|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2806/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính Sở Giao thông Vận tải Lào Cai
Số hiệu:
|
2806/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2806/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 14 tháng 6
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TÊN VÀ NỘI DUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 2
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng
8 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc về việc công bố danh mục và nội
dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng
6 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế
và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 2 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc
công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng
5 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi và thay thế thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này “Thủ
tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai”, gồm 9 thủ tục hành chính áp dụng tại 03 cấp
(tỉnh, huyện, xã), 103 thủ tục hành chính áp dụng tại cấp tỉnh, (phụ lục
đính kèm)
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1165/QĐ-UBND
ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Lào Cai; Quyết định 429/QĐ-UBND ngày 20/2/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 07 TTHC sửa đổi bổ sung, 03 TTHC được ban hành mới và bãi bỏ 01
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GTVT Lào Cai.
Điều 3: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND
các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Giao thông vận tải;
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NC3.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TÊN VÀ NỘI DUNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI LÀO CAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
PHẦN
I:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Giao thông vận tải
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
A
|
TTHC ÁP DỤNG TẠI 3 CẤP (TỈNH, HUYỆN, XÃ)
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thủy nội địa
|
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thủy nội địa
|
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Thủy nội địa
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Thủy nội địa
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Thủy nội địa
|
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Thủy nội địa
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Thủy nội địa
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Thủy nội địa
|
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Thủy nội địa
|
|
B
|
TTHC ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai khác
|
Quản lý giao thông
|
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với
đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Quản lý giao thông
|
|
3
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Quản lý giao thông
|
|
4
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Quản lý giao thông
|
|
5
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
Quản lý giao thông
|
|
6
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ
đang khai thác
|
Quản lý giao thông
|
|
7
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang
khai thác
|
Quản lý giao thông
|
|
8
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ
|
Quản lý giao thông
|
|
9
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
Quản lý giao thông
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ VẬN TẢI
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Vận tải
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp
Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép
|
Vận tải
|
|
3
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Vận tải
|
|
4
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Vận tải
|
|
5
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
Vận tải
|
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
Vận tải
|
|
7
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Vận tải
|
|
8
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải
hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe
kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
Vận tải
|
|
9
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận
tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng
xe buýt
|
Vận tải
|
|
10
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Vận tải
|
|
11
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Vận tải
|
|
12
|
Cấp đổi
biển hiệu xe ô tô vận tải khách du
lịch
|
Vận tải
|
|
13
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác lần đầu
|
Vận tải
|
|
14
|
Công bố lại bến xe khách đưa vào khai thác
|
Vận tải
|
|
15
|
Công bố đưa bến
xe hàng vào khai thác
|
Vận tải
|
|
16
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Vận tải
|
|
17
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Vận tải
|
|
18
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
|
Vận tải
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương
tiện
|
Vận tải
|
|
20
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt
Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Vận tải
|
|
21
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với
phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các
tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ
phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn
phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại
Hà Nội
|
Vận tải
|
|
22
|
Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia lưu trú tại
Việt Nam
|
Vận tải
|
|
23
|
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm đối với vận tải quốc tế Việt - Trung
|
Vận tải
|
|
24
|
Cấp Giấy phép vận tải loại B, C,
F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm
|
Vận tải
|
|
25
|
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ
|
Vận tải
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G
|
Vận tải
|
|
27
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Vận tải
|
|
28
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
Vận tải
|
|
29
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
Vận tải
|
|
30
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương
tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Vận tải
|
|
31
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS
cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Vận tải
|
|
32
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương
tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
Hiệp định GMS
|
Vận tải
|
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
Thủy nội địa
|
|
2
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Thủy nội địa
|
|
3
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
Thủy nội địa
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
Thủy nội địa
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
Thủy nội địa
|
|
6
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thủy nội địa
|
|
7
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối
với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thủy nội địa
|
|
8
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
Thủy nội địa
|
|
9
