|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2840/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch phát triển thống kê Quảng Nam 2021 2030
Số hiệu:
|
2840/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Quang
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2840/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
21 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ
GIAI ĐOẠN 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23
tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ
tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
2014/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến
lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số
1271/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về ban hành Kế
hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Thống kê tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 705/TTr-CTK ngày 12 tháng 10 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chiến
lược phát triển Thống kê giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2.
Cục Thống kê tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban,
ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển
khai thực hiện có hiệu quả các nội dung công việc được phân công theo Kế hoạch
này; định kỳ gửi báo cáo kết quả thực hiện về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban
nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành, Đoàn thể và các đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Thống kê;
- Các Sở, Ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Quang
|
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ GIAI ĐOẠN
2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT
|
Nội dung công việc
|
Mã số
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian hoàn thành
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
(G)
|
(H)
|
I
|
CÁC
NHÓM NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn
thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện thể chế
|
011
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xây dựng, sửa đổi các văn bản
quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số
01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê
|
0112
|
|
|
|
|
|
1.1.2.3
|
Xây dựng Quyết định ban hành
Hệ thống báo cáo các chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
01123
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê tỉnh; các Sở, Ban, ngành
|
|
2022
|
Quyết định của UBND tỉnh quy
định hệ thống báo cáo các chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã (sau
khi có Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)
|
1.1.2.8
|
Triển khai áp dụng các văn bản
quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số
01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê
|
01128
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
Các văn bản quy phạm pháp luật
hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 được
triển khai, áp dụng thống nhất
|
1.1.3
|
Xây dựng, hoàn thiện các văn
bản pháp lý phục vụ công tác thống kê
|
0113
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
Các văn bản pháp lý phục vụ
công tác thống kê được ban hành
|
1.2
|
Đổi mới và hoàn thiện mô hình
tổ chức
|
012
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Kiện toàn mô hình tổ chức theo
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống
kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
0122
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Xây dựng Kế hoạch sắp xếp, kiện
toàn nhân sự lãnh đạo, công chức khi tổ chức sắp xếp các đơn vị
|
01221
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Chi cục Thống kê cấp huyện
|
2022
|
2025
|
Kế hoạch sắp xếp, kiện toàn
nhân sự
|
1.2.2.2
|
Xây dựng Đề án thành lập, sáp
nhập phòng và tương đương, kiện toàn nhân sự lãnh đạo, công chức và người lao
động
|
01222
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Chi cục Thống kê cấp huyện
|
2022
|
2025
|
Đề án thành lập, sáp nhập
phòng và tương đương
|
1.2.2.3
|
Triển khai thực hiện Đề án
thành lập, sáp nhập phòng và tương đương
|
01223
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Chi cục Thống kê cấp huyện
|
2022
|
2025
|
Kết quả thực hiện Đề án thành
lập, sáp nhập phòng và tương đương của các đơn vị triển khai thực hiện theo
Quyết định của Tổng cục trưởng
|
1.3
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
013
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thu hút, trọng dụng nhân lực trình
độ cao, chuyên nghiệp cho công tác thống kê
|
0131
|
UBND tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
Hằng năm
|
- Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao;
- Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành cơ chế chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng
cao theo quy định của nhà nước.
