|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2856/QĐ-UBND 2020 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính Sở Y tế Đồng Nai
Số hiệu:
|
2856/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2856/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 12
tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày
22/01/2020; Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 20/3/2020; Quyết định số
2427/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ
trình số 4364/TTr-SYT ngày 03/8/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy
trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (Danh
mục và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Sở Y tế
cập nhật quy trình (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên
Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh,
thành phố Biên Hòa, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Trung tâm hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, HCC, CTTĐT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quy trình
|
Nội bộ
|
Điện tử
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y
tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập
|
|
X
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
X
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
X
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
X
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
X
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
X
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
X
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại
nhà
|
|
X
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
X
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
|
X
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm Y tế cấp xã
|
|
X
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
X
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
X
|
22
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
X
|
23
|
Thủ tục điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô gường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
|
X
|
24
|
Thủ tục phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
X
|
25
|
Thủ tục phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
|
X
|
26
|
Thủ tục công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
X
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
X
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
X
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
X
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
X
|
31
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
32
|
Thủ tục cho phép cá nhân
trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
33
|
Thủ tục cho phép đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
34
|
Thủ tục cho phép đoàn
khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
35
|
Thủ tục cho phép đội
khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
36
|
Thủ tục cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
37
|
Thủ tục cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quvền của Sở Y tế
|
|
X
|
38
|
Thủ tục cho phép thành lập
ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân
hàng mô tư nhân, ngân hàng mô trực thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học Y,
Dược tư thục trên địa bàn quản lý
|
|
X
|
39
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
40
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị
mất hoặc hư hỏng
|
|
X
|
41
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về
tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung
quảng cáo
|
|
X
|
42
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
X
|
43
|
Thủ tục cấp giấy khám sức
khỏe cho người lái xe
|
X
|
|
44
|
Thủ tục khám sức khỏe định
kỳ của người lái xe ô tô
|
X
|
|
45
|
Thủ tục cấp giấy khám sức
khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
X
|
|
46
|
Thủ tục cấp giấy khám sức
khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
X
|
|
47
|
Thủ tục cấp giấy khám sức
khỏe cho người cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực
hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
X
|
|
48
|
Thủ tục khám sức khỏe định
kỳ
|
X
|
|
49
|
Thủ tục cấp lần đầu chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
X
|
50
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
51
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
52
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
53
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
X
|
54
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
X
|
55
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
56
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
X
|
57
|
Thủ tục điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
X
|
58
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
|
X
|
59
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
|
X
|
60
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
X
|
61
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
X
|
62
|
Thủ tục cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
63
|
Thủ tục cho phép áp dụng
thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số
07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
X
|
64
|
Thủ tục cho phép áp dụng
chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
X
|
65
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn
quy định tại Phụ lục I
|
X
|
|
66
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức
khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định
tại Phụ lục II
|
X
|
|
67
|
Thủ tục khám sức khỏe định
kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
X
|
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
70
|
Cấp lại giấy chứng nhận
người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Đào tạo
|
71
|
Thủ tục công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
72
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả
trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu
hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
73
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ
quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
|
X
|
74
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc mất)
|
|
X
|
75
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
76
|
Thủ tục cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
77
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược
mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
78
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
79
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
80
|
Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
X
|
81
|
Thủ tục cho phép hủy thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất
khẩu, nhập khẩu)
|
|
X
|
82
|
Thủ tục cho phép mua thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
83
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc
hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
|
X
|
84
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc
hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
|
X
|
85
|
Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc
biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
|
X
|
86
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá
nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo
người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập
cảnh
|
|
X
|
87
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
X
|
88
|
Thủ tục kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
|
X
|
89
|
Thủ tục đăng ký thuốc gia
công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc
sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại phụ
lục V Thông tư 44/2014/TT- BYT)
|
|
X
|
90
|
Thủ tục đăng ký thuốc gia
công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục
thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại
phụ lục V Thông tư 44/2014/TT- BYT)
|
|
X
|
91
|
Thủ tục đăng ký lại thuốc
gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại
Sở Y tế địa phương quy định tại phụ lục V Thông tư 44/2014/TT-BYT)
|
|
X
|
92
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
X
|
93
|
Thủ tục bổ sung phạm vi
kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở
bán buôn dược liệu
|
|
X
|
94
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
X
|
95
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
X
|
96
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
X
|
97
|
Thủ tục bổ sung phạm vi
kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở
bán lẻ dược liệu
|
|
X
|
98
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
X
|
99
|
Thủ tục thẩm định kế hoạch
đấu thầu vật tư y tế tiêu hao và hóa chất
|
|
X
|
100
|
Thủ tục cấp thẻ cho người
giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học
|
|
X
|
101
|
Thủ tục cấp thẻ cho người
giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp
|
|
X
|
102
|
Thủ tục trả lại chứng chỉ
hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn
phương đề nghị
|
|
X
|
103
|
Thủ tục trả lại chứng chỉ
hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh
đề nghị
|
|
X
|
104
|
Thủ tục công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ
thuốc
|
|
X
|
105
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
|
X
|
106
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng
thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
|
X
|
107
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng
thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
X
|
108
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
|
X
|
109
|
Thủ tục đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
|
X
|
110
|
Thủ tục đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
X
|
111
|
Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc
một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Đieu 11 Thông
tư 02/2018/TT-BYT
|
|
X
|
112
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
X
|
113
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng
thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
|
X
|
114
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng
thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
X
|
115
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương
mại
|
|
X
|
116
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng
thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
|
X
|
117
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng
thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
|
X
|
118
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
X
|
119
|
Thủ tục đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có
kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
|
X
|
120
|
Thủ tục đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
X
|
121
|
Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc
một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11
Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
|
X
|
122
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
123
|
Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ
phẩm sản xuất trong nước
|
|
X
|
124
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
|
X
|
125
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm khi có thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
X
|
126
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
X
|
127
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
|
X
|
128
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
|
X
|
129
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
|
X
|
130
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
|
X
|
V
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế
|
131
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
X
|
132
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn
áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
X
|
133
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
X
|
134
|
Thủ tục điều chỉnh thông tin
trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
X
|
135
|
Thủ tục điều chỉnh thông
tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
136
|
Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn
về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
X
|
137
|
Thủ tục duyệt dự trù và
phân phối thuốc methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
X
|
138
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
X
|
139
|
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn
an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
X
|
140
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
X
|
141
|
Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường do xảy
ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
X
|
142
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
143
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
144
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
X
|
|
145
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
X
|
|
146
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ
điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
|
X
|
147
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng
và y tế bằng chế phẩm
|
|
X
|
148
|
Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng
đồng
|
X
|
|
149
|
Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở
trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc,
trường giáo dưỡng
|
X
|
|
150
|
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
X
|
|
151
|
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
X
|
|
152
|
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở
quản lý
|
X
|
|
153
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện
|
|
X
|
154
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
X
|
155
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ
công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
X
|
156
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị sau
khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
X
|
157
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động
quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
158
|
Thủ tục cấp phát thuốc
methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
X
|
|
159
|
Thủ tục cấp phát thuốc
methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
X
|
|
160
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc
áp dụng biện pháp dự phòng
|
X
|
|
161
|
Thủ tục kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
X
|
|
162
|
Thủ tục kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
X
|
|
163
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể,
hài cốt
|
X
|
|
164
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
X
|
|
165
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
166
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
167
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
168
|
Thủ tục đề nghị bổ nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
X
|
169
|
Thủ tục đề nghị miễn nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
170
|
Thủ tục khám giám định y khoa lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hoá học quy định tại Điều 38
Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
X
|
|
171
|
Thủ tục khám giám định y khoa lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định sổ 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
X
|
|
172
|
Thủ tục khám giám định
thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
X
|
|
173
|
Thủ tục khám giám định lần
đầu do bệnh nghề nghiệp
|
X
|
|
174
|
Thủ tục khám giám định để
thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
X
|
|
175
|
Thủ tục khám giám định để
thực hiện chế độ tử tuất
|
X
|
|
176
|
Thủ tục khám giám định để
xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi
nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
X
|
|
177
|
Thủ tục khám giám định để
hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
X
|
|
178
|
Thủ tục khám giám định lại
đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
X
|
|
179
|
Thủ tục khám giám định lại
bệnh nghề nghiệp tái phát
|
X
|
|
180
|
Thủ tục khám giám định tổng
hợp
|
X
|
|
181
|
Thủ tục khám giám định thương tật lần đầu do
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa
thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
X
|
|
182
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp đã được
xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
X
|
|
183
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp bổ sung
vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
X
|
|
184
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết thương
còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
X
|
|
185
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết
thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
X
|
|
186
|
Thủ tục khám giám định đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ
chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
X
|
|
187
|
Thủ tục khám giám định đối
với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác
|
X
|
|
188
|
Thủ tục khám giám định mức
độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao
gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
X
|
|
189
|
Thủ tục khám giám định mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
X
|
|
190
|
Thủ tục khám giám định mức độ khuyết tật đối với
trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về
mức độ khuyết tật
|
X
|
|
IX
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
191
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
192
|
Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối
với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
X
|
193
|
Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
X
|
194
|
Thủ tục đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm
dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
X
|
X
|
Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
195
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp
bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
X
|
|
196
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
do Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh có quy mô kinh doanh từ 50 đến 200 suất ăn/lần phục vụ
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp
bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được
sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ
thôn bản đỡ đẻ.
|
X
|
|
2
|
Thủ tục xét hưởng chính sách
hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
X
|
|
Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2856/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Đồng Nai
833
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|