Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2857/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính của sở ban ngành Quảng Ninh
Số hiệu:
|
2857/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2857/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 24 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC
SỞ, BAN, NGÀNH CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo quyết định này Danh mục 958 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của các sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua
dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc
Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố, Giám đốc bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CÓ
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (93)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty
hợp danh)
|
Có
|
Có
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty
TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
3
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công
ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
4
|
Thông báo thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH,
Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần,
Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)
|
Có
|
Có
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Có
|
Có
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Có
|
Có
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Có
|
Có
|
10
|
Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với Công ty cổ phần)
|
Có
|
Có
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
Có
|
Có
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
Có
|
Có
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với
Công ty trách nhiệm hữu hạn và Công ty cổ phần)
|
Có
|
Có
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với
Công ty trách nhiệm hữu hạn và Công ty cổ phần)
|
Có
|
Có
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
17
|
Chuyển đổi Công ty trách
nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần
|
Có
|
Có
|
18
|
Chuyển đổi Công ty cổ phần
thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Có
|
Có
|
19
|
Chuyển đổi Công ty cổ phần
thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Có
|
Có
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Có
|
Có
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
Có
|
Có
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Có
|
Có
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
Có
|
Có
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Có
|
Có
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
28
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
Có
|
Có
|
29
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
30
|
Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
31
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã chia
|
Có
|
Có
|
32
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã tách
|
Có
|
Có
|
33
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã hợp nhất
|
Có
|
Có
|
34
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã sáp nhập
|
Có
|
Có
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Có
|
Có
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Có
|
Có
|
37
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Có
|
Có
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Có
|
Có
|
39
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải
thể tự nguyện)
|
Có
|
Có
|
40
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Có
|
Có
|
41
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
42
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
43
|
Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
44
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
45
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
Có
|
Có
|
46
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Đăng ký kinh
doanh Công ty Trách nhiệm hữu hạn có vốn Nhà nước
|
|
|
47
|
Tạm ngừng kinh doanh Công
ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Có
|
Có
|
48
|
Thành lập/giải thể văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Có
|
Có
|
49
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam
|
|
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Có
|
Có
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Có
|
Có
|
52
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
53
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
Có
|
Có
|
54
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
55
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
56
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
|
57
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
Có
|
Có
|
58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Có
|
Có
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
60
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
61
|
Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Có
|
Có
|
62
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Có
|
Có
|
63
|
Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
Có
|
Có
|
64
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
Có
|
Có
|
65
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Có
|
Có
|
66
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Có
|
Có
|
67
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Có
|
Có
|
68
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
Có
|
Có
|
69
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Có
|
Có
|
70
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực lựa chọn nhà
đầu tư
|
|
|
71
|
Thẩm định và trình phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
Có
|
Có
|
72
|
Thẩm định và trình phê
duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Có
|
Có
|
73
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Có
|
Có
|
74
|
Thẩm định và trình phê
duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu
tư
|
Có
|
Có
|
75
|
Thẩm định và trình phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu
|
|
|
76
|
Thẩm định và trình phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Có
|
Có
|
77
|
Thẩm định và trình phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Có
|
Có
|
VII
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
|
78
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
Có
|
Có
|
79
|
Tiếp nhận chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
Có
|
Có
|
80
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
|
Có
|
Có
|
81
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
|
Có
|
Có
|
VIII
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng
nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
|
|
82
|
Xây dựng và phê duyệt danh
mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan
chủ quản
|
Có
|
Có
|
83
|
Xây dựng và phê duyệt danh
mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ
quan chủ quản
|
Có
|
Có
|
84
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
85
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
86
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Có
|
Có
|
87
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
Có
|
Có
|
88
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
Có
|
Có
|
89
|
Thẩm định, phê duyệt văn
kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Cơ quan chủ quản
|
Có
|
Có
|
90
|
Xác nhận chuyên gia
|
Có
|
Có
|
IX
|
Lĩnh vực Đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
91
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu
tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
|
Có
|
Có
|
92
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
|
Có
|
Có
|
93
|
Nghiệm thu dự án hoàn
thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ.
|
Có
|
Có
|
2. Sở Tài nguyên và Môi
trường
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (24)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký đất đai
đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất;
chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục đăng ký biến động
cho trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp.
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục Chuyển nhượng vốn
đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất.
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh.
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài.
