|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 rà soát hệ thống hóa kỳ đầu văn bản pháp luật Trà Vinh
Số hiệu:
|
280/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Sơn Thị Ánh Hồng
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 280/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
05 tháng 3 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC RÀ SOÁT - HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH TÍNH ĐẾN
THỜI ĐIỂM 31/12/2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày
06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày
15/06/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày
02/10/2013 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự,
thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của
HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số
31/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 211/TTr-STP ngày 14/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời
điểm 31/12/2013 (đính kèm các danh mục).
Điều 2.
Giám đốc Sở Tư pháp có
trách nhiệm tiếp nhận các yêu cầu, kiến nghị của các cơ quan, đơn vị có liên
quan về việc thông báo sai sót của các danh mục để phối hợp với các ngành có
liên quan chỉnh lý và báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm đăng tải danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh nêu tại Điều 1 Quyết định
này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư
pháp, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở - ngành tỉnh có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Sơn Thị Ánh Hồng
|
DANH MỤC
TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU TÍNH ĐẾN
THỜI ĐIỂM 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
VĂN PHÒNG
HĐND TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
40/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh Trà
Vinh năm 2006.
|
15/01/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
41/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh
Trà Vinh năm 2006.
|
15/01/2006
|
|
03
|
Nghị quyết
|
27/2007/NQ-HĐND
ngày 28/12/2007
|
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi
tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp.
|
08/01/2008
|
|
04
|
Nghị quyết
|
07/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu
tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp.
|
01/01/2011
|
|
05
|
Nghị quyết
|
08/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ hoạt động phí đối
với đại biểu HĐND các cấp không hưởng lương từ NS nhà nước.
|
01/01/2012
|
|
06
|
Nghị quyết
|
09/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc điều chỉnh, bổ
sung một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND
các cấp.
|
01/01/2012
|
|
07
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Về một số đổi mới, nâng cao
chất lượng, hiệu quả hoạt động của HĐND.
|
19/12/2012
|
|
08
|
Nghị quyết
|
01/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu
tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Trà Vinh.
|
01/10/2013
|
|
LIÊN ĐOÀN LAO
ĐỘNG TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
49/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về việc phê chuẩn hỗ trợ sinh hoạt phí cho chức
danh Chủ tịch công đoàn cơ sở xã, phường, thị trấn.
|
21/5/2006
|
|
02
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-UBND
ngày 24/5/2006
|
Về việc hỗ trợ sinh hoạt phí cho chức danh Chủ
tịch công đoàn cơ sở xã, phường, thị trấn.
|
24/5/2006
|
|
03
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBND
ngày 03/01/2008
|
Về Quy chế về mối quan hệ công tác giữa UBND tỉnh
và Liên đoàn lao động tỉnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
14/01/2008
|
|
BỘ CHỈ HUY BỘ
ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH
|
01
|
Chỉ thị
|
03/2006/CT-UBND
ngày 29/5/2006
|
Về việc tiếp tục triển khai thực hiện Luật
Biên giới quốc gia và Nghị định 161/2003/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới biển
trên địa bàn tỉnh.
|
09/6/2006
|
|
BỘ CHỈ HUY
QUÂN SỰ TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
ngày 10/07/2009
|
Phê chuẩn việc thành lập Quỹ quốc phòng-an
ninh ở xã, phường, thị trấn
|
21/7/2009
|
|
02
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê duyệt mức thu quỹ Quốc phòng-An ninh trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
30/7/2012
|
|
03
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê duyệt đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng
dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015.
|
01/8/2012
|
|
04
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND
ngày 12/11/2012
|
Phê duyệt mức vận động đóng góp quỹ quốc
phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh
|
23/11/2012
|
|
05
|
Nghị quyết
|
21/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012 phê duyệt đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ
giai đoạn 2012-2015
|
17/12/2013
|
|
06
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND
ngày 21/08/2012
|
Ban hành đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng
Dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/9/2012
|
|
07
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND
ngày 12/12/2012
|
Quy định mức vận động đóng góp quỹ quốc
phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
23/12/2012
|
|
CÔNG AN TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
05/2007/NQ-HĐND
ngày 15/3/2007
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí hộ khẩu, lệ phí chứng minh nhân dân trong tỉnh
|
26/3/2007
|
|
02
|
Nghị quyết
|
07/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Quy định mức phụ cấp đối
với Ban bảo vệ dân phố ở phường-thị trấn, tỉnh Trà Vinh.
|
03/8/2008
|
|
03
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Quy định chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy CMND trong tỉnh Trà
Vinh.
|
03/8/2008
|
|
04
|
Nghị quyết
|
12/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về việc phê duyệt đề án bố trí chức danh, số
lượng, chế độ chính sách đối với Công an xã.
|
01/01/2011
|
|
05
|
Nghị quyết
|
27/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực
lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
19/12/2012
|
|
06
|
Nghị quyết
|
22/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng
Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
17/12/2013
|
|
07
|
Nghị quyết
|
23/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về phê duyệt hỗ trợ tạm thời đóng bảo hiểm xã hội
tự nguyện cho Phó trưởng công an xã và trợ cấp khi làm nhiệm vụ thường trực sẵn
sàng chiến đấu đối với lực lượng công an xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
17/12/2013
|
|
08
|
Quyết định
|
31/2003/QĐ-UBT
ngày 08/5/2003
|
Về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô
tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông.
|
08/5/2003
|
|
09
|
Quyết định
|
06/2007/QĐ-UBND
ngày 28/3/2007
|
Ban hành mức thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí
hộ khẩu, lệ phí chứng minh nhân dân trong tỉnh.
|
08/4/2007
|
|
10
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND
ngày 12/08/2008
|
Ban hành chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy chứng minh nhân
dân.
|
23/8/2008
|
|
11
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND
ngày 12/08/2008
|
Ban hành chế độ phụ cấp
đối với Ban bảo vệ dân phố ở phường - thị trấn trong tỉnh.
|
23/8/2008
|
|
12
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND
ngày 04/01/2011
|
Ban hành Đề án bố trí chức danh, số lượng và chế
độ, chính sách đối với công an xã
|
15/01/2011
|
|
13
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 05/06/2013
|
Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng
Bảo vệ dân phố ở phường-thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
16/06/2013
|
|
THANH TRA TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê chuẩn mức trích từ các khoản tiền thu hồi
phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
02
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND
ngày 11/09/2013
|
Về việc quy định mức trích từ các khoản tiền thu hồi phát hiện qua công
tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
22/9/2013
|
|
CỤC THUẾ TỈNH
|
01
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND
ngày 08/03/2012
|
Về quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự
cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai diện tích đất ở
làm cơ sở tính tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
19/3/2012
|
|
VĂN PHÒNG
UBND TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
38/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm
2006.
|
15/01/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
45/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về việc thành lập xã Hàm Tân và thị trấn Định
An thuộc huyện Trà Cú, thành lập thị trấn Long Thành thuộc huyện Duyên Hải.
|
15/01/2006
|
|
03
|
Nghị quyết
|
56/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội 05 năm
2006-2010.
|
21/5/2006
|
|
04
|
Nghị quyết
|
01/2007/NQ-HĐND
ngày 27/01/2007
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm
2007.
|
07/02/2007
|
|
05
|
Nghị quyết
|
19/2007/NQ-HĐND
ngày 08/12/2007
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm
2008.
|
19/12/2007
|
|
06
|
Nghị quyết
|
01/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Về điều chỉnh một số chỉ tiêu về phát triển
kinh tế-xã hội năm 2008
|
03/08/2008
|
|
07
|
Nghị quyết
|
09/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2009
|
20/12/2008
|
|
08
|
Nghị quyết
|
01/2009/NQ-HĐND
ngày 10/07/2009
|
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu tăng trưởng GDP
năm 2009.
|
21/7/2009
|
|
09
|
Nghị quyết
|
06/2009/NQ-HĐND
ngày 09/12/2009
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm
2010.
|
20/12/2009
|
|
10
|
Nghị quyết
|
08/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế xã hội năm 2011-2015.
|
01/01/2011
|
|
11
|
Nghị quyết
|
09/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế xã hội năm 2011.
|
01/01/2011
|
|
12
|
Nghị quyết
|
07/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm
2012.
|
01/01/2012
|
|
13
|
Nghị quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Phê chuẩn định mức chế độ bồi dưỡng đối với CB,CC
làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh TV
|
01/5/2012
|
|
14
|
Nghị quyết
|
21/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm
2013.
|
01/01/2013
|
|
15
|
Nghị quyết
|
15/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm
2014.
|
01/01/2014
|
|
16
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-UBND
ngày 22/03/2006
|
Về việc đổi tên Trung tâm lưu trữ thuộc Văn phòng
HĐND, UBND tỉnh thành Trung tâm lưu trữ thuộc Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh.
|
02/04/2006
|
|
17
|
Quyết định
|
34/2006/QĐ-UBND
ngày 11/8/2006
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
|
22/8/2006
|
|
18
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND
ngày 15/08/2011
|
Về việc ban hành quy chế về tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính.
|
26/8/2011
|
|
19
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 31/01/2012
|
Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Trà
Vinh nhiệm kỳ 2011-2016.
|
11/01/2013
|
|
20
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND
ngày 07/05/2012
|
Ban hành định mức chế độ bồi dưỡng đối với cán
bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
18/5/2012
|
|
21
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
Quy định về quản lý, thu, nộp, sử dụng, quyết
toán quỹ phòng, chống lụt bão tỉnh và huyện, thành phố.
|
05/11/2012
|
|
22
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 27/05/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động
đối ngoại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
07/6/2013
|
|
23
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp về tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
13/10/2013
|
|
24
|
Chỉ thị
|
04/2006/CT-UBND
ngày 13/6/2006
|
Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu
nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2006 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
24/6/2006
|
|
SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Nghị quyết
|
39/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất trong
phạm vi tỉnh Trà Vinh.
|
15/01/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
67/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc thông qua bảng giá các loại đất trong
phạm vi tỉnh Trà Vinh
|
19/12/2006
|
|
03
|
Nghị quyết số
|
72/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010,
kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2006-2010) tỉnh Trà Vinh.
|
19/12/2006
|
|
04
|
Nghị quyết
|
10/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trong tỉnh.
|
28/8/2007
|
|
05
|
Nghị quyết
|
23/2007/NQ-HĐND
ngày 28/12/2007
|
Về việc thông qua bảng giá các loại đất trong
phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2008.
|
08/01/2008
|
|
06
|
Nghị quyết
|
10/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Thông qua bảng giá các loại đất trong phạm vi
tỉnh TV.
|
20/12/2008
|
|
07
|
Nghị quyết
|
13/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về việc phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản.
|
20/12/2008
|
|
08
|
Nghị quyết
|
13/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Về việc thông qua bảng giá các loại đất trong
phạm vi tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2010
|
|
09
|
Nghị quyết
|
02/2010/NQ-HĐND
ngày 09/07/2010
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí
thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
20/7/2010
|
|
10
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về việc thông qua bảng giá
các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2011
|
|
11
|
Nghị quyết
|
11/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
21/12/2010
|
|
12
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc thông qua bảng
giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2012
|
|
13
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc phê chuẩn mức
thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trong tỉnh TV.
|
19/12/2011
|
|
14
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Về việc sửa đổi quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trong tỉnh Trà Vinh.
|
29/4/2012
|
|
15
|
Nghị quyết
|
10/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác
và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát lòng sông) tỉnh
Trà Vinh đến năm 2020.
|
30/7/2012
|
|
16
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Về thông qua bảng giá các loại đất năm 2013
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2013
|
|
17
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
22/7/2013
|
|
18
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về việc thông qua bảng giá các loại đất năm
2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
17/12/2013
|
|
19
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo
(ngoài đối tượng theo Quyết định 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/05/2013 của TTg Chính
phủ.
|
17/12/2013
|
|
20
|
Quyết định
|
01/2006/QĐ-UBND
ngày 04/01/2006
|
Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh
Trà Vinh.
|
01/01/2006
|
|
21
|
Quyết định
|
40/2006/QĐ-UBND
ngày 02/11/2006
|
Về việc điều chỉnh giá đất thổ cư khu vực kè
kênh Ngay, xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh ban hành tại Quyết định
01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006.
|
11/12/2006
|
|
22
|
Quyết định
|
42/2006/QĐ-UBND
ngày 20/12/2006
|
Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh
Trà Vinh.
|
01/01/2007
|
|
23
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-UBND
ngày 27/4/2007
|
Về việc bổ sung giá đất thổ cư tuyến tỉnh lộ 911
thuộc khu vực xã Tân An, huyện Càng Long vào Bảng giá đất thổ cư huyện Càng
Long ban hành kèm theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của UBND
tỉnh
|
08/5/2007
|
|
24
|
Quyết định
|
11/2007/QĐ-UBND
ngày 07/5/2007
|
Về việc ban hành chiến lược bảo vệ môi trường
tỉnh Trà Vinh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
|
|
|
25
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
Về việc Ban hành Quy định về mức thu và chế độ
thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường trên địa bàn tỉnh TV.
|
18/9/2007
|
|
26
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-UBND
ngày 23/11/2007
|
Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông
thôn; hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn, ao áp dụng
cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh.
|
04/12/2007
|
|
27
|
Quyết định
|
31/2007/QĐ-UBND
ngày 21/12/2007
|
Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông
thôn; xác định diện tích và công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn,
ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh.
|
01/01/2008
|
|
28
|
Quyết định
|
34/2007/QĐ-UBND
ngày 29/12/2007
|
Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh
Trà Vinh năm 2008.
|
09/01/2008
|
|
29
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND
ngày 10/06/2008
|
Về việc ban hành đơn giá đo đạc bản đồ địa
chính và quản lý đất đai thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn
Trà Vinh.
|
21/6/2008
|
|
30
|
Quyết định
|
22/2008/QĐ-UBND
ngày 22/12/2008
|
Ban hành bảng giá các loại
đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2009.
|
01/01/2009
|
|
31
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND
ngày 22/12/2008
|
Ban hành mức thu phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trong tỉnh TV.
|
02/01/2009
|
|
32
|
Quyết định
|
01/2009/QĐ-UBND
ngày 19/01/2009
|
Quy định hạn mức giao đất bãi bồi ven sông,
ven biển trong phạm vi tỉnh TV.
|
04/01/2009
|
|
33
|
Quyết định
|
04/2009/QĐ-UBND
ngày 31/03/2009
|
Về việc bổ sung phân loại đường phố khu vực thị
trấn Định An, huyện Trà Cú vào Bảng giá đất thổ cư huyện Trà Cú ban hành kèm
theo Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008
|
11/04/2009
|
|
34
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND
ngày 26/11/2009
|
Quy định diện tích đất tối thiểu được phép
tách thửa đối với từng loại đất trong tỉnh.
|
07/12/2009
|
|
35
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009
|
Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh
Trà Vinh năm 2010.
|
01/01/2010
|
|
36
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND
ngày 30/07/2010
|
Quy định về trình tự cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí thẩm định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
10/8/2010
|
|
37
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND
ngày 04/08/2010
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí
thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
15/8/2010
|
|
38
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND
ngày 07/10/2010
|
Về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
18/10/2010
|
|
39
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND
ngày 23/12/2010
|
Ban hành quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
|
03/01/2011
|
|
40
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND
ngày 23/12/2010
|
Ban hành bảng giá các loại
đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2011.
|
01/01/2011
|
|
41
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND
ngày 07/04/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/11/2009 của UBND tỉnh quy định diện tích tối thiểu
được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
18/4/2011
|
|
42
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND
ngày 09/08/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng đơn
giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
20/8/2011
|
|
43
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
ngày 21/12/2011
|
Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/01/2012
|
|
44
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND
ngày 28/12/2011
|
Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
08/01/2012
|
|
45
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND
ngày 30/03/2012
|
Về hệ số điều chỉnh giá đất để làm cơ sở xác định
nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở
vượt hạn mức.
|
10/4/2012
|
|
46
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND
ngày 18/05/2012
|
Về việc sửa đổi mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
29/5/2012
|
|
47
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 21/06/2012
|
Về việc điều chỉnh Quyết định 09/2012/QĐ-UBND ngày
18/05/2012 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
02/7/2012
|
|
48
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND
ngày 28/08/2012
|
Về việc bổ sung giá đất ở đường tỉnh lộ 911
thuộc địa bàn huyện Châu Thành và điều chỉnh giá đất thuộc địa bàn huyện Tiểu
Cần.
|
28/8/2012
|
|
49
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND
ngày 26/9/2012
|
Về việc bổ sung giá đất ở (đất thổ cư) hương lộ
thuộc địa bàn huyện Trà Cú
|
07/10/2012
|
|
50
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND
ngày 31/10/2012
|
Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác
và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
10/11/2012
|
|
51
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND
ngày 19/11/2012
|
Ban hành quy chế quản lý, khai thác và sử dụng
đất công trên địa bàn tỉnh TV
|
30/11/2012
|
|
52
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND
ngày 24/12/2012
|
Ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2013
|
|
53
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 05/01/2013
|
Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở để
làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục
đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
16/01/2013
|
|
54
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND
ngày 10/01/2013
|
Ban hành bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi
trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
21/01/2013
|
|
55
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 28/01/2013
|
Ban hành bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm
cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
08/02/2013
|
|
56
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 20/3/2013
|
Quy định về bảo vệ môi trường đối với cơ sở
chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/3/2013
|
|
57
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
ngày 16/4/2013
|
Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông
thôn; xác định diện tích và công nhận diện tích đất ở đối với trường hợp có
vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
27/4/2013
|
|
58
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 29/5/2013
|
Ban hành Ban hành Quy định
trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
09/6/2013
|
|
59
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND
ngày 07/6/2013
|
Ban hành quy định giải quyết
tranh chấp đất đai của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
18/6/2013
|
|
60
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND
ngày 27/8/2013
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất
thải rắn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
07/9/2013
|
|
61
|
Quyết định
|
41/2013/QĐ-UBND
ngày 09/12/2013
|
Ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/12/2013
|
|
62
|
Quyết định
|
42/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/12/2013
|
|
63
|
Chỉ thị
|
01/2006/CT-UBT
ngày 18/01/2006
|
Về tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với
các hoạt động khai thác cát lòng sông.
|
19/01/2006
|
|
SỞ NỘI VỤ
|
01
|
Nghị quyết
|
43/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về việc phê chuẩn Tờ trình của UBND tỉnh về chế
độ chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức.
