|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Tấn Đức
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2024/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 21
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ
AN NINH, TRẬT TỰ CẦN THÀNH LẬP, SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ
Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh,
trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 18
tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo
vệ an ninh trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh trật tự;
mức chi hỗ trợ; bồi dưỡng; tiêu chuẩn trang phục, phương tiện, thiết bị đối với
người tham gia lực lượng bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ
trình số 1262/TTr-CAT- PV01 ngày 18 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định số lượng Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự cần thành lập và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
tại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành
lập là 928 Tổ tại 928 ấp, khu phố.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
tại ấp, khu phố trên địa bàn các xã, phường, thị trấn là 4.264 thành viên.
(Các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn theo đề nghị của Công an cùng cấp
quyết định thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và từng thành viên Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 7 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Lao động -
Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công an;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Công an;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Q.Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
- Các Sở, ban, ngành;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. KGVX, THNC.
QuýTHNC (230 bản).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
Q.CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
PHỤ LỤC I
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ
LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 200 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 1.190 thành viên.
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
TT
|
Ấp, khu phố
|
Số lượng Tổ cần
thành lập
|
Số lượng thành
viên Tổ
|
Ghi chú
|
1
|
Phường Tân Phong
(12 Tổ, 72 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
5
|
|
6
|
Khu phố 6
|
1
|
5
|
|
7
|
Khu phố 7
|
1
|
7
|
|
8
|
Khu phố 8
|
1
|
7
|
|
9
|
Khu phố 9
|
1
|
9
|
|
10
|
Khu phố 10
|
1
|
5
|
|
11
|
Khu phố 11
|
1
|
9
|
|
12
|
Khu phố 11A
|
1
|
9
|
|
2
|
Phường Long Bình
(12 Tổ, 106 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
9
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
7
|
|
3
|
Khu phố 2A
|
1
|
9
|
|
4
|
Khu phố 3
|
1
|
9
|
|
5
|
Khu phố 4
|
1
|
9
|
|
6
|
Khu phố 5
|
1
|
9
|
|
7
|
Khu phố 5A
|
1
|
9
|
|
8
|
Khu phố 6
|
1
|
9
|
|
9
|
Khu phố 7
|
1
|
9
|
|
10
|
Khu phố 7A
|
1
|
9
|
|
11
|
Khu phố 8
|
1
|
9
|
|
12
|
Khu phố 8A
|
1
|
9
|
|
3
|
Phường Tân Hòa
(12 Tổ, 54 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
7
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
7
|
|
5
|
Khu phố 4 A
|
1
|
7
|
|
6
|
Khu phố 5
|
1
|
3
|
|
7
|
Khu phố 6
|
1
|
3
|
|
8
|
Khu phố 7
|
1
|
3
|
|
9
|
Khu phố 8
|
1
|
3
|
|
10
|
Khu phố 9
|
1
|
5
|
|
11
|
Khu phố 10
|
1
|
3
|
|
12
|
Khu phố 11
|
1
|
5
|
|
4
|
Phường Tân Mai
(06 Tổ, 30 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
5
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
5
|
|
6
|
Khu phố 6
|
1
|
5
|
|
5
|
Phường Tân Tiến
(07 Tổ, 25 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Khu phố 6
|
1
|
7
|
|
7
|
Khu phố 7
|
1
|
3
|
|
6
|
Phường Thanh
Bình
(03 Tổ, 09 thành
viên)
|
1
|
Khu Phố 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Khu Phố 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu Phố 3
|
1
|
3
|
|
7
|
Phường Trảng
Dài
(11 Tổ, 93 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
9
|
|
3
|
Khu phố 2A
|
1
|
7
|
|
4
|
Khu Phố 3
|
1
|
9
|
|
5
|
Khu Phố 3A
|
1
|
9
|
|
6
|
Khu Phố 4
|
1
|
9
|
|
7
|
Khu Phố 4A
|
1
|
9
|
|
8
|
Khu Phố 4B
|
1
|
9
|
|
9
|
Khu Phố 4C
|
1
|
9
|
|
10
|
Khu Phố 5
|
1
|
9
|
|
11
|
Khu phố 5A
|
1
|
9
|
|
8
|
Phường An Bình
(11 Tổ, 63 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
7
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
7
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
7
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
5
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
5
|
|
6
|
Khu phố 7
|
1
|
3
|
|
7
|
Khu phố 8
|
1
|
3
|
|
8
|
Khu phố 9
|
1
|
5
|
|
9
|
Khu phố 10
|
1
|
5
|
|
10
|
Khu phố 11
|
1
|
7
|
|
11
|
Khu phố 12
|
1
|
9
|
|
9
|
Phường Bình Đa