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở
của tổ chức kinh tế, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài.
|
Có
|
Có
|
12
|
Thẩm định phương án sử
dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp.
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
13
|
Cấp giấy xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.
|
Có
|
Có
|
14
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường.
|
Có
|
Có
|
15
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản.
|
Có
|
Có
|
16
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất.
|
Có
|
Có
|
17
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại.
|
Có
|
Có
|
18
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại.
|
Có
|
Có
|
19
|
Thẩm định tờ khai nộp phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp.
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
|
|
20
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản.
|
Có
|
Không
|
21
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tận thu khoáng sản.
|
Có
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực đo đạc bản đồ
|
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động Đo đạc và bản đồ.
|
Có
|
Có
|
23
|
Cấp bổ sung nội dung giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
|
|
|
24
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định giao khu vực biển.
|
Có
|
Có
|
3. Sở Xây dựng
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (21)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực nhà ở
|
|
|
1
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở đối với dự án xây dựng nhà ở thương mại, dự án xây dựng nhà ở
xã hội bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (trường hợp chỉ định chủ đầu tư)
|
Có
|
Có
|
2
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở đối với nhà ở thương mại, nhà ở xã hội đầu tư
bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) do UBND tỉnh chấp thuận (trường hợp
đã lựa chọn được nhà đầu tư)
|
Có
|
Có
|
3
|
Thẩm định giá bán, giá cho
thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà
nước
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực kinh doanh bất
động sản
|
|
|
4
|
Thông báo nhà ở đủ điều
kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
|
Có
|
Có
|
5
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp chứng chỉ môi giới BĐS
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
7
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
Có
|
Có
|
8
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp chứng chỉ năng lực
hạng II, III cho tổ chức
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình
|
Có
|
Có
|
12
|
Cấp Giấy phép hoạt động
cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm b, C
|
Có
|
Có
|
13
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Quy hoạch
|
|
|
14
|
Chấp thuận địa điểm xây
dựng
|
Có
|
Có
|
15
|
Thẩm định, cấp Giấy phép
Quy hoạch
|
Có
|
Có
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án
Quy hoạch
|
Có
|
Có
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm
vụ Quy hoạch/nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch
|
Có
|
Có
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh Quy hoạch
|
Có
|
Có
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt tổng
mặt bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh
tế)
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục thẩm định, chấp
thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực vật liệu xây
dựng
|
|
|
21
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố
hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Có
|
Có
|
4. Sở Nội vụ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (37)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận tổ chức
tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục chấp thuận việc mở
lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục đăng ký người được
phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2
Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục chấp thuận hoạt
động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ
ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức
hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại
Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ
chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ
nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục cấp đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục cấp đăng ký cho
dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở
nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với
các trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục thành lập tổ chức
tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 17 pháp lệnh
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục đăng ký cho hội
đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong một
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 19 nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục đăng ký thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về
tôn giáo
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục đăng ký hiến
chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29
nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ
chức các cuộc lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ
chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra phạm vi một
huyện
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục chấp thuận sinh
hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt nam.
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ
|
|
|
18
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục thành lập hội
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ
hội
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ đại hội bất thường của hội
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục cho phép hội đặt
văn phòng đại diện
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
Có
|
Có
|
28
|
Thủ tục công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
Có
|
Có
|
29
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Có
|
Có
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Có
|
Có
|
31
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Có
|
Có
|
32
|
Thủ tục hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách quỹ
|
Có
|
Có
|
33
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Có
|
Có
|
34
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức đơn vị
sự nghiệp công lập
|
|
|
35
|
Thủ tục thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
36
|
Thủ tục tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
37
|
Thủ tục giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Có
|
Có
|
5. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (117)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và
bảo vệ thực vật
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn
với sơ chế nông sản
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn
với sơ chế nông sản
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục Cấp lại Giấy công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục tiếp nhận bản công
bố hợp quy giống cây trồng
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận bản công
bố hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của các tổ chức, cá
nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón trên địa bàn tỉnh
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Không
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
13
|
Cấp phép đối với các hoạt
động liên quan đến đê điều.
|
Có
|
Có
|
14
|
Gia hạn giấy phép cho các
hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát
lũ
|
Có
|
Có
|
15
|
Cấp phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia
hạn nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi.
