Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
282/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 282/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 15 tháng 02
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ,
BAN NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập và quy định
chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre và thí điểm chuyển giao một số nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công
cho Bưu điện tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 174/TTr-VPUBND ngày 13 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bến Tre (kèm theo Danh sách Sở, ban ngành và Danh mục
thủ tục hành chính).
1. Kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bến Tre (gọi tắt: Trung tâm) chính thức hoạt động, địa
điểm tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đối với các thủ tục hành chính nêu
trên được thực hiện tại Tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2), số 03, đại lộ Đồng
Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
2. Đối với những thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh không đưa vào tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm (Phụ lục 17) thì được thực
hiện tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở.
Điều 2.
Trách nhiệm của các Sở, ban ngành tỉnh
1. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành, các Sở, ban ngành tỉnh tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết, bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
công bố “đơn vị tiếp nhận hồ sơ; cách thức thực hiện” theo quy định tại
Điều 3 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ.
2. Niêm yết, đăng tải công khai tại
trụ sở cơ quan, trên Trang thông tin điện tử cơ quan và Cổng thông tin điện tử
của tỉnh các Danh mục thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.
3. Phối hợp với Trung tâm niêm yết,
công khai tại Trung tâm Danh mục thủ tục hành chính và nội dung thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết được đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết tại Trung tâm.
4. Đối với thủ tục hành chính thuộc
Danh mục thủ tục hành chính đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại
Trung tâm đã tiếp nhận hồ sơ trước ngày Trung tâm chính thức hoạt động nhưng
chưa trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân thì tiếp tục trả kết quả giải
quyết tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở.
5. Thực hiện việc giải thể Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở, ngành kể từ ngày Trung tâm chính thức hoạt động (Danh
sách Sở, ngành kèm theo); bố trí, sắp xếp, phân công lại việc tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết đối với thủ tục hành chính không đưa vào Trung tâm,
đảm bảo thuận lợi cho tổ chức, công dân khi đến giao dịch.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng: KSTT (02 bộ), TH, HCTC, KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.TTPVHCC
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH SÁCH
CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Danh
mục, số lượng thủ tục hành chính
|
Danh
mục
|
Tổng
số TTHC (tính đến ngày 31/01/2019)
|
Tổng
số TTHC đưa vào thực hiện tại Trung tâm
|
Tổng
số TTHC không đưa vào
thực hiện tại Trung tâm
|
1
|
Sở Công Thương
|
Phụ lục 1
|
108
|
108
|
0
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phụ
lục 2
|
108
|
99
|
9
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phụ
lục 3
|
74
|
68
|
6
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phụ
lục 4
|
141
|
136
|
5
|
5
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phụ
lục 5
|
62
|
62
|
0
|
6
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Phụ
lục 6
|
111
|
111
|
0
|
7
|
Sở Nội vụ
|
Phụ lục 7
|
80
|
70
|
10
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Phụ
lục 8
|
156
|
152
|
4
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phụ
lục 9
|
108
|
106
|
2
|
10
|
Sở Tài chính
|
Phụ lục 10
|
31
|
29
|
2
|
11
|
Sở Tư pháp
|
Phụ lục 11
|
168
|
142
|
26
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phụ
lục 12
|
37
|
37
|
0
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phụ
lục 13
|
113
|
113
|
0
|
14
|
Sở Xây dựng
|
Phụ lục 14
|
38
|
38
|
0
|
15
|
Sở Y tế
|
Phụ lục 15
|
113
|
91
|
22
|
16
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Phụ
lục 16
|
16
|
16
|
0
|
|
Tổng
cộng
|
1464
|
1378
|
86
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh
Vực/TTHC
|
Tổng
số TTHC
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thời
hạn giải quyết TTHC
|
Phí,
lệ phí (X: Có thu phí, lệ phí)
|
Mức
độ 2
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận bản cam kết của thương nhân
nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
|
II
|
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
(06tt)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
|
3
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
4
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
|
5
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
|
6
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
|
7
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
|
III
|
Lĩnh vực: Công nghiệp (04tt)
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
|
9
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
|
x
|
|
|
10
ngày
|
|
10
|
Điều chỉnh cụm công nghiệp ra khỏi
quy hoạch
|
|
x
|
|
|
10
ngày
|
|
11
|
Bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp
|
|
x
|
|
|
5
ngày
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng
(09tt)
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
X
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
X
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
|
x
|
|
|
10
ngày
|
X
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
17
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
x
|
|
|
15
ngày: mất, rách, tiêu hủy;
10
ngày: hết hạn
|
X
|
18
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
x
|
|
|
10
ngày
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
x
|
|
|
15
ngày: mất, rách, tiêu hủy
10
ngày: hết hạn
|
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
|
V
|
Lĩnh vực: Công nghiệp nặng (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự
án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản
rắn nhóm B.C
|
|
x
|
|
|
20
ngày
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Vật liệu nổ (03tt)
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
X
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
X
|
24
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực: Hóa chất (07tt)
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
x
|
|
|
20
ngày
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
x
|
|
|
08
ngày
|
X
|
27
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
x
|
|
|
03
ngày
|
|
28
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
|
x
|
|
|
08
ngày
|
X
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
x
|
|
|
08
ngày
|
X
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
|
x
|
|
|
03
ngày
|
|
31
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
|
x
|
|
|
08
ngày
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực: Điện (13tt)