|
15/01/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
46/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về việc phê chuẩn chỉ tiêu biên chế sự nghiệp
năm 2006 tỉnh Trà Vinh.
|
15/01/2006
|
|
03
|
Nghị quyết
|
60/2006/NQ-HĐND
ngày 14/7/2006
|
Về việc phê chuẩn một số chính sách trong thực
hiện Đề án đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh
Trà Vinh giai đoạn 2006-2011 (Đề án Trà Vinh – 100).
|
25/7/2006
|
|
04
|
Nghị quyết
|
64/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc điều chỉnh bổ sung chế độ, chính sách
đối với cán bộ không chuyên trách ở xã-phường- thị trấn- ấp khóm.
|
19/12/2006
|
|
05
|
Nghị quyết
|
11/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định chế độ trợ cấp đối với người có bằng đại
học về công tác tại xã, phường, thị trấn và hợp tác xã nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
28/8/2007
|
|
06
|
Nghị quyết
|
16/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 60/2006/NQ-HĐND
ngày 14/7/2006 của HĐND tỉnh phê chuẩn một số chính sách trong thực hiện Đề
án đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà
Vinh giai đoạn 2006-2011 (Đề án Trà Vinh – 100).
|
20/12/2008
|
|
07
|
Nghị quyết
|
14/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Về việc quy định chức danh, số lượng, chế độ,
chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn và ấp, khóm
|
01/01/2010
|
|
08
|
Nghị quyết
|
06/2011/NQ-HĐND
ngày 29/09/2011
|
Phê chuẩn định mức hỗ trợ mua bảo hiểm y tế và
trợ cấp khó khăn hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn và ấp, khóm.
|
10/10/2011
|
|
09
|
Nghị quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê duyệt đề án đào tạo ở trong nước nguồn
nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2016.
|
30/7/2012
|
|
10
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính
sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
và ấp, khóm.
|
22/7/2013
|
|
11
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về việc quy định đối tượng, mức hỗ trợ nghỉ việc,
thai sản, mai tang phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã và ấp, khóm
|
17/12/2013
|
|
12
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-UBND
ngày 18/01/2006
|
Về việc thực hiện chế độ, chính sách đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức.
|
29/01/2006
|
|
13
|
Quyết định
|
14/2006/QĐ-UBND
ngày 27/02/2006
|
Về mức phụ cấp chức vụ đối với lãnh đạo các
đơn vị trực thuộc Sở ngành tỉnh
|
10/3/2006
|
|
14
|
Quyết định
|
18/2006/QĐ-UBND
ngày 23/5/2006
|
Về việc quy định tiêu chuẩn và điều kiện nâng
bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức tỉnh Trà Vinh.
|
03/6/2006
|
|
15
|
Quyết định
|
29/2006/QĐ-UBND
ngày 26/6/2006
|
Về việc thực hiện chính sách đào tạo bồi dưỡng
cán bộ, công chức, SV đi học sau đại học.
|
07/7/2006
|
|
16
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-UBND
ngày 29/12/2006
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ, chính sách
đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khóm.
|
01/01/2007
|
|
17
|
Quyết định
|
08/2007/QĐ-UBND
ngày 30/3/2007
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động
của ấp, khóm
|
10/4/2007
|
|
18
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ-UBND
ngày 18/4/2007
|
Về việc ban hành Quy định về tiếp nhận, giải quyết
hồ sơ theo cơ chế “Một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh Trà
Vinh.
|
30/4/2007
|
|
19
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND
ngày 06/9/2007
|
Về chế độ trợ cấp đối với người có bằng đại học
về công tác tại xã, phường, thị trấn và HTX nông nghiệp.
|
17/9/2007
|
|
20
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-UBND
ngày 08/11/2007
|
Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân
chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo.
|
19/11/2007
|
|
21
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND
ngày 07/01/2008
|
Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo
cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh Trà Vinh.
|
18/01/2008
|
|
22
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND
ngày 22/04/2008
|
Quy định tiêu chuẩn của Trưởng phòng, phó trưởng
phòng và tương đương thuộc Sở-ngành tỉnh và UBND huyện-thị xã.
|
03/5/2008
|
|
23
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-UBND
ngày 04/12/2008
|
Về việc phân cấp tuyển dụng,
sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước
|
15/12/2008
|
|
24
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-UBND
ngày 04/12/2008
|
Về việc phân cấp tuyển dụng,
sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính Nhà nước.
|
15/12/2008
|
|
25
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND
ngày 15/09/2009
|
Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định
18/2006/QĐ-UBND ngày 23/05/2006 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn và điều kiện
nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
26/9/2009
|
|
26
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND
ngày 27/11/2009
|
Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông tại UBND huyện-thị xã.
|
08/12/2009
|
|
27
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
Quy định số lượng, chức
danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2010
|
|
28
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
Quy định chức danh, số
lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn và ấp, khóm.
|
01/01/2010
|
|
29
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 17/10/2011
|
Về việc ban hành đề án hỗ trợ mua bảo hiểm y tế
và trợ cấp khó khăn hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn và ấp, khóm.
|
28/10/2011
|
|
30
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND
ngày 01/10/2012
|
Quy định chế độ trách nhiệm đối với người đứng
đầu cơ quan, đơn vị của các ngành, các cấp trong việc thực hiện công tác cải
cách hành chính
|
12/10/2012
|
|
31
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND
ngày 08/10/2012
|
Ban hành đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân
lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012 – 2016.
|
19/10/2012
|
|
32
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND
ngày 20/03/2013
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ấp,
khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/3/2012
|
|
33
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND
ngày 27/03/2013
|
Về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên
chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ
trang vi phạm chỉ thị 08-CT/TU ngày 16/08/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và
vi phạm các quy định trong giờ hành chính.
|
07/4/2013
|
|
34
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND
ngày 20/5/2013
|
Quy định việc phân cấp, tuyển dụng, quản lý và
nhiệm vụ của công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/5/2013
|
|
35
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 09/9/2013
|
Về việc quy định chức danh, số lượng, một số
chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn và ấp, khóm.
|
20/9/2013
|
|
SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
01
|
Nghị quyết
|
44/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về tiếp tục thực hiện
chính sách ưu đãi đầu tư đối với ngành chế biến dừa trên địa bàn tỉnh đến năm
2007.
|
15/01/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
65/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2007 (hỗ trợ
có mục tiêu) cho các huyện-thị xã quản lý vốn các dự án thuộc nhóm C có mức vốn
dưới 1 tỷ đồng.
|
19/12/2006
|
|
03
|
Nghị quyết
|
02/2007/NQ-HĐND
ngày 27/01/2007
|
Về áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư
trên địa bàn tỉnh TV.
|
07/02/2007
|
|
04
|
Nghị quyết
|
09/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về
đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu tỉnh Trà Vinh.
|
28/8/2009
|
|
05
|
Nghị quyết
|
15/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Về việc bãi bỏ, điều chỉnh và bổ sung một số
điểm trong việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trong tỉnh Trà Vinh
|
28/8/2007
|
|
06
|
Nghị quyết
|
20/2007/NQ-HĐND
ngày 08/12/2007
|
Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2008-2010 của tỉnh Trà Vinh.
|
19/12/2007
|
|
07
|
Nghị quyết
|
26/2007/NQ-HĐND
ngày 28/12/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung chính sách ưu đãi
đầu tư trong tỉnh Trà Vinh.
|
08/01/2008
|
|
08
|
Nghị quyết
|
05/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011-2015.
|
01/01/2011
|
|
09
|
Nghị quyết
|
02/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với các cơ sở
xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể
thao, môi trường.
|
29/4/2012
|
|
10
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê duyệt quy định ký quỹ đảm bảo thực hiện đầu
tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/7/2012
|
|
11
|
Nghị quyết
|
23/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Về phê chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng
tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2013
|
|
12
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND
ngày 14/02/2007
|
Về việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu
tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
25/02/2007
|
|
13
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
Về việc ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết
quả đấu thầu trong tỉnh.
|
18/9/2007
|
|
14
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điểm trong áp
dụng một số chính ưu đãi đầu tư.
|
18/9/2007
|
|
15
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND
ngày 17/01/2008
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung việc áp dụng một số
chính sách ưu đãi đầu tư
|
28/01/2008
|
|
16
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-UBND
ngày 19/9/2008
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết
các vấn đề liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nhằm mục đích kinh doanh
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
30/9/2008
|
|
17
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND
ngày 14/10/2008
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết
các vấn đề liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nhằm mục đích kinh doanh
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
25/10/2008
|
|
18
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 14/6/2012
|
Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích
phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
25/6/2012
|
|
19
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND
ngày 02/08/2012
|
Về việc quy định một số cơ chế, chính sách hỗ
trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh, giai đoạn 2012-2015.
|
13/8/2012
|
|
20
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND
ngày 27/08/2012
|
Về việc quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu
tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
07/9/2012
|
|
21
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
ngày 05/08/2013
|
Về việc điều chỉnh khoản 2, Điều 13 Quyết định
15/2012/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 của UBND tỉnh quy định một số cơ chế , chính
sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2012-2015.
|
16/8/2013
|
|
22
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND
ngày 17/9/2013
|
Ban hành Quy định cơ chế thực hiện
chính sách ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
28/9/2013
|
|
23
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy
định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
|
11/10/2013
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
Nghị quyết
|
11/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về việc phê chuẩn một số chính sách trong thực
hiện Đề án hỗ trợ đầu tư máy gặt, máy sấy lúa và thí điểm trạm bơm nước phục
vụ sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2009-2012.
|
20/12/2008
|
|
02
|
Nghị quyết
|
05/2009/NQ-HĐND
ngày 04/11/2009
|
Phê duyệt định mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ
trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
15/11/2009
|
|
03
|
Nghị quyết
|
01/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát
triển sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa chất lượng cao.
|
29/4/2012
|
|
04
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê chuẩn chính sách hỗ trợ phân bón cho người
trồng dừa đang cho trái trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/7/2012
|
|
05
|
Nghị quyết
|
15/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và
quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Trà
Vinh, giai đoạn 2012-2015.
|
30/7/2012
|
|
06
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê chuẩn mức chi trong
sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số
42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng
lúa.
|
22/7/2013
|
|
07
|
Nghị quyết
|
19/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Phê duyệt chính sách hỗ
trợ đóng mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh
|
17/12/2013
|
|
08
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-UBND
ngày 11/01/2006
|
Về việc ban hành bảng giá cho thuê mặt bằng và
dịch vụ hàng hóa qua bến cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.
|
22/01/2006
|
|
09
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-UBND
ngày 22/3/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Sở Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
|
02/04/2006
|
|
10
|
Quyết định
|
13/2006/QĐ-UBND
ngày 19/4/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Thủy sản tỉnh
Trà Vinh.
|
30/4/2006
|
|
11
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-UBND
ngày 07/01/2008
|
Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt
động thủy sản trong tỉnh.
|
18/01/2008
|
|
12
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND
ngày 11/06/2009
|
Quy định thu thủy lợi phí trong tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2010
|
|
13
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND
ngày 31/12/2010
|
Ban hành giá tiêu thụ nước sinh hoạt nông thôn
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
11/01/2011
|
|
14
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND
ngày 16/09/2011
|
Về việc quy định chế độ trách nhiệm người đứng
đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều.
|
27/9/2011
|
|
15
|
Quyết định
|
03/2012/QĐ-UBND
ngày 15/03/2012
|
Về việc điều chỉnh mức giá cho thuê mặt bằng của
Bảng giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua Bến cá Định An (nay là Cảng
cá Định An), huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (Ban hành kèm theo QĐ
02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 của UBND tỉnh).
|
26/3/2012
|
|
16
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND
ngày 04/05/2012
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích
phát triển sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa chất lượng cao.
|
15/5/2012
|
|
17
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND
ngày 21/11/2012
|
Ban hành giá tiêu thụ nước
sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh TV.
|
02/12/2012
|
|
18
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND
ngày 22/01/2013
|
Quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây
ra đối với tàu cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
02/02/2013
|
|
19
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND
ngày 04/02/2013
|
Quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây
ra đối với tàu cá tỉnh Trà Vinh.
|
15/02/2013
|
|
20
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND
ngày 09/05/2013
|
Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt
động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/5/2013
|
|
21
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 29/7/2013
|
Ban hành quy định việc thu thủy lợi phí, tiền
nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
09/8/2013
|
|
22
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 28/8/2013
|
Về việc Quy định mức chi trong sử
dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP
ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
|
08/9/2013
|
|
23
|
Chỉ thị
|
02/2006/CT-UBT
ngày 26/4/2006
|
Về việc ngăn chặn nghề cào bay và các hoạt động
khai thác thủy sản trái phép tại tuyến bờ, tuyến lộng trên vùng biển tỉnh Trà
Vinh.
|
07/5/2006
|
|
24
|
Chỉ thị
|
05/2006/CT-UBT
ngày 21/12/2006
|
Về việc nghiêm cấm sản xuất, vận chuyển và
ương nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2007
|
|
25
|
Chỉ thị
|
01/2008/CT-UBND
ngày 25/4/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý về an toàn
vệ sinh thực phẩm thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
06/5/2008
|
|
26
|
Chỉ thị
|
02/2008/CT-UBND
ngày 08/05/2008
|
Về việc sản xuất giống,
nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
19/5/2008
|
|
27
|
Chỉ thị
|
03/2008/CT-UBND
ngày 04/09/2008
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý hoạt động tàu cá trên địa bàn tỉnh TV
|
|
|
SỞ GIAO
THÔNG - VẬN TẢI
|
01
|
Nghị quyết
|
52/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về việc phê chuẩn lộ trình hoạt động của các
loại xe lôi máy, xe ba gác máy trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
21/5/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
06/2007/NQ-HĐND
ngày 15/3/2007
|
Về việc phê chuẩn phương án thực hiện chính
sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2007.
|
26/3/2007
|
|
03
|
Nghị quyết
|
07/2007/NQ-HĐND
ngày 15/3/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu và quy định
quy chế thu, nộp, quản lý, sử dụng phí bến xe khách.
|
26/3/2007
|
|
04
|
Nghị quyết
|
24/2007/NQ-HĐND
ngày 28/12/2007
|
Về việc phê chuẩn lộ trình hoạt động của xe
lôi máy, xe ba gác máy tỉnh Trà Vinh.
|
08/01/2008
|
|
05
|
Nghị quyết
|
13/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
19/12/2011
|
|
06
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
07
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
08
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-UBND
ngày 23/01/2006
|
Ban hành đơn giá cước vận tải hành khách bằng
xe buýt nội thành
|
04/02/2006
|
|
09
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-UBND
ngày 02/6/2006
|
Ban hành quy định lộ trình hoạt động của các loại
xe lôi máy, xe ba gác máy trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
13/6/2006
|
|
10
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-UBND
ngày 28/3/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu và chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng phí bến xe khách tỉnh TV.
|
08/4/2007
|
|
11
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND
ngày 30/11/2010
|
Về việc quy định mức thu
học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
11/12/2010
|
|
12
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND
ngày 17/12/2010
|
Về việc cấm xe tự chế 3,
4 bánh (xe lôi máy, xe ba gác máy) tham gia giao thông trên mạng lưới giao
thông đường bộ của tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2011
|
|
13
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 23/12/2011
|
Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
03/01/2012
|
|
14
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND
ngày 17/9/2013
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
28/9/2013
|
|
15
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND
ngày 19/9/2013
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
30/9/2013
|
|
16
|
Chỉ thị
|
01/2007/CT-UBND
ngày 24/8/2007
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP
ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn
giao thông và ùn tắc giao thông
|
04/9/2007
|
|
SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
01
|
Nghị quyết
|
50/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về một số chính sách hỗ trợ người lao động đi
làm việc ở nước ngoài, giai đoạn 2006-2010.
|
21/5/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
15/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 50/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006 của HĐND về một số chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc
ở nước ngoài, giai đoạn 2006-2010.
|
20/12/2008
|
|
03
|
Nghị quyết
|
03/2009/NQ-HĐND
ngày 10/07/2009
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc.
|
21/7/2009
|
|
04
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-UBND
ngày 20/02/2006
|
Về việc thành lập Chi cục Phòng- Chống tệ nạn
xã hội thuộc Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh
|
02/03/2006
|
|
05
|
Quyết định
|
19/2006/QĐ-UBND
ngày 23/5/2006
|
Về việc đổi tên Trung tâm Giáo dục-Lao động xã
hội thành Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội thuộc Sở Lao động-Thương
binh và xã hội tỉnh Trà Vinh
|
03/6/2006
|
|
06
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-UBND
ngày 25/5/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh
|
05/6/2006
|
|
07
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND
ngày 30/07/2009
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài
làm việc trong tỉnh.
|
10/8/2009
|
|
SỞ Y TẾ
|
01
|
Nghị quyết
|
51/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về việc bãi bỏ 02 nghị quyết của HĐND về thu 1
phần viện phí.
|
21/5/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
06/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Về việc phê chuẩn kế hoạch phòng, chống lây
nhiễm HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 .
|
03/8/2008
|
|
03
|
Nghị quyết
|
14/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình đến
năm 2010 tỉnh Trà Vinh
|
20/12/2008
|
|
04
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê duyệt mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
30/7/2012
|
|
05
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê duyệt đề án “thu hút bác sĩ về công tác
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2013-2020”.
|
22/7/2013
|
|
06
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND
ngày 09/08/2012
|
Quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
|
20/8/2012
|
|
07
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND
ngày 01/10/2013
|
Về việc ban hành Đề án "Thu hút bác sĩ về
công tác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2013 - 2020
|
12/10/2013
|
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
01
|
Nghị quyết
|
53/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về việc phê chuẩn mức thu phí qua phà tuyến Long
Đức (TXTV) Trà Vinh-Cẩm Sơn (Mỏ Cày) Bến Tre.
|
21/5/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
54/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh khu vực
thị xã Trà Vinh
|
21/5/2006
|
|
03
|
Nghị quyết
|
57/2006/NQ-HĐND
ngày 14/7/2006
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng cảng cá
Láng Chim, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh.
|
25/7/2006
|
|
04
|
Nghị quyết
|
58/2006/NQ-HĐND
ngày 14/7/2006
|
Về việc quy định định mức chi ngân sách xã-phường-thị
trấn tỉnh Trà Vinh năm 2007.
|
25/7/2006
|
|
05
|
Nghị quyết
|
59/2006/NQ-HĐND
ngày 14/7/2006
|
Về việc quy định định mức chi hành chính.