|
Có
|
Có
|
17
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Có
|
Có
|
18
|
Điều chỉnh, gia hạn nội
dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
19
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác thủy sản
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục Đăng ký thuyền
viên và cấp sở danh bạ thuyền viên
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bè cá
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại
giấy phép khai thác thủy sản
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác
thủy sản
|
Có
|
Có
|
28
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
Có
|
Có
|
29
|
Thủ tục Chứng nhận thủy
sản khai thác
|
Có
|
Có
|
30
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong nuôi trồng, khai thác
thủy sản
|
Có
|
Có
|
31
|
Thủ tục thẩm định và cấp
phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá cho
các cơ sở đào tạo
|
Có
|
Có
|
32
|
Thủ tục Xác nhận nguyên
liệu thủy sản khai thác
|
Có
|
Có
|
33
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Có
|
Có
|
34
|
Thủ tục Cấp gia hạn giấy
phép khai thác
|
Có
|
Có
|
35
|
Thủ tục Cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Có
|
Có
|
36
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Có
|
Có
|
37
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Có
|
Có
|
38
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua
tàu.
|
Có
|
Có
|
39
|
Thủ tục Chứng nhận lại
thủy sản khai thác
|
Có
|
Có
|
40
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai
|
Có
|
Có
|
41
|
Thủ tục Đưa tàu cá ra khỏi
danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
Có
|
Có
|
42
|
Thủ tục nhập khẩu tàu cá
đã qua sử dụng
|
Có
|
Có
|
43
|
Thủ tục nhập khẩu tàu cá
đóng mới
|
Có
|
Có
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (dùng trong nuôi trồng thủy sản)
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
|
45
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế
biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối)
|
Có
|
Có
|
46
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế
biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối đối
với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
Có
|
Có
|
47
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế
biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối
đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
Có
|
Có
|
48
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm lần đầu
|
Có
|
Có
|
49
|
Xác nhận lại nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
Có
|
Có
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận xuất
xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
(nt2MV):
|
Có
|
Có
|
51
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát
thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ (nt2MV):
|
Có
|
Có
|
52
|
Thủ tục Xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản,
vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối).
|
Không
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
Có
|
Có
|
53
|
Thủ tục chấp thuận phương
án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Có
|
Có
|
54
|
Thu hồi rừng của tổ chức
được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc giao rừng có thu
tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
55
|
Cho phép chuyển đổi mục
đích sử dụng rừng sản xuất thành rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ đối với
những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
Có
|
Có
|
56
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh.
|
Có
|
Có
|
57
|
Thủ tục miễn giảm tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi
trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
Có
|
Có
|
58
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng
cho mục đích khác
|
Có
|
Có
|
59
|
Thủ tục giao rừng cho tổ
chức
|
Có
|
Có
|
60
|
Thủ tục cho thuê rừng cho
tổ chức
|
Có
|
Có
|
61
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
62
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết
các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng
đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
63
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt cho ban quản lý các khu rừng đặc dụng tổ chức hoặc liên kết với tổ
chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui
chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
Có
|
Có
|
64
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
|
Có
|
Có
|
65
|
Thủ tục cấp phép khai thác
chính gỗ rừng tự nhiên
|
Có
|
Có
|
66
|
Thủ tục khai thác chính,
tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Có
|
Có
|
67
|
Thủ tục cấp phép khai
thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý,
hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản
xuất, rừng phòng hộ
|
Có
|
Có
|
68
|
Thủ tục cấp phép khai
thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
phòng hộ của các tổ chức
|
Có
|
Có
|
69
|
Thủ tục cấp phép khai
thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
đặc dụng của các tổ chức
|
Có
|
Có
|
70
|
Thủ tục thẩm định phương
án quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
Có
|
Có
|
71
|
Thủ tục phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
Có
|
Có
|
72
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ
thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
Có
|
Có
|
73
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất (đối với chủ
rừng là tổ chức không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia,
đơn vị sự nghiệp thuộc bộ nông nghiệp và Ptnt quản lý)
|
Có
|
Có
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận nguồn gốc lô giống
|
Có
|
Có
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận nguồn gốc lô cây con
|
Có
|
Có
|
76
|
Thủ tục công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận lâm phần tuyển chọn; rừng giống
chuyển hoá; cây trội; vườn cây đầu dòng; rừng giống)
|
Có
|
Có
|
77
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định pháp luật
Việt nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CItES
|
Có
|
Có
|
78
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của CItES.