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
X
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại
địa phương
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
37
|
Cấp Giấy phép
hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
38
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
39
|
Cấp Giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa
phương
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
40
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
|
41
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
42
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
|
x
|
|
|
10
ngày
|
|
43
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
x
|
|
|
10
ngày
|
|
44
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
|
x
|
|
|
10
ngày
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Năng lượng (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Điều chỉnh quy
hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần
quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung
|
|
x
|
|
|
10
ngày
|
|
X
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại (06tt)
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
|
|
|
|
Không
|
|
47
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
48
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
|
49
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại
mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
|
50
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt
Nam
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
51
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
XI
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh (05tt)
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
|
|
07
ngày làm việc
|
|
53
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
|
|
07 ngày
làm việc
|
|
54
|
Chấm dứt hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
55
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
56
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền
của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
XII
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (17tt)
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
x
|
|
|
30
ngày
|
X
|
58
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
59
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
30
ngày
|
X
|
60
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
30
ngày
|
X
|
61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
30
ngày
|
|
62
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
30
ngày
|
X
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
20
ngày
|
X
|
64
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
20
ngày
|
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
20
ngày
|
X
|
66
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
67
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
68
|
Cấp lại Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
69
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
70
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
71
|
Cấp lại Giấy phép
bán buôn sản phẩm rượu
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc: GP hết hiệu lực;
07
ngày làm việc: GP bị mất, hỏng.
|
X
|
72
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
|
73
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
Không
|
|
XIII
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
(05tt)
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
x
|
|
|
22
ngày làm việc
|
X
|
75
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện:
|
|
x
|
|
|
|
|
- Cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất
hoặc bị hỏng; cơ sở có thay đổi tên
cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị
trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất.
|
|
|
|
10
ngày
|
|
- Cấp lại do cơ
sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình
sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
|
|
|
|
22
ngày
|
X
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
|
x
|
|
|
22
ngày làm việc
|
X
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm:
|
|
x
|
|
|
|
|
- Cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được
ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản
xuất
|
|
|
|
10
ngày
|
|
- Cấp lại do
cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay
đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
|
|
|
|
22
ngày
|
X
|
78
|
Kiểm tra và cấp
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
13
ngày làm việc
|
X
|
XIV
|
Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
|
XV
|
Lĩnh vực: Giám định thương mại (02tt)
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
81
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định
thương mại
|
|
x
|
|
|
05
ngày
|
|
XVI
|
Lĩnh vực: Dầu khí (03tt)
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000m3
|
|
x
|
|
|
50
ngày
|
|
83
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
|
x
|
|
|
50
ngày
|
|
84
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
|
x
|
|
|
50
ngày
|
|
XVII
|
Lĩnh vực: Kinh doanh khí (24tt)
gồm:
|
|
|
|
|
|
|
XVII.1
|
Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng (12tt)
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
86
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LPG
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
87
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
89
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
90
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
93
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
95
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
96
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
XVII.2
|
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng
(06tt)
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
98
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
99
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
100
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
102
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
XVII.3
|
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (06tt)
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
105
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
106
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
|
x
|
|
|
15
ngày
|
X
|
107
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
108
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
07
ngày
|
|
|
Tổng cộng
|
108
|
108
|
0
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN
TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh
vực/TTHC
|
Tổng
số TTHC
|
Mức
độ dịch vụ công
|
Thời
hạn giải quyết TTHC
|
Phí,
lệ phí (X: Có thu phí, lệ phí)
|
Mức độ 2
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa
(36tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên
đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
2
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự
án thực hiện nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
|
3
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
* Đối
với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc.