|
25/7/2006
|
|
06
|
Nghị quyết
|
61/2006/NQ-HĐND
ngày 14/7/2006
|
Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2007.
|
25/7/2006
|
|
07
|
Nghị quyết
|
62/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ
nhiệm vụ thu-chi ngân sách năm 2007 và tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa ngân sách
tỉnh với ngân sách huyện-thị xã và xã-phường-thị trấn.
|
19/12/2006
|
|
08
|
Nghị quyết
|
63/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc phân bổ nguồn thu xổ số kiến thiết năm
2007.
|
19/12/2006
|
|
09
|
Nghị quyết
|
68/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách
năm 2005.
|
19/12/2006
|
|
10
|
Nghị quyết
|
69/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc phê chuẩn mức thu phí qua phà, đò
ngang ấp Long Hưng II (xã Hòa Minh) - ấp Ngãi Lợi (xã Hưng Mỹ), Châu Thành.
|
19/12/2006
|
|
11
|
Nghị quyết
|
08/2007/NQ-HĐND
ngày 02/7/2007
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức
các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong
tỉnh.
|
13/7/2007
|
|
12
|
Nghị quyết
|
12/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định mức chi quản lý
hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2008.
|
28/8/2007
|
|
13
|
Nghị quyết
|
13/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định mức chi ngân
sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2008.
|
28/8/2007
|
|
14
|
Nghị quyết
|
14/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định chế độ chi tiêu
đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Trà Vinh, chi tiêu tổ chức
các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
28/8/2007
|
|
15
|
Nghị quyết
|
21/2007/NQ-HĐND
ngày 08/12/2007
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và về điều chỉnh
tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, phường, thị
trấn của huyện Tiểu cần.
|
19/12/2007
|
|
16
|
Nghị quyết
|
22/2007/NQ-HĐND
ngày 08/12/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản của Nghị
quyết số 08/2007/NQ-HĐND ngày 02/07/2007 quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và
Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND ngày 17/08/2007 quy định chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế, chi tiếp khách trong nước
|
19/12/2007
|
|
17
|
Nghị quyết
|
25/2007/NQ-HĐND
ngày 28/12/2007
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ % phân chia nguồn thu
giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, phường, thị trấn của huyện Càng Long
và huyện Duyên Hải.
|
08/01/2008
|
|
18
|
Nghị quyết
|
02/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Về việc bổ sung dự toán
ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu-chi ngân sách năm 2008.
|
03/8/2008
|
|
19
|
Nghị quyết
|
03/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Về việc quy định định mức
chi quản lý hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2009.
|
03/8/2008
|
|
20
|
Nghị quyết
|
04/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Về việc quy định định mức
chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2009.
|
03/8/2008
|
|
21
|
Nghị quyết
|
12/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về việc phê chuẩn mức thu phí qua cầu 2/9 thị
trấn Càng Long, huyện Càng Long, Trà Vinh.
|
20/12/2008
|
|
22
|
Nghị quyết
|
18/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về việc phê chuẩn mức thu lệ phí trước bạ đối
với ôtô dưới 10 chổ ngồi.
|
20/12/2008
|
|
23
|
Nghị quyết
|
02/2009/NQ-HĐND
ngày 10/07/2009
|
Phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà
Vinh.
|
21/7/2009
|
|
24
|
Nghị quyết
|
07/2009/NQ-HĐND
ngày 09/12/2009
|
Về phê duyệt định mức
chi hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2010.
|
20/12/2009
|
|
25
|
Nghị quyết
|
08/2009/NQ-HĐND
ngày 09/12/2009
|
Về phê duyệt định mức chi
ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2010.
|
20/12/2009
|
|
26
|
Nghị quyết
|
09/2009/NQ-HĐND
ngày 09/12/2009
|
Về việc phân cấp thẩm
quyền quyết định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
|
20/12/2009
|
|
27
|
Nghị quyết
|
10/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Về việc phê chuẩn mức
thu phí mặt bằng chợ xã, phường, thị trấn.
|
21/12/2009
|
|
28
|
Nghị quyết
|
11/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Về việc định mức chi đón
tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
cấp tỉnh và huyện, thị xã thực hiện.
|
01/01/2010
|
|
29
|
Nghị quyết
|
01/2010/NQ-HĐND
ngày 09/07/2010
|
Phê duyệt định mức chi tiêu đón tiếp khách nước
ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế
tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
20/7/2010
|
|
30
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
ngày 15/09/2010
|
Về việc quy định chế độ công
tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh
|
26/9/2010
|
|
31
|
Nghị quyết
|
04/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về về định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011.
|
01/01/2011
|
|
32
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
nguồn thu ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và xã-phường-thị trấn
|
01/01/2011
|
|
33
|
Nghị quyết
|
01/2011/NQ-HĐND
ngày 23/03/2011
|
Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng
phí vệ sinh khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
|
03/4/2011
|
|
34
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND
ngày 29/09/2011
|
Về việc phê chuẩn mức
thu và sử dụng phí Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và cảng cá Định An, huyện
Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.
|
10/10/2011
|
|
35
|
Nghị quyết
|
10/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà
Cú và huyện Cầu Kè.
|
01/01/2012
|
|
36
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Phê chuẩn tỷ lệ thu lệ phí
trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh
|
29/4/2012
|
|
37
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Phê chuẩn mức thu phí
trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô.
|
29/4/2012
|
|
38
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Phê chuẩn mức thu, quản
lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/6/2012
|
|
39
|
Nghị quyết
|
22/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp
ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2013-2015.
|
19/12/2012
|
|
40
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
09/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm
và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
41
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê duyệt tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu
giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và ngân sách xã-phường-thị
trấn.
|
01/01/2014
|
|
42
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
43
|
Nghị quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điểm trong quy
định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã từ
năm 2013-2015 ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND tỉnh ngày
08/12/2012.
|
17/12/2013
|
|
44
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-UBND
ngày 24/5/2006
|
Về việc ban hành mức thu phí qua phà tuyến
Long Đức- TXTV, Cẩm Sơn-Mỏ Cày (Bến Tre).
|
04/6/2006
|
|
45
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-UBND
ngày 24/5/2006
|
Về việc ban hành mức thu phí vệ sinh đô thị
khu vực thị xã Trà Vinh
|
04/6/2006
|
|
46
|
Quyết định
|
27/2006/QĐ-UBND
ngày 20/6/2006
|
Về việc bổ sung Điều 2 Quyết định
2464/1999/QĐ-UBT ngày 30/12/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí
chợ (hoa chi) trong tỉnh Trà Vinh.
|
01/7/2006
|
|
47
|
Quyết định
|
28/2006/QĐ-UBND
ngày 20/6/2006
|
Về việc bổ sung Điều 2 Quyết định số
2465/1999/QĐ-UBT ngày 30/12/199 của UBND tỉnh Trà Vinh về mức trích để lại
cho Ban Quản lý chợ thị xã Trà Vinh.
|
01/7/2006
|
|
48
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-UBND
ngày 01/8/2006
|
Về việc quy định định mức chi hành chính năm
2006.
|
01/7/2006
|
|
49
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-UBND
ngày 01/8/2006
|
Về việc quy định định mức chi của ngân sách
xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2007.
|
12/8/2006
|
|
50
|
Quyết định
|
32/2006/QĐ-UBND
ngày 01/8/2006
|
Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2007.
|
12/8/2006
|
|
51
|
Quyết định
|
33/2006/QĐ-UBND
ngày 01/8/2006
|
Ban hành định mức thu phí sử dụng cảng cá Láng
Chim, huyện Duyên Hải.
|
12/8/2006
|
|
52
|
Quyết định
|
38/2006/QĐ-UBND
ngày 27/9/2006
|
Ban hành đơn giá cho thuê mặt bằng để kinh
doanh trong khu vực cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải.
|
08/10/2006
|
|
53
|
Quyết định
|
41/2006/QĐ-UBND
ngày 20/12/2006
|
Về mức thu phí qua phà, đò ngang ấp Long Hưng
II (xã Hòa Minh) - ấp Ngãi Lợi (xã Hưng Mỹ), huyện Châu Thành.
|
31/12/2006
|
|
54
|
Quyết định
|
43/2006/QĐ-UBND
ngày 28/12/2006
|
Về việc điều chỉnh định mức thanh toán nêu tại
tiết 5.1.3, điểm 5.1, khoản 5, mục 1 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi
hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh
(ban hành kèm theo Quyết định 05/2005/QĐ-UBND ngày 20/01/2005)
|
08/01/2007
|
|
55
|
Quyết định
|
12/2007/QĐ-UBND
ngày 17/5/2007
|
Về việc điều chỉnh mức trích để lại cho Ban Quản
lý chợ thị xã Trà Vinh nêu tại Điều 1 của Quyết định 28/2006/QĐ-UBND ngày
20/6/2006
|
28/5/2007
|
|
56
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND
ngày 08/6/2007
|
Về việc điều chỉnh giá cho thuê mặt bằng và dịch
vụ hàng hóa qua Bến cá Định An, huyện Trà Cú.
|
19/6/2007
|
|
57
|
Quyết định
|
14/2007/QĐ-UBND
ngày 12/7/2007
|
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các
cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh
Trà Vinh
|
23/7/2007
|
|
58
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
Về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài
vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi
tiêu tiếp khách trong nước.
|
18/9/2007
|
|
59
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
Về định mức chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh
Trà Vinh năm 2008
|
18/9/2007
|
|
60
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
Về định mức chi ngân sách tỉnh Trà Vinh năm
2008.
|
18/9/2007
|
|
61
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-UBND
ngày 24/12/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ công tác phí,
chế độ chi tiêu hội nghị quy định tại Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007
|
04/01/2008
|
|
62
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-UBND
ngày 24/12/2007
|
Về việc sửa đổi chế độ chi tiêu tiếp khách
trong nước tại Quy định về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc
với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp
khách trong nước ban hành kèm theo Quyết định 202007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007.
|
04/01/2008
|
|
63
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND
ngày 19/03/2008
|
Về việc ban hành Bảng đơn giá cây trái, hoa
màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng
khi Nhà nước thu hồi đất.
|
30/3/2008
|
|
64
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND
ngày 05/11/2008
|
Về việc Quy định mức thu phí qua đò ngang Đại
Thôn (Hòa Minh)-Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
|
16/11/2008
|
|
65
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-UBND
ngày 22/12/2008
|
Ban hành mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô
dưới 10 chổ ngồi trên địa bàn tỉnh
|
02/01/2009
|
|
66
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-UBND
ngày 01/09/2009
|
Ban hành mức thu phí mặt bằng chợ Thị xã.
|
12/09/2009
|
|
67
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
Về mức thu phí mặt bằng chợ
xã, phường, thị trấn.
|
01/01/2010
|
|
68
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
Về việc ban hành định mức
chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc cấp tỉnh và huyện, thị xã thực hiện.
|
01/01/2010
|
|
69
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND
ngày 28/07/2010
|
Ban hành mức chi tiêu đón tiếp khách nước
ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế
tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
08/8/2010
|
|
70
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND
ngày 28/09/2010
|
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập trong tỉnh Trà Vinh.
|
09/10/2010
|
|
71
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND
ngày 23/12/2010
|
Quy định tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa ngân
sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và xã-phường-thị trấn.
|
01/01/2011
|
|
72
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND
ngày 14/04/2011
|
Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh
đô thị khu vực thành phố Trà Vinh.
|
01/5/2011
|
|
73
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND
ngày 14/09/2011
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí quan đò ngang Đại
Thôn (Hòa Minh) - Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành.
|
25/9/2011
|
|
74
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND
ngày 27/10/2011
|
Ban hành mức thu và sử dụng
phí Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh
Trà Vinh.
|
07/11/2011
|
|
75
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND
ngày 09/05/2012
|
Ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà,
đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
20/5/2012
|
|
76
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 18/05/2012
|
Quy định tỷ lệ thu thuế
trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi.
|
29/5/2012
|
|
77
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND
ngày 25/05/2012
|
Ban hành mức thu phí
trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô.
|
05/6/2012
|
|
78
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 13/07/2012
|
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại
thị trấn và xã.
|
24/7/2012
|
|
79
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND
ngày 11/09/2012
|
Về việc bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND ngày
09/5/2012 của UBND tỉnh
|
22/9/2012
|
|
80
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-UBND
ngày 27/12/2012
|
Ban hành đơn giá thay thế giá đất, giá cây trái,
hoa màu, giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới để bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện công trình khu tái định cư dự án nâng
cấp đô thị thành phố Trà Vinh.
|
27/12/2012
|
|
81
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 05/01/2013
|
Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở để
làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục
đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
16/01/2013
|
|
82
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 28/01/2013
|
Quy định về ban hành bảng đơn giá cây trái,
hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt
bằng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
08/02/2013
|
|
83
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 08/8/2013
|
Về việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
19/8/2013
|
|
84
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
ngày 16/8/2013
|
Về việc ban
hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn máy
và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
27/8/2013
|
|
85
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND
ngày 11/9/2013
|
Về việc ban
hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn
máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
22/9/2013
|
|
86
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
ngày 09/10/2013
|
Về việc quy định mức
thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/10/2013
|
|
87
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng
tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
08/11/2013
|
|
SỞ TƯ PHÁP
|
01
|
Nghị quyết
|
55/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về việc phê chuẩn định mức chi cho công tác kiểm
tra VBQPPL trong tỉnh.
|
21/5/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
03/2007/NQ-HĐND
ngày 27/01/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung phí bán đấu giá tài sản
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh.
|
07/02/2007
|
|
03
|
Nghị quyết
|
16/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh
|
28/8/2007
|
|
04
|
Nghị quyết
|
28/2007/NQ-HĐND
ngày 28/12/2007
|
Về định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh Trà Vinh.
|
08/01/2008
|
|
05
|
Nghị quyết
|
05/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Về việc miễn thu các khoản lệ phí theo Chỉ thị
của Thủ tướng Chính phủ
|
03/8/2008
|
|
06
|
Nghị quyết
|
17/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về việc phê chuẩn mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
trong tỉnh Trà Vinh.
|
20/12/2008
|
|
07
|
Nghị quyết
|
04/2011/NQ-HĐND
ngày 29/09/2011
|
Phê duyệt định mức chi cho
công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp.
|
10/10/2011
|
|
08
|
Nghị quyết
|
05/2011/NQ-HĐND
ngày 29/09/2011
|
Quy định quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
|
10/10/2011
|
|
09
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Phê chuẩn định mức một số khoản chi có tính chất
đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật.
|
29/4/2012
|
|
10
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê chuẩn mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/7/2012
|
|
11
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê chuẩn mức thu, quản lý,
sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/7/2012
|
|
12
|
Nghị quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê duyệt mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
13
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-UBND
ngày 24/5/2006
|
Về việc quy định định mức chi cho công tác kiểm
tra VBQPPL trong phạm vi tỉnh TV.
|
04/6/2006
|
|
14
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-UBND
ngày 14/02/2007
|
Về mức thu phí đấu giá tài sản và đấu giá quyền
sử dụng đất trong tỉnh.
|
25/02/2007
|
|
15
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
Ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh.
|
18/9/2007
|
|
16
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-UBND
ngày 10/9/2007
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hướng dẫn và
giải quyết việc đăng ký-quản lý hộ tịch có yếu tố nước ngoài, quốc tịch, lý lịch
tư pháp.
|
21/9/2007
|
|
17
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-UBND
ngày 11/01/2008
|
Ban hành định mức chi cho công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND trên địa bàn tỉnh.
|
22/01/2008
|
|
18
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND
ngày 19/08/2008
|
Về việc chấm dứt hiệu lực thực hiện Quyết định
số 22/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 của UBND tỉnh về việc quy định định mức chi
cho công tác kiểm tra VBQPPL trong tỉnh
|
30/8/2008
|
|
19
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND
ngày 22/12/2008
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trong tỉnh Trà Vinh.
|
02/01/2009
|
|
20
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND
ngày 20/05/2009
|
Quy định tạm thời mức giá cung cấp các dịch vụ
có liên quan đến chứng thực của cấp huyện và cấp xã trong tỉnh
|
31/5/2009
|
|
21
|
Quyết định
|
01/2010/QĐ-UBND
ngày 25/02/2010
|
Về việc chuyển giao các hợp đồng, giao dịch
cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.
|
08/3/2010
|
|
22
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND
ngày 15/04/2011
|
Ban hành quy định về kiểm tra và xử lý văn bản
quy phạm pháp luật tỉnh Trà Vinh
|
26/4/2011
|
|
23
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND
ngày 06/09/2011
|
Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục ban
hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
17/9/2011
|
|
24
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND
ngày 18/10/2011
|
Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục
ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
29/10/2011
|
|
25
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND
ngày 20/10/2011
|
Về việc ban hành định mức
cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/10/2011
|
|
26
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011
|
Về việc quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh
Trà Vinh.
|
04/11/2011
|
|
27
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND
ngày 09/05/2012
|
Quy định một số khoản chi có tính chất đặc thù
trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/5/2012
|
|
28
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
ngày 09/08/2012
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí tham
gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/8/2012
|
|
29
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND
ngày 09/08/2012
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/8/2012
|
|
30
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND
ngày 06/11/2012
|
Quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát,
hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
17/11/2012
|
|
31
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 18/01/2013
|
Ban hành quy chế phối hợp hướng dẫn và giải quyết
việc đăng ký, quản lý hộ tịch và nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, quốc tịch
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
29/01/2013
|
|
32
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 28/8/2013
|
Về việc quy định
định mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
08/9/2013
|
|
33
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình
tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định
số 31/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh.
|
13/10/2013
|
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
01
|
Nghị quyết
|
04/2007/NQ-HĐND
ngày 27/01/2007
|
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép
hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
|
|
02
|
Quyết định
|
05/2006/QĐ-UBND
ngày 18/01/2006
|
Về việc tiếp tục thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư đối với ngành chế biến dừa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
29/01/2006
|
|
03
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-UBND
ngày 03/5/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Trà Vinh.
|
14/5/2006
|
|
04
|
Quyết định
|
17/2006/QĐ-UBND
ngày 05/5/2006
|
Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết
số 09-NQ/TU ngày 29/7/2004 của Tỉnh ủy tỉnh Trà Vinh.
|
05/5/2006
|
|
05
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-UBND
ngày 14/02/2007
|
Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động
điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
25/02/2007
|
|
06
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND
ngày 04/03/2011
|
Quy định hỗ trợ chính sách phát triển ngành công
nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn trên địa bàn tỉnh.