|
1.3.2
|
Tăng cường huy động và sử dụng
các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin
|
0132
|
UBND tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
Hằng năm
|
Chính sách, chế độ huy động
và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu,
công nghệ thông tin
|
1.3.3
|
Ưu tiên sử dụng nhân lực tại
chỗ cho công tác thống kê đối với các vùng khó khăn
|
0133
|
UBND tỉnh
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hàng năm
|
Số lượng công chức làm việc tại
các đơn vị thuộc địa phương vùng khó khăn (chủ yếu cán bộ Văn phòng - Thống
kê cấp xã)
|
1.4
|
Đổi mới công tác đào tạo, bồi
dưỡng nguồn nhân lực
|
014
|
|
|
|
|
|
1.4.5
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho
những người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành và huyện, thị xã,
thành phố
|
0145
|
|
|
|
|
|
1.4.5.1
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng hằng năm, 5 năm
|
01451
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
được cấp có thẩm quyền phê duyệt hằng năm, 5 năm
|
1.4.5.2
|
Củng cố và tăng cường nhân lực
làm công tác thống kê các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của tỉnh, huyện,
thị xã, thành phố; thống kê xã, phường, thị trấn
|
01452
|
UBND tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hằng năm
|
Văn bản pháp lý của cấp có thẩm
quyền quy định cụ thể về chức năng, nhiệm vụ của nhân lực làm công tác thống
kê các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của tỉnh, huyện, thị xã, thành phố;
thống kê xã, phường, thị trấn
|
1.4.5.3
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê cho lãnh đạo các cơ quan, Sở ban ngành
|
01453
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê tỉnh, các đơn vị liên quan
|
2023
|
2030
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi
dưỡng;
- Đối tượng, số lượng học
viên tham dự các khoá đào tạo, bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê.
|
1.4.5.4
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê cho người làm công tác thống kê ở huyện,
thị xã, thành phố
|
01454
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê tỉnh, các đơn vị liên quan
|
2023
|
2030
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi
dưỡng;
- Đối tượng, số lượng học
viên tham dự các khoá đào tạo, bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê.
|
1.4.5.5
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê cho người làm công tác thống kê ở xã, phường,
thị trấn
|
01455
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê tỉnh, các đơn vị liên quan
|
2023
|
2030
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi
dưỡng;
- Đối tượng, số lượng học
viên tham dự các khoá đào tạo, bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê.
|
1.4.5.6
|
Cử công chức tham gia các lớp
bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê do Tổng cục Thống kê tổ chức
|
01456
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các đơn vị liên quan
|
|
hằng năm
|
- Số lượng lớp bồi dưỡng;
- Đối tượng, số lượng công chức
được bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê.
|
2
|
Xây
dựng, hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống
kê
|
02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Triển khai áp dụng thống nhất
các tiêu chuẩn thống kê
|
022
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn
thống kê (bao gồm tập huấn, phổ biến, thực hiện)
|
0223
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2025
|
2030
|
Tiêu chuẩn thống kê được triển
khai áp dụng thống nhất
|
2.3
|
Xây dựng, hoàn thiện và ban hành
đồng bộ các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
023
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Xây dựng, chuẩn hóa quy trình
xử lý, tổng hợp, chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã
|
0231
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2023
|
2030
|
Quy trình xử lý, tổng hợp, chỉ
tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã
|
2.4
|
Triển khai áp dụng thống nhất
các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
024
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Triển khai các hoạt động thống
kê đảm bảo đúng các bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0241
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2024
|
2030
|
Các quy trình sản xuất thông
tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất
|
2.4.2
|
Rà soát, đề xuất các điều chỉnh,
bổ sung các tiêu chuẩn thống kê, các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0242
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2023
|
2030
|
Văn bản đề xuất điều chỉnh, bổ
sung
|
2.5
|
Nghiên cứu, xây dựng, ban
hành và áp dụng các mô hình thống kê hiện đại
|
025
|
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Áp dụng các mô hình thống kê
hiện đại
|
0252
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
2027
|
2030
|
Mô hình thống kê hiện đại được
áp dụng
|
3
|
Hiện
đại hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập,
xử lý dữ liệu
|
031
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tăng cường áp dụng phương pháp
luận tiên tiến, hiện đại; đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối đa công nghệ
thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê
|
0311
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
- Các hệ thống CNTT phục vụ tất
cả các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê;
- Đến năm 2030, 100% các cuộc
điều tra và tổng điều tra thống kê được thay thế phiếu điều tra giấy bằng phiếu
điều tra điện tử.
