STT
|
Nội
dung công việc
|
Mã
số
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Sản
phẩm
|
Chủ
trì
|
Phối
hợp
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian hoàn thành
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
(G)
|
(H)
|
I
|
CÁC NHÓM
NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện thể chế
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng, hoàn thiện các hệ thống chỉ
tiêu thống kê của Tòa án nhân dân
|
011
|
|
|
|
|
|
1.1.2.6
|
Xây dựng, hoàn thiện các hệ thống
chỉ tiêu thống kê bộ, ngành
|
01126
|
|
|
|
|
|
1.1.2.6.1
|
Xây dựng, hoàn thiện các hệ thống
chỉ tiêu thống kê việc thụ lý, giải quyết các vụ việc dân sự, hành chính theo
quy định của Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án
|
011261
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Các
Tòa án nhân dân địa phương
|
2022
|
2023
|
Quyết định của Chánh án TANDTC quy
định hệ thống chỉ tiêu thống kê về thụ lý, giải quyết các vụ việc dân sự,
hành chính theo quy định của Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án được ban
hành và đưa vào áp dụng
|
1.1.2.6.2
|
Xây dựng, hoàn thiện các hệ thống
chỉ tiêu thống kê liên quan đến thụ lý, giải quyết các vụ án mua bán người
|
011262
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Các
Tòa án nhân dân địa phương
|
2022
|
2023
|
Quyết định của Chánh án TANDTC quy
định hệ thống chỉ tiêu thống kê về thụ lý, giải quyết các vụ án mua bán người
được được ban hành và đưa vào áp dụng
|
1.1.2.6.3
|
Xây dựng, hoàn thiện hệ thống chỉ
tiêu thống kê thụ lý, giải quyết việc đưa người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi đến
dưới 18 tuổi và cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
011263
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Các
Tòa án nhân dân địa phương
|
2022
|
2023
|
Quyết định của Chánh án TANDTC quy
định hệ thống chỉ tiêu thống kê thụ lý, giải quyết việc đưa người nghiện ma
túy từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi và cơ sở cai nghiện bắt buộc được ban hành
và đưa vào áp dụng
|
1.1.2.6.4
|
Xây dựng, hoàn thiện các chỉ tiêu
thống kê liên quan đến độ tuổi ly hôn
|
011264
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Các
Tòa án nhân dân địa phương
|
2022
|
2023
|
Quyết định của Chánh án TANDTC quy
định hệ thống chỉ tiêu thống kê liên quan đến chỉ tiêu thống kê số vụ ly hôn
và tuổi ly hôn trung bình
|
1.1.2.6.5
|
Xây dựng, hoàn thiện các chỉ tiêu
thống kê xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi cản trở hoạt động tố tụng
|
011265
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Các
Tòa án nhân dân địa phương
|
2023
|
2024
|
Quyết định của Chánh án TANDTC quy
định hệ thống chỉ tiêu thống kê liên quan đến chỉ tiêu thống kê xử phạt vi phạm
hành chính đối với hành vi cản trở hoạt động tố tụng
|
1.1.2.7
|
Xây dựng, hoàn thiện các bộ chỉ
tiêu thống kê khác
|
01127
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Các
Tòa án nhân dân địa phương
|
2022
|
2030
|
Quyết định của Chánh án TANDTC quy
định hệ thống chỉ tiêu của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao được ban hành và
đưa vào áp dụng
|
1.1.2.8
|
Triển khai áp dụng các văn bản quy
phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số
01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê
|
01128
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Các
Tòa án nhân dân địa phương
|
2022
|
2030
|
Văn bản triển khai thi hành Luật Thống
kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ
lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê
|
1.2
|
Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức
|
012
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Kiện toàn mô hình tổ chức đối với tổ
chức thống kê bộ, ngành; củng cố nhân lực thống kê cho bộ, ngành và địa
phương
|
0123
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1
|
Bổ sung và đề xuất biên chế cán bộ
thống kê chuyên trách của Tòa án nhân dân các cấp
|
01231
|
Vụ Tổ
chức - Cán bộ TANDTC
|
Bộ Nội
vụ
|
2022
|
2030
|
|
1.4
|
Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
014
|
|
|
|
|
|
1.4.5
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những
người làm công tác thống kê tại Bộ, ngành và địa phương
|
0145
|
|
|
|
|
|
1.4.5.1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những
người làm công tác thống kê tại Tòa án nhân dân
|
01451
|
Vụ Tổ
chức - Cán bộ TANDTC
|
Vụ Tổng
hợp; Học viện Tòa án
|
2023
|
2030
|
* Tổ chức 09-12 khóa đào tạo, bồi
dưỡng
|
* Số lượng học viên được đào tạo, bồi
dưỡng 800 -1000 học viên
|
2
|
Xây dựng, hoàn thiện ban hành và
áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê
|
02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Triển khai áp dụng thống nhất các
tiêu chuẩn thống kê
|
022
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn
thống kê
|
0223
|
|
|
|
|
|
2.2.3.1
|
Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê
đang sử dụng
|
02231
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2025
|
2026
|
Tiêu chuẩn thống kê được rà soát
|
2.2.3.3
|
Triển khai áp dụng tiêu chuẩn thống
kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
02233
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2026
|
2030
|
Tiêu chuẩn thống kê được triển khai
áp dụng thống nhất
|
3
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập,
xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử
lý dữ liệu
|
031
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối
đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê
|
0311
|
|
|
|
|
|
3.1.1.2
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện
đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm tra,
giám sát, xử lý thông tin thống kê
|
03112
|
Trung
tâm tin học - Vụ Tổng hợp TANDTC
|
Các
đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao, các Tòa án
nhân dân địa phương
|
2022
|
2030
|
Các hệ thống CNTT phục vụ hầu hết
các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê
|
3.1.2
|
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính,
dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê
|
0312
|
|
|
2022
|
2030
|
|
3.1.2.2
|
Xây dựng và thường xuyên cập nhật
cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan
quản lý nhà nước với Tòa án nhân dân tối cao và các bộ, ngành liên quan
|
03122
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Các
bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Thông tư liên ngành hoặc Quyết định
của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ
liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Tòa án nhân dân tối cao và
các bộ, ngành liên quan
|
3.2
|
Hiện đại hóa hoạt động quản trị dữ
liệu
|
032
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Quản trị dữ liệu theo hướng tập
trung và mở
|
0321
|
|
|
|
|
|
3.2.1.1
|
Nghiên cứu áp dụng mô hình, công
nghệ quản trị dữ liệu tập trung
|
03211
|
Trung
tâm tin học thuộc Vụ Tổng hợp TANDTC
|
Các
đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao, các Tòa án
nhân dân địa phương
|
2023
|
2030
|
* Hệ thống quản trị dữ liệu tiên tiến,
hiện đại được thiết lập và đưa vào sử dụng, bảo đảm an toàn, an ninh dữ liệu.
* Báo cáo đánh giá, xác định phạm
vi, nội dung dữ liệu quản lý tập trung trong hệ thống thống kê nhà nước.