(04 Tổ, 26 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
9
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
7
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
7
|
|
10
|
Phường Long
Bình Tân
(07 Tổ, 51 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
9
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
9
|
|
4
|
Khu phố 3 A
|
1
|
7
|
|
5
|
Khu phố Bình Dương
|
1
|
7
|
|
6
|
Khu phố Long Điềm
|
1
|
9
|
|
7
|
Khu phố Thái Hòa
|
1
|
5
|
|
11
|
Phường Tân Hiệp
(06 Tổ, 42 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
7
|
|
2
|
Khu phố 1A
|
1
|
7
|
|
3
|
Khu phố 2
|
1
|
7
|
|
4
|
Khu phố 3
|
1
|
7
|
|
5
|
Khu phố 4
|
1
|
7
|
|
6
|
Khu phố 5
|
1
|
7
|
|
12
|
Phường Tân Hạnh
(04 Tổ, 20 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
7
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
5
|
|
13
|
Phường Phước Tân
(08 Tổ, 58 thành
viên)
|
1
|
Khu phố Miễu
|
1
|
9
|
|
2
|
Khu phố Tân Cang
|
1
|
9
|
|
3
|
Khu phố Tân Lập
|
1
|
5
|
|
4
|
Khu phố Tân Mai
|
1
|
9
|
|
5
|
Khu phố Vườn Dừa
|
1
|
9
|
|
6
|
Khu phố Rạch Chiếc
|
1
|
|
|
7
|
Khu phố Hương Phước
|
1
|
9
|
|
8
|
Khu phố Đồng
|
1
|
5
|
|
14
|
Phường Tam Hiệp
(09 Tổ, 45 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
5
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
5
|
|
6
|
Khu phố 6
|
1
|
9
|
|
7
|
Khu phố 7
|
1
|
3
|
|
8
|
Khu phố 8
|
1
|
5
|
|
9
|
Khu phố 9
|
1
|
3
|
|
15
|
Phường Hố Nai
(13 Tổ, 61 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
9
|
|
6
|
Khu phố 6
|
1
|
5
|
|
7
|
Khu phố 7
|
1
|
5
|
|
8
|
Khu phố 8
|
1
|
7
|
|
9
|
Khu phố 9
|
1
|
3
|
|
10
|
Khu phố 10
|
1
|
5
|
|
11
|
Khu phố 11
|
1
|
3
|
|
12
|
Khu phố 12
|
1
|
5
|
|
13
|
Khu phố 13
|
1
|
7
|
|
16
|
Phường Tân Vạn
(04 Tổ, 22 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
7
|
|
17
|
Phường Thống Nhất
(07 Tổ, 39 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
5
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
5
|
|
6
|
Khu phố 6
|
1
|
5
|
|
7
|
Khu phố 7
|
1
|
9
|
|
18
|
Phường Tân Biên
(12 Tổ, 62 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
7
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Khu phố 5A
|
1
|
3
|
|
6
|
Khu phố 5B
|
1
|
5
|
|
7
|
Khu phố 6
|
1
|
9
|
|
8
|
Khu phố 7
|
1
|
5
|
|
9
|
Khu phố 8A
|
1
|
9
|
|
10
|
Khu phố 8B
|
1
|
3
|
|
11
|
Khu phố 9
|
1
|
7
|
|
12
|
Khu phố 10
|
1
|
5
|
|
19
|
Phường Tam Hòa
(03 Tổ, 21 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
9
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
7
|
|
20
|
Phường Quyết
Thắng
(04 Tổ, 20 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
5
|
|
21
|
Phường Quang
Vinh
(04 Tổ, 24 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
9
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
5
|
|
22
|
Xã Long Hưng
(02 Tổ, 12 thành
viên)
|
1
|
Ấp Phước Hội
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp An Xuân
|
1
|
5
|
|
23
|
Phường Hòa Bình
(05 Tổ, 15 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
3
|
|
24
|
Phường Hóa An
(04 Tổ, 36 thành
viên)
|
1
|
Khu phố Cầu Hang
|
1
|
9
|
|
2
|
Khu phố Bình Hóa
|
1
|
9
|
|
3
|
Khu phố Đồng Nai
|
1
|
9
|
|
4
|
Khu phố An Hòa
|
1
|
9
|
|
25
|
Phường Hiệp Hòa
(03 Tổ, 21 thành
viên)
|
1
|
Khu phố Nhất Hòa
|
1
|
7
|
|
2
|
Khu phố Nhị Hòa
|
1
|
7
|
|
3
|
Khu phố Tam Hòa
|
1
|
7
|
|
26
|
Phường Bửu Long
(05 Tổ, 31 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
9
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
7
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
5
|
|
27
|
Phường Trung Dũng
(06 Tổ, 32 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
7
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
7
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Khu phố 6
|
1
|
7
|
|
28
|
Phường An Hòa
(04 Tổ, 26 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
7
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
7
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
7
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
5
|
|
29
|
Phường Tam Phước
(07 Tổ, 47 thành
viên)
|
1
|
Khu phố Long Đức 1
|
1
|
9
|
|
2
|
Khu phố Long Đức 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu phố Long Đức 3
|
1
|
9
|
|
4
|
Khu phố Long Khánh
1
|
1
|
7
|
|
5
|
Khu phố Long Khánh
2
|
1
|
5
|
|
6
|
Khu phố Long Khánh
3
|
1
|
5
|
|
7
|
Khu phố Thiên Bình
|
1
|
9
|
|
30
|
Phường Bửu Hòa
(05 Tổ, 27 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
7
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
5
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
5
|
|
PHỤ LỤC II
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ
LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 58 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 240 thành viên.