|
3.1.2
|
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành
chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê
|
0312
|
|
|
|
|
|
3.1.2.1
|
Xây dựng và thường xuyên cập
nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với thống
kê Sở, ngành
|
03121
|
UBND tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê
|
3.1.2.2
|
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ
liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống
kê
|
03123
|
UBND tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
- Số chỉ tiêu thống kê được sản
xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính;
- Số chỉ tiêu thống kê được sản
xuất có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có.
|
3.1.2.3
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến,
hiện đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm
tra, giám sát, xử lý thông tin thống kê
|
03123
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
2022
|
2030
|
Hệ thống xử lý thông tin
|
3.1.3
|
Tin học hóa toàn bộ quy trình
điều tra thống kê
|
0313
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
2023
|
2030
|
Các bước trong quy trình điều
tra thống kê được tin học hóa
|
3.2
|
Hiện đại hóa hoạt động quản
trị dữ liệu
|
032
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Quản trị dữ liệu theo hướng tập
trung và mở
|
0321
|
|
|
|
|
|
3.2.1.1
|
Nghiên cứu áp dụng mô hình, công
nghệ quản trị dữ liệu tập trung
|
03211
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2023
|
2030
|
Hệ thống quản trị dữ liệu hiện
đại được thiết lập và đưa vào sử dụng, bảo đảm an toàn, an ninh dữ liệu.
|
3.2.1.2
|
Hệ thống hoá số liệu thống kê
kinh tế - xã hội giai đoạn 1997-2022, cập nhập những năm tiếp theo
|
03212
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2023
|
2030
|
Cung cấp thông tin, số liệu
thống kê định kỳ phục vụ lãnh đạo điều hành và tra cứu của người dùng tin.
|
3.2.2
|
Xây dựng Đề án xây dựng cơ sở
dữ liệu thống kê quốc gia
|
0322
|
|
|
|
|
|
3.2.2.1
|
Khảo sát tại Sở, Ban, ngành
|
03221
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
2022
|
Báo cáo khảo sát, đánh giá thực
trạng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác thống kê
|
3.2.2.2
|
Góp ý Dự thảo đề cương và Đề
án
|
03222
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
|
2022
|
Văn bản góp ý
|
3.2.2.3
|
Tích hợp các nguồn dữ liệu
|
03223
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
API nhận dữ liệu
|
3.2.2.4
|
Chia sẻ dữ liệu thống kê
|
03224
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
API chia sẻ dữ liệu
|
3.2.2.5
|
Xây dựng các quy chế quản lý,
sử dụng và chia sẻ dữ liệu thống kê
|
03225
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2024
|
2024
|
Quy chế quản lý, sử dụng và
chia sẻ dữ liệu thống kê
|
4
|
Đổi
mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến
thông tin thống kê
|
04
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đổi mới hoạt động xác định
nhu cầu sử dụng thông tin thống
|
041
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tổ chức khảo sát mức độ hài
lòng và nhu cầu của người dùng tin
|
0411
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2023
|
2030
|
Báo cáo kết quả khảo sát mức
độ hài lòng và nhu cầu của người dùng tin
|
4.2
|
Nâng cao chất lượng hoạt động
phân tích và dự báo thống kê
|
042
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Áp dụng khung lý thuyết, mô hình,
phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
0422
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Số báo cáo/chuyên đề phân
tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân
tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại.
