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Có
|
Có
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Có
|
Có
|
13
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Có
|
Có
|
14
|
Cấp gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm
|
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Có
|
Có
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Có
|
Có
|
17
|
Kiểm tra và cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ; cơ
sở kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ, cơ sở kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không
yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định, cơ sở buôn bán hàng rong,
các hộ kinh doanh thực phẩm tại chợ
|
Có
|
Có
|
7. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (23)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
1
|
Thành lập nhà trường, nhà
trẻ
|
Có
|
Có
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo
dục nhà trường, nhà trẻ
|
Có
|
Có
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách nhà
trường, nhà trẻ
|
Có
|
Có
|
4
|
Giải thể hoạt động nhà
trường, nhà trẻ
|
Có
|
Có
|
5
|
Thành lập, cho phép thành
lập trường tiểu học
|
Có
|
Có
|
6
|
Cho phép hoạt động giáo
dục trường tiểu học
|
Có
|
Có
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường
tiểu học
|
Có
|
Có
|
8
|
Giải thể trường tiểu học
|
Có
|
Có
|
9
|
Thành lập trung tâm học
tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
Có
|
Có
|
10
|
Thành lập, cho phép thành
lập trường trung học cơ sở
|
Có
|
Có
|
11
|
Cho phép hoạt động giáo
dục trường trung học cơ sở
|
Có
|
Có
|
12
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học cơ sở
|
Có
|
Có
|
13
|
Giải thể trường trung học
cơ sở
|
Có
|
Có
|
14
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
Có
|
Có
|
15
|
Thành lập nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
Có
|
Có
|
16
|
Cho phép hoạt động giáo
dục nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
Có
|
Có
|
17
|
Sáp nhập, chia, tách nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
Có
|
Có
|
18
|
Giải thể nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
Có
|
Có
|
19
|
Cho phép thành lập nhà
trường, nhà trẻ dân lập
|
Có
|
Có
|
20
|
Cho phép nhà trường, nhà
trẻ dân lập hoạt động giáo dục
|
Có
|
Có
|
21
|
Sáp nhập, chia, tách nhà
trường, nhà trẻ dân lập
|
Có
|
Có
|
22
|
Giải thể nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
Có
|
Có
|
23
|
Công nhận trường tiểu học
đạt mức chất lượng tối thiểu
|
Có
|
Có
|
8. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (6)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Viễn thông và
Internet
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
|
|
5
|
Thủ tục khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy.
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục thay đổi thông tin
khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
|
Có
|
Có
|
9. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (15)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
Có
|
Không
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
Có
|
Không
|
3
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
Có
|
Không
|
4
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Có
|
Không
|
5
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Có
|
Không
|
6
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục đăng ký lại khai
tử có yếu tố nước ngoài
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
|
|
|
11
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ
khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng
trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực bồi thường Nhà
nước
|
|
|
12
|
Thủ tục xác định cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
Có
|
Có
|
10. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở lao động - Thương binh và Xã hội
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (16)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Có
|
Không
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
Có
|
Không
|
3
|
Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
(bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
Có
|
Không
|
4
|
Thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Có
|
Không
|
5
|
Thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
Có
|
Không
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Nạn nhân của bạo lực gia đình;
nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao
động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc
đưa vào cơ sở bTXh, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết
định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Có
|
Không
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng)
|
Có
|
Không
|
8
|
Hỗ trợ chi phí mai táng
cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
Có
|
Không
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc
đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Có
|
Không
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ
sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp
huyện
|
Có
|
Không
|
11
|
Cấp lại giấy phép chăm sóc
người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
Có
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy giới
thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ người có
công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi
chức năng
|
Có
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực lao động, tiền
lương, quan hệ lao động
|
|
|
14
|
Gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
Có
|
Không
|
15
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền
|
Có
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
|
|
16
|
Hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Có
|
Không
|
11. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở y tế
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (6)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp, cấp lại và
cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành y tế
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động của điểm, trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Có
|
Có
|
12. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh
Karaoke
|
Có
|
Không
|
13. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (5)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại lần đầu
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại lần hai
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Tiếp công dân
|
|
|
4
|
Thủ tục tiếp công dân
|
Không
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Xử lý đơn thư
|
|
|
5
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
Có
|
Có
|
Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2858/QĐ-UBND ngày 24/07/2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
694
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|