|
15/03/2011
|
|
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
01
|
Quyết định
|
07/2006/QĐ-UBND
ngày 15/02/2006
|
Điều chỉnh Điều 5 Quy định quản lý nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo
Quyết định số 57/2005/QĐ-UBT ngày 28/9/2005 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
26/02/2006
|
|
02
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-UBND
ngày 03/5/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở khoa học
và Công nghệ tỉnh Trà Vinh.
|
14/5/2006
|
|
03
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-UBND
ngày 09/11/2007
|
Về định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa
học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong tỉnh.
|
20/11/2007
|
|
04
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND
ngày 10/09/2012
|
Quy định về xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ
thuật tỉnh Trà Vinh.
|
21/9/2012
|
|
SỞ XÂY DỰNG
|
01
|
Nghị quyết
|
70/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy xác
nhận, thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, lệ phí cấp giấy phép xây dựng,
lệ phí cấp biển số nhà, phí xây dựng trong tỉnh Trà Vinh.
|
19/12/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
18/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/ 2007
|
Về việc phê chuẩn Đề án bán nhà thuộc sở hữu
nhà nước năm 2007 tỉnh Trà Vinh.
|
28/8/2007
|
|
03
|
Nghị quyết
|
26/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về việc điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
17/12/2013
|
|
04
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-UBND
ngày 15/9/2006
|
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh (phần xây dựng).
|
26/9/2006
|
|
05
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-UBND
ngày 15/9/2006
|
ban hành Bộ đơn giá xây
dựng công trình trong tỉnh (phần lắp đặt).
|
26/9/2006
|
|
06
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-UBND
ngày 15/9/2006
|
Ban hành Bộ đơn giá xây
dựng công trình (phần khảo sát xây dựng).
|
26/9/2006
|
|
07
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-UBND
ngày 27/10/2006
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 2 Quyết định số
35/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh (phần xây dựng).
|
07/11/2006
|
|
08
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-UBND
ngày 12/01/2007
|
Về việc Quy định điều chỉnh dự toán xây dựng
công trình trong tỉnh
|
23/01/2007
|
|
09
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND
ngày 19/01/2007
|
Về mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi
giấy chứng nhận QSH nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; phí xây dựng trong
tỉnh TV
|
30/01/2007
|
|
10
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-UBND
ngày 16/8/2007
|
Ban hành Quy định về trình tự cấp giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở trong tỉnh Trà Vinh
|
27/8/2007
|
|
11
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-UBND
ngày 04/9/2007
|
Về việc ban hành mức thu lệ phí cấp biển số
nhà trong tỉnh Trà Vinh.
|
15/09/2007
|
|
12
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-UBND
ngày 19/03/2008
|
Ban hành Bảng giá nhà ở, công trình kiến trúc
và các công việc xây lắp khác trong tỉnh.
|
30/3/2008
|
|
13
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND
ngày 17/06/2008
|
Ban hành bảng đơn giá cây trái, hoa màu; đơn
giá nhà ở, công trình xây dựng kiến trúc, các công việc xây lắp, chính sách hỗ
trợ khác để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng
mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất đối với các công trình: Trung tâm điện lực
Duyên Hải, luồng cho tàu biển có trong tải lớn vào luồng sông Hậu, khu kinh tế
Định An và các đường dây 220KV, 500KV đấu nối TT điện lực Duyên Hải
|
28/6/2008
|
|
14
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-UBND
ngày 20/08/2008
|
Về việc ban hành Quy định đánh số nhà và gắn
biển số nhà trong tỉnh TV.
|
31/8/2008
|
|
15
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-UBND
ngày 26/11/2008
|
Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà
nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
07/12/2008
|
|
16
|
Quyết định
|
02/2009/QĐ-UBND
ngày 19/02/2009
|
Ban hành quy định về bảng giá chuẩn nhà, vật
liệu kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới trong tỉnh Trà Vinh.
|
02/3/2009
|
|
17
|
Quyết định
|
05/2009/QĐ-UBND
ngày 27/04/2009
|
Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với các
công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trong tỉnh TV.
|
13/5/2009
|
|
18
|
Quyết định
|
08/2009/QĐ-UBND
ngày 27/07/2009
|
Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa
hè, lòng đường nội thị trong tỉnh TV.
|
07/8/2009
|
|
19
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND
ngày 30/08/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định
đánh số nhà và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 20/08/2008 của UBND tỉnh.
|
10/9/2010
|
|
20
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 02/03/2011
|
Ban hành quy định phân cấp
thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng.
|
13/03/2011
|
|
21
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND
ngày 03/08/2011
|
Quy định Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và
công tác xây lắp xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
14/8/2011
|
|
22
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND
ngày 19/11/2012
|
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/11/2012
|
|
23
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, phân cấp quản lý sử
dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
19/11/2013
|
|
SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
01
|
Nghị quyết
|
12/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê chuẩn mức thu học phí năm học 2012-2013 đối
với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/7/2012
|
|
02
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Về phê duyệt mức thu học phí giáo dục đào tạo đại
học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh năm 2012-2013.
|
19/12/2012
|
|
03
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014
đến năm học 2014-2015.
|
22/7/2013
|
|
04
|
Quyết định
|
15/2007/QĐ-UBND
ngày 03/8/2007
|
Về việc ban hành Quy định học thêm, dạy thêm
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
14/8/2007
|
|
05
|
Quyết định
|
07/2011/QĐ-UBND
ngày 11/07/2011
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở
giáo dục trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
22/7/2011
|
|
06
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND
ngày 09/08/2012
|
Quy định mức thu học phí năm 2012-2013 đối với
cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/8/2012
|
|
07
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
08/01/2013
|
|
08
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND
ngày 05/01/2013
|
Ban hành mức thu học phí giáo dục đào tạo đại
học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh năm 2012-2013.
|
16/01/2013
|
|
09
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 21/8/2013
|
Về việc quy định mức thu học phí
đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015
|
01/9/2013
|
|
SỞ VĂN HÓA -
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
01
|
Nghị quyết
|
17/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh
hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa.
|
28/8/2007
|
|
02
|
Nghị quyết
|
12/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận
động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trong tỉnh
|
21/12/2009
|
|
03
|
Nghị quyết
|
03/2011/NQ-HĐND
ngày 29/09/2011
|
Về việc phê chuẩn mức
thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
10/10/2011
|
|
04
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê duyệt định mức chi đặc thù đối với đội
tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
05
|
Nghị quyết
|
24/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về phê duyệt chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với
vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
17/12/2013
|
|
06
|
Nghị quyết
|
25/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Phê duyệt chế độ chi tiêu tài chính đối với các
giải thi đấu thể thao.
|
17/12/2013
|
|
07
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-UBND
ngày 13/9/2007
|
Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh
hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa.
|
24/9/2007
|
|
08
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận
động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trong tỉnh.
|
01/01/2010
|
|
09
|
Quyết định
|
07/2010/QĐ-UBND
ngày 01/10/2010
|
Về chế độ, định mức chi sự nghiệp thể dục thể thao
của ngành văn hóa thể thao và du lịch tỉnh Trà Vinh.
|
12/10/2010
|
|
10
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND
ngày 27/10/2011
|
Ban hành mức thu, quản
lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
07/11/2011
|
|
11
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND
ngày 23/9/2013
|
Về việc quy định mức chi đặc thù đối với Đội
tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh.
|
04/10/2013
|
|
SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
|
01
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-UBND
ngày 22/04/2008
|
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp
thông tin cho báo chí.
|
03/5/2008
|
|
02
|
Quyết định
|
03/2009/QĐ-UBND
ngày 11/03/2009
|
Ban hành quy định thời gian mở, đóng cửa hàng
ngày của đại lý Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/3/2009
|
|
03
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND
ngày 15/8/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và
cung cấp thông tin cho báo chí của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
26/8/2013
|
|
04
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND ngày 27/12//2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và
cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
|
07/01/2014
|
|
Tổng số 414
văn bản
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
VĂN PHÒNG
HĐND TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
40/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh Trà
Vinh năm 2006.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2007
|
02
|
Nghị quyết
|
41/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh
Trà Vinh năm 2006.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2007
|
03
|
Nghị quyết
|
27/2007/NQ-HĐND
ngày 28/12/2007
|
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi
tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 07/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 quy
định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND
các cấp.
|
20/12/2010
|
04
|
Nghị quyết
|
07/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu
tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 của
HĐND tỉnh quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt
động của HĐND các cấp tỉnh Trà Vinh.
|
01/10/2013
|
05
|
Nghị quyết
|
09/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc điều chỉnh, bổ
sung một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND
các cấp.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 01/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 của
HĐND tỉnh quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt
động của HĐND các cấp tỉnh Trà Vinh.
|
01/10/2013
|
BỘ CHỈ HUY
QUÂN SỰ TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê duyệt mức thu quỹ Quốc phòng-An ninh trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND ngày 12/11/2012 của
HĐND tỉnh phê duyệt mức vận động đóng góp quỹ quốc phòng-an ninh trong tỉnh
Trà Vinh.
|
23/11/2012
|
CÔNG AN TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
05/2007/NQ-HĐND
ngày 15/3/2007
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí hộ khẩu, lệ phí chứng minh nhân dân trong tỉnh
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 08/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 chế
độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy chứng
minh nhân dân trong tỉnh.
|
03/8/2008
|
02
|
Nghị quyết
|
07/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Quy định mức phụ cấp đối
với Ban bảo vệ dân phố ở phường-thị trấn, tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của
HĐND tỉnh phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
19/12/2012
|
03
|
Quyết định
|
06/2007/QĐ-UBND
ngày 28/3/2007 của
|
Ban hành mức thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí
hộ khẩu, lệ phí chứng minh nhân dân trong tỉnh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND ngày 12/08/2008 của
UBND tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ
phí cấp chứng minh nhân dân trong tỉnh.
|
23/8/2008
|
04
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND
ngày 12/08/2008
|
Ban hành chế độ phụ cấp
đối với Ban bảo vệ dân phố ở phường-thị trấn trong tỉnh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND ngày 05/06/2013 Quy
định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường-thị trấn
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
16/06/2013
|
VĂN PHÒNG
UBND TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
38/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm
2006.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2007
|
02
|
Nghị quyết
|
56/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội 05 năm
2006-2010.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2011
|
03
|
Nghị quyết
|
01/2007/NQ-HĐND
ngày 27/01/2007
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm
2007.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2008
|
04
|
Nghị quyết
|
19/2007/NQ-HĐND
ngày 08/12/2007
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm
2008.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2009
|
05
|
Nghị quyết
|
01/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Về điều chỉnh một số chỉ tiêu về phát triển
kinh tế-xã hội năm 2008
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2009
|
06
|
Nghị quyết
|
09/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2009
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2010
|
07
|
Nghị quyết
|
01/2009/NQ-HĐND
ngày 10/07/2009
|
Về việc điều chỉnh chỉ tiêu tăng trưởng GDP
năm 2009.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2010
|
08
|
Nghị quyết
|
06/2009/NQ-HĐND
ngày 09/12/2009
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm
2010.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2011
|
09
|
Nghị quyết
|
09/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về nhiệm vụ phát triển
kinh tế xã hội năm 2011.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2012
|
10
|
Nghị quyết
|
07/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm
2012.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2013
|
11
|
Nghị quyết
|
21/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm
2013.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2014
|
12
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND
ngày 15/08/2011
|
Về việc ban hành quy chế về tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 của
UBND Ban hành Quy chế phối hợp về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị
của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
13/10/2013
|
13
|
Chỉ thị
|
04/2006/CT-UBND
ngày 13/6/2006
|
Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm
cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2006 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2007
|
SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Nghị quyết
|
39/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất trong
phạm vi tỉnh Trà Vinh.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2007
|
02
|
Nghị quyết
|
67/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc thông qua bảng giá các loại đất trong
phạm vi tỉnh Trà Vinh
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2008
|
03
|
Nghị quyết
|
72/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010,
kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2006-2010) tỉnh Trà Vinh.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2011
|
04
|
Nghị quyết
|
10/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trong tỉnh.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh.
|
21/12/2010
|
05
|
Nghị quyết
|
23/2007/NQ-HĐND
ngày 28/12/2007
|
Về việc thông qua bảng giá các loại đất trong
phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2008.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2009
|
06
|
Nghị quyết
|
10/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Thông qua bảng giá các loại đất trong phạm vi
tỉnh TV.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2010
|
07
|
Nghị quyết
|
13/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về việc phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của
HĐND tỉnh về việc phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
19/12/2011
|
08
|
Nghị quyết
|
13/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Về việc thông qua bảng giá các loại đất trong
phạm vi tỉnh Trà Vinh.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2011
|
09
|
Nghị quyết
|
02/2010/NQ-HĐND
ngày 09/07/2010
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí
thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
21/12/2010
|
10
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về việc thông qua bảng
giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2012
|
11
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc thông qua bảng
giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2013
|
12
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Về thông qua bảng giá các loại đất năm 2013
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2014
|
13
|
Quyết định
|
01/2006/QĐ-UBND
ngày 04/01/2006
|
Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh
Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 42/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của
UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2007
|
14
|
Quyết định
|
40/2006/QĐ-UBND
ngày 02/11/2006
|
Về việc điều chỉnh giá đất thổ cư khu vực kè kênh
Ngay, xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh ban hành tại Quyết định
01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2007
|
15
|
Quyết định
|
42/2006/QĐ-UBND
ngày 20/12/2006
|
Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh
Trà Vinh.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2008
|
16
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-UBND
ngày 27/4/2007
|
Về việc bổ sung giá đất thổ cư tuyến tỉnh lộ
911 thuộc khu vực xã Tân An, huyện Càng Long vào Bảng giá đất thổ cư huyện
Càng Long ban hành kèm theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của
UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2008
|
17
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
Về việc Ban hành Quy định về mức thu và chế độ
thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường trên địa bàn tỉnh TV.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định
11/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh.
|
03/01/2011
|
18
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-UBND
ngày 23/11/2007
|
Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông
thôn; hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn, ao áp dụng
cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của
UBND tỉnh Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện
tích và công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn, ao áp dụng cho hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2008
|
19
|
Quyết định
|
31/2007/QĐ-UBND
ngày 21/12/2007
|
Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông
thôn; xác định diện tích và công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn,
ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 Quy
định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích và công
nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh.
|
27/4/2013
|
20
|
Quyết định
|
34/2007/QĐ-UBND
ngày 29/12/2007
|
Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh
Trà Vinh năm 2008.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2009
|
21
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND
ngày 10/06/2008
|
Về việc ban hành đơn giá đo đạc bản đồ địa
chính và quản lý đất đai thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn
Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của
UBND tỉnh về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường trong tỉnh Trà Vinh
|
18/10/2010
|
22
|
Quyết định
|
22/2008/QĐ-UBND
ngày 22/12/2008
|
Ban hành bảng giá các loại
đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2009.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2010
|
23
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND
ngày 22/12/2008
|
Ban hành mức thu phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trong tỉnh TV.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của
UBND tỉnh về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
08/01/2011
|
24
|
Quyết định
|
04/2009/QĐ-UBND
ngày 31/03/2009
|
Về việc bổ sung phân loại đường phố khu vực thị
trấn Định An, huyện Trà Cú vào Bảng giá đất thổ cư huyện Trà Cú ban hành kèm
theo Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian thực hiện.
|
01/01/2010
|
25
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND
ngày 22/12/2009
|
Ban hành bảng giá các loại đất trong phạm vi tỉnh
Trà Vinh năm 2010.
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian thực hiện.
|
01/01/2011
|
26
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND
ngày 30/07/2010
|
Quy định về trình tự cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí thẩm định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ngày 29/05/2013 của
UBND tỉnh ban hành Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
09/6/2013
|
27
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND
ngày 04/08/2010
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí
thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của
UBND tỉnh ban hành quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một
số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
03/01/2011
|
28
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND
ngày 07/10/2010
|
Về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 Ban
hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
20/12/2013
|
29
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND
ngày 23/12/2010
|
Ban hành bảng giá các loại
đất trong phạm vi tỉnh Trà Vinh năm 2011.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2012
|
30
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND
ngày 09/08/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng đơn giá
nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của
UBND tỉnh ban hành bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
21/01/2013
|
31
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
ngày 21/12/2011
|
Ban hành bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2013
|
32
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND
ngày 30/03/2012
|
Về hệ số điều chỉnh giá đất để làm cơ sở xác định
nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở
vượt hạn mức.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 của
UBND tỉnh ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở để làm cơ sở xác định
nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở
vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
16/01/2013
|
33
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND
ngày 28/08/2012
|
Về việc bổ sung giá đất ở đường tỉnh lộ 911
thuộc địa bàn huyện Châu Thành và điều chỉnh giá đất thuộc địa bàn huyện Tiểu
Cần.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2013
|
34
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND
ngày 26/9/2012
|
Về việc bổ sung giá đất ở (đất thổ cư) hương lộ
thuộc địa bàn huyện Trà Cú.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2013
|
35
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND
ngày 24/12/2012
|
Ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2014
|
SỞ NỘI VỤ
|
01
|
Nghị quyết
|
46/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về việc phê chuẩn chỉ tiêu biên chế sự nghiệp
năm 2006 tỉnh Trà Vinh.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2007
|
02
|
Nghị quyết
|
64/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc điều chỉnh bổ sung chế độ, chính sách
đối với cán bộ không chuyên trách ở xã-phường- thị trấn- ấp khóm.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 quy
định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm
|
21/12/2009
|
03
|
Nghị quyết
|
16/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
60/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của HĐND tỉnh phê chuẩn một số chính sách trong
thực hiện Đề án đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học
cho tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2006-2011 (Đề án Trà Vinh – 100).
|
Hết hiệu lực về thời
gian thực hiện.
|
01/01/2012
|
04
|
Nghị quyết
|
14/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Về việc quy định chức danh, số lượng, chế độ,
chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn và ấp, khóm
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 của
HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm.
|
22/7/2013
|
05
|
Nghị quyết
|
06/2011/NQ-HĐND
ngày 29/09/2011
|
Phê chuẩn định mức hỗ trợ mua bảo hiểm y tế và
trợ cấp khó khăn hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn và ấp, khóm.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 của
HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm.