|
4.2.3
|
Tổ chức thu thập, sử dụng số
liệu thống kê phục vụ công tác phân tích dự báo
|
0423
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Hệ thống số liệu thống kê phục
vụ công tác phân tích, dự báo
|
4.3
|
Đổi mới hoạt động biên soạn
thông tin thống kê
|
043
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đổi mới nội dung biên soạn
thông tin thống kê
|
0431
|
|
|
|
|
|
4.3.1.1
|
Rà soát Hệ thống chỉ tiêu thống
kê cấp tỉnh, huyện, xã, rà soát lại các chỉ tiêu được biên soạn trong báo cáo
kinh tế - xã hội tháng, quý, năm;
|
04311
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Số lượng sản phẩm thông tin
thống kê được biên soạn từ phương pháp mới
|
4.3.1.2
|
Tăng cường việc biên soạn các
chỉ tiêu về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm trong các báo cáo
kinh tế - xã hội tháng, quý, năm; các ấn phẩm chuyên đề thông tin thống kê
|
04312
|
Cục Thống kê; Sở KH&ĐT
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Số lượng sản phẩm thông tin
thống kê được biên soạn từ phương pháp mới
|
4.3.1.3
|
Chuyển đổi năm gốc để biên soạn
các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh
|
04313
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
2023
|
2027
|
Bảng số liệu chuyển đổi hệ thống
chỉ số giá năm gốc 2010 sang năm gốc 2020
|
4.3.2
|
Đổi mới hình thức và ứng dụng
công nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê
|
0432
|
|
|
|
|
|
4.3.2.1
|
Chuẩn hóa maket của từng lĩnh
vực kinh tế, xã hội để cung cấp thông tin đầu vào trên hệ thống thông tin
kinh tế xã hội của tỉnh (LRIS)
|
04321
|
Sở KH& ĐT; Cục Thống kê
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Thông tin thống kê trên Hệ thống
thông tin báo cáo tỉnh (LRIS)
|
4.3.2.4
|
Đổi mới hình thức trong biên
soạn thông tin thống kê tại tỉnh
|
04324
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê tỉnh; Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
- Số lượng maket số liệu kinh
tế-xã hội được chuẩn hóa theo phương pháp mới;
- Phần mềm biên soạn báo cáo
kinh tế xã hội;
- Xuất bản Niên giám Thống kê
điện tử ...
|
4.4
|
Đổi mới hoạt động phổ biến
thông tin thống kê
|
044
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Đa dạng hóa hình thức, nội
dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê
|
0441
|
|
|
|
|
|
4.4.1.1
|
Biên soạn infographic, bảng,
biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm, thay thế cho nội dung thông tin thống
kê cần phổ biến
|
04411
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Thông tin thống kê cần phổ biến
|
4.4.1.2
|
Bổ sung thêm thông tin về
vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm để đa dạng nội dung phổ biến
thông tin thống kê
|
04412
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Thông tin thống kê về vùng
kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm cần phổ biến
|
4.4.1.3
|
Công bố, cung cấp và phổ biến
thông tin thống kê qua ứng dụng Smart QuangNam
|
04413
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
Cung cấp và phổ biến thông
tin thống kê qua ứng dụng SmartQuangNam
|
4.4.1.4
|
Sử dụng mạng xã hội, phương
tiện truyền thông, trang web để phổ biến thông tin thống kê
|
04414
|
UBND tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hằng năm
|
Thông tin thống kê được phổ
biến bằng hình thức mới qua tổng đài 1022 (Zalo OA: 1022 Quảng Nam...)
|
4.4.1.5
|
Xây dựng Quy chế phổ biến,
cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn
tỉnh
|
04415
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2023
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông
tin thống kê nhà nước trên địa bàn
|
4.4.1.6
|
Tăng cường phổ biến thông tin
về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm
|
04416
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Thông tin về vùng kinh tế -
xã hội, vùng kinh tế trọng điểm được phổ biến trong buổi họp báo, ấn phẩm,
website...
|
4.4.1.7
|
Xây dựng, cập nhật, nâng cấp
trang thông tin điện tử của cơ quan thống kê trong hệ thống thống kê tập
trung
|
04417
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2023
|
2030
|
Website của cơ quan thống kê
trong hệ thống thống kê tập trung được xây dựng, cập nhật
|
4.5
|
Đẩy mạnh công tác truyền
thông nhằm nâng cao nhận thức vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê
|
045
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Đa dạng hóa hình thức và
phương tiện truyền thông về vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê
|
0451
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Kế hoạch tuyên truyền; Tài liệu
tuyên truyền; Các bài viết trên báo in, báo điện tử.