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
TT
|
Ấp, khu phố
|
Số lượng Tổ cần
thành lập
|
Số lượng thành
viên Tổ
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Hàng Gòn
(03 Tổ; 15 thành
viên)
|
1
|
Ấp Hàng Gòn
|
1
|
9
|
|
2
|
Ấp Tân Phong
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Đồi Rìu
|
1
|
3
|
|
2
|
Phường Phú Bình
(02 Tổ; 08 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Phường Xuân Hòa
(05 Tổ; 15 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
3
|
|
4
|
Phường Xuân An
(06 Tổ; 24 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
5
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Khu phố 6
|
1
|
3
|
|
5
|
Phường Xuân Bình
(04 Tổ; 14 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Khu phố 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Phường Xuân
Trung
(05 Tổ; 19 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
5
|
|
7
|
Phường Xuân
Thanh
(04 Tổ; 16 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
3
|
|
8
|
Phường Bảo Vinh
(05 Tổ; 25 thành
viên)
|
1
|
Khu phố Bảo Vinh A
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố Bảo Vinh B
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố Suối Chồn
|
1
|
3
|
|
4
|
Khu phố Ruộng Lớn
|
1
|
5
|
|
5
|
Khu phố Ruộng Hời
|
1
|
7
|
|
9
|
Xã Bàu Trâm
(02 Tổ; 10 thành
viên)
|
1
|
Ấp Bàu Trâm
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp Bàu Sầm
|
1
|
3
|
|
10
|
Xã Bình Lộc
(05 Tổ; 17 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Cây Da
|
1
|
3
|
|
11
|
Phường Suối Tre
(04 Tổ; 20 thành
viên)
|
1
|
Khu phố Suối Tre
|
1
|
7
|
|
2
|
Khu phố Núi Tung
|
1
|
7
|
|
3
|
Khu phố Dưỡng Đường
|
1
|
3
|
|
4
|
Khu phố Cấp Rang
|
1
|
3
|
|
12
|
Phường Xuân Lập
(02 Tổ; 14 thành
viên)
|
1
|
Khu phố Trung Tâm
|
1
|
9
|
|
2
|
Khu phố Phú Mỹ
|
1
|
5
|
|
13
|
Phường Bàu Sen
(03 Tổ; 11 thành
viên)
|
1
|
Khu phố Núi Đỏ
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố Bàu Sen
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu phố Tân Thủy
|
1
|
3
|
|
14
|
Phường Xuân Tân
(03 Tổ; 13 thành
viên)
|
1
|
Khu phố Nông Doanh
|
1
|
3
|
|
2
|
Khu phố Tân Phong
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu phố Cẩm Tân
|
1
|
7
|
|
15
|
Xã Bảo Quang
(05 Tổ; 19 thành
viên)
|
1
|
Ấp 18 Gia Đình
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Bàu Cối
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Ruộng Tre
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Lác Chiếu
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Thọ An
|
1
|
3
|
|
PHỤ LỤC III
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ
LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 71 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 397 thành viên.
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
TT
|
Ấp, khu phố
|
Số lượng Tổ cần
thành lập
|
Số lượng thành
viên Tổ
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Thanh Bình
(04 Tổ; 22 thành
viên)
|
1
|
Ấp Trung Tâm
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp Tân Thành
|
1
|
7
|
|
3
|
Ấp Lợi Hà
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Trường An
|
1
|
3
|
1
|
2
|
Xã Bàu Hàm
(04 Tổ; 20 thành
viên)
|
1
|
Ấp Tân Hoa
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Tân Hợp
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Tân Việt
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Cây Điều
|
1
|
5
|
|
3
|
Xã Sông Thao
(03 Tổ; 17 thành
viên)
|
1
|
Ấp Thuận An
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp Thuận Hòa
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Thuận Trường
|
1
|
5
|
|
4
|
Xã Đông Hòa
(02 Tổ; 14 thành
viên)
|
1
|
Ấp Quảng Đà
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Hòa Bình
|
1
|
9
|
|
5
|
Xã Bắc Sơn
(06 Tổ; 46 thành
viên)
|
1
|
Ấp An Chu
|
1
|
9
|
|
2
|
Ấp Bùi Chu
|
1
|
9
|
|
3
|
Ấp Tân Thành
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Bắc Hoà
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp Phú Sơn
|
1
|
9
|
|
6
|
Ấp Sông Mây
|
1
|
9
|
|
6
|
Xã An Viễn
(06 Tổ; 22 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
5
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
7
|
Xã Sông Trầu
(08 Tổ; 40 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
7
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
5
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
5
|
|
7
|
Ấp 7
|
1
|
3
|
|
8
|
Ấp 8
|
1
|
3
|
|
8
|
Xã Hố Nai 3
(05 Tổ; 39 thành
viên)
|
1
|
Ấp Thanh Hóa
|
1
|
9
|
|
2
|
Ấp Thái Hòa
|
1
|
7
|
|
3
|
Ấp Ngũ Phúc
|
1
|
9
|
|
4
|
Ấp Lộ Đức
|
1
|
9
|
|
5
|
Ấp Đồng Hải
|
1
|
5
|
|
9
|
Xã Đồi 61
(04 Tổ; 16 thành
viên)
|
1
|
Ấp Tân Hưng
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Tân Thịnh
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Tân Đạt
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Tân Phát
|
1
|
7
|
|
10
|
Xã Bình Minh
(03 Tổ; 27 thành viên)
|
1
|
Ấp Tân Bắc
|
1
|
9
|
|
2
|
Ấp Tân Bình
|
1
|
9
|
|
3
|
Ấp Trà Cổ
|
1
|
9
|
|
11
|
Xã Giang Điền
(05 Tổ; 15 thành
viên)
|
1
|
Ấp Độc Lập
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Hòa Bình
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Đoàn Kết
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Xây Dựng
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Bảo Vệ
|
1
|
3
|
|
12
|
Xã Quảng Tiến
(04 Tổ; 24 thành
viên)
|
1
|
Ấp Quảng Phát
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp Quảng Biên
|
1
|
7
|
|
3
|
Ấp Quảng Hòa
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Quảng Lộc
|
1
|
5
|
|
13
|
Thị trấn Trảng
Bom
(05 Tổ; 31 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
7
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
9
|
|
14
|
Xã Trung Hòa
(02 Tổ; 14 thành
viên)
|
1
|
Ấp Bàu Cá
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp An Bình
|
1
|
9
|
|
15
|
Xã Tây Hòa
(03 Tổ; 17 thành
viên)
|
1
|
Ấp Nhân Hòa
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp Lộc Hòa
|
1
|
7
|
|
3
|
Ấp An Hòa
|
1
|
3
|
|
16
|
Xã Hưng Thịnh
(03 Tổ; 15 thành
viên)
|
1
|
Ấp Hưng Long
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp Hưng Phát
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Hưng Bình
|
1
|
5
|
|
17
|
Xã Cây Gáo
(04 Tổ; 18 thành
viên)
|
1
|
Ấp Tân Lập 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Tân lập 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Cây Điệp
|
1
|
7
|
|
4
|
Ấp Suối Tiên
|
1
|
3
|
|
PHỤ LỤC IV
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ
LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 74 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 258 thành viên.