|
Có
|
Có
|
79
|
Thủ tục Xem xét và có ý
kiến về các giải pháp phòng cháy chữa cháy đối với các dự án trồng rừng, dự
án xây dựng mới hoặc cải tạo công trình phòng cháy và chữa cháy rừng và kinh
phí đầu tư cho phòng cháy và chữa cháy trong các dự án trồng rừng.
|
Có
|
Có
|
80
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt cho ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường
rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
81
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên
thuộc địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
82
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại trên các lâm phần do
địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
83
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai
thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại trên các lâm
phần do địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
84
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính
phủ thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
85
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng
đặc dụng đối với các khu rừng đặc dụng do Thủ tướng chính phủ quyết định
thuộc địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
86
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý.
|
Có
|
Có
|
87
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
88
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
89
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với
khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
Có
|
Có
|
90
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt đề án thành lập trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý).
|
Có
|
Có
|
91
|
Thủ tục chính cấp Giấy
chứng nhận trại nuôi Gấu.
|
Có
|
Có
|
92
|
Thủ tục giao nộp gấu cho
nhà nước
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và
thú y
|
|
|
93
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm
tra lần đầu)
|
Có
|
Có
|
94
|
Thủ tục gia hạn cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
Có
|
Có
|
95
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký cấp
lại)
|
Có
|
Có
|
96
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề thú y
|
Có
|
Có
|
97
|
Thủ tục gia hạn Chứng chỉ
hành nghề thú y
|
Có
|
Có
|
98
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y
|
Có
|
Có
|
99
|
Thủ tục cấp chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con
giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu
cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh
doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)
|
Có
|
Có
|
100
|
Thủ tục đăng ký xây dựng
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn do địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
101
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận an toàn dịch bệnh trên cạn do địa phương quản lý
|
Có
|
Có
|
102
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con
giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu
cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh
doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)
|
Có
|
Có
|
103
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận an toàn vệ sinh thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ động vật, cơ
sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật
|
Có
|
Có
|
104
|
Thủ tục thẩm định điều
kiện sản xuất kinh doanh giống vật nuôi
|
Có
|
Có
|
105
|
Thủ tục Công bố hợp quy
chất lượng giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
Có
|
Có
|
106
|
Thủ tục thẩm định điều
kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp
|
Có
|
Có
|
107
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn
chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi
|
Có
|
Có
|
108
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Có
|
Có
|
109
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá
lại
|
Có
|
Có
|
110
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Có
|
Có
|
111
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Có
|
Có
|
112
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Có
|
Có
|
113
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Có
|
Có
|
114
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Có
|
Có
|
115
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Có
|
Có
|
116
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Có
|
Có
|
117
|
Thủ tục xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
Không
|
Có
|
6. Sở Công thương
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (119)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
|
|
1
|
Xác nhận bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Công nghiệp
tiêu dùng
|
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Có
|
Có
|
5
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Có
|
Có
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Công nghiệp
địa phương
|
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp
|
|
|
12
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
13
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép
sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng
Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
15
|
Đăng ký sử dụng Vật liệu
nổ công nghiệp
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
Có
|
Có
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Có
|
Có
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
Có
|
Có
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
Có
|
Có
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
Có
|
Có
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Có
|
Có
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Có
|
Có
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
Có
|
Có
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Có
|
Có
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
Có
|
Có
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Có
|
Có
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Có
|
Có
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Có
|
Có
|
28
|
Xác nhận biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
Có
|
Có
|
29
|
Xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
30
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ
an toàn điện
|
Có
|
Có
|
31
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Có
|
Có
|
32
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
|
Có
|
Có
|
33
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Có
|
Có
|
34
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu
tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
Có
|
Có
|
35
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
Có
|
Có
|
36
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Có
|
Có
|
37
|
Cấp Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Có
|
Có
|
38
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
39
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương trường hợp thẻ
bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Công nghiệp
nặng
|
Có
|
Có
|
40
|
Tham gia ý kiến về thiết
kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm b, C
|
Có
|
Có
|
VII
|
Lĩnh vực Thương mại
Quốc tế
|
|
|
41
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
Có
|
Có
|
42
|
Điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
Có
|
Có
|
43
|
Gia hạn giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
Có
|
Có
|
44
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
Có
|
Có
|
VIII
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng
dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Có
|
Có
|
46
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG
có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Có
|
Có
|
47
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LnG
có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Có
|
Có
|
IX
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
|
48
|
Đăng ký thực hiện khuyến
mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Có
|
Có
|
49
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Có
|
Có
|
50
|
Thông báo thực hiện khuyến
mại.