|
22/7/2013
|
06
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-UBND
ngày 29/12/2006
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ, chính sách
đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khóm.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của
UBND tỉnh về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt
động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm
|
01/01/2010
|
07
|
Quyết định
|
08/2007/QĐ-UBND
ngày 30/3/2007
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động
của ấp, khóm
|
Bị thay thế:
Quyết định 09/2013/QĐ-UBND ngày 20/03/2013 của
UBND tỉnh ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
31/3/2013
|
08
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ-UBND
ngày 18/4/2007
|
Về việc ban hành Quy định về tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ theo cơ chế “Một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh
Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 của
UBND tỉnh tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường,
thị trấn.
|
18/01/2008
|
09
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
Quy định chức danh, số lượng,
chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn và ấp, khóm.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 Về
việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người
hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm.
|
20/9/2013
|
10
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 17/10/2011
|
Về việc ban hành đề án hỗ trợ mua bảo hiểm y tế
và trợ cấp khó khăn hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn và ấp, khóm.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 Về
việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người
hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm.
|
20/9/2013
|
SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
01
|
Nghị quyết
|
44/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về tiếp tục thực hiện
chính sách ưu đãi đầu tư đối với ngành chế biến dừa trên địa bàn tỉnh đến năm
2007.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 02/2007/NQ-HĐND ngày 27/01/2007 của
HĐND tỉnh về việc phê chuẩn việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
07/02/2007
|
02
|
Nghị quyết
|
65/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2007 (hỗ trợ
có mục tiêu) cho các huyện-thị xã quản lý vốn các dự án thuộc nhóm C có mức vốn
dưới 1 tỷ đồng.
|
Hết hiệu lực về thời
gian thực hiện.
|
01/01/2008
|
03
|
Nghị quyết
|
20/2007/NQ-HĐND
ngày 08/12/2007
|
Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2008-2010 của tỉnh Trà Vinh.
|
Hết hiệu lực về thời
gian thực hiện.
|
01/01/2011
|
04
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-UBND
ngày 19/9/2008
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các
vấn đề liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nhằm mục đích kinh doanh trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 17/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 của
UBND tỉnh về Quy chế phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động đầu
tư trực tiếp nhằm mục đích kinh doanh trong tỉnh Trà Vinh.
|
25/10/2008
|
SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
Nghị quyết
|
11/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về việc phê chuẩn một số chính sách trong thực
hiện Đề án hỗ trợ đầu tư máy gặt, máy sấy lúa và thí điểm trạm bơm nước phục
vụ sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2009-2012.
|
Hết hiệu lực về thời
gian thực hiện.
|
01/01/2013
|
02
|
Nghị quyết
|
05/2009/NQ-HĐND
ngày 04/11/2009
|
Phê duyệt định mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ
trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Hết hiệu lực về thời
gian thực hiện.
|
01/01/2011
|
03
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-UBND
ngày 22/3/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Sở Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 1021/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 về việc
phê duyệt đề án tổ chức bộ máy và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
|
14/7/2008
|
04
|
Quyết định
|
13/2006/QĐ-UBND
ngày 19/4/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Thủy sản tỉnh
Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 1482/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 về việc
đổi tên Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản thành Chi cục khai thác và Bảo vệ
nguồn lợi thủy sản và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Chi cục khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
|
06/10/2008
|
05
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-UBND
ngày 07/01/2008
|
Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt
động thủy sản trong tỉnh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/05/2013 của
UBND tỉnh quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/5/2013
|
06
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND
ngày 11/06/2009
|
Quy định thu thủy lợi phí trong tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 18/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 Ban
hành quy định việc thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
09/8/2013
|
07
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND
ngày 31/12/2010
|
Ban hành giá tiêu thụ nước sinh hoạt nông thôn
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 của
UBND tỉnh ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
02/12/2012
|
08
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND
ngày 22/01/2013
|
Quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây
ra đối với tàu cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 của
UBND tỉnh quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây ra đối với tàu cá tỉnh
Trà Vinh.
|
15/02/2013
|
09
|
Chỉ thị
|
05/2006/CT-UBT
ngày 21/12/2006
|
Về việc nghiêm cấm sản xuất, vận chuyển và
ương nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Chỉ thị số 02/2008/CT-UBND ngày 08/5/2008 về
việc sản xuất giống, nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh
|
19/5/2008
|
SỞ GIAO
THÔNG - VẬN TẢI
|
01
|
Nghị quyết
|
52/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về việc phê chuẩn lộ trình hoạt động của các loại
xe lôi máy, xe ba gác máy trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị bãi bỏ bởi:
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 08/12/2007 về việc
chấm dứt hiệu lực thi hành Nghị quyết số 52/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 của
HĐND tỉnh về việc phê chuẩn lộ trình hoạt động của các loại xe lôi máy, xe ba
gác máy trong tỉnh Trà Vinh.
|
08/12/2007
|
02
|
Nghị quyết
|
06/2007/NQ-HĐND
ngày 15/3/2007
|
Về việc phê chuẩn phương án thực hiện chính
sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2007.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2008
|
03
|
Nghị quyết
|
07/2007/NQ-HĐND
ngày 15/3/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu và quy định
chế thu, nộp, quản lý, sử dụng phí bến xe khách.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 của
HĐND tỉnh phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các
bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
04
|
Nghị quyết
|
24/2007/NQ-HĐND
ngày 28/12/2007
|
Về việc phê chuẩn lộ trình hoạt động của xe lôi
máy, xe ba gác máy tỉnh Trà Vinh.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2009
|
05
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-UBND
ngày 02/6/2006
|
Ban hành quy định lộ trình hoạt động của các
loại xe lôi máy, xe ba gác máy trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 về
việc cấm xe tự chế 3, 4 bánh (xe lôi máy, xe ba gác máy) tham gia giao thông
trên mạng lưới giao thông đường bộ của tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2011
|
06
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-UBND
ngày 28/3/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu và chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng phí bến xe khách tỉnh TV.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các Bến
xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
30/9/2013
|
SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
01
|
Nghị quyết
|
50/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về một số chính sách hỗ trợ người lao động đi
làm việc ở nước ngoài, giai đoạn 2006-2010.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2011
|
02
|
Nghị quyết
|
15/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
50/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 của HĐND về một số chính sách hỗ trợ người lao
động đi làm việc ở nước ngoài, giai đoạn 2006-2010.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2011
|
03
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-UBND
ngày 25/5/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 1279/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 phê duyệt
đề án tổ chức bộ máy và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
|
28/8/2008
|
SỞ Y TẾ
|
01
|
Nghị quyết
|
14/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình đến
năm 2010 tỉnh Trà Vinh
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện
|
01/01/2011
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
01
|
Nghị quyết
|
54/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh khu vực
thị xã Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 01/2011/NQ-HĐND ngày 23/03/2011 của
HĐND tỉnh phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh khu vực thành phố
Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
|
03/4/2011
|
02
|
Nghị quyết
|
57/2006/NQ-HĐND
ngày 14/7/2006
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng cảng cá
Láng Chim, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND ngày 29/09/2011 của
HĐND tỉnh phê chuẩn mức thu và sử dụng phí Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải
và cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.
|
10/10/2011
|
03
|
Nghị quyết
|
58/2006/NQ-HĐND
ngày 14/7/2006
|
Về việc quy định định mức chi ngân sách xã-phường-thị
trấn tỉnh năm 2007.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2008
|
04
|
Nghị quyết
|
59/2006/NQ-HĐND
ngày 14/7/2006
|
Về việc quy định định mức chi hành chính.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2008
|
05
|
Nghị quyết
|
61/2006/NQ-HĐND
ngày 14/7/2006
|
Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2007.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2008
|
06
|
Nghị quyết
|
62/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ
nhiệm vụ thu-chi ngân sách năm 2007 và tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa ngân
sách tỉnh với ngân sách huyện-thị xã và xã-phường-thị trấn.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2011
|
07
|
Nghị quyết
|
63/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc phân bổ nguồn thu xổ số kiến thiết năm
2007.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2008
|
08
|
Nghị quyết
|
68/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách
năm 2005.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2006
|
09
|
Nghị quyết
|
08/2007/NQ-HĐND
ngày 02/7/2007
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức
các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong
tỉnh.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND ngày 15/09/2010 của
HĐND tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội
nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh .
|
26/09/2010
|
10
|
Nghị quyết
|
12/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định mức chi quản lý
hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2008.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2009
|
11
|
Nghị quyết
|
13/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định mức chi ngân
sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2008.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2009
|
12
|
Nghị quyết
|
14/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007
|
Quy
định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Trà
Vinh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách
trong nước.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 01/2010/NQ-HĐND ngày 09/07/2010 phê
duyệt định mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh TV,
chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN và chi tiêu tiếp khách
trong nước
|
20/7/2010
|
13
|
Nghị quyết
|
21/2007/NQ-HĐND
ngày 08/12/2007
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và về điều chỉnh
tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, phường, thị
trấn của huyện Tiểu cần.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2011
|
14
|
Nghị quyết
|
22/2007/NQ-HĐND
ngày 08/12/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản của Nghị
quyết số 08/2007/NQ-HĐND ngày 02/07/2007 quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và
Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND ngày 17/08/2007 quy định chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế, chi tiếp khách trong nước
|
Bị bãi bỏ bởi:
Nghị quyết
01/2010/NQ-HĐND ngày 09/07/2010 định mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài
vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt
Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước.
Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND ngày 15/09/2010 quy
định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ
quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh.
|
26/9/2010
|
15
|
Nghị quyết
|
25/2007/NQ-HĐND
ngày 28/12/2007
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ % phân chia nguồn thu
giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, phường, thị trấn của huyện Càng Long
và huyện Duyên Hải.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2011
|
16
|
Nghị quyết
|
02/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Về việc bổ sung dự toán
ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu-chi ngân sách năm 2008.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2009
|
17
|
Nghị quyết
|
03/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Về việc quy định định mức
chi quản lý hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2009.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2010
|
18
|
Nghị quyết
|
04/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Về việc quy định định mức
chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2009.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2010
|
19
|
Nghị quyết
|
18/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về việc phê chuẩn mức thu lệ phí trước bạ đối
với ôtô dưới 10 chỗ ngồi.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 của
HĐND tỉnh phê chuẩn tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10
chỗ ngồi
|
29/4/2012
|
20
|
Nghị quyết
|
02/2009/NQ-HĐND
ngày 10/07/2009
|
Phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà
Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của
HĐND tỉnh về phê chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm
kinh doanh tại các chợ trong tỉnh Trà Vinh.
|
19/12/2012
|
21
|
Nghị quyết
|
07/2009/NQ-HĐND
ngày 09/12/2009
|
Về phê duyệt định mức
chi hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2010.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2011
|
22
|
Nghị quyết
|
08/2009/NQ-HĐND
ngày 09/12/2009
|
Về phê duyệt định mức
chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh năm 2010.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2011
|
23
|
Nghị quyết
|
10/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Về việc phê chuẩn mức
thu phí mặt bằng chợ xã, phường, thị trấn.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 phê
chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại
các chợ
|
19/12/2012
|
24
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
nguồn thu ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và xã-phường-thị trấn
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 phê
duyệt tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách
huyện-thành phố và ngân sách xã-phường-thị trấn.
|
01/01/2014
|
25
|
Nghị quyết
|
10/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện
Trà Cú và huyện Cầu Kè.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 phê
duyệt tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách
huyện-thành phố và ngân sách xã-phường-thị trấn.
|
01/01/2014
|
26
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-UBND
ngày 24/5/2006
|
Về việc ban hành mức thu phí vệ sinh đô thị
khu vực thị xã Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND ngày 14/04/2011 của
UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu
vực thành phố Trà Vinh.
|
25/4/2011
|
27
|
Quyết định
|
28/2006/QĐ-UBND
ngày 20/6/2006
|
Về việc bổ sung Điều 2 Quyết định số
2465/1999/QĐ-UBT ngày 30/12/199 của UBND tỉnh Trà Vinh về mức trích để lại
cho Ban Quản lý chợ thị xã Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 12/2007/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 của
UBND tỉnh điều chỉnh mức trích để lại cho Ban Quản lý chợ thị xã Trà Vinh.
|
28/5/2007
|
28
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-UBND
ngày 01/8/2006
|
Về việc quy định định mức chi hành chính năm
2006.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2007
|
29
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-UBND
ngày 01/8/2006
|
Về việc quy định định mức chi của ngân sách
xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh năm 2007.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2008
|
30
|
Quyết định
|
32/2006/QĐ-UBND
ngày 01/8/2006
|
Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2007.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2008
|
31
|
Quyết định
|
33/2006/QĐ-UBND
ngày 01/8/2006
|
Ban hành định mức thu phí sử dụng cảng cá Láng
Chim, huyện Duyên Hải.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 19/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của
UBND tỉnh ban hành mức thu và sử dụng phí Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải
và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.
|
07/11/2011
|
32
|
Quyết định
|
43/2006/QĐ-UBND
ngày 28/12/2006
|
Về việc điều chỉnh định mức thanh toán nêu tại
tiết 5.1.3, điểm 5.1, khoản 5, mục 1 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi
hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh
(ban hành kèm theo Quyết định 05/2005/QĐ-UBND ngày 20/01/2005)
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007 của
UBND tỉnh Ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị
đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh.
|
23/7/2007
|
33
|
Quyết định
|
14/2007/QĐ-UBND
ngày 12/7/2007
|
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các
cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh
Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ngày 28/09/2010 của
UBND tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội
nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà
Vinh .
|
09/10/2010
|
34
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
Về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài
vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi
tiêu tiếp khách trong nước.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ngày 28/07/2010 ban
hành mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ
chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
08/8/2010
|
35
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-UBND
ngày 24/12/2007
|
Về việc sửa đổi chế độ chi tiêu tiếp khách
trong nước tại Quy định về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm
việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp
khách trong nước ban hành kèm theo Quyết định 20/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ngày 28/07/2010 ban
hành mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ
chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
08/8/2010
|
36
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
Về định mức chi ngân sách xã-phường-thị trấn tỉnh
Trà Vinh năm 2008
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2009
|
37
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
Về định mức chi ngân sách tỉnh Trà Vinh năm
2008.
|
Hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
01/01/2009
|
38
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-UBND
ngày 24/12/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ công tác phí, chế
độ chi tiêu hội nghị quy định tại Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ngày 28/09/2010 của
UBND tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội
nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà
Vinh .
|
09/10/2010
|
39
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND
ngày 19/03/2008
|
Về việc ban hành Bảng đơn giá cây trái, hoa
màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng
khi Nhà nước thu hồi đất.
|
Bị bãi bỏ bởi:
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của
UBND tỉnh quy định về ban hành bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở
xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
08/02/2013
|
40
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-UBND
ngày 22/12/2008
|
Ban hành mức thu lệ phí trước bạ đối với xe
ôtô dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 của
UBND tỉnh quy định tỷ lệ thu thuế trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ
ngồi.
|
29/5/2012
|
41
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-UBND
ngày 01/09/2009
|
Ban hành mức thu phí mặt bằng chợ Thị xã.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh
doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
08/11/2013
|
42
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
Về mức thu phí mặt bằng
chợ xã, phường, thị trấn.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh
doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
08/11/2013
|
43
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND
ngày 23/12/2010
|
Quy định tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa ngân
sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và xã-phường-thị trấn.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND Về việc ban hành giá tính lệ
phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn máy và tài sản khác
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
22/9/2013
|
44
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND
ngày 09/05/2012
|
Ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà,
đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ngày
16/8/2013 của UBND Về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất,
tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
27/8/2013
|
45
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND
ngày 11/09/2012
|
Về việc bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ
đối với xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND ngày
09/5/2012 của UBND tỉnh
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ngày
16/8/2013 của UBND Về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất,
tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
27/8/2013
|
SỞ TƯ PHÁP
|
01
|
Nghị quyết
|
55/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về việc phê chuẩn định mức chi cho công tác kiểm
tra VBQPPL trong tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi:
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 của
HĐND tỉnh bãi bỏ NQ 55/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 của HĐND tỉnh phê chuẩn định
mức chi cho công tác kiểm tra VBQPPL trong tỉnh.
|
24/7/2006
|
02
|
Nghị quyết
|
03/2007/NQ-HĐND
ngày 27/01/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung phí bán đấu giá tài sản
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 của
HĐND tỉnh phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá,
phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/7/2012
|
03
|
Nghị quyết
|
28/2007/NQ-HĐND
ngày 28/12/2007
|
Về định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh Trà Vinh
|
Bị bãi bỏ bởi:
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND
tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết 28/2007/NQ-HĐND ngày 28/12/2007 về định mức
chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh Trà
Vinh.
|
06/12/2013
|
04
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-UBND
ngày 24/5/2006
|
Về việc quy định định mức chi cho công tác kiểm
tra VBQPPL trong phạm vi tỉnh TV.
|
Bị bãi bỏ bởi:
Quyết định 14/2008/QĐ-UBND ngày 19/08/2008 của
UBND tỉnh về việc chấm dứt hiệu lực thực hiện Quyết định số 22/2006/QĐ-UBND
ngày 24/5/2006 của UBND tỉnh về việc quy định định mức chi cho công tác kiểm
tra VBQPPL trong tỉnh
|
30/8/2008
|
05
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-UBND
ngày 14/02/2007
|
Về mức thu phí đấu giá tài sản và đấu giá quyền
sử dụng đất trong tỉnh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 18/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 của
UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đấu giá,
phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/8/2012
|
06
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-UBND
ngày 10/9/2007
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hướng dẫn và
giải quyết việc đăng ký-quản lý hộ tịch có yếu tố nước ngoài, quốc tịch, lý lịch
tư pháp.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của
UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp hướng dẫn và giải quyết việc đăng ký, quản
lý hộ tịch và nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, quốc tịch trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
29/01/2013
|
07
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-UBND
ngày 11/01/2008
|
Ban hành định mức chi cho công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND trên địa bàn tỉnh .
|
Bị bãi bỏ bởi:
Quyết định 2429/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của
UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định 04/2008/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 của UBND
tỉnh.
|
|
08
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND
ngày 15/04/2011
|
Ban hành quy định về kiểm tra và xử lý văn bản
quy phạm pháp luật tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 31/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của
UBND tỉnh quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử
lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
17/11/2012
|
09
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND
ngày 06/09/2011
|
Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục
ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 của
UBND tỉnh về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm
pháp luật tỉnh Trà Vinh.