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
TT
|
Ấp, khu phố
|
Số lượng Tổ cần
thành lập
|
Số lượng thành
viên Tổ
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Xuân Bảo
(03 Tổ; 13 thành
viên)
|
1
|
Ấp Tân Hạnh
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Tân Mỹ
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Nam Hà
|
1
|
5
|
|
2
|
Xã Xuân Tây
(12 Tổ; 36 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 7
|
1
|
3
|
|
8
|
Ấp 8
|
1
|
3
|
|
9
|
Ấp 9
|
1
|
3
|
|
10
|
Ấp 10
|
1
|
3
|
|
11
|
Ấp 11
|
1
|
3
|
|
12
|
Ấp 12
|
1
|
3
|
|
3
|
Xã Xuân Mỹ
(04 Tổ; 16 thành
viên)
|
1
|
Ấp Láng Lớn
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Suối Sóc
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Cẩm Sơn
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Đồng Tâm
|
1
|
3
|
|
4
|
Xã Sông Ray
(10 Tổ; 32 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 7
|
1
|
3
|
|
8
|
Ấp 8
|
1
|
3
|
|
9
|
Ấp 9
|
1
|
3
|
|
10
|
Ấp 10
|
1
|
5
|
|
5
|
Xã Sông Nhạn
(08 Tổ; 24 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 61
|
1
|
3
|
|
8
|
Ấp Suối Đục
|
1
|
5
|
|
6
|
Xã Xuân Đường
(02 Tổ; 10 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
0
|
|
7
|
Xã Lâm San
(06 Tổ; 18 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
8
|
Xã Bảo Bình
(05 Tổ; 21 thành
viên)
|
1
|
Ấp Tân Bảo
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Tân Hòa
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Tân Xuân
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Lò Than
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Tân Bình
|
1
|
3
|
|
9
|
Xã Nhân nghĩa
(04 Tổ; 14 thành
viên)
|
1
|
Ấp Tân Lập
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Duyên Lãng
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Cẩm Tiên
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Chính Nghĩa
|
1
|
3
|
|
10
|
Xã Xuân Quế
(04 Tổ; 21 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 57
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Suối Râm
|
1
|
3
|
|
11
|
Xã Thừa Đức
(04 Tổ; 16 thành
viên)
|
1
|
Ấp 3
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 4
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp 8
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Tự Túc
|
1
|
3
|
|
12
|
Xã Xuân Đông
(09 Tổ; 31 thành
viên)
|
1
|
Ấp La Hoa
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Suối Nhát
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Suối Lức
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Cọ Dầu 2
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Cọ Dầu 1
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp Bể bạc
|
1
|
5
|
|
7
|
Ấp Thoại Hương
|
1
|
3
|
|
8
|
Ấp Láng Me 1
|
1
|
3
|
|
9
|
Ấp Láng Me 2
|
1
|
3
|
|
13
|
Thị trấn Long
Giao
(03 Tổ; 11 thành
viên)
|
1
|
Khu phố Hoàn Quân
|
1
|
3
|
|
2
|
Khu phố Suối Râm
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố Suối Cả
|
1
|
3
|
|
PHỤ LỤC V
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ
LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 53 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 293 thành viên.
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
TT
|
Ấp, khu phố
|
Số lượng Tổ cần
thành lập
|
Số lượng thành
viên Tổ
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Long Tân
(03 Tổ; 17 thành
viên)
|
1
|
Ấp Bình Phú
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp Long Hiệu
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Vĩnh Tuy
|
1
|
5
|
|
2
|
Xã Phước An
(04 Tổ; 20 thành
viên)
|
1
|
Ấp Bà Trường
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp Bàu Bông
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Vũng Gấm
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Quới Thạnh
|
1
|
3
|
|
3
|
Thị trấn Hiệp
Phước
(05 Tổ; 41 thành
viên)
|
1
|
Khu phố Mỹ Khoan
|
1
|
9
|
|
2
|
Khu phố Phước Mỹ
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố Phước Kiển
|
1
|
9
|
|
4
|
Khu phố Phước Lai
|
1
|
9
|
|
5
|
Khu phố Phước Hiệp
|
1
|
9
|
|
4
|
Xã Vĩnh Thanh
(10 Tổ; 38 thành
viên)
|
1
|
Ấp Đoàn Kết
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Nhất Trí
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Thống Nhất
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Đại Thắng
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Chính Nghĩa
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp Thành Công
|
1
|
5
|
|
7
|
Ấp Sơn Hà
|
1
|
5
|
|
8
|
Ấp Vĩnh Cửu
|
1
|
3
|
|
9
|
Ấp Thanh Minh
|
1
|
5
|
|
10
|
Ấp Hòa Bình
|
1
|
5
|
|
5
|
Xã Phú Đông
(05 Tổ; 23 thành
viên)
|
1
|
Ấp Thị Cầu
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Bến Đình
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Bến Ngự
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Giồng Ông Đông
|
1
|
|
|
5
|
Ấp Phú Tân
|
1
|
3
|
|
6
|
Xã Long Thọ
(05 Tổ; 31 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
9
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
9
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
5
|
|
7
|
Xã Phước Khánh
(03 Tổ; 17 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
9
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
8
|
Xã Phú Hữu
(04 Tổ; 22 thành
viên)
|
1
|
Ấp Cát Lái
|
1
|
9
|
|
2
|
Ấp Câu Kê
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Phước Lương
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Rạch Bảy
|
1
|
3
|
|
9
|
Xã Phước Thiền
(04 Tổ; 30 thành
viên)
|
1
|
Ấp Bến Cam
|
1
|
9
|
|
2
|
Ấp Bến Sắn
|
1
|
9
|
|
3
|
Ấp Trầu
|
1
|
9
|
|
4
|
Ấp Chợ
|
1
|
3
|
|
10
|
Xã Phú Hội
(04 Tổ; 22 thành
viên)
|
1
|
Ấp Xóm Hố
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Đất Mới
|
1
|
9
|
|
3
|
Ấp Phú Mỹ 1
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Phú Mỹ 2
|
1
|
3
|
|
11
|
Xã Đại Phước
(03 Tổ; 15 thành
viên)
|
1
|
Ấp Phước Lý
|
1
|
9
|
|
2
|
Ấp Bến Cộ
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Cù Lao
|
1
|
3
|
|
12
|
Xã Phú Thanh
(03 Tổ; 17 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
7
|
|
PHỤ LỤC VI
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ
LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Tổng số Tổ thành lập: 96 Tổ.