|
Có
|
Có
|
51
|
Xác nhận đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt nam
|
Có
|
Có
|
52
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung
nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt nam
|
Có
|
Có
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh
|
|
|
53
|
Xác nhận thông báo hoạt
động bán hàng đa cấp
|
Có
|
Có
|
54
|
Xác nhận thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
Có
|
Có
|
55
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu
và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
XI
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
56
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
thương
|
Có
|
Có
|
57
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
58
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công thương
|
Có
|
Có
|
59
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
60
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
61
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
63
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Có
|
Có
|
65
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
66
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
67
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
Có
|
Có
|
68
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
Có
|
Có
|
69
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Có
|
Có
|
70
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Có
|
Có
|
XII
|
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa
lỏng
|
|
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
Có
|
Có
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
Có
|
Có
|
73
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Có
|
Có
|
74
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Có
|
Có
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
77
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
78
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
Có
|
Có
|
80
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
Có
|
Có
|
81
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Có
|
Có
|
82
|
Cấp gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Có
|
Có
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
84
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
85
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
86
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
89
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
90
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Có
|
Có
|
XIII
|
Lĩnh vực Khí thiên
nhiên hóa lỏng
|
|
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LnG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LnG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
93
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LnG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
94
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LnG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LnG
|
Có
|
Có
|
96
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LnG
|
Có
|
Có
|
97
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LnG
|
Có
|
Có
|
98
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LnG
|
Có
|
Có
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CnG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
100
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CnG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
101
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CnG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
102
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CnG vào phương tiện vận tải
|
Có
|
Có
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CnG
|
Có
|
Có
|
104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CnG
|
Có
|
Có
|
105
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CnG
|
Có
|
Có
|
106
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CnG
|
Có
|
Có
|
XIV
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm
|
|
|
107
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
Có
|
Có
|
108
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
Có
|
Có
|
109
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
Có
|
Có
|
110
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở
Công thương thực hiện.
|
Có
|
Có
|
111
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
112
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
Có
|
Có
|
113
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công thương
|
Có
|
Có
|
XV
|
Lĩnh vực Khoa học công
nghệ
|
|
|
114
|
Cấp thông báo xác nhận
công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Có
|
Có
|
XVI
|
Lĩnh vực Giám định
thương mại
|
|
|
115
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
Có
|
Có
|
116
|
Đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
Có
|
Có
|
XVII
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
|
|
117
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần Quy hoạch
chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
Có
|
Có
|
XIIX
|
Lĩnh vực Thương mại
biên giới
|
|
|
118
|
Thủ tục đăng ký thực hiện
hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Có
|
Có
|
XIX
|
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ
trợ
|
Có
|
Có
|
119
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi
dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Có
|
Có
|
7. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (27)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và
đào tạo
|
|
|
1
|
Thành lập, cho phép thành
lập trường trung học phổ thông
|
Có
|
Có
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo
dục đối với trường trung học phổ thông
|
Có
|
Có
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
Có
|
Có
|
4
|
Giải thể trường trung học
phổ thông
|
Có
|
Có
|
5
|
Xếp hạng trung tâm Giáo
dục thường xuyên
|
Có
|
Có
|
6
|
thành lập trung tâm ngoại
ngữ - tin học
|
Có
|
Có
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Có
|
Có
|
8
|
Giải thể trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp phép tổ chức đào tạo,
bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học
|
Có
|
Có
|
10
|
Công nhận trường mầm non
đạt chuẩn Quốc gia
|
Có
|
Có
|
11
|
Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn Quốc gia
|
Có
|
Có
|
12
|
Công nhận trường trung học
cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
|
Có
|
Có
|
13
|
Công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn Quốc gia
|
Có
|
Có
|
14
|
Công nhận trường phổ thông
có nhiều cấp học đạt chuẩn Quốc gia
|
Có
|
Có
|
15
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
Có
|
Có
|
16
|
Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học
|
Có
|
Có
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