|
29/10/2011
|
10
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND
ngày 18/10/2011
|
Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục
ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 31/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của
UBND tỉnh quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử
lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
17/11/2012
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
01
|
Quyết định
|
05/2006/QĐ-UBND
ngày 18/01/2006
|
Về việc tiếp tục thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư đối với ngành chế biến dừa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 05/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 về
áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trên tỉnh Trà Vinh
|
25/02/2007
|
02
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-UBND
ngày 03/5/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 1020/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 về việc
phê duyệt đề án tổ chức bộ máy và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công
thương.
|
14/7/2008
|
SỞ XÂY DỰNG
|
01
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-UBND
ngày 15/9/2006
|
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh (phần xây dựng).
|
Bị bãi bỏ bởi:
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 của
UBND tỉnh công bố Danh mục VBQPPL trong lĩnh vực xây dựng cơ bản của UBND tỉnh
ban hành theo thẩm quyền hết hiệu lực thi hành.
|
06/11/2007
|
02
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-UBND
ngày 15/9/2006
|
Ban hành Bộ đơn giá xây
dựng công trình trong tỉnh (phần lắp đặt).
|
Bị bãi bỏ bởi:
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 của
UBND tỉnh công bố Danh mục VBQPPL trong lĩnh vực xây dựng cơ bản của UBND tỉnh
ban hành theo thẩm quyền hết hiệu lực thi hành.
|
06/11/2007
|
03
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-UBND
ngày 15/9/2006
|
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng
công trình (phần khảo sát xây dựng).
|
Bị bãi bỏ bởi:
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 của
UBND tỉnh công bố Danh mục VBQPPL trong lĩnh vực xây dựng cơ bản của UBND tỉnh
ban hành theo thẩm quyền hết hiệu lực thi hành.
|
06/11/2007
|
04
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-UBND
ngày 27/10/2006
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 2 Quyết định số
35/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh (phần xây dựng).
|
Bị bãi bỏ bởi:
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 của
UBND tỉnh công bố Danh mục VBQPPL trong lĩnh vực xây dựng cơ bản của UBND tỉnh
ban hành theo thẩm quyền hết hiệu lực thi hành.
|
06/11/2007
|
05
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-UBND
ngày 12/01/2007
|
Về việc Quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công
trình trong tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi:
Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 06/11/2007 của
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục VBQPPL trong lĩnh vực xây dựng cơ bản của
UBND tỉnh TV ban hành theo thẩm quyền hết hiệu lực thi hành.
|
06/11/2007
|
06
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-UBND
ngày 16/8/2007
|
Ban hành Quy định về trình tự cấp giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở trong tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ngày 30/07/2010 của
UBND tỉnh về trình tự cấp giấy chứng nhận QSDĐ, sở hữu nhà ở và tài sản gắn
liền với đất; phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
11/8/2010
|
07
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-UBND
ngày 19/03/2008
|
Ban hành Bảng giá nhà ở, công trình kiến trúc
và các công việc xây lắp khác trong tỉnh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 08/2011/QĐ-UBND ngày 03/08/2011 của
UBND tỉnh Quy định Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây
dựng mới áp dụng trong tỉnh.
|
14/8/2011
|
08
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-UBND
ngày 26/11/2008
|
Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý
nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 của
UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước
ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
13/3/2011
|
09
|
Quyết định
|
02/2009/QĐ-UBND
ngày 19/02/2009
|
Ban hành quy định về bảng giá chuẩn nhà, vật
liệu kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới trong tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 08/2011/QĐ-UBND ngày 03/08/2011 của
UBND tỉnh Quy định Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây
dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
14/8/2011
|
SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
01
|
Nghị quyết
|
12/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê chuẩn mức thu học phí năm học 2012-2013 đối
với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 phê
duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015.
|
22/7/2013
|
02
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Về phê duyệt mức thu học phí giáo dục đào tạo đại
học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh năm 2012-2013.
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 phê
duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015.
|
22/7/2013
|
03
|
Quyết định
|
15/2007/QĐ-UBND
ngày 03/8/2007
|
Về việc ban hành Quy định học thêm, dạy thêm
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 38/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của
UBND tỉnh ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh
|
08/01/2013
|
04
|
Quyết định
|
07/2011/QĐ-UBND
ngày 11/07/2011
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo
dục trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 20/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 của
UBND tỉnh quy định mức thu học phí năm 2012-2013 đối với cơ sở giáo dục mầm
non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/8/2012
|
05
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND
ngày 09/08/2012
|
Quy định mức thu học phí năm 2012-2013 đối với
cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 Về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học
2014-2015
|
01/9/2013
|
06
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND
ngày 05/01/2013
|
Ban hành mức thu học phí giáo dục đào tạo đại
học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh năm 2012-2013.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 Về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014 đến năm học
2014-2015
|
01/9/2013
|
SỞ VĂN
HÓA-THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
01
|
Nghị quyết
|
12/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận
động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trong tỉnh
|
Bị thay thế bởi:
Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về
phê duyệt chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể
thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
17/12/2013
|
SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
|
01
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-UBND
ngày 22/04/2008
|
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp
thông tin cho báo chí.
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 21/2013/QĐ-UBND ngày
15/8/2013 Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông
tin cho báo chí của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
26/8/2013
|
02
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung
cấp thông tin cho báo chí của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi:
Quyết định 43/2013/QĐ-UBND ngày 27/12//2013 Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
07/01/2014
|
Tổng số 166
văn bản
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
BỘ CHỈ HUY QUÂN
SỰ TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 phê duyệt đề
án hỗ trợ chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015.
|
Điều 1, Khoản 2, các điểm: b, , đ, f.
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 phê duyệt đề
án hỗ trợ chính sách cho lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015
|
17/12/2013
|
CÔNG AN TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
12/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc phê
duyệt đề án bố trí chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với Công an xã.
|
Điều 1, Khoản 2.
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc phê
duyệt đề án bố trí chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với Công an xã
|
17/12/2013
|
SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Nghị quyết
|
11/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Điều 1:
- Khoản A, các điểm: Điểm
I, tiết 7; Điểm II.
- Khoản B, các điểm: Điểm
1, tiết 6; Điểm 2.
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 của
HĐND tỉnh sửa đổi quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số
loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
29/04/2012
|
02
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND ngày 26/11/2009 quy định diện
tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trong tỉnh.
|
- Điều 1, Khoản 1.
- Điều 2.
- Điều 3, các khoản: 1, 6.
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND ngày 07/04/2011 của
UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều về việc quy định diện tích tối
thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh
|
18/04/2011
|
03
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 ban hành quy định
về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
|
- Phần A, các mục: Mục
I, Khoản 7; Mục II.
- Phần B, các mục: Mục
I, Khoản 6; Mục II.
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 của
UBND tỉnh sửa đổi quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số
loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
29/5/2012
|
04
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 về việc sửa đổi
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
- Điều 1, Khoản 3, Điểm
3.2
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND ngày 21/06/2012 của
UBND tỉnh điều chỉnh QĐ 09/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
02/7/2012
|
SỞ NỘI VỤ
|
01
|
Nghị quyết
|
60/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006
|
Về việc phê chuẩn một số chính sách trong thực
hiện Đề án đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh
Trà Vinh giai đoạn 2006-2011 (Đề án Trà Vinh – 100).
|
Hết hiệu lực về thời
gian tiếp nhận và cử ứng viên đi học, nhưng còn hiệu lực để tiếp tục theo
dõi, trợ cấp cho ứng viên đến hết năm 2014.
|
01/01/2012
|
02
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006
|
Điều 1, Khoản 2
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Quyết định 29/2006/QĐ-UBND
ngày 26/6/2006 của UBND tỉnh về việc thực hiện chính sách đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, sinh viên đi học sau đại học
|
06/7/2006
|
03
|
Quyết định
|
18/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 về việc quy định
tiêu chuẩn và điều kiện nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức,
viên chức tỉnh Trà Vinh.
|
Điều 1, Khoản 1.
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND ngày 15/09/2009 sửa
đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/05/2006 của UBND tỉnh
quy định tiêu chuẩn và điều kiện nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ,
công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
26/09/2009
|
04
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 Quy định việc tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn
trong tỉnh Trà Vinh
|
Các điều: 29, 30, 31, 32, 33 và 34.
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ngày 30/07/2010 của
UBND tỉnh quy định về trình tự cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động
môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
10/8/2010
|
05
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 quy định thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND huyện-thị xã.
|
Các điều: 15, 17, 18, 21 và 29
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ngày 30/07/2010 của
UBND tỉnh quy định về trình tự cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động
môi trường.
|
10/8/2010
|
SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
01
|
Nghị quyết
|
02/2007/NQ-HĐND ngày 27/01/2007 về áp dụng một
số chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh TV.
|
- Các căn cứ văn bản do HĐND tỉnh Trà Vinh ban
hành, cụ thể: NQ 63/2004/NQ-HĐND ngày 27/02/2004; NQ 20/2004/NQ-HĐND ngày
16/12/2004; NQ 44/2006/NQ-HĐND ngày 04/01/2006;
- Điều 1, Khoản 2, các điểm: c, đ
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 bãi
bỏ, điều chỉnh và bổ sung một số điểm trong việc áp dụng một số chính sách ưu
đãi đầu tư .
|
28/8/2007
|
02
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 về việc áp dụng
một số chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Điều 1, Khoản 2, các điểm:
- Điểm 2.3, Đoạn 2.
- Điểm 2.5, các đoạn: 4, 5, 7.
- Điều 1, Khoản 2, Điểm 2.6
- Điều 2
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
- Quyết định 24/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số điểm trong áp dụng một số chính
ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
- Quyết định 05/2008/QĐ-UBND ngày 17/01/2008 của
UBND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư
trong tỉnh
|
18/9/2007
28/01/2008
|
03
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 về việc quy định
một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu
hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2012-2015.
|
Điều 13, Khoản 2
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ngày 05/08/2013 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh khoản 2, Điều 13 Quyết định 15/2012/QĐ-UBND ngày
02/08/2012 của UBND tỉnh quy định một số cơ chế , chính sách hỗ trợ và quản
lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh,
giai đoạn 2012-2015.
|
16/8/2013
|
04
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND ngày 27/08/2012 Về việc quy định
ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
- Chương I, Điều 1.
- Chương III, Điều 6.
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của
UBND Về việc sửa đổi, bổ sung Quy
định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày
27/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
|
11/10/2013
|
SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 về việc ban hành
bảng giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua bến cá Định An, huyện Trà
Cú, tỉnh Trà Vinh.
|
Bảng giá cho thuê: mặt bằng cho thuê.
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Quyết định 03/2012/QĐ-UBND ngày 15/03/2012 của
UBND tỉnh điều chỉnh mức giá cho thuê mặt bằng của Bảng giá cho thuê mặt bằng
và dịch vụ hàng hóa qua Bến cá Định An (nay là Cảng cá Định An), huyện Trà Cú
(Ban hành kèm theo QĐ 02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006).
|
26/03/2012
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
01
|
Nghị quyết
|
09/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 về việc phân cấp
thẩm quyền quyết định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
|
Điều 1, các khoản:
- Khoản 1, Điểm b;
- Khoản 2, các điểm: a,
b;
- Khoản 3.
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 của
HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009
về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
02
|
Nghị quyết
|
22/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn
2013-2015.
|
Phần III:
- Mục 1, khoản 1.3.
- Mục 2:
+ Khoản 2.1, điểm đ.
+ Khoản 2.2.
- Mục 3:
+ Khoản 3.1, điểm c.
+ Khoản 3.2
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND tỉnh ngày
06/12/2013 bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điểm trong quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã từ năm 2013-2015 ban
hành kèm theo Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/12/2012.
|
17/12/2013
|
03
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 về việc Quy định
mức thu phí qua đò ngang Đại Thôn (Hòa Minh)-Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu
Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Điều 1, dòng 1, dòng 3.
|
Bị sửa đổi-Bổ sung bởi:
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND ngày 14/09/2011 điều
chỉnh mức thu phí quan đò ngang Đại Thôn (Hòa Minh)-Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện
Châu Thành.
|
25/9/2011
|
SỞ TƯ PHÁP
|
01
|
Nghị quyết
|
16/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007, Quy định mức thu
và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh
|
Điều 1, Khoản 2, các điểm: 1; 2; 3; 6.
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi: Nghị quyết
05/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 về miễn thu các khoản lệ phí trong tỉnh theo
Chỉ thị của TTg CP.
|
03/8/2008
|
02
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007, ban hành mức
thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh.
|
Điều 1, Khoản 2, các điểm: 1; 2; 3; 6.
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 04/4/2008 của
UBND về miễn các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh theo Chỉ thị của TTg CP.
|
15/4/2008
|
03
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012, quy định về trình
tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
- Điều 7;
- Điều 24, các khoản: 2; 4;
- Điều 25, Khoản 2;
- Chương V.
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 Sửa
đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát,
hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2012
của UBND tỉnh.
|
13/10/2013
|
SỞ XÂY DỰNG
|
01
|
Nghị quyết
|
70/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 về việc quy định
mức thu lệ phí cấp giấy xác nhận, thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở,
lệ phí cấp giấy phép xây dựng, lệ phí cấp biển số nhà, phí xây dựng trong tỉnh
Trà Vinh.
|
- Điều 1, Khoản 1, Điểm a
- Điều 1, Khoản 1, Điểm b: tiết b.1 và b.2
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
- Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND ngày 31/12/2010 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh.
- Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về
việc điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
|
11/01/2011
17/12/2013
|
02
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-UBND ngày 20/08/2008 về việc ban
hành Quy định đánh số nhà và gắn biển số nhà trong tỉnh TV
|
- Điều 22, Đoạn 3;
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ngày 30/08/2010 của
UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh số nhà và gắn
biển số nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
10/9/2010
|
03
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 ban hành quy định
phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng.
|
Quy định về phân cấp xây
dựng
|
Bị sửa đổi-bổ sung bởi:
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 quy
định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh..
|
30/11/2012
|
Tổng số 25
văn bản
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU TÍNH ĐẾN
THỜI ĐIỂM 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
VĂN PHÒNG
HĐND TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
08/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ hoạt động phí đối
với đại biểu HĐND các cấp không hưởng lương từ NS nhà nước.
|
01/01/2012
|
|
02
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Về một số đổi mới, nâng
cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của HĐND.
|
19/12/2012
|
|
03
|
Nghị quyết
|
01/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Trà Vinh.
|
01/10/2013
|
|
LIÊN ĐOÀN
LAO ĐỘNG TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
49/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về việc phê chuẩn hỗ trợ sinh hoạt phí cho chức
danh Chủ tịch công đoàn cơ sở xã, phường, thị trấn.
|
21/5/2006
|
|
02
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-UBND
ngày 24/5/2006
|
Về việc hỗ trợ sinh hoạt phí cho chức danh Chủ
tịch công đoàn cơ sở xã, phường, thị trấn.
|
24/5/2006
|
|
03
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBND
ngày 03/01/2008
|
Về Quy chế về mối quan hệ công tác giữa UBND tỉnh
và Liên đoàn lao động tỉnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
14/01/2008
|
|
BỘ CHỈ HUY BỘ
ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH
|
01
|
Chỉ thị
|
03/2006/CT-UBND
ngày 29/5/2006
|
Về việc tiếp tục triển khai thực hiện Luật
Biên giới quốc gia và Nghị định 161/2003/NĐ-CP về quy chế khu vực biên giới
biển trên địa bàn tỉnh.
|
09/6/2006
|
|
BỘ CHỈ HUY
QUÂN SỰ TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
ngày 10/07/2009
|
Phê chuẩn việc thành lập Quỹ quốc phòng-an
ninh ở xã, phường, thị trấn
|
21/7/2009
|
|
02
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê duyệt đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng
dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015.
|
01/8/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
03
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND
ngày 12/11/2012
|
Phê duyệt mức vận động đóng góp quỹ quốc
phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh
|
23/11/2012
|
|
04
|
Nghị quyết
|
21/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
19/2012/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/07/2012 phê duyệt đề án hỗ trợ chính sách cho lực
lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015
|
17/12/2013
|
|
05
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND
ngày 21/08/2012
|
Ban hành đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng
Dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/9/2012
|
|
06
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND
ngày 12/12/2012
|
Quy định mức vận động đóng góp quỹ quốc
phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
23/12/2012
|
|
CÔNG AN TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Quy định chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy CMND trong tỉnh Trà
Vinh.
|
03/8/2008
|
|
02
|
Nghị quyết
|
12/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về việc phê duyệt đề án bố trí chức danh, số
lượng, chế độ chính sách đối với Công an xã.
|
01/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần.
|
03
|
Nghị quyết
|
27/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng
Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
19/12/2012
|
|
04
|
Nghị quyết
|
22/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực
lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
17/12/2013
|
|
05
|
Nghị quyết
|
23/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về phê duyệt hỗ trợ tạm thời đóng bảo hiểm xã
hội tự nguyện cho Phó trưởng công an xã và trợ cấp khi làm nhiệm vụ thường trực
sẵn sang chiến đấu đối với lực lượng công an xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
17/12/2013
|
|
06
|
Quyết định
|
31/2003/QĐ-UBT
ngày 08/5/2003
|
Về việc thu phí trông giữ
xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn
giao thông.
|
|
|
07
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND
ngày 12/08/2008
|
Ban hành chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy chứng minh nhân
dân.
|
23/8/2008
|
|
08
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND
ngày 04/01/2011
|
Ban hành Đề án bố trí chức danh, số lượng và
chế độ, chính sách đối với công an xã
|
15/01/2011
|
|
09
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 05/06/2013
|
Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng
Bảo vệ dân phố ở phường-thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
16/06/2013
|
|
THANH TRA TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê chuẩn mức trích từ các khoản tiền thu hồi phát
hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
02
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND
ngày 11/09/2013
|
Về việc quy định mức trích từ các khoản tiền thu hồi phát hiện qua công tác
thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
22/9/2013
|
|
CỤC THUẾ TỈNH
|
01
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND
ngày 08/03/2012
|
Về quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam
kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai diện tích đất ở làm
cơ sở tính tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
19/3/2012
|
|
VĂN PHÒNG
UBND TỈNH
|
01
|
Nghị quyết
|
45/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về việc thành lập xã Hàm Tân và thị trấn Định
An thuộc huyện Trà Cú, thành lập thị trấn Long Thành thuộc huyện Duyên Hải.
|
15/01/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
08/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh
tế xã hội năm 2011-2015.
|
01/01/2011
|
|
03
|
Nghị quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Phê chuẩn định mức chế độ bồi dưỡng đối với
CB,CC làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh trên địa bàn tỉnh TV
|
01/5/2012
|
|
04
|
Nghị quyết
|
15/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm
2014.