|
4.5.1.1
|
Tổ chức các cuộc hội nghị phổ
biến kiến thức thống kê, tập huấn chuyên đề, chuyên môn
|
04511
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Số hội nghị, tập huấn
|
4.5.1.2
|
Tổ chức tuyên truyền trên
phương tiện thông tin đại chúng: báo in, báo điện tử, sóng phát thanh, truyền
hình
|
04512
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Số buổi phát thanh, truyền
hình, số bài báo tuyên truyền về công tác thống kê
|
4.5.1.3
|
Tổ chức tuyên truyền trên các
ấn phẩm thống kê và các hình thức, phương tiện khác
|
04513
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Số lượng Sổ tay, tài liệu, ấn
phẩm; số buổi họp báo chuyên đề
|
4.5.1.4
|
Tổ chức tuyên truyền về ngày
Thống kê Việt Nam (ngày 06/5)
|
04514
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
Hằng năm
|
Số bài viết tuyên truyền về
ngày Thống kê Việt Nam
|
4.5.2
|
Sử dụng các phương tiện truyền
thông xã hội để phổ biến, giáo dục pháp luật về thống kê, kiến thức và kỹ
năng sử dụng thông tin thống kê
|
0452
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Tuyên truyền qua tài khoản
chính thức trên các phương tiện truyền thông xã hội (1022 Quang Nam)
|
4.5.3
|
Tăng cường tương tác với người
cung cấp và người sử dụng thông tin thống kê
|
0453
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Số lần tương tác; Ý kiến phản
hồi qua ứng dụng SmartQuangNam; website Cục Thống kê
|
5
|
Đẩy
nhanh tư liệu hóa, chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
05
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nghiên cứu, đề xuất xây dựng
sửa đổi quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu
hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
051
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Rà soát, cập nhật các quy chế,
chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển
đổi số trong công tác thống kê
|
0511
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
Báo cáo tổng kết, đánh giá các
quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa
và chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
5.1.2
|
Thực hiện các công việc thuộc
Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0512
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2023
|
2030
|
Kết quả thực hiện thuộc Đề án
tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
5.2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền
tảng chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
052
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền
tảng chuyển đổi số
|
0521
|
|
|
|
|
|
5.2.1.1
|
Đánh giá hạ tầng công nghệ
thông tin, nền tảng số phục vụ công tác thống kê
|
05211
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
Báo cáo đánh giá hạ tầng công
nghệ thông tin tại hệ thống thống kê tập trung
|
5.2.1.2
|
Xây dựng hạ tầng công nghệ
thông tin bảo đảm an toàn, an ninh mạng
|
05212
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Hệ thống hạ tầng CNTT
|
5.2.3
|
Chuyển đổi số trong công tác
chỉ đạo điều hành
|
0523
|
|
|
|
|
|
5.2.3.1
|
Tăng cường sử dụng các phần mềm
phục vụ quản lý, điều hành
|
05231
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Chi cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
Phần mềm quản lý công việc,
quản lý cuộc họp, quản lý tài liệu, danh bạ điện thoại điện tử, được nâng cấp,
hoàn thiện; kết nối với phần mềm quản lý văn bản (liên thông)
|
5.3
|
Tư liệu hóa công tác thống kê
|
053
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Chuẩn hóa, số hóa, lưu trữ và
quản lý trên không gian mạng
|
0532
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Quy trình hoạt động thống kê
được chuẩn hóa;
|
5.3.2.1
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
|
05321
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
Hằng năm
|
Tài liệu lưu trữ được chỉnh
lý hoàn chỉnh
|
5.3.2.2
|
Số hóa tài liệu lưu trữ
|
05322
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
Hằng năm
|
Cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
được cập nhật
|
7
|
Đẩy
mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo
|
07
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu
khoa học
|
071
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tăng cường nghiên cứu, ứng dụng
phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê tiên tiến
|
0711
|
|
|
|
|
|
7.1.1.1
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình
thu thập dữ liệu hành chính
|
07111
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2025
|
Ban hành quy trình thu thập dữ
liệu hành chính và tài liệu hướng dẫn
|
7.1.1.2
|
Nghiên cứu phương pháp thanh
tra hoạt động điều tra thống kê
|
07112
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2023
|
2024
|
Ban hành phương pháp thanh
tra hoạt động điều tra thống kê
|
7.1.1.3