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thủy nội địa
|
|
10
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối
với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thủy nội địa
|
|
11
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thủy nội địa
|
|
12
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công
công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương)
|
Thủy nội địa
|
|
13
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội,
diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng
trên đường thủy nội địa địa phương)
|
Thủy nội địa
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản,
chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
Thủy nội địa
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
Thủy nội địa
|
|
16
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ
chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Thủy nội địa
|
|
17
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ
nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
Thủy nội địa
|
|
18
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường
thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
Thủy nội địa
|
|
19
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà
nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã
công bố)
|
Thủy nội địa
|
|
20
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo
vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa
|
Thủy nội địa
|
|
21
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
Thủy nội địa
|
|
22
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Thủy nội địa
|
|
23
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
Thủy nội địa
|
|
24
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Thủy nội địa
|
|
25
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết
hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường
thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)
|
Thủy nội địa
|
|
26
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách
du lịch
|
Thủy nội địa
|
|
27
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
Thủy nội địa
|
|
28
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
Thủy nội địa
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
Thủy nội địa
|
|
30
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng,
bến thủy nội địa
|
Thủy nội địa
|
|
31
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng,
bến thủy nội địa
|
Thủy nội địa
|
|
32
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề
|
Thủy nội địa
|
|
33
|
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản
|
Thủy nội địa
|
|
IV
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Phương tiện
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
Phương tiện
|
|
3
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
Phương tiện
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Phương tiện
|
|
5
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức,
cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Phương tiện
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
Phương tiện
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Phương tiện
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên
dùng
|
Phương tiện
|
|
9
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
Phương tiện
|
|
10
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
Phương tiện
|
|
11
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về
giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Phương tiện
|
|
12
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Phương tiện
|
|
V
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGƯỜI LÁI
|
1
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Người lái
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
Người lái
|
|
3
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3
|
Người lái
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
Người lái
|
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Người lái
|
|
6
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Người lái
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Người lái
|
|
8
|
Cấp mới Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
Người lái
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
Người lái
|
|
10
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Người lái
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Người lái
|
|
12
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
Người lái
|
|
13
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Người lái
|
|
14
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Người lái
|
|
15
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
Người lái
|
|
16
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Người lái
|
|
17
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Người lái
|
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Lào Cai (TTHC bị thay thế tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Lào Cai; Quyết định 429/QĐ-UBND ngày 20/2/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về việc
công bố 07 TTHC sửa đổi bổ sung, 03 TTHC được ban hành mới và bãi bỏ 01 TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GTVT Lào Cai)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Thủ tục hành chính tại Quyết định số
1165/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của UBND tỉnh Lào Cai
|
I. Lĩnh vực Quản
lý giao thông
|
Thực hiện chuẩn
hóa bộ TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép thi công đường đấu nối với đường
nhánh, đường tỉnh.
|
|
2
|
Chấp thuận xây dựng, ra hạn xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ
đang khai thác.
|
|
3
|
Cấp giấy phép thi công đảm bảo an toàn giao thông
đối với các công trình đường đấu nối từ khu công nghiệp, khu kinh tế, khu dân cư, khu thương mại, dịch vụ cây xăng vào quốc lộ.
|
|
4
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ.
|
|
5
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời lòng lề đường.
|
|
6
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
|
7
|
Cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe bánh xích
tự hành trên đường bộ.
|
|
II.
Lĩnh vực Quản lý vận tải
|
Thực hiện chuẩn
hóa bộ TTHC
|
1
|
Chấp thuận ngừng hoạt động của phương tiện tuyến
vận tải hành khách cố định nội tỉnh, tuyến cố định liên tỉnh có cự ly từ 1000
km trở xuống. (Doanh nghiệp, hợp tác xã đang khai thác trên tuyến vận tải
hành khách cố định khi không có nhu cầu khai thác hoặc giảm số chuyến xe đang
khai thác trên tuyến phải thông báo cho cơ quan quản lý tuyến trước 10 ngày).
|
|
2
|
Chấp thuận khai thác (hoặc bổ sung xe khai thác)
tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, tuyến cố định
liên tỉnh có cự ly từ 1000 km trở xuống. (Doanh nghiệp, hợp tác xã được đăng
ký tham gia khai thác tuyến vận tải hành khách cố định khi hệ số có khách
bình quân trên tuyến đạt trên 50%; Doanh nghiệp, hợp tác
xã đang hoạt động trên tuyến được quyền bổ sung xe. Trường hợp bổ sung xe làm
tăng số chuyến xe trên tuyến mà doanh nghiệp, hợp tác xã đang khai thác chỉ
được thực hiện khi hệ số có khách bình quân đạt trên 50%.
|
|
3
|
Cấp phù hiệu xe Taxi. (Trong quá trình hoạt động
kinh doanh vận tải hành khách, xe vận chuyển hành khách taxi phải có phù hiệu.