* Đối
với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày
làm việc.
|
|
4
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
|
5
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
x
|
|
|
04
ngày làm việc
|
|
6
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
x
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
7
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án
đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương
|
|
x
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
8
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
9
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp thi công
công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa
phương
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
10
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng
nối đường thủy nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
11
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc
|
|
x
|
|
|
* Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, Sở GTVT gửi văn bản lấy ý kiến cơ quan có liên
quan.
*
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được văn
bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có văn bản trả lời.
*
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày hết thời hạn
lấy ý kiến, Sở GTVT có văn bản chấp thuận.
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
* Đối
với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc.
* Đối
với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở
đào tạo: 07 ngày làm việc.
|
|
14
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
|
x
|
|
|
*
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định,
Sở GTVT lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.
*
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan
liên quan, Sở GTVT có văn bản chấp thuận.
|
|
15
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
x
|
|
|
*
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ theo quy định, Sở GTVT lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.
* Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên
quan, Sở GTVT có văn bản chấp thuận.
|
|
16
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
17
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
18
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
19
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
20
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
21
|
Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng
chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở GTVT
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
22
|
Cấp, cấp lại,
chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng
tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ
sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở
GTVT
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
23
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
24
|
Đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường
thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
25
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
26
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
27
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
28
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
29
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
31
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
|
32
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
33
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
|
x
|
|
|
30
ngày làm việc
|
|
34
|
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các
dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận
thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
30
ngày làm việc
|
|
35
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
|
36
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
|
II
|
Lĩnh vực: Đường bộ (63tt)
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
|
x
|
|
|
* Thời
gian hết hạn nộp hồ sơ lựa chọn: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày công bố kế hoạch lựa chọn.
* Thời
gian tổ chức mở hồ sơ lựa chọn: 01 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận
hồ sơ.
* Thời
gian đánh giá hồ sơ lựa chọn: 10 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức mở hồ sơ.
* Thời
gian ra Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn.
|
|
38
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
|
39
|
Xét duyệt phương án hoạt động đào tạo
lái xe theo quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở
đào tạo lái xe cơ giới đường bộ các hạng A1, A2, A3 và
A4
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
|
40
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
x
|
|
05
ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
|
41
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
x
|
|
|
05 ngày
kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
|
42
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy
thác Sở GTVT quản lý
|
|
x
|
x
|
|
10
ngày làm việc
|
|
43
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
|
x
|
|
|
10 ngày
làm việc
|
|
44
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút
giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản
lý
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
45
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy
thác Sở GTVT quản lý
|
|
x
|
|
|
07
ngày làm việc
|
|
46
|
Cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
|
x
|
x
|
|
07
ngày làm việc
|
|
47
|
Cấp phép thi
công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
|
x
|
|
|
07
ngày làm việc
|
|
48
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
x
|
|
05
ngày làm việc
|
|
49
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào
quốc lộ
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
50
|
Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
|
x
|
|
|
02
ngày làm việc
|
|
51
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào
- Campuchia
|
|
x
|
|
|
*
Trường hợp sửa đổi, bổ sung: 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp, 02 ngày làm việc đối với trường hợp nộp qua bưu điện.