|
01/01/2014
|
|
05
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-UBND
ngày 22/03/2006
|
Về việc đổi tên Trung tâm lưu trữ thuộc Văn phòng
HĐND, UBND tỉnh thành Trung tâm lưu trữ thuộc Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh.
|
02/04/2006
|
|
06
|
Quyết định
|
34/2006/QĐ-UBND
ngày 11/8/2006
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
|
22/8/2006
|
|
07
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 31/01/2012
|
Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Trà
Vinh nhiệm kỳ 2011-2016.
|
11/01/2013
|
|
08
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND
ngày 07/05/2012
|
Ban hành định mức chế độ bồi dưỡng đối với cán
bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
18/5/2012
|
|
09
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
Quy định về quản lý, thu, nộp, sử dụng, quyết
toán quỹ phòng, chống lụt bão tỉnh và huyện, thành phố.
|
05/11/2012
|
|
10
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 27/05/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động
đối ngoại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
07/6/2013
|
|
11
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp về tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
13/10/2013
|
|
SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Nghị quyết
|
11/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
21/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
02
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc phê chuẩn mức
thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trong tỉnh TV.
|
19/12/2011
|
|
03
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Về việc sửa đổi quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trong tỉnh Trà Vinh.
|
29/4/2012
|
|
04
|
Nghị quyết
|
10/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác
và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát lòng sông) tỉnh
Trà Vinh đến năm 2020.
|
30/7/2012
|
|
05
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
22/7/2013
|
|
06
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về việc thông qua bảng giá các loại đất năm
2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
17/12/2013
|
|
07
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo
(ngoài đối tượng theo Quyết định 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/05/2013 của TTg Chính
phủ.
|
17/12/2013
|
|
08
|
Quyết định
|
11/2007/QĐ-UBND
ngày 07/5/2007
|
Về việc ban hành chiến lược bảo vệ môi trường
tỉnh Trà Vinh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
|
18/05/2007
|
|
09
|
Quyết định
|
01/2009/QĐ-UBND
ngày 19/01/2009
|
Quy định hạn mức giao đất bãi bồi ven sông,
ven biển trong phạm vi tỉnh TV.
|
04/01/2009
|
|
10
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND
ngày 26/11/2009
|
Quy định diện tích đất tối thiểu được phép
tách thửa đối với từng loại đất trong tỉnh.
|
07/12/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND
ngày 23/12/2010
|
Ban hành quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
|
03/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
12
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND
ngày 07/04/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/11/2009 của UBND tỉnh quy định diện tích tối thiểu
được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
18/4/2011
|
|
13
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND
ngày 28/12/2011
|
Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
08/01/2012
|
|
14
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND
ngày 18/05/2012
|
Về việc sửa đổi mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
29/5/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
15
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 21/06/2012
|
Về việc điều chỉnh Quyết định 09/2012/QĐ-UBND ngày
18/05/2012 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
02/7/2012
|
|
16
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND
ngày 31/10/2012
|
Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác
và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
10/11/2012
|
|
17
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND
ngày 19/11/2012
|
Ban hành quy chế quản lý, khai thác và sử dụng
đất công trên địa bàn tỉnh TV
|
30/11/2012
|
|
18
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 05/01/2013
|
Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở để
làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục
đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
16/01/2013
|
|
19
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND
ngày 10/01/2013
|
Ban hành bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi
trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
21/01/2013
|
|
20
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 28/01/2013
|
Ban hành bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm
cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
08/02/2013
|
|
21
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 20/03/2013
|
Quy định về bảo vệ môi trường đối với cơ sở
chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/3/2013
|
|
22
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
ngày 16/4/2013
|
Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông
thôn; xác định diện tích và công nhận diện tích đất ở đối với trường hợp có
vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
27/4/2013
|
|
23
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 29/05/2013
|
Ban hành Quy định trình tự,
thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
09/6/2013
|
|
24
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND
ngày 07/06/2013
|
Ban hành quy định giải quyết
tranh chấp đất đai của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
18/6/2013
|
|
25
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND
ngày 27/8/2013
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất
thải rắn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
07/9/2013
|
|
26
|
Quyết định
|
41/2013/QĐ-UBND
ngày 09/12/2013
|
Ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/12/2013
|
|
27
|
Quyết định
|
42/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/12/2013
|
|
28
|
Chỉ thị
|
01/2006/CT-UBT
ngày 18/01/2006
|
Về tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với
các hoạt động khai thác cát lòng sông.
|
19/01/2006
|
|
SỞ NỘI VỤ
|
01
|
Nghị quyết
|
43/2006/NQ-HĐND
ngày 04/01/2006
|
Về việc phê chuẩn Tờ trình của UBND tỉnh về chế
độ chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức.
|
15/01/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
60/2006/NQ-HĐND
ngày 14/7/2006
|
Về việc phê chuẩn một số chính sách trong thực
hiện Đề án đào tạo ở nước ngoài nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh
Trà Vinh giai đoạn 2006-2011 (Đề án Trà Vinh – 100).
|
25/7/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
03
|
Nghị quyết
|
11/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định chế độ trợ cấp đối với người có bằng đại
học về công tác tại xã, phường, thị trấn và hợp tác xã nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
28/8/2007
|
|
04
|
Nghị quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê duyệt đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân
lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2016.
|
30/7/2012
|
|
05
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính
sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
và ấp, khóm.
|
22/7/2013
|
|
06
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về việc quy định đối tượng, mức hỗ trợ nghỉ việc,
thai sản, mai tang phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã và ấp, khóm
|
17/12/2013
|
|
07
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-UBND
ngày 18/01/2006
|
Về việc thực hiện chế độ, chính sách đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức.
|
29/01/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
08
|
Quyết định
|
14/2006/QĐ-UBND
ngày 27/02/2006
|
Về mức phụ cấp chức vụ đối với lãnh đạo các
đơn vị trực thuộc Sở ngành tỉnh
|
10/3/2006
|
|
09
|
Quyết định
|
18/2006/QĐ-UBND
ngày 23/5/2006
|
Về việc quy định tiêu chuẩn và điều kiện nâng
bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức tỉnh Trà Vinh.
|
03/6/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
10
|
Quyết định
|
29/2006/QĐ-UBND
ngày 26/6/2006
|
Về việc thực hiện chính sách đào tạo bồi dưỡng
cán bộ, công chức, SV đi học sau đại học.
|
07/7/2006
|
|
11
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND
ngày 06/9/2007
|
Về chế độ trợ cấp đối với người có bằng đại học
về công tác tại xã, phường, thị trấn và HTX nông nghiệp.
|
17/9/2007
|
|
12
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-UBND
ngày 08/11/2007
|
Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân
chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo.
|
19/11/2007
|
|
13
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND
ngày 07/01/2008
|
Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo
cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh Trà Vinh.
|
18/01/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
14
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND
ngày 22/04/2008
|
Quy định tiêu chuẩn của Trưởng phòng, phó trưởng
phòng và tương đương thuộc Sở-ngành tỉnh và UBND huyện-thị xã.
|
03/5/2008
|
|
15
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-UBND
ngày 04/12/2008
|
Về việc phân cấp tuyển dụng,
sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước
|
15/12/2008
|
|
16
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-UBND
ngày 04/12/2008
|
Về việc phân cấp tuyển dụng,
sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính Nhà nước.
|
15/12/2008
|
|
17
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND
ngày 15/09/2009
|
Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định
18/2006/QĐ-UBND ngày 23/05/2006 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn và điều kiện
nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
26/9/2009
|
|
18
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND
ngày 27/11/2009
|
Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông tại UBND huyện-thị xã.
|
08/12/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
Quy định số lượng, chức danh,
một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn tỉnh
Trà Vinh.
|
01/01/2010
|
|
20
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND
ngày 01/10/2012
|
Quy định chế độ trách nhiệm đối với người đứng
đầu cơ quan, đơn vị của các ngành, các cấp trong việc thực hiện công tác cải
cách hành chính
|
|
|
21
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND
ngày 08/10/2012
|
Ban hành đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân
lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012 – 2016.
|
19/10/2012
|
|
22
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND
ngày 20/03/2013
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ấp,
khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/3/2012
|
|
23
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND
ngày 27/03/2013
|
Về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên
chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ
trang vi phạm chỉ thị 08-CT/TU ngày 16/08/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và
vi phạm các quy định trong giờ hành chính.
|
07/4/2013
|
|
24
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND
ngày 20/5/2013
|
Quy định việc phân cấp, tuyển dụng, quản lý và
nhiệm vụ của công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/5/2013
|
|
25
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 09/9/2013
|
Về việc quy định chức danh, số lượng, một số
chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn và ấp, khóm.
|
20/9/2013
|
|
SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
01
|
Nghị quyết
|
02/2007/NQ-HĐND
ngày 27/01/2007
|
Về áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư
trên địa bàn tỉnh TV.
|
07/02/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
02
|
Nghị quyết
|
09/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về
đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu tỉnh Trà Vinh.
|
28/8/2009
|
|
03
|
Nghị quyết
|
15/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Về việc bãi bỏ, điều chỉnh và bổ sung một số
điểm trong việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu tư trong tỉnh Trà Vinh
|
28/8/2007
|
|
04
|
Nghị quyết
|
26/2007/NQ-HĐND
ngày 28/12/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung chính sách ưu đãi
đầu tư trong tỉnh Trà Vinh.
|
08/01/2008
|
|
05
|
Nghị quyết
|
05/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011-2015.
|
01/01/2011
|
|
06
|
Nghị quyết
|
02/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Về cơ chế, chính sách ưu đãi đối với các cơ sở
xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể
thao, môi trường.
|
29/4/2012
|
|
07
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê duyệt quy định ký quỹ đảm bảo thực hiện đầu
tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/7/2012
|
|
08
|
Nghị quyết
|
23/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Về phê chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng
tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2013
|
|
09
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND
ngày 14/02/2007
|
Về việc áp dụng một số chính sách ưu đãi đầu
tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
25/02/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
10
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
Về việc ban hành mức thu và chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; phí thẩm định
kết quả đấu thầu trong tỉnh.
|
18/9/2007
|
|
11
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điểm trong
áp dụng một số chính ưu đãi đầu tư.
|
18/9/2007
|
|
12
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND
ngày 17/01/2008
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung việc áp dụng một số
chính sách ưu đãi đầu tư
|
28/01/2008
|
|
13
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND
ngày 14/10/2008
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết
các vấn đề liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nhằm mục đích kinh doanh
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
25/10/2008
|
|
14
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 14/6/2012
|
Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích
phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
25/6/2012
|
|
15
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND
ngày 02/08/2012
|
Về việc quy định một số cơ chế, chính sách hỗ
trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên
địa bàn tỉnh, giai đoạn 2012-2015.
|
13/8/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
16
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND
ngày 27/08/2012
|
Về việc quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu
tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
07/9/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
17
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
ngày 05/08/2013
|
Về việc điều chỉnh khoản 2, Điều 13 Quyết định
15/2012/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 của UBND tỉnh quy định một số cơ chế , chính
sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2012-2015.
|
16/8/2013
|
|
18
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND
ngày 17/9/2013
|
Ban hành Quy định cơ chế thực hiện
chính sách ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
28/9/2013
|
|
19
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy
định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày
27/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
|
11/10/2013
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
Nghị quyết
|
01/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát
triển sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa chất lượng cao.
|
29/4/2012
|
|
02
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê chuẩn chính sách hỗ trợ phân bón cho người
trồng dừa đang cho trái trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/7/2012
|
|
03
|
Nghị quyết
|
15/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản
lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Trà Vinh,
giai đoạn 2012-2015.
|
30/7/2012
|
|
04
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê chuẩn mức chi trong
sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số
42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng
lúa.
|
22/7/2013
|
|
05
|
Nghị quyết
|
19/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Phê duyệt chính sách hỗ
trợ đóng mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh
|
17/12/2013
|
|
06
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-UBND
ngày 11/01/2006
|
Về việc ban hành bảng giá cho thuê mặt bằng và
dịch vụ hàng hóa qua bến cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.
|
22/01/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
07
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND
ngày 16/09/2011
|
Về việc quy định chế độ trách nhiệm người đứng
đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều.
|
27/9/2011
|
|
08
|
Quyết định
|
03/2012/QĐ-UBND
ngày 15/03/2012
|
Về việc điều chỉnh mức giá cho thuê mặt bằng của
Bảng giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua Bến cá Định An (nay là Cảng
cá Định An), huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (Ban hành kèm theo QĐ
02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 của UBND tỉnh).
|
26/3/2012
|
|
09
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND
ngày 04/05/2012
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ, khuyến
khích phát triển sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa chất lượng cao.
|
15/5/2012
|
|
10
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND
ngày 21/11/2012
|
Ban hành giá tiêu thụ nước
sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh TV.
|
02/12/2012
|
|
11
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND
ngày 04/02/2013
|
Quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây
ra đối với tàu cá tỉnh Trà Vinh.
|
15/02/2013
|
|
12
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND
ngày 09/05/2013
|
Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt
động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/5/2013
|
|
13
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 29/7/2013
|
Ban hành quy định việc thu thủy lợi phí, tiền nước
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
09/8/2013
|
|
14
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 28/8/2013
|
Về việc Quy định mức chi trong sử
dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP ngày
11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
|
08/9/2013
|
|
15
|
Chỉ thị
|
02/2006/CT-UBT
ngày 26/4/2006
|
Về việc ngăn chặn nghề cào bay và các hoạt động
khai thác thủy sản trái phép tại tuyến bờ, tuyến lộng trên vùng biển tỉnh Trà
Vinh.
|
07/5/2006
|
|
16
|
Chỉ thị
|
01/2008/CT-UBND
ngày 25/4/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý về an toàn
vệ sinh thực phẩm thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
06/5/2008
|
|
17
|
Chỉ thị
|
02/2008/CT-UBND
ngày 08/05/2008
|
Về việc sản xuất giống,
nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
19/5/2008
|
|
18
|
Chỉ thị
|
03/2008/CT-UBND
ngày 04/09/2008
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý hoạt động tàu cá trên địa bàn tỉnh TV
|
15/9/2008
|
|
SỞ GIAO THÔNG
- VẬN TẢI
|
01
|
Nghị quyết
|
13/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
19/12/2011
|
|
02
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
03
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
04
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-UBND
ngày 23/01/2006
|
Ban hành đơn giá cước vận tải hành khách bằng
xe buýt nội thành
|
04/02/2006
|
|
05
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND
ngày 30/11/2010
|
Về việc quy định mức thu
học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
11/12/2010
|
|
06
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND
ngày 17/12/2010
|
Về việc cấm xe tự chế 3,
4 bánh (xe lôi máy, xe ba gác máy) tham gia giao thông trên mạng lưới giao thông
đường bộ của tỉnh Trà Vinh.
|
01/01/2011
|
|
07
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 23/12/2011
|
Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
03/01/2012
|
|
08
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND
ngày 17/9/2013
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
28/9/2013
|
|
09
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND
ngày 19/9/2013
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
30/9/2013
|
|
10
|
Chỉ thị
|
01/2007/CT-UBND
ngày 24/8/2007
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày
29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn
giao thông và ùn tắc giao thông
|
04/9/2007
|
|
SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
01
|
Nghị quyết
|
03/2009/NQ-HĐND
ngày 10/07/2009
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc.
|
21/7/2009
|
|
02
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-UBND
ngày 20/02/2006
|
Về việc thành lập Chi cục Phòng- Chống tệ nạn xã
hội thuộc Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh
|
02/03/2006
|
|
03
|
Quyết định
|
19/2006/QĐ-UBND
ngày 23/5/2006
|
Về việc đổi tên Trung tâm Giáo dục-Lao động xã
hội thành Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội thuộc Sở Lao động-Thương
binh và xã hội tỉnh Trà Vinh
|
03/6/2006
|
|
04
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND
ngày 30/07/2009
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài
làm việc trong tỉnh.
|
10/8/2009
|
|
SỞ Y TẾ
|
01
|
Nghị quyết
|
51/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về việc bãi bỏ 02 nghị quyết của HĐND về thu 1
phần viện phí.
|
21/5/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
06/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Về việc phê chuẩn kế hoạch phòng, chống lây
nhiễm HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 .
|
03/8/2008
|
|
03
|
Nghị quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê duyệt mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
30/7/2012
|
|
04
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê duyệt đề án “thu hút bác sĩ về công tác
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2013-2020”.
|
22/7/2013
|
|
05
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND
ngày 09/08/2012
|
Quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
|
20/8/2012
|
|
06
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND
ngày 01/10/2013
|
Về việc ban hành Đề án "Thu hút bác sĩ về
công tác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2013 - 2020
|
12/10/2013
|
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
01
|
Nghị quyết
|
53/2006/NQ-HĐND
ngày 10/5/2006
|
Về việc phê chuẩn mức thu phí qua phà tuyến Long
Đức (TXTV) Trà Vinh-Cẩm Sơn (Mỏ Cày) Bến Tre.
|
21/5/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
69/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc phê chuẩn mức thu phí qua phà, đò
ngang ấp Long Hưng II (xã Hòa Minh) - ấp Ngãi Lợi (xã Hưng Mỹ), Châu Thành.
|
19/12/2006
|
|
03
|
Nghị quyết
|
12/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về việc phê chuẩn mức thu phí qua cầu 2/9 thị
trấn Càng Long, huyện Càng Long, Trà Vinh.
|
20/12/2008
|
|
04
|
Nghị quyết
|
09/2009/NQ-HĐND
ngày 09/12/2009
|
Về việc phân cấp thẩm quyền
quyết định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
|
20/12/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
05
|
Nghị quyết
|
11/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Về việc định mức chi đón
tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
cấp tỉnh và huyện, thị xã thực hiện.
|
01/01/2010
|
|
06
|
Nghị quyết
|
01/2010/NQ-HĐND
ngày 09/07/2010
|
Phê duyệt định mức chi tiêu đón tiếp khách nước
ngoài vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế
tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
20/7/2010
|
|
07
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
ngày 15/09/2010
|
Về chế độ công tác phí, chế
độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập trong tỉnh
|
26/9/2010
|
|
08
|
Nghị quyết
|
04/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011.