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình
truyền thông tiên tiến, hiện đại nâng cao vai trò, vị thế ngành Thống kê
|
07113
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
2024
|
2030
|
Ban hành mô hình truyền thông
|
8
|
Tăng
cường kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành thống kê
|
08
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tăng cường thanh tra, kiểm
tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân
|
081
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Thanh tra việc cung cấp thông
tin của các tổ chức, cá nhân
|
0811
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Đơn vị, cá nhân liên quan
|
|
Hằng năm
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Kết luận thanh tra.
|
8.1.2
|
Kiểm tra việc cung cấp thông
tin của các tổ chức, cá nhân
|
0812
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Đơn vị, cá nhân liên quan
|
|
Hằng năm
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.1.3
|
Giám sát việc cung cấp thông
tin của các tổ chức, cá nhân
|
0813
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Đơn vị, cá nhân liên quan
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo kết quả giám sát
|
8.2
|
Đẩy mạnh kiểm tra việc sử dụng
số liệu, thông tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố
|
082
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đối với cấp tỉnh
|
0822
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, Ban, ngành
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.2.3
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đối với cấp huyện
|
0823
|
Cục Thống kê tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.2.4
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đối với cấp xã
|
0824
|
Cục Thống kê tỉnh
|
UBND cấp huyện, cấp xã
|
2026
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
9
|
Tăng
cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống
kê
|
09
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện
CLTK21-30
|
091
|
|
|
|
|
|
9.1.1
|
Dự toán kinh phí thực hiện
chiến lược
|
0911
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
Hàng năm
|
- Dự toán kinh phí thực hiện
CLTK21-30 hàng năm được phê duyệt;
- Kinh phí thực hiện CLPTTK
được huy động và phê duyệt.
|
9.1.2
|
Phân bổ kinh phí thực hiện
chiến lược
|
0912
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
Hàng năm
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK từ
các nguồn khác được huy động và phê duyệt để thực hiện Chiến lược.
|
9.1.3
|
Huy động nguồn vốn hợp pháp
khác bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước
|
0913
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
Hàng năm
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK từ các
nguồn khác được huy động và phê duyệt để thực hiện Chiến lược.
|
9.2
|
Tập trung xây dựng và phát
triển hạ tầng số, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong công tác thống
kê
|
092
|
|
|
|
|
|
9.2.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0921
|
UBND tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm thực
hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được Hệ thống thống kê tập trung
phê duyệt
|
9.2.2
|
Phân bổ kinh phí Đề án tư liệu
hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0922
|
UBND tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng
năm của Hệ thống thống kê tập trung được phân bổ
|
9.3
|
Xây dựng trung tâm dữ liệu thống
kê tập trung từ nguồn vốn đầu tư công
|
093
|
|
|
2022
|
2030
|
Trung tâm dữ liệu thống kê tập
trung được xây dựng
|
9.3.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0931
|
UBND tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm thực
hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được phê duyệt
|
9.3.2
|
Phân bổ kinh phí Đề án xây dựng
cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0932
|
UBND tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng
năm được phân bổ
|
9.4
|
Hiện đại hóa cơ sở vật chất,
phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê
|
094
|
|
|
|
|
|
9.4.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án tăng cường năng lực thống kê quốc gia (Phương tiện và trang thiết bị phục
vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê)
|
0941
|
UBND tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2030
|
Dự toán kinh phí Đề án hàng
năm của Hệ thống thống kê tập trung được phê duyệt
|
9.4.2
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề
án tăng cường năng lực thống kê quốc gia
|
0942
|
UBND tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2030
|
- Phương tiện và trang thiết
bị làm việc của Hệ thống thống kê tập trung được tăng cường;
- Kế hoạch phân bổ (Bao gồm
hoạt động về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: Đào tạo, bồi dưỡng).