*
Trường hợp đăng ký mới: 03 ngày làm việc.
|
|
52
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
|
x
|
|
|
01
ngày làm việc
|
|
53
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
|
x
|
|
x
|
01
ngày làm việc
|
|
54
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
|
x
|
|
x
|
05
ngày làm việc
|
|
55
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
x
|
|
x
|
* 01
ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương;
* 08
ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương
nơi giải quyết TTHC.
|
|
56
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
x
|
|
x
|
* 01
ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương;
* 08
ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương
nơi giải quyết TTHC.
|
|
57
|
Cấp phù hiệu
xe trung chuyển
|
|
x
|
|
x
|
* 01
ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương;
* 08
ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC.
|
|
58
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
x
|
|
x
|
* 01
ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương;
* 08
ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương
nơi giải quyết TTHC.
|
|
59
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
x
|
|
x
|
* 01
ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương;
* 08
ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương
nơi giải quyết TTHC
|
|
60
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố
định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
x
|
|
x
|
* 02
ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương;
* 08
ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương
nơi giải quyết TTHC.
|
|
61
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
|
x
|
|
|
07
ngày làm việc
|
|
62
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
|
x
|
|
|
* 05
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra
* 15
ngày làm việc
|
|
63
|
Công bố lại đưa
bến xe khách vào khai thác
|
|
x
|
|
|
* 05
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra
* 15
ngày làm việc
|
|
64
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế,
đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan TW của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, VP các
Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
|
x
|
|
x
|
03 ngày
làm việc
|
|
65
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
x
|
|
x
|
01
ngày làm việc
|
|
66
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
67
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
68
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
x
|
|
x
|
03
ngày làm việc
|
|
69
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
|
x
|
|
x
|
02
ngày làm việc
|
|
70
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
|
x
|
|
x
|
02
ngày làm việc
|
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
73
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở GTVT quản lý
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
x
|
|
|
30
ngày làm việc
|
X
|
75
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
76
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
78
|
Di chuyển đăng
ký xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
01
ngày làm việc
|
|
79
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
02
ngày làm việc
|
|
80
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
|
x
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
81
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
|
82
|
Cấp Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
83
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
84
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
85
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
x
|
|
|
10 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
X
|
86
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
x
|
|
|
* 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc
kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch;
*
Trường hợp bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn
sử dụng dưới 03 tháng thì sau 02
tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ.
|
X
|
87
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành GTVT
cấp
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
88
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
89
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
90
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
91
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
x
|
|
|
01
ngày làm việc
|
|
92
|
Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
X
|
93
|
Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
94
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
|
95
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
|
96
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
|
x
|
|
|
03
ngày làm việc
|
|
98
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
99
|
Cấp lại Giấy
phép lái xe quốc tế
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
|
Tổng cộng
|
99
|
99
|
4
|
13
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN
TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh
vực/TTHC
|
Tổng
số TTHC
|
Mức
độ dịch vụ công
|
Thời
hạn giải quyết TTHC
|
Phí,
lệ phí (X: Có thu phí, lệ phí)
|
Mức
độ 2
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào
tạo (64tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
trung học phổ thông
|
|
x
|
|
|
40
ngày làm việc
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
|
x
|
|
|
40
ngày làm việc
|
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ thông
|
|
x
|
|
|
20 ngày
làm việc
|
|
5
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
|
|
30
ngày làm việc
|
|
6
|
Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
x
|
|
|
30
ngày làm việc
|
|
7
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
|
|
30
ngày làm việc
|
|
8
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin
học
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ - tin học
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
10
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ - tin
học
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
11
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
12
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
|
x
|
|
|
14
ngày làm việc
|
|
13
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
|
x
|
|
|
40
ngày làm việc
|
|
14
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
|
x
|
|
|
60
ngày làm việc
|
|
15
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt
chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
|
60
ngày làm việc
|
|
16
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
|
45
ngày làm việc
|
|
17
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
|
x
|
|
|
60
ngày làm việc
|
|
18
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
x
|
|
|
Trong
ngày làm việc
|
|
19
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
|
x
|
|
|
03 ngày
làm việc
|
|
20
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên
|
|
x
|
|
|
40
ngày làm việc
|
|
21
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trưởng trung học phổ thông chuyên
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
|
x
|
|
|
40
ngày làm việc
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học
phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội
trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh;
trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
|
x
|
|
|
40
ngày làm việc
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
|
|
40
ngày làm việc
|
|
25
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện
học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
30
ngày làm việc
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
|
|
25
ngày làm việc
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng
giáo dục mầm non
|
|
x
|
|
|
40
ngày làm việc
|
|
28
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
29
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
30
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục
|
|
x
|
|
|
30
ngày làm việc
|
|
31
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
|
|
30
ngày làm việc
|
|
32
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường cao đẳng tư thục
|
|
x
|
|
|
30
ngày làm việc
|
|
33
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
|
|
30
ngày làm việc
|
|
34
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
|
x
|
|
|
Trước
30/12 hàng năm
|
|
35
|
Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
36
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
x
|
|
|
40
ngày làm việc
|
|
37
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
|
x
|
x
|
|
20
ngày làm việc
|
|
38
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
x
|
|
|
40
ngày làm việc
|
|
39
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
|
x
|
|
|
40
ngày làm việc
|
|
40
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
41
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
45
ngày làm việc
|
|
42
|
Cho phép hoạt động đối với cơ
sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
43
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
44
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép
hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông;
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
45
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
46
|
Giải thể cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
x
|
|
|
30
ngày làm việc
|
|
47
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
30
ngày làm việc
|
|
48
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
49
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại.