Có
|
Có
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở;
trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ
thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh;
trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc bộ; trường phổ thông dân tộc bán
trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
Có
|
Có
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Có
|
Có
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm
định chất lượng giáo dục mầm non
|
Có
|
Có
|
21
|
Cấp phép hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Có
|
Có
|
22
|
Xác nhận hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Có
|
Có
|
23
|
Cho phép hoạt động trung
tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Có
|
Có
|
24
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Hệ thống văn
bằng, chứng chỉ
|
Có
|
Có
|
25
|
Công nhận văn bằng tốt
nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Có
|
Có
|
26
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
Có
|
Có
|
27
|
Chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ
|
Không
|
Có
|
8. Sở Thông tin và Truyền
thông
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (43)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực bưu chính
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu
chính
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
bưu chính khi hết hạn
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp văn bản xác
nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp lại xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực báo chí
|
|
|
7
|
Thủ tục cho phép đăng tin,
bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước
ngoài)
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục phát hành thông
cáo báo chí
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục cho phép họp báo
(nước ngoài)
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục cho phép họp báo
(trong nước)
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất
bản bản tin (trong nước)
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục thay đổi nội dung
ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục cho phép thành lập
và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các
cơ quan báo chí
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
18
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép in
gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ
chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động in
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép chế
bản in, gia công sau in cho nước ngoài
|
Có
|
Có
|
28
|
Thủ tục đăng ký sử dụng
máy đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Có
|
Có
|
29
|
Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Phát thanh và
truyền hình và thông tin điện tử
|
|
|
30
|
Thủ tục thông báo thời
gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Có
|
Có
|
31
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch,
địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G1 trên mạng
|
Có
|
Có
|
32
|
Thủ tục thông báo thay đổi
phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng
|
Có
|
Có
|
33
|
Thủ tục thông báo thời
gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
Có
|
Có
|
34
|
Thủ tục thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
Có
|
Có
|
35
|
Thủ tục thông báo thời
gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
Có
|
Có
|
36
|
Thủ tục thông báo thay đổi
tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi
(trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
Có
|
Có
|
37
|
Thủ tục thông báo thay đổi
phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận
đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Có
|
Có
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
39
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
40
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
41
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Có
|
Có
|
42
|
Thủ tục cấp đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Có
|
Có
|
43
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký thi tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
|
Có
|
Có
|
9. Sở Khoa học và Công
nghệ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (58)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng
dấu định lượng
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra
nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập
khẩu
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của bộ Khoa học và Công
nghệ
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các
chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục xét tặng giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức cá nhân
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký chủ trì
thực hiện dự án do trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương
trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
|
|
15
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Có
|
Có
|
18
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục cấp và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực hoạt động Khoa
học và công nghệ
|
|
|
21
|
Thủ tục đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người.
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động trung tâm giao dịch công nghệ
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao
công nghệ
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
Có
|
Có
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
Có
|
Có
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
Có
|
Có
|
30
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
Có
|
Có
|
31
|
Thủ tục miễn nhiệm giám
định viên tư pháp
|
Có
|
Có
|
32
|
Thủ tục đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương.
|
Có
|
Có
|
33
|
Thủ tục đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Có
|
Có
|
34
|
Thủ tục đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Có
|
Có
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ
quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi
cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
Có
|
Có
|
42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
Có
|
Có
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị
rách, nát
|
Có
|
Có
|
45
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Có
|
Có
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công
nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Có
|
Có
|
50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Có
|
Có
|
51
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
Có
|
Có
|
52
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
Có
|
Có
|
53
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt nam.