|
9
|
Tăng cường cơ sở vật chất và huy
động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê
|
09
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện chiến lược
thống kê giai đoạn 2021-2030
|
091
|
|
|
|
|
|
9.1.1
|
Dự toán kinh phí thực hiện chiến lược
thống kê của Tòa án nhân dân
|
0911
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Cục
Kế hoạch Tài chính; Văn phòng TANDTC
|
|
Hàng
năm
|
* Dự toán kinh phí thực hiện chiến
lược thống kê giai đoạn 2021-2030 hàng năm được phê duyệt;
|
* Kinh phí thực hiện Chiến lược
phát triển thống kê được huy động từ hoạt động tài trợ của các tổ chức và phê
duyệt
|
9.1.3
|
Huy động nguồn vốn hợp pháp khác bổ
sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước
|
0913
|
Tòa
án nhân dân tối cao
|
Các
đơn vị, tổ chức hỗ trợ nguồn vốn
|
|
Hàng
năm
|
Kinh phí thực hiện Chiến lược phát
triển thống kê được huy động từ hoạt động tài trợ của các tổ chức và được phê
duyệt của lãnh đạo Tòa án nhân dân tối cao
|
9.3
|
Xây dựng trung tâm dữ liệu thống kê
tập trung từ nguồn vốn đầu tư công
|
093
|
|
|
|
|
|
9.3.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án xây
dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0931
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Cục
Kế hoạch Tài chính; Văn phòng TANDTC
|
2024
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm thực hiện
các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được phê duyệt
|
9.3.2
|
Phân bổ kinh phí Đề án xây dựng cơ
sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0932
|
Cục
Kế hoạch Tài chính TANDTC
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
2024
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm
được phân bổ
|
9.4
|
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương
tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê
|
094
|
|
|
|
|
|
9.4.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án
tăng cường năng lực thống kê quốc gia (Phương tiện và trang thiết bị phục vụ
công tác quản lý nhà nước về thống kê)
|
0941
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Cục
Kế hoạch Tài chính TANDTC
|
2024
|
2030
|
* Dự toán kinh phí hàng năm được
phê duyệt
|
* Phương tiện và trang thiết bị làm
việc được tăng cường
|
9.4.2
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án
tăng cường năng lực thống kê quốc gia của Tòa án
|
0942
|
Cục
Kế hoạch Tài chính TANDTC
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư và Bộ tài chính
|
2024
|
2030
|
* Phương tiện và trang thiết bị làm
việc được tăng cường
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ CLTK21-30
|
|
10
|
Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện
chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện chiến lược
|
10
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30
|
102
|
|
|
|
|
|
10.2.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30
|
1022
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Các
đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao, các Tòa án
nhân dân địa phương
|
|
2022
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của Hệ
thống Tòa án nhân dân được ban hành
|
11
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá và tổng
kết thực hiện Chiến lược
|
11
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Xây dựng phần mềm theo dõi thực hiện
CLTK 2021-2030
|
113
|
|
|
|
|
|
11.3.2
|
Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện
CLTK 21-30
|
1132
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Các
Vụ Giám đốc kiểm tra thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao,
các Tòa án nhân dân địa phương
|
|
Hàng
năm
|
Kết quả thực hiện CLTK21-30 hàng
năm được báo cáo trên phần mềm
|
11.4
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá thực hiện
Chiến lược
|
114
|
|
|
|
|
|
11.4.1
|
Theo dõi thường xuyên quá trình thực
hiện CLTK21-30
|
1141
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Các
Vụ Giám đốc kiểm tra thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao,
các Tòa án nhân dân địa phương
|
|
Hàng
năm
|
Báo cáo theo dõi thực hiện
CLTK21-30 hàng năm
|
11.4.3
|
Sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
1143
|
|
|
|
|
|
11.4.3.2
|
Sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
11432
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Các
Vụ Giám đốc kiểm tra thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao,
các Tòa án nhân dân địa phương
|
Tháng
9/2025
|
Tháng
12/2025
|
Báo cáo sơ kết thực hiện Chiến lược
thống kê của Tòa án nhân dân tối cao (từ tháng 9-12/2025)
|
11.4.4
|
Tổng kết thực hiện CLTK21-30
|
1144
|
|
|
|
|
|
11.4.4.2
|
Tổng kết tình hình thực hiện
CLTK21-30 tại bộ, ngành, địa phương
|
11442
|
Vụ Tổng
hợp TANDTC
|
Các
Vụ Giám đốc kiểm tra thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao,
các Tòa án nhân dân địa phương
|
Tháng
7/2030
|
Tháng
10/2030
|
Báo cáo tổng kết thực hiện Chiến lược
thống kê của Tòa án nhân dân tối cao (Từ tháng 7-10/2030)
|