Tổng số thành viên Tổ: 356 thành viên.
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
TT
|
Ấp, khu phố
|
Số lượng Tổ cần
thành lập
|
Số lượng thành
viên Tổ
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Phú Cường
(08 Tổ; 30 thành
viên)
|
1
|
Ấp Tam Bung
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Phú Thọ
|
I
|
3
|
|
3
|
Ấp Phú Tâm
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Thống Nhất
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp Bến Nôm 1
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp Phú Tân
|
1
|
5
|
|
7
|
Ấp Bến Nôm 2
|
1
|
5
|
|
8
|
Ấp Phú Dòng
|
1
|
3
|
|
2
|
Xã Gia Canh
(07 Tổ; 31 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
7
|
|
4
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 7
|
1
|
5
|
|
6
|
Ấp 8
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 9
|
1
|
|
|
3
|
Xã Phú Hòa
(04 Tổ; 12 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
4
|
Xã Phú Tân
(07 Tổ; 21 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp 7
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 8
|
1
|
3
|
|
5
|
Xã Phú Vinh
(08 Tổ; 28 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp Suối Soong 1
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp Suối Soong 2
|
1
|
3
|
|
8
|
Ấp Ba Tầng
|
1
|
3
|
|
6
|
Thị trấn Định
Quán
(09 tổ; 35 thành
viên)
|
1
|
Khu phố Hiệp Đồng
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố Hiệp Lợi
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố 114
|
1
|
|
|
4
|
Khu phố Hiệp Tâm 2
|
1
|
3
|
|
5
|
Khu phố Hiệp Nhất
|
1
|
5
|
|
6
|
Khu phố Hiệp Quyết
|
1
|
3
|
|
7
|
Khu phố Hiệp Tâm 1
|
1
|
5
|
|
8
|
Khu phố Hiệp Lực
|
1
|
3
|
|
9
|
Khu phố Hiệp Nghĩa
|
1
|
3
|
|
7
|
Xã Phú Ngọc
(06 Tổ; 28 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
5
|
|
8
|
Xã Thanh Sơn
(08 Tổ; 42 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
7
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
5
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
5
|
|
7
|
Ấp 7
|
1
|
5
|
|
8
|
Ấp 8
|
1
|
5
|
|
9
|
Xã Ngọc Định
(05 Tổ; 15 thành
viên)
|
1
|
Ấp Hòa Thành
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Hòa Thuận
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Hòa Trung
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Hòa Hiệp
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Hòa Đồng
|
1
|
3
|
|
10
|
Xã La Ngà
(08 Tổ; 28 thành
viên)
|
1
|
Ấp Vĩnh An
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Mít Nài
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Phú Quý 1
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Phú Quý 2
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
6
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
8
|
Ấp 5
|
1
|
5
|
|
11
|
Xã Phú Lợi
(05 Tổ; 15 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
12
|
Xã Phú Túc
(07 Tổ; 21 thành
viên)
|
1
|
Ấp Tân Lập
|
1
|
|
|
2
|
Ấp Thái Hòa
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Cầu Ván
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Chợ
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Cây Xăng
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp Tam Bung
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp Suối Sơn
|
1
|
3
|
|
13
|
Xã Túc Trưng
(07 Tổ; 21 thành
viên)
|
1
|
Ấp Suối Dzui
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Đồn Điền 1
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Đồn Điền 2
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Hòa Bình
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Đức Thắng
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp Đồng Xoài
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 94
|
1
|
3
|
|
14
|
Xã Suối Nho
(07 Tổ; 29 thành
viên)
|
1
|
Ấp Chợ
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 3
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp 4
|
1
|
5
|
|
6
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
PHỤ LỤC VII
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN
PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 94 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 318 thành viên.