|
Có
|
Có
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Có
|
Có
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Có
|
Có
|
56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
57
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
58
|
Thủ tục sửa đổi bổ sung
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Có
|
Có
|
10. Sở Giao thông - Vận
tải
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (5)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy phép
lái xe
|
Có
|
Có
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
Có
|
Có
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe quân
sự do bộ Quốc phòng cấp
|
Có
|
Có
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
Có
|
Có
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Có
|
Có
|
11. Sở Tư pháp
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (98)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Giám định tư
pháp
|
|
|
1
|
Cấp phép thành lập văn
phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Có
|
2
|
Đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Không
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp
luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
Có
|
Không
|
4
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Có
|
5
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Có
|
6
|
Đăng ký hoạt động sau
khi có quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Không
|
7
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Có
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Trọng tài
thương mại
|
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động của
trung tâm trọng tài
|
Có
|
Không
|
10
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh trung tâm trọng tài
|
Có
|
Không
|
11
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài
|
Có
|
Không
|
12
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh trung tâm trọng tài
|
Có
|
Không
|
13
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt
động của trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh trung tâm
trọng tài
|
Có
|
Có
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện trung tâm trọng tài
|
Có
|
Có
|
15
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt nam
|
Có
|
Không
|
16
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt nam
|
Có
|
Không
|
17
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt nam
|
Có
|
Có
|
18
|
Thông báo thay đổi danh
sách trọng tài viên
|
Có
|
Có
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt nam
|
Có
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý quản
tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
20
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Có
|
Có
|
21
|
Chấm dứt hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Có
|
Có
|
22
|
Thông báo việc thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
23
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
24
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
25
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Có
|
Có
|
26
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
27
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Có
|
Có
|
28
|
Bổ nhiệm lại công chứng
viên
|
Có
|
Có
|
29
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Có
|
Có
|
30
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
Có
|
Có
|
31
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
Có
|
32
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Có
|
Có
|
33
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Có
|
Có
|
34
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
Có
|
Có
|
35
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Có
|
Có
|
36
|
Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Có
|
Có
|
37
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Có
|
Có
|
38
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự
|
Có
|
Có
|
39
|
Đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Có
|
Có
|
40
|
Đăng ký hành nghề và cấp
thẻ công chứng viên
|
Có
|
Không
|
41
|
Cấp lại thẻ công chứng viên
|
Có
|
Không
|
42
|
Xóa đăng ký hành nghề và
thu hồi thẻ công chứng viên
|
Có
|
Có
|
43
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
Có
|
Không
|
44
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Có
|
Không
|
45
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Có
|
Có
|
46
|
Hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
Có
|
Có
|
47
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
Có
|
Không
|
48
|
Sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
Có
|
Có
|
49
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Có
|
Không
|
50
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
Có
|
Có
|
51
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Có
|
Không
|
52
|
Thành lập hội công chứng
viên
|
Có
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực luật sư
|
|
|
53
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật
sư
|
Có
|
Không
|
54
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Có
|
Không
|
55
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
Có
|
Không
|
56
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
Có
|
Không
|
57
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
Có
|
Không
|
58
|
Đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
Có
|
Không
|
59
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Có
|
Không
|
60
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
Có
|
Không
|
61
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh
|
Có
|
Không
|
62
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Có
|
Không
|
63
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị
hợp nhất, sáp nhập)
|
Có
|
Có
|
64
|
Đăng ký hành nghề luật sư
với tư cách cá nhân
|
Có
|
Không
|
65
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Có
|
Không
|
66
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Có
|
Không
|
67
|
Hợp nhất công ty luật
|
Có
|
Không
|
68
|
Sáp nhập công ty luật
|
Có
|
Không
|
69
|
Chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Có
|
Không
|
70
|
Chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
Có
|
Không
|
71
|
Đăng ký hoạt động của công
ty luật Việt nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Có
|
Không
|
72
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt nam
|
Có
|
Không
|
73
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Có
|
Không
|
VI
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp
lý
|
|
|
74
|
Thủ tục đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Có
|
Không
|
75
|
Thủ tục thay đổi giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư
vấn pháp luật
|
Có
|
Không
|
76
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư
vấn pháp luật
|
Có
|
Có
|
77
|
Thủ tục thu hồi thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
Không
|
Có
|
78
|
Thủ tục công nhận và cấp
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Có
|
Có
|
79
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
Có
|
Có
|
80
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp
pháp lý
|
Có
|
Không
|
81
|
Thủ tục thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Có
|
Không
|
82
|
Khiếu nại về từ chối thụ
lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Có
|
Không
|
VII
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật
|
|
|
83
|
Đăng ký hoạt động của
trung tâm tư vấn pháp luật
|
Có
|
Không
|
84
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của trung tâm tư vấn pháp luật
|
Có
|
Không
|
85
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật
|
Có
|
Không
|
86
|
Chấm dứt hoạt động của
trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