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
50
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
51
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
52
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
53
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
55
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
|
|
10
ngày làm việc
|
|
56
|
Thành lập phân
hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
57
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
58
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
59
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
60
|
Cho phép trung
tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
|
|
15
ngày làm việc
|
|
61
|
Sáp nhập, chia
tách trường trung học phổ thông chuyên
|
|
x
|
|
|
40
ngày làm việc
|
|
62
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
63
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
|
20
ngày làm việc
|
|
64
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
x
|
|
|
40
ngày làm việc
|
|
II
|
Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển
sinh (01tt)
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
|
x
|
|
|
Theo
quy định kỳ thi trung học phổ thông quốc gia
|
|
III
|
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng
chỉ (03tt)
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
|
|
Trong
ngày làm việc
|
|
67
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
x
|
x
|
|
15
ngày làm việc
|
|
68
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
x
|
x
|
|
05
ngày làm việc
|
|
|
Tổng
cộng
|
68
|
68
|
3
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN
TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh
vực/TTHC
|
Tổng số TTHC
|
Mức
độ dịch vụ công
|
Thời
hạn giải quyết TTHC
|
Phí,
lệ phí (X: Có thu phí, lệ phí)
|
Mức
độ 2
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (60tt)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được
thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong tr ường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày
làm việc
|
X
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
x
|
|
03 ngày
làm việc
|
X
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
x
|
|
Sau khi
Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung tâm hỗ trợ nghiệp vụ đăng
ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
của doanh nghiệp.
|
X
* Miễn
phí trong trường hợp: Thay đổi địa giới hành chính dẫn đến
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; công bố lần đầu trong trường
hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số
130/2017/TT- BTC).
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
Khi
nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu
con dấu, số lượng con dấu/Thông báo
về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của
doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp.
|
Miễn
phí khi công bố mẫu con dấu
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng
ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan
đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các Giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là
tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
47
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công
ty cổ phần
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty TNHH một thành viên
|
|
x
|
x
|
|
*
Trường hợp đăng ký trực tiếp: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ chuyển đổi, Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
*
Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về
việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
*
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh
phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại Khoản 1
Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công
ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
X
* Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-
BTC)
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
|
x
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty TNHH
|
|
|
x
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
X
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
Không
|
X
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
x
|
x
|
|
Công
ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không
nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh
|
X
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
x
|
x
|
|
02
ngày làm việc
|
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
x
|
x
|
|
02
ngày làm việc
|
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
04
ngày làm việc
|
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
x
|
x
|
|
Sau thời
hạn 180 ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể
doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 1 Điều 203 Luật Doanh nghiệp mà không nhận
phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh
cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
x
|
|
05
ngày làm việc
|
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
03
ngày làm việc
|
|
II
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã (19tt)
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
62
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
63
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người
đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
64
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
65
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
66
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
67
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
X
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
x
|
|
|
05 ngày
làm việc
|
X
|
72
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp
liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
x
|
|
|
05
ngày làm việc
|
|
73
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
| |