|
01/01/2011
|
|
09
|
Nghị quyết
|
01/2011/NQ-HĐND
ngày 23/03/2011
|
Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng
phí vệ sinh khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
|
03/4/2011
|
|
10
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND
ngày 29/09/2011
|
Về việc phê chuẩn mức
thu và sử dụng phí Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và cảng cá Định An, huyện
Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.
|
10/10/2011
|
|
11
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Phê chuẩn tỷ lệ thu lệ phí
trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh
|
29/4/2012
|
|
12
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Phê chuẩn mức thu phí
trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô.
|
29/4/2012
|
|
13
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Phê chuẩn mức thu, quản
lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
01/6/2012
|
|
14
|
Nghị quyết
|
22/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp
ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2013-2015.
|
19/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
15
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
09/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm
và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
16
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê duyệt tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa
ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và ngân sách xã-phường-thị trấn.
|
01/01/2014
|
|
17
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
18
|
Nghị quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điểm trong quy
định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã từ
năm 2013-2015 ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND tỉnh ngày
08/12/2012.
|
17/12/2013
|
|
19
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-UBND
ngày 24/5/2006
|
Về việc ban hành mức thu phí qua phà tuyến
Long Đức- TXTV, Cẩm Sơn-Mỏ Cày (Bến Tre).
|
04/6/2006
|
|
20
|
Quyết định
|
27/2006/QĐ-UBND
ngày 20/6/2006
|
Về việc bổ sung Điều 2 Quyết định 2464/1999/QĐ-UBT
ngày 30/12/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí chợ (hoa chi)
trong tỉnh Trà Vinh.
|
01/7/2006
|
|
21
|
Quyết định
|
38/2006/QĐ-UBND
ngày 27/9/2006
|
Ban hành đơn giá cho thuê mặt bằng để kinh doanh
trong khu vực cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải.
|
08/10/2006
|
|
22
|
Quyết định
|
41/2006/QĐ-UBND
ngày 20/12/2006
|
Về mức thu phí qua phà, đò ngang ấp Long Hưng
II (xã Hòa Minh) - ấp Ngãi Lợi (xã Hưng Mỹ), huyện Châu Thành.
|
31/12/2006
|
|
23
|
Quyết định
|
12/2007/QĐ-UBND
ngày 17/5/2007
|
Về việc điều chỉnh mức trích để lại cho Ban Quản
lý chợ thị xã Trà Vinh nêu tại Điều 1 của Quyết định 28/2006/QĐ-UBND ngày
20/6/2006
|
28/5/2007
|
|
24
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND
ngày 08/6/2007
|
Về việc điều chỉnh giá cho thuê mặt bằng và dịch
vụ hàng hóa qua Bến cá Định An, huyện Trà Cú.
|
19/6/2007
|
|
25
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND
ngày 05/11/2008
|
Về việc Quy định mức thu phí qua đò ngang Đại Thôn
(Hòa Minh)-Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
|
16/11/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
26
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
Về việc ban hành định mức
chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc cấp tỉnh và huyện, thị xã thực hiện.
|
01/01/2010
|
|
27
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND
ngày 28/07/2010
|
Ban hành mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài
vào làm việc với tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN
và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
08/8/2010
|
|
28
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND
ngày 28/09/2010
|
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi
tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập trong tỉnh Trà Vinh.
|
09/10/2010
|
|
29
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND
ngày 14/04/2011
|
Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh
đô thị khu vực thành phố Trà Vinh.
|
01/5/2011
|
|
30
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND
ngày 14/09/2011
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí quan đò ngang Đại
Thôn (Hòa Minh) - Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành.
|
25/9/2011
|
|
31
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND
ngày 27/10/2011
|
Ban hành mức thu và sử dụng
phí Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh
Trà Vinh.
|
07/11/2011
|
|
32
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 18/05/2012
|
Quy định tỷ lệ thu thuế trước
bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi.
|
29/5/2012
|
|
33
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND
ngày 25/05/2012
|
Ban hành mức thu phí
trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô.
|
05/6/2012
|
|
34
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 13/07/2012
|
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại
thị trấn và xã.
|
24/7/2012
|
|
35
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-UBND
ngày 27/12/2012
|
Ban hành đơn giá thay thế giá đất, giá cây
trái, hoa màu, giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới để
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện công trình khu tái định cư dự án
nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh.
|
27/12/2012
|
|
36
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 05/01/2013
|
Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở để
làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục
đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
16/01/2013
|
|
37
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 28/01/2013
|
Quy định về ban hành bảng đơn giá cây trái,
hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt
bằng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
08/02/2013
|
|
38
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 08/8/2013
|
Về việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
19/8/2013
|
|
39
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
ngày 16/8/2013
|
Về việc ban
hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn
máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
27/8/2013
|
|
40
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND
ngày 11/9/2013
|
Về việc ban
hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ôtô, xe gắn
máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
22/9/2013
|
|
41
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
ngày 09/10/2013
|
Về việc quy định mức
thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/10/2013
|
|
42
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng
tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
08/11/2013
|
|
SỞ TƯ PHÁP
|
01
|
Nghị quyết
|
16/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh
|
28/8/2007
|
|
02
|
Nghị quyết
|
05/2008/NQ-HĐND
ngày 24/07/2008
|
Về việc miễn thu các khoản lệ phí theo Chỉ thị
của Thủ tướng Chính phủ
|
03/8/2008
|
|
03
|
Nghị quyết
|
17/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về việc phê chuẩn mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
trong tỉnh Trà Vinh.
|
20/12/2008
|
|
04
|
Nghị quyết
|
04/2011/NQ-HĐND
ngày 29/09/2011
|
Phê duyệt định mức chi cho
công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp.
|
10/10/2011
|
|
05
|
Nghị quyết
|
05/2011/NQ-HĐND
ngày 29/09/2011
|
Quy định quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
|
10/10/2011
|
|
06
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
ngày 18/04/2012
|
Phê chuẩn định mức một số khoản chi có tính chất
đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật.
|
29/4/2012
|
|
07
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê chuẩn mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/7/2012
|
|
08
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND
ngày 19/07/2012
|
Phê chuẩn mức thu, quản lý,
sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/7/2012
|
|
09
|
Nghị quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê duyệt mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng
kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
10
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
Ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh.
|
18/9/2007
|
|
11
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND
ngày 19/08/2008
|
Về việc chấm dứt hiệu lực thực hiện Quyết định
số 22/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 của UBND tỉnh về việc quy định định mức chi
cho công tác kiểm tra VBQPPL trong tỉnh
|
30/8/2008
|
|
12
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND
ngày 22/12/2008
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trong tỉnh Trà Vinh.
|
02/01/2009
|
|
13
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND
ngày 20/05/2009
|
Quy định tạm thời mức giá cung cấp các dịch vụ
có liên quan đến chứng thực của cấp huyện và cấp xã trong tỉnh
|
31/5/2009
|
|
14
|
Quyết định
|
01/2010/QĐ-UBND
ngày 25/02/2010
|
Về việc chuyển giao các hợp đồng, giao dịch cho
các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.
|
08/3/2010
|
|
15
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND
ngày 20/10/2011
|
Về việc ban hành định mức
cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
31/10/2011
|
|
16
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011
|
Về việc quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh
Trà Vinh.
|
04/11/2011
|
|
17
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND
ngày 09/05/2012
|
Quy định một số khoản chi có tính chất đặc thù
trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/5/2012
|
|
18
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
ngày 09/08/2012
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí tham
gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/8/2012
|
|
19
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND
ngày 09/08/2012
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
20/8/2012
|
|
20
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND
ngày 06/11/2012
|
Quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát,
hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
17/11/2012
|
|
21
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 18/01/2013
|
Ban hành quy chế phối hợp hướng dẫn và giải quyết
việc đăng ký, quản lý hộ tịch và nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, quốc tịch
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
29/01/2013
|
|
22
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 28/8/2013
|
Về việc quy định
định mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
08/9/2013
|
|
23
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình
tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định
số 31/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh.
|
13/10/2013
|
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
01
|
Nghị quyết
|
04/2007/NQ-HĐND
ngày 27/01/2007
|
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép
hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
|
|
02
|
Quyết định
|
17/2006/QĐ-UBND
ngày 05/5/2006
|
Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết
số 09-NQ/TU ngày 29/7/2004 của Tỉnh ủy tỉnh Trà Vinh.
|
05/5/2006
|
|
03
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-UBND
ngày 14/02/2007
|
Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động
điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
25/02/2007
|
|
04
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND
ngày 04/03/2011
|
Quy định hỗ trợ chính sách phát triển ngành
công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn trên địa bàn tỉnh.
|
15/03/2011
|
|
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
01
|
Quyết định
|
07/2006/QĐ-UBND
ngày 15/02/2006
|
Điều chỉnh Điều 5 Quy định quản lý nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết
định số 57/2005/QĐ-UBT ngày 28/9/2005 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
26/02/2006
|
|
02
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-UBND
ngày 03/5/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở khoa học
và Công nghệ tỉnh Trà Vinh.
|
14/5/2006
|
|
03
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-UBND
ngày 09/11/2007
|
Về định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa
học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong tỉnh.
|
20/11/2007
|
|
04
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND
ngày 10/09/2012 c
|
quy định về xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ
thuật tỉnh Trà Vinh.
|
21/9/2012
|
|
SỞ XÂY DỰNG
|
01
|
Nghị quyết
|
70/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy xác nhận,
thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, lệ phí cấp giấy phép xây dựng, lệ
phí cấp biển số nhà, phí xây dựng trong tỉnh Trà Vinh.
|
19/12/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
02
|
Nghị quyết
|
18/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Về việc phê chuẩn Đề án bán nhà thuộc sở hữu
nhà nước năm 2007 tỉnh Trà Vinh.
|
28/8/2007
|
|
03
|
Nghị quyết
|
26/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về việc điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
17/12/2013
|
|
04
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND
ngày 19/01/2007
|
Về mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi
giấy chứng nhận QSH nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; phí xây dựng trong
tỉnh TV
|
30/01/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
05
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-UBND
ngày 04/9/2007
|
Về việc ban hành mức thu lệ phí cấp biển số
nhà trong tỉnh Trà Vinh.
|
15/09/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
06
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND
ngày 17/06/2008
|
Ban hành bảng đơn giá cây trái, hoa màu; đơn giá
nhà ở, công trình xây dựng kiến trúc, các công việc xây lắp, chính sách hỗ trợ
khác để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt
bằng khi nhà nước thu hồi đất đối với các công trình: Trung tâm điện lực
Duyên Hải, luồng cho tàu biển có trong tải lớn vào luồng sông Hậu, khu kinh tế
Định An và các đường dây 220KV, 500KV đấu nối TT điện lực Duyên Hải
|
28/6/2008
|
|
07
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-UBND
ngày 20/08/2008
|
Về việc ban hành Quy định đánh số nhà và gắn biển
số nhà trong tỉnh TV.
|
31/8/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
08
|
Quyết định
|
05/2009/QĐ-UBND
ngày 27/04/2009
|
Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với các
công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trong tỉnh TV.
|
13/5/2009
|
|
09
|
Quyết định
|
08/2009/QĐ-UBND
ngày 27/07/2009
|
Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa
hè, lòng đường nội thị trong tỉnh TV.
|
07/8/2009
|
|
10
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND
ngày 30/08/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định
đánh số nhà và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 20/08/2008 của UBND tỉnh.
|
10/9/2010
|
|
11
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 02/03/2011
|
Ban hành quy định phân cấp
thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng.
|
13/03/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
12
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND
ngày 03/08/2011
|
Quy định Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công
tác xây lắp xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
14/8/2011
|
|
13
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND
ngày 19/11/2012
|
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30/11/2012
|
|
14
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, phân cấp quản lý sử
dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
19/11/2013
|
|
SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
01
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014
đến năm học 2014-2015.
|
22/7/2013
|
|
02
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
|
08/01/2013
|
|
03
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 21/8/2013
|
Về việc quy định mức thu học phí
đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015
|
01/9/2013
|
|
SỞ VĂN HÓA -
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
01
|
Nghị quyết
|
17/2007/NQ-HĐND
ngày 17/8/2007
|
Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh
hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa.
|
28/8/2007
|
|
02
|
Nghị quyết
|
03/2011/NQ-HĐND
ngày 29/09/2011
|
Về việc phê chuẩn mức
thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
10/10/2011
|
|
03
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
Phê duyệt định mức chi đặc thù đối với đội
tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh.
|
22/7/2013
|
|
04
|
Nghị quyết
|
24/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về phê duyệt chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với
vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
|
17/12/2013
|
|
05
|
Nghị quyết
|
25/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Phê duyệt chế độ chi tiêu tài chính đối với
các giải thi đấu thể thao.
|
17/12/2013
|
|
06
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-UBND
ngày 13/9/2007
|
Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh
hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa.
|
24/9/2007
|
|
07
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận
động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trong tỉnh.
|
01/01/2010
|
|
08
|
Quyết định
|
07/2010/QĐ-UBND
ngày 01/10/2010
|
Về chế độ, định mức chi sự nghiệp thể dục thể
thao của ngành văn hóa thể thao và du lịch tỉnh Trà Vinh.
|
12/10/2010
|
|
09
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND
ngày 27/10/2011
|
Ban hành mức thu, quản
lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
07/11/2011
|
|
10
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND
ngày 23/9/2013
|
Về việc quy định mức chi đặc thù đối với Đội tuyên
truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh.
|
04/10/2013
|
|
SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
|
01
|
Quyết định
|
03/2009/QĐ-UBND
ngày 11/03/2009
|
Ban hành quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày
của đại lý Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
22/3/2009
|
|
02
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND ngày 27/12//2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và
cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
|
07/01/2014
|
|
Tổng số 248
văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH
MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Kiến nghị
(sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến
nghị/
Lý do kiến
nghị
|
Cơ quan/ đơn
vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử
lý/ kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng
|
SỞ NỘI VỤ
|
01
|
Quyết định
|
18/2006/QĐ-UBND
ngày 23/5/2006
|
về việc quy định tiêu chuẩn và điều kiện nâng
bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức tỉnh Trà Vinh.
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế Quyết định
18/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006
|
Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể: Thông
tư 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội Vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ
nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ
công chức, viên chức và người lao động.
|
|
2014
|
02
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND
ngày 06/9/2007
|
về chế độ trợ cấp đối với người có bằng đại học
về công tác tại xã, phường, thị trấn và HTX nông nghiệp.
|
Đề nghị ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung Quyết
định 18/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007
|
Nâng mức hỗ trợ ban đầu, hỗ trợ BHYT
|
|
2014
|
03
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND
ngày 15/09/2009
|
về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định
18/2006/QĐ-UBND ngày 23/05/2006 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn và điều kiện
nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế Quyết định
18/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006
|
Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể: Thông
tư 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội Vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ
nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ
công chức, viên chức và người lao động.
|
|
2014
|
SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
01
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007
|
về việc ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết
quả đấu thầu trong tỉnh.
|
Đề nghị ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung Quyết
định 21/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007
|
Bãi bỏ nội dung quy định về phí, lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh liên
quan đến các loại hình doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể.
|
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
Chỉ thị
|
02/2008/CT-UBND
ngày 08/05/2008
|
về việc sản xuất giống,
nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Đề nghị ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung Chỉ
thị 02/2008/CT-UBND
|
Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể: Nghị
định số 31/2010/NĐ-CP ngày 29/3/2010.
|
|
|
SỞ GIAO THÔNG
- VẬN TẢI
|
01
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-UBND
ngày 23/01/2006
|
ban hành đơn giá cước vận tải hành khách bằng
xe buýt nội thành
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế Quyết định
06/2006/QĐ-UBND
|
Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể: Thông
tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/8/2010 hướng dẫn thực hiện
giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
|
|
02
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND
ngày 30/11/2010
|
về việc quy định mức thu
học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế Quyết định
09/2010/QĐ-UBND
|
Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể: Thông
tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 Hướng dẫn cơ chế quản
lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
|
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
01
|
Nghị quyết
|
04/2007/NQ-HĐND
ngày 27/01/2007
|
về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép
hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND
|
Có quy định mới về lĩnh vực này.
|
|
Đã
trình UBND tỉnh xem xét, trình HĐND tỉnh.
|
02
|
Quyết định
|
17/2006/QĐ-UBND
ngày 05/5/2006
|
Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết
số 09-NQ/TU ngày 29/7/2004 của Tỉnh ủy tỉnh Trà Vinh.
|
Đề nghị ban hành văn bản bãi bỏ Quyết định
17/2006/QĐ-UBND
|
Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 29/7/2004 của Tỉnh
ủy tỉnh Trà Vinh về đẩy mạnh phát triển công nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm
2010 đã hết hiệu lực về thời gian thực hiện.
|
|
|
SỞ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
01
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-UBND
ngày 09/11/2007
|
về định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa
học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trong tỉnh.
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế Quyết định
29/2007/QĐ-UBND ngày 09/11/2007
|
Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể: Luật
Khoa học công nghệ
|
|
2014
|
SỞ XÂY DỰNG
|
01
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND
ngày 19/01/2007
|
về mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi
giấy chứng nhận QSH nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; phí xây dựng trong
tỉnh TV
|
Đề nghị ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung Quyết
định 02/2007/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh cho phù hợp với quy định hiện hành,
cụ thể theo Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về việc điều chỉnh mức
thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
|
|
02
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND
ngày 19/11/2012
|
quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế Quyết định
32/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012
|
Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể:Nghị định
15
|
|
|
SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
01
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
ngày 11/07/2013
|
phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013-2014
đến năm học 2014-2015.
|
Đề nghị ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Điều chỉnh cho phù hợp với quy định hiện hành,
cụ thể: Nghị định 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
|
|
Quý I/2014
|
02
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 21/8/2013
|
Về việc quy định mức thu học phí
đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015
|
Đề nghị ban hành văn bản
|
Điều chỉnh cho phù hợp với quy định hiện hành,
cụ thể: Nghị định 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
|
|
Quý I/2014
|
SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
|
01
|
Quyết định
|
03/2009/QĐ-UBND
ngày 11/03/2009
|
ban hành quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày
của đại lý Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế Quyết định
03/2009/QĐ-UBND ngày 11/03/2009
|
Có quy định mới về lĩnh vực này, cụ thể: Nghị định 72/2013/NNĐ-CP ngày 15/7/2013 về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng.
|
|
Quý
III/2014
|
Tổng số 15
văn bản
|
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 280/QĐ-UBND ngày 05/03/2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
4.700
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|