Phù hiệu không được tẩy xóa hoặc sửa chữa các thông tin và được gắn trên kính
chắn gió phía bên phải người lái xe).
|
|
4
|
Cấp giấy phép vận tải quốc tế Việt - Trung
|
|
5
|
Công bố tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
từ 1000 km trở xuống và tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh. (Đối với
tuyến mới có hành trình trùng dưới 70% so với tuyến đã công bố, hết thời hạn
khai thác thử, cơ quan quản lý tuyến căn cứ tiêu chí thiết
lập tuyến để công bố tuyến. Chỉ những doanh nghiệp, hợp tác xã đã tham gia
khai thác thử liên tục từ 04 tháng trở lên mới được tiếp tục khai thác trong
12 tháng tiếp theo kể từ ngày công bố tuyến. Các doanh nghiệp, hợp tác xã
khác chỉ được đăng ký khai thác tuyến đã công bố khi có doanh nghiệp, hợp tác
xã đăng ký mở tuyến mới thì cơ quan quản lý tuyến phải thực hiện công bố tuyến
và khai thác theo quy định nhưng không thực hiện quy định khai thác thử.
|
|
6
|
Chấp thuận khai thác thử tuyến vận tải hành khách
cố định nội tỉnh, tuyến cố định liên tỉnh có cự ly từ 1000 km trở xuống có
hành trình trùng dưới 70% so với tuyến đã công bố.
|
|
7
|
Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch. (Trong
quá trình hoạt động kinh doanh vận tải hành khách, xe vận chuyển khách du lịch
phải có biển hiệu. Biển hiệu không được tẩy xóa hoặc sửa chữa các thông tin
và được gắn trên kính chắn gió phía bên phải người lái xe).
|
|
8
|
Cấp phù hiệu xe hợp đồng. (Trong quá trình hoạt động
kinh doanh vận tải hành khách, xe vận chuyển hành khách theo hợp đồng phải có
phù hiệu. Phù hiệu không được tẩy xóa hoặc sửa chữa các thông tin và được gắn
trên kính chắn gió phía bên phải người lái xe).
|
|
9
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
III.
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
Thực hiện chuẩn
hóa bộ TTHC
|
1
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (Đối với
phương tiện chưa khai thác).
|
|
2
|
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với
phương tiện đang khai thác).
|
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường
hợp chủ phương tiện thay đổi nơi đăng ký hộ khẩu.
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đối với
trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất.
|
|
7
|
Hồ sơ đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa (giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp nếu bị
cũ, nát).
|
|
8
|
Xóa Đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
9
|
Chấp thuận xây dựng bến hàng hóa, bến hành khách.
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa đối với
bến hàng hóa, bến hành khách
|
|
11
|
Chấp thuận mở bến khách ngang sông.
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa, Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông.
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa đối với trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật.
|
|
IV. Lĩnh vực Quản
lý phương tiện
|
Thực hiện chuẩn
hóa bộ TTHC
|
1
|
Thẩm định thiết kế cải tạo
xe cơ giới
|
|
2
|
Đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng
có tham gia giao thông đường bộ khác tỉnh, thành phố chuyển đến. (Xe máy chuyên
dùng mua bán hoặc được cho, tặng, thừa kế khác tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương hoặc chủ sở hữu xe máy chuyên dùng chuyển trụ sở chính hoặc đăng
ký thường trú từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác đến phải làm thủ
tục đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng chuyển đến).
|
|
3
|
Di chuyển đăng ký, sang tên
chủ sở hữu xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ khác tỉnh,
thành phố. (Xe máy chuyên dùng mua bán hoặc được cho, tặng, thừa kế khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng chuyển trụ sở chính hoặc đăng ký thường trú sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác phải làm thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở
Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký).
|
|
4
|
Sang tên chủ sở hữu đăng ký xe máy chuyên dùng có
tham gia giao thông đường bộ trong cùng một tỉnh, thành phố. (Xe máy chuyên
dùng được mua bán, cho, tặng, thừa kế trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, phải đăng ký sang tên chủ sở hữu).
|
|
5
|
Đổi, cấp lại đăng ký, biển số và cấp đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ. (Chủ sở hữu có xe
máy chuyên dùng đã cải tạo, thay đổi màu sơn hoặc có giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng, biển số bị hỏng phải làm thủ tục đổi đăng ký, biển số tại
Sở Giao thông vận tải nơi đã cấp theo đúng số đăng ký biển số đã được cấp; Chủ
sở hữu xe máy chuyên dùng bị mất giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng
hoặc biển số phải làm thủ tục cấp lại đăng ký, biển số tại Sở Giao thông vận
tải.