|
Có
|
Có
|
87
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh trung tâm tư vấn pháp luật
|
Có
|
Có
|
88
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Có
|
Không
|
89
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Có
|
Có
|
90
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
Có
|
Không
|
VIII
|
Lĩnh vực bán đấu giá
tài sản
|
|
|
91
|
Thủ tục đăng ký danh sách
đấu giá viên
|
Có
|
Có
|
IX
|
Lĩnh vực Cấp phiếu lý
lịch tư pháp
|
|
|
92
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam
|
Có
|
Có
|
93
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt nam)
|
Có
|
Có
|
94
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt nam)
|
Có
|
Có
|
X
|
Lĩnh vực bồi thường Nhà
nước
|
|
|
95
|
Thủ tục xác định cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
Có
|
Có
|
96
|
Thủ tục giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Có
|
Có
|
97
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Có
|
Có
|
98
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
Có
|
Có
|
12. Sở lao động - Thương
binh và Xã hội
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (57)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực An toàn lao
động
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của bộ
Lao động, thương binh và Xã hội)
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao
động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động, thương binh và Xã hội
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục khai báo các máy,
thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với
cơ sở thuộc cấp tỉnh quản lý
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp lại, điều
chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao
tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục gia hạn quyết định
công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người
khuyết tật
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục hưởng mai táng
phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục hưởng lại chế độ
ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: bị tạm đình chỉ
chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; bị tạm đình chỉ do
xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; bị
tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục giải quyết chế độ
ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục giám định vết
thương còn sót
|
Có
|
Không
|
17
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Có
|
Có
|
18
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục sửa đổi thông tin
cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục giải quyết chế độ
ưu đãi đối với bà mẹ Việt nam anh hùng
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục giám định lại
thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.
|
Có
|
Không
|
26
|
Thủ tục thực hiện chế độ
trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân
tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng
đã chết
|
Có
|
Có
|
27
|
Thủ tục đính chính thông
tin trên bia mộ liệt sĩ
|
Có
|
Không
|
28
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
|
Có
|
Không
|
29
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch hội đồng bộ trưởng hoặc
bằng khen của bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực lao động, tiền
lương, quan hệ lao động
|
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký nội quy
lao động của doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
31
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao
động tập thể cấp doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
32
|
Thủ tục Giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào,
Căm-pu-chia
|
Có
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
33
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
Có
|
Có
|
34
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Có
|
Có
|
35
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Có
|
Có
|
36
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Có
|
Có
|
37
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt nam
|
Có
|
Có
|
38
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt nam
|
Có
|
Có
|
39
|
Thủ tục xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Có
|
Có
|
40
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
Có
|
Có
|
41
|
Thủ tục báo cáo thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Có
|
Có
|
42
|
Thủ tục đề nghị tuyển
người lao động Việt nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực lao động ngoài
nước
|
|
|
43
|
Ðăng ký hợp đồng cá nhân
|
Có
|
Có
|
44
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Có
|
Có
|
VII
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
45
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp
|
Có
|
Có
|
46
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
47
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
Có
|
Có
|
48
|
Thủ tục bổ nhiệm Giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
|
Có
|
Có
|
49
|
Thủ tục công nhận Giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.
|
Có
|
Có
|
50
|
Thủ tục miễn nhiệm Giám
đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Có
|
Có
|
51
|
Thủ tục công nhận trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Có
|
Có
|
52
|
Xác nhận mẫu phôi chứng
chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp.
|
Có
|
Có
|
VIII
|
Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
|
|
53
|
Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
Có
|
54
|
Cấp lại giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
Có
|
55
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
Có
|
56
|
Gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
Có
|
57
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
Có
|
13. Sở Y tế
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (113)
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1,4,5,6 Điều 1 thông tư
số 29/2015/tt-byt
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục Công bố cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe (bao gồm cả khám sức
khỏe cho người lái xe) thuộc thẩm quyền Sở y tế
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục Cho phép áp dụng
chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với
kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở y tế
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục Cho phép áp dụng
thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 thông tư số
07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở y tế
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục bổ sung, điều
chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh
viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở y tế khi
thay đổi địa điểm
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục Cấp bổ sung lồng
ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc
khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản
1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế; Cấp lại
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt nam bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29
Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật
Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế; Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở y tế từ ngày 01/01/2016
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở y tế trước ngày 01/01/2016
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục Cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Có
|
Có
|
18
|
Thủ tục Cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục Phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở y tế
|
| |