ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 280/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 13 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
(Theo phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định này).
Điều 2. Sở
Tài chính có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực
hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1692/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện
theo cơ chế một cửa; Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình về việc công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
TTHC
được công bố tại quyết định
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế
|
Một
cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn (Ngày làm việc)
|
I
|
LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
Quyết
định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự
toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc
|
02
|
|
Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có
quan hệ với ngân sách
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc
|
02
|
|
Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư
giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Quyết
định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc
|
|
02
|
|
|
Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư
tại giai đoạn thực hiện dự án
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính: 3
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc
|
|
02
|
|
|
Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính:
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc
|
|
02
|
|
|
Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính :
03 ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến đăng ký mã số ĐVQLNS: 2 ngày làm việc
|
|
02
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
3
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
4
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
67
ngày làm việc
|
|
67
|
|
x
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách
kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
Tài sản khác có nguyên giá trên sổ
sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
6
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ
và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách
kế toán trên 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 60 ngày làm việc
|
|
60
|
|
x
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tài sản khác có nguyên giá trên sổ
sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 60
ngày làm việc
|
|
60
|
x
|
|
7
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
Đối với Trụ sở làm việc, nhà ở công
vụ và các tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất); Xe ô
tô và các phương tiện vận tải khác: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
Tài sản không phải tài sản quy định
nêu trên khi thực điều chuyển bao gồm: (1) Tài sản điều chuyển giữa các cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh; (2) Tài sản điều chuyển từ các cơ quan, đơn vị cấp
tỉnh về UBND cấp huyện và ngược lại; (3) Tài sản điều chuyển giữa UBND cấp
huyện với nhau: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
8
|
Quyết định bán tài sản công
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách
kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 30 ngày
làm việc
|
|
30
|
x
|
|
9
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách
kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 07 ngày làm việc
|
|
07
|
|
x
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách
kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 07 ngày
làm việc
|
|
07
|
x
|
|
10
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách
kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 07 ngày làm việc
|
|
07
|
|
x
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách
kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản: 07 ngày
làm việc
|
|
07
|
x
|
|
11
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách
kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tài sản có nguyên giá theo sổ sách
kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 tài sản: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
12
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách
kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
Các tài sản khác có nguyên giá theo
sổ sách kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 tài sản: 30 ngày
làm việc
|
|
30
|
x
|
|
13
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Tài sản có nguyên giá trên sổ sách
kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
Tài sản có nguyên giá theo sổ sách
kế toán từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/01 tài sản: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
14
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
15
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
60
ngày làm việc
|
|
60
|
|
x
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên
doanh, liên kết
|
120
ngày làm việc
|
|
120
|
|
x
|
17
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Phương án điều chuyển cho cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc trung ương hoặc địa phương khác quản lý thuộc thẩm
quyền của Bộ Tài chính: 60 ngày làm việc
|
|
60
|
|
x
|
Phương án điều chuyển tài sản cho
cơ quan, tổ chức, đơn vị, dự án thuộc địa phương quản lý; bán, thanh lý, tiêu
hủy; xử lý tài sản trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
18
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
Tài sản thuộc thẩm quyền quyết định
xử lý của Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính: 60 ngày làm việc
|
|
60
|
|
x
|
Tài sản thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND tỉnh: 30 ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
19
|
Mua quyền hóa đơn
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
20
|
Mua hóa đơn lẻ
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 428/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
21
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
|
x
|
22
|
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử
lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản
lý, sử dụng
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
Quyết
định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
23
|
Thủ tục hành chính về chi trả các
khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong
khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản
trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
24
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ
bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
25
|
Thủ tục quyết định số tiền được sử
dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự
án đầu tư
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
26
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ
di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở
nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức
thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
27
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước
đối với tài sản nhận chuyển giao
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
|
x
|
Quyết
định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
28
|
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án
xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
|
x
|
29
|
Xác định giá bán tài sản gắn liền
với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải
thực hiện di dời
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
|
x
|
30
|
Xác định giá đất tính thu tiền sử
dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
|
x
|
31
|
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho
người lao động tại đơn vị phải di dời
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
32
|
Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh
cho doanh nghiệp phải di dời.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
33
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh
nghiệp phải di dời
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
34
|
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp
phải di dời
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
35
|
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư
tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
36
|
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị
phải di dời thuộc địa phương quản lý.
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
|
x
|
37
|
Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho
đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
38
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối
với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
40
ngày làm việc
|
|
40
|
|
x
|
39
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ
đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để
thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
|
x
|
40
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
41
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử
dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất
không thu tiền sử dụng đất
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
1
|
Thủ tục Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
3
|
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ,
mức trợ giá
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
|
x
|
Quyết
định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
1
|
Quyết định và công bố giá trị doanh
nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trường hợp xác định giá trị doanh
nghiệp theo phương pháp tài sản: 180 ngày làm việc.
|
|
180
|
|
x
|
Quyết
định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trường hợp xác định giá trị DN theo
phương pháp dòng tiền chiết khấu và các phương pháp khác: 270 ngày làm việc
|
|
270
|
|
|
Trường hợp quá thời hạn trên chưa
công bố được giá trị của DN cổ phần hóa, cơ quan quyết định cổ phần hóa xem
xét, quyết định kéo dài thời gian công bố giá trị doanh nghiệp nhưng phải đảm
bảo nguyên tắc việc công bố giá trị DN và việc tổ chức bán cổ phần lần đầu
của DN cổ phần hóa cách thời điểm giá trị doanh nghiệp không quá 540 ngày
làm việc trừ các trường hợp đặc thù theo quyết định của Thủ tướng Chính
phủ
|
|
540
|
|
|
2
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết
toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
|
x
|
Quyết
định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
|
x
|
5
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
7
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Không
quy định
|
|
Không
quy định
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê
đất, thuê mặt nước
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
9
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
10
|
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
11
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
12
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
13
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp
dụng khoa học công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
14
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp
dụng khoa học công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
Quyết
định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
16
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
17
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí
vận chuyển
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
18
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với
các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|