|
II
|
CÁC
HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ CLTK21-30
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thành
lập Ban chỉ đạo thực hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện
chiến lược
|
10
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Thành lập, kiện toàn Ban chỉ
đạo và Tổ thư ký giúp việc thực hiện CLTK21-30
|
101
|
|
|
|
|
|
10.1.2
|
Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện
chiến lược Thống kê tỉnh Quảng Nam
|
1012
|
UBND tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
Tháng 8/2022
|
Quyết định thành lập Ban chỉ
đạo thực hiện Chiến lược tỉnh Quảng Nam (QĐ: 2154)
|
10.1.2.1
|
Thành lập Tổ giúp việc thực
hiện CLTK21-30
|
10121
|
UBND tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
Tháng 10/2022
|
Quyết định thành lập Tổ giúp
việc thực hiện CLTK21-30 tỉnh Quảng Nam
|
10.1.2.2
|
Kiện toàn nhân sự Ban chỉ đạo
và tổ giúp việc thực hiện chiến lược cấp tỉnh
|
10122
|
UBND tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
Hằng năm
|
Văn bản (khi có thay đổi nhân
sự)
|
10.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch
thực hiện CLTK21-30
|
102
|
|
|
|
|
|
10.2.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch
thực hiện CLTK21-30 của bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
|
1022
|
|
|
|
|
|
10.2.2.1
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực
hiện CLTK21-30 của địa phương
|
10221
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
Tháng 8/2022;
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
của địa phương được ban hành
|
10.2.2.2
|
Cập nhật Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 của tỉnh
|
10222
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành
|
|
2026
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
của tỉnh được cập nhật
|
10.3
|
Tổ chức Hội nghị triển khai kế
hoạch thực hiện chiến lược
|
103
|
|
|
|
|
|
10.3.3
|
Hội nghị triển khai kế hoạch
thực hiện chiến lược do UBND tỉnh chủ trì
|
1033
|
UBND tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Tháng 11/2022
|
01 Hội nghị do UBND tỉnh chủ
trì
|
11
|
Tổ
chức theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược
|
11
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Xây dựng phần mềm theo dõi thực
hiện CLTK21-30
|
113
|
|
|
|
|
|
11.3.2
|
Áp dụng phần mềm theo dõi thực
hiện CLTK21-30
|
1132
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hàng năm
|
Kết quả thực hiện CLTK21-30
hàng năm được báo cáo trên phần mềm
|
11.4
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá thực
hiện CLTK21-30
|
114
|
|
|
|
|
|
11.4.1
|
Theo dõi thường xuyên quá
trình thực hiện CLTK21-30
|
1141
|
UBND tỉnh, Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hàng năm
|
Báo cáo theo dõi thực hiện
CLTK21-30 hàng năm
|
11.4.3
|
Sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
1143
|
UBND tỉnh, Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Tháng 9/2025
|
Tháng 12/2025
|
Báo cáo sơ kết của địa phương
(Từ tháng 9-12/2025)
|
11.4.4
|
Tổng kết thực hiện CLTK21-30
|
1144
|
UBND tỉnh; Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Tháng 7/2030
|
Tháng 10/2030
|
Báo cáo tổng kết của địa
phương (Từ tháng 7-10/2030)
|
Quyết định 2840/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2840/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
1.553
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|