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
TT
|
Ấp, khu phố
|
Số lượng Tổ cần
thành lập
|
Số lượng thành
viên Tổ
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Núi Tượng
(04 Tổ; 12 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
2
|
Xã Đak Lua
(07 Tổ; 21 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 7
|
1
|
3
|
|
3
|
Xã Nam Cát Tiên
(05 Tổ; 15 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
4
|
Xã Phú An
(04 Tổ; 12 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Xã Phú Bình
(06 Tổ; 20 thành
viên)
|
1
|
Ấp Phú Tân
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Phú Dũng
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Phú Cường
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Phú Thành
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Phú Hợp A
|
1
|
5
|
|
6
|
Ấp Phú Hợp B
|
1
|
3
|
|
6
|
Xã Phú Điền
(05 Tổ; 15 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
7
|
Xã Phú Lâm
(05 Tổ; 21 thành
viên)
|
1
|
Ấp Phương Lâm
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Thanh Thọ
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Thanh Thọ 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Phương Mai
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp Phương Mai 1
|
1
|
3
|
|
8
|
Xã Phú Lập
(05 Tổ; 15 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
9
|
Xã Phú Lộc
(05 Tổ; 17 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
10
|
Xã Phú Sơn
(04 Tổ; 14 thành
viên)
|
1
|
Ấp Phú Lâm 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Phú Lâm 3
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Phú Lâm 4
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Phú Lâm 5
|
1
|
3
|
|
11
|
Xã Phú Thanh
(05 Tổ; 23 thành
viên)
|
1
|
Ấp Thọ Lâm 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Thọ Lâm 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Ngọc Lâm 1
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Ngọc Lâm 2
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp Bàu Mây
|
1
|
5
|
|
12
|
Xã Phú Thịnh
(07 Tổ; 21 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 7
|
1
|
3
|
|
13
|
Xã Phú Trung
(04 Tổ; 14 thành
viên)
|
1
|
Ấp Phú Thạch
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Phú Yên
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Phú Thắng
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Phú Lợi
|
1
|
3
|
|
14
|
Xã Phú Xuân
(06 Tổ; 22 thành
viên)
|
1
|
Ấp Ngọc Lâm 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Ngọc Lâm 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Ngọc Lâm 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Bàu Chim
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Thanh Thọ
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp Thọ Lâm
|
1
|
3
|
|
15
|
Xã Tà Lài
(05 Tổ; 15 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
16
|
Xã Thanh Sơn
(04 Tổ; 14 thành
viên)
|
1
|
Ấp Thanh Lâm
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Thanh Trung
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Suối Đá
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Đa Tôn
|
1
|
3
|
|
17
|
Xã Trà Cổ
(04 Tổ; 12 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
18
|
Thị trấn Tân Phú
(09 Tổ; 35 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
5
|
|
6
|
Khu phố 6
|
1
|
7
|
|
7
|
Khu phố 7
|
1
|
3
|
|
8
|
Khu phố 8
|
1
|
3
|
|
9
|
Khu phố 9
|
1
|
5
|
|
PHỤ LỤC VIII
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG
THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 83 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 365 thành viên.
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
TT
|
Ấp, khu phố
|
Số lượng Tổ cần
thành lập
|
Số lượng thành
viên Tổ
|
Chi chú
|
1
|
Xã An Phước
(08 Tổ; 44 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
7
|
|
4
|
Ấp Bàu Cá
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
7
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 7
|
1
|
9
|
|
8
|
Ấp 8
|
1
|
7
|
|
2
|
Xã Tam An
(05 Tổ; 23 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
n
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
7
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
5
|
|
3
|
Thị trấn Long
Thành
(06 Tổ; 42 thành
|
1
|
Khu phố Cầu Xéo
|
1
|
9
|
|
2
|
Khu phố Văn Hải
|
1
|
7
|
|
3
|
Khu phố Kim Sơn
|
1
|
9
|
|
4
|
Khu phố Phước Thuận
|
1
|
5
|
|
5
|
Khu phố Phước Long
|
1
|
3
|
|
6
|
Khu phố Phước Hải
|
1
|
9
|
|
4
|
Xã Long An
(08 Tổ; 28 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp An Lâm
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp Bưng Môn
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp Xóm Gốc
|
1
|
5
|
|
8
|
Ấp Xóm Trầu
|
1
|
3
|
|
5
|
Xã Long Phước
(05 Tổ; 29 thành
viên)
|
1
|
Ấp 5
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Tập Phước
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Phước Hòa
|
1
|
7
|
|
4
|
Ấp Đất Mới
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp Xóm Gò Bà Ký
|
1
|
7
|
|
6
|
Xã Phước Thái
(07 Tổ; 35 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1A
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 1B
|
1
|
7
|
|
3
|
Ấp 1C
|
1
|
7
|
|
4
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Hiền Hòa
|
1
|
5
|
|
6
|
Ấp Hiền Đức
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp Long Phú
|
1
|
7
|
|
7
|
Xã Phước Bình
(06 Tổ; 24 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp 7
|
1
|
3
|
|
8
|
Xã Tân Hiệp
(05 Tổ; 19 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
9
|
Xã Bàu Cạn
(09 Tổ; 27 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 7
|
1
|
3
|
|
8
|
Ấp 8
|
1
|
3
|
|
9
|
Ấp Suối Cả
|
1
|
3
|
|
10
|
Xã Long Đức
(04 Tổ; 18 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 12
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 13
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố 14
|
1
|
3
|
|
4
|
Khu phố 15
|
1
|
5
|
|
11
|
Xã Lộc An
(06 Tổ; 22 thành
viên)
|
1
|
Ấp An Bình
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Suối Trầu
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Hàng Gòn
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Bình Lâm
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp Thanh Bình
|
1
|
|
|
6
|
Ấp Bưng Cơ
|
1
|
3
|
|
12
|
Xã Bình Sơn
(07 Tổ; 27 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Xóm Đình
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 6
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp 7
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 8
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp 9
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 10
|
1
|
5
|
|
13
|
Xã Bình An
(04 Tổ; 16 thành
viên)
|
1
|
Ấp An Viễng
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp An Bình
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Sa Cá
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Bàu Tre
|
1
|
3
|
|
14
|
Xã Cẩm Đường
(03 Tổ; 11 thành
viên)
|
1
|
Ấp Suối Quýt
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Cẩm Đường
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
PHỤ LỤC IX
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ
LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số Tổ thành lập: 63 Tổ.