|
|
6
|
Cấp đăng ký lần đầu xe máy chuyên dùng có tham
gia giao thông đường bộ.
|
|
7
|
Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng có
tham gia giao thông đường bộ. (Xe máy chuyên dùng được tạm nhập, tái xuất thuộc
các chương trình dự án của nước ngoài đầu tư tại Việt Nam, các dự án ODA đầu
tư tại Việt Nam phải thực hiện cấp đăng ký có thời hạn khi tham gia giao
thông đường bộ).
|
|
8
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng có tham gia
giao thông đường bộ. (Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày chủ sở hữu có xe máy
chuyên dùng thanh lý, bị mất, bán ra nước ngoài hoặc tái xuất ra nước ngoài
phải làm thủ tục xóa sổ đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi đã đăng ký).
|
|
V. Lĩnh vực Quản
lý người lái
|
Thực hiện chuẩn
hóa bộ TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
2
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải
cấp
|
|
3
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do ngành Công an cấp
|
|
5
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép lái xe: Trường hợp người có Giấy
phép lái xe quá thời hạn sử dụng:
a) Quá từ 03 tháng đến dưới 1 năm kể từ ngày hết
hạn, được dự sát hạch lại lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe.
b) Quá từ 01 năm trở lên kể từ ngày hết hạn, được
dự sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành để được cấp lại giấy phép lái xe
|
|
7
|
Cap lại giấy phép lái xe:
Trường hợp người có giấy phép lái xe bị mất lần
thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng
dưới 03 tháng, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc, có tên
trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, khi tra cứu vi phạm của người lái
xe trong cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc, nếu
không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau 02
tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được xét cấp lại giấy phép lái
xe.
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép lái xe:
- Người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất
quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm còn hồ sơ gốc,
(hoặc trường hợp không còn hồ sơ gốc, có tên trong hò sơ của cơ quan quản lý
sát hạch), khi tra cứu vi phạm của người lái xe trong cơ sở dữ liệu quản lý
giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc, nếu không phát hiện đang bị các cơ
quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo
quy định, được dự sát hạch lại lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe.
- Người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất,
quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên, còn hồ sơ gốc (hoặc không còn hồ sơ gốc),
có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch), khi
tra cứu vi phạm của người lái xe trong cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe
thống nhất toàn quốc, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền
thu giữ, xử lý, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được dự
sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành để cấp lại giấy phép lái xe.
- Người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai
trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lái xe bị mất lần thứ
nhất, nếu có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, khi tra
cứu vi phạm của người lái xe trong Cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống
nhất toàn quốc, không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử
lý, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, phải sát hạch
lại lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe;
- Người có giấy phép lái xe bị mất từ lần thứ ba
trở lên trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lái xe bị mất
lần thứ hai, nếu có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, khi tra cứu
vi phạm của người lái xe trong Cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống
nhất toàn quốc, không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử
lý, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, phải sát hạch lại cả
lý thuyết và thực hành để cấp lại giấy phép lái xe.
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép lái xe:
Người bị tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe
không thời hạn, sau thời hạn 01 năm kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền ra quyết
định tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe không thời hạn, nếu có nhu cầu, được
dự học lại pháp luật giao thông đường bộ, đạo đức người lái xe, được kiểm tra
và có chứng nhận của cơ sở đào tạo đã hoàn thành nội dung học và nộp đủ hồ sơ
theo quy định thi được dự sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành để cấp lại
Giấy phép lái xe.
|
|
10
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài và Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép lái xe: Người có Giấy phép lái
xe còn thời hạn sử dụng, nhưng không còn hồ sơ gốc, có tên trong hồ sơ của cơ
quan quản lý sát hạch, nếu có nhu cầu được lập lại hồ sơ gốc.
|
|
12
|
Cấp mới, đổi, cấp lại, chuyển đổi bằng, chứng chỉ
chuyên môn.
|
|
Thủ tục hành chính tại Quyết định 429/QĐ-UBND
ngày 20/2/2014 của UBND tỉnh Lào Cai
|
I. Lĩnh vực Quản
lý vận tải
|
Thực hiện chuẩn
hóa bộ TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép vận tải quốc tế Việt - Lào.
|
|
2
|
Công bố bến xe khách
|
|
3
|
Công bố trạm dừng nghỉ
|
|
Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2806/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lào Cai
1.553
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|