- Tổng số thành viên Tổ: 255 thành viên.
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
TT
|
Ấp, khu phố
|
Số lượng Tổ cần
thành lập
|
Số lượng thành
viên Tổ
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Vĩnh An
(08 Tổ; 40 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
7
|
|
6
|
Khu phố 6
|
1
|
5
|
|
7
|
Khu phố 7
|
1
|
5
|
|
8
|
Khu phố 8
|
1
|
5
|
|
2
|
Xã Phú Lý
(09 Tổ; 29 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp Lý Lịch 1
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp Lý Lịch 2
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp Bàu Phụng
|
1
|
3
|
|
8
|
Ấp Cây Cầy
|
1
|
3
|
|
9
|
Ấp Bình Chánh
|
1
|
3
|
|
3
|
Xã Mã Đà
(06 Tổ; 18 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
4
|
Xã Hiếu Liêm
(03 Tổ; 09 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
5
|
Xã Trị An
(02 Tổ; 06 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
6
|
Xã Tân An
(07 Tổ; 2 1 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Bình Chánh
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Bình Trung
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp Thái An
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp Cây Xoài
|
1
|
3
|
|
7
|
Xã Thiện Tân
(03 Tổ; 17 thành
viên)
|
1
|
Ấp 6+7
|
1
|
3
|
|
2
|
Ông Hường
|
1
|
7
|
|
3
|
Ấp Vàm
|
1
|
7
|
|
8
|
Xã Thạnh Phú
(07 Tổ; 37 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
9
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
9
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 7
|
1
|
3
|
|
9
|
Xã Bình Lợi
(05 Tổ; 15 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
10
|
Xã Tân Bình
(05 Tổ; 19 thành
viên)
|
1
|
Ấp Bình Phước
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Bình Ý
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Bình Lục
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Tân Triều
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Vĩnh Hiệp
|
1
|
3
|
|
11
|
Xã Bình Hòa
(02 Tổ; 10 thành
viên)
|
1
|
Ấp Bình Thạch
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Thới Sơn
|
1
|
5
|
|
12
|
Xã Vĩnh Tân
(06 Tổ; 34 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
9
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
5
|
Ị
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
7
|
|
PHỤ LỤC X
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG
THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THỐNG
NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Tổng số Tổ thành lập: 44 Tổ.
Tổng số thành viên Tổ: 226 thành viên.
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
TT
|
Ấp, khu phố
|
Số lượng Tổ cần
thành lập
|
Số lượng thành
viên Tổ
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Gia Tân 3
(04 Tổ; 26 thành
viên)
|
1
|
Ấp Gia Yên
|
1
|
9
|
|
2
|
Ấp Tân Yên
|
1
|
7
|
|
3
|
Ấp Phúc Nhạc 1
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Phúc Nhạc 2
|
1
|
5
|
|
2
|
Xã Lộ 25
(04 Tổ; 20 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
7
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
5
|
|
3
|
Xã Hưng Lộc
(06 Tổ; 28 thành
viên)
|
1
|
Ấp Hưng Nghĩa
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Hưng Nhơn
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Hưng Thạnh
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Hưng Hiệp
|
1
|
5
|
5
|
Ấp 9/4
|
1
|
5
|
|
6
|
Ấp Lộ 25
|
1
|
3
|
|
4
|
Thị trấn Dầu
Giây
(04 Tổ; 26 thành
viên)
|
1
|
Khu phố Trần Cao
Vân
|
1
|
9
|
|
2
|
Khu phố Trần Hưng
Đạo
|
1
|
7
|
|
3
|
Khu phố Lập Thành
|
1
|
5
|
|
4
|
Khu phố Phan Bội
Châu
|
1
|
5
|
|
5
|
Xã Quang Trung
(06 Tổ; 30 thành
viên)
|
1
|
Ấp Lê Lợi 2
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Nguyễn Huệ 1
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Nguyễn Huệ 2
|
1
|
7
|
|
4
|
Ấp Nam Sơn
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp Bắc Sơn
|
1
|
5
|
|
6
|
Ấp Lạc Sơn
|
1
|
3
|
|
6
|
Xã Gia Tân 2
(05 Tổ; 23 thành
viên)
|
1
|
Ấp Đức Long 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Đức Long 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Đức Long 3
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Bạch Lâm 1
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp Bạch Lâm 2
|
1
|
5
|
|
7
|
Xã Gia Tân 1
(03 Tổ; 09 thành
viên)
|
1
|
Ấp Dốc Mơ 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Tân Yên
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Phúc Nhạc 1
|
1
|
3
|
|
8
|
Xã Bàu Hàm 2
(03 Tổ; 15 thành
viên)
|
1
|
Ấp Ngô Quyền
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp Lê Lợi
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Nguyễn Thái Học
|
1
|
3
|
|
9
|
Xã Xuân Thiện
(02 Tổ; 14 thành
viên
|
1
|
Ấp Tín Nghĩa
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp Xuân Thiện
|
1
|
7
|
|
10
|
Xã Gia Kiệm
(07 Tổ; 35 thành
viên)
|
1
|
Ấp Võ Dõng 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Võ Dõng 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Võ Dõng 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Tây Nam
|
1
|
7
|
|
5
|
Ấp Tây Kim
|
1
|
5
|
|
6
|
Ấp Đông Bắc
|
1
|
5
|
|
7
|
Ấp Đông Kim
|
1
|
5
|
|
PHỤ LỤC XI
SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ
LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ TẠI CÁC ẤP, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
- Tổng số lượng Tổ thành lập: 92 Tổ.
- Tổng số thành viên: 366 thành viên.
STT
|
Xã, phường, thị
trấn
|
TT
|
Ấp, khu phố
|
Số lượng Tổ cần
thành lập
|
Số lượng thành
viên Tổ
|
Ghi chú
|
1
|
Thị trấn Gia Ray
(08 Tổ; 30 thành
viên)
|
1
|
Khu phố 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Khu phố 2
|
1
|
3
|
|
3
|
Khu phố 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Khu phố 4
|
1
|
5
|
|
5
|
Khu phố 5
|
1
|
3
|
|
6
|
Khu phố 6
|
1
|
3
|
|
7
|
Khu phố 7
|
1
|
3
|
|
8
|
Khu phố 8
|
1
|
3
|
|
2
|
Xã Xuân Định
(03 Tổ; 15 thành
viên)
|
1
|
Ấp Bảo Định
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp Bảo Thị
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Nông Doanh
|
1
|
3
|
|
3
|
Xã Suối Cát
(04 Tổ; 20 thành
viên)
|
1
|
Ấp Suối Cát 1
|
1
|
7
|
|
2
|
Ấp Suối Cát 2
|
1
|
7
|
|
3
|
Ấp Việt Kiều
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Bình Minh
|
1
|
3
|
|
4
|
Xã Suối Cao
(06 Tổ; 20 thành
viên)
|
1
|
Ấp Gia Lào
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Gia Tỵ
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Phượng Vỹ
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Cây Da
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Chà Rang
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp Bầu Sình
|
1
|
3
|
|
5
|
Xã Bảo Hoà
(04 Tổ; 12 thành
viên)
|
1
|
Ấp Hoà Bình
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Hoà Hợp
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Chiến Thắng
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Bưng Cần
|
1
|
3
|
|
6
|
Xã Xuân Hòa
(04 Tổ; 18 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
3
|
|
7
|
Xã Xuân Hiệp
(04 Tổ; 12 thành
viên)
|
1
|
Ấp Việt Kiều
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Tam Hiệp
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Tân Tiến
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Bình Minh
|
1
|
3
|
|
8
|
Xã Xuân Hưng
(08 Tổ; 46 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 1A
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp 2
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp 2A
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp 3
|
1
|
5
|
|
6
|
Ấp 3A
|
1
|
7
|
|
7
|
Ấp 4
|
1
|
7
|
|
8
|
Ấp 5
|
1
|
7
|
|
9
|
Xã Xuân Tâm
(10 Tổ; 46 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp 2
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp 3
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp 4
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp 5
|
1
|
9
|
|
6
|
Ấp 6
|
1
|
5
|
|
7
|
Ấp 7
|
1
|
3
|
|
8
|
Ấp Suối Đục
|
1
|
3
|
|
9
|
Ấp Gia Ui
|
1
|
3
|
|
10
|
Ấp Bằng Lăng
|
1
|
3
|
|
10
|
Xuân Bắc
(12 Tổ; 40 thành
viên)
|
1
|
Ấp 1
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp 2 A
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp 2B
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp 3 A
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp 3B
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp 4A
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp 4B
|
1
|
3
|
|
8
|
Ấp 5
|
1
|
3
|
|
9
|
Ấp 6
|
1
|
5
|
|
10
|
Ấp 7
|
1
|
3
|
|
11
|
Ấp 8
|
1
|
3
|
|
12
|
Ấp Bầu Cối
|
1
|
3
|
|
11
|
Xã Lang Minh
(04 Tổ; 14 thành
viên)
|
1
|
Ấp Tây Minh
|
1
|
5
|
|
2
|
Ấp Đông Minh
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Tân Bình 1
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Tân Bình 2
|
1
|
3
|
|
12
|
Xã Xuân Thành
(05 Tổ; 17 thành
viên)
|
1
|
Ấp Tân Hưng
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Tân Hoà
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Tân Hợp
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Tân Hữu
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp Trảng Táo
|
1
|
3
|
|
13
|
Xã Xuân Phú
(05 Tổ; 27 thành
viên)
|
1
|
Ấp Bình Hòa
|
1
|
9
|
|
2
|
Ấp Bình Tân
|
1
|
5
|
|
3
|
Ấp Bình Xuân 1
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Bình Xuân 2
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Bình Tiến
|
1
|
5
|
|
14
|
Xã Xuân Thọ
(07 Tổ; 21 thành
viên)
|
1
|
Ấp Thọ Lộc
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Thọ Bình
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Thọ Phước
|
1
|
3
|
|
4
|
Ấp Thọ Chánh
|
1
|
3
|
|
5
|
Ấp Thọ Tân
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp Thọ Trung
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp Thọ Hòa
|
1
|
3
|
|
15
|
Xã Xuân Trường
(08 Tổ; 28 thành
viên)
|
1
|
Ấp Gia Hòa
|
1
|
3
|
|
2
|
Ấp Trung Lương
|
1
|
3
|
|
3
|
Ấp Trung Tín
|
1
|
5
|
|
4
|
Ấp Trung Nghĩa
|
1
|
5
|
|
5
|
Ấp Trung Sơn
|
1
|
3
|
|
6
|
Ấp Trung Hưng
|
1
|
3
|
|
7
|
Ấp Trung Hiếu
|
1
|
3
|
|
8
|
Ấp Bàu Sen
|
1
|
3
|
|
Quyết định 28/2024/QĐ-UBND năm 2024 số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2024/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
447
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|