|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
28/2013/QĐ-UBND
|
Đồng Tháp, ngày
13 tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày
20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo
đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 106/2013/NQ-HĐND ngày 05
tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định chế độ, định mức
chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Kinh phí thực hiện chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục
vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp thực hiện
theo phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký. Chế độ, định mức quy định tại Quyết định này được áp dụng từ ngày 01 tháng
01 năm 2014; thay thế Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định chế độ, định mức chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, TT/HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Đồng Tháp;
- CT, các PCT/UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH-NSương.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT
ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 28 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I. Chi hội nghị đóng góp Luật,
Pháp lệnh
|
1. Chi tiền ăn cho đại biểu.
|
Đồng/người/ngày
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
2. Chi bồi dưỡng người chủ trì.
|
Đồng/người/ngày
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
3. Chi cho cán bộ, công chức, viên chức phục vụ hội
nghị.
|
Đồng/người/ngày
|
60.000
|
60.000
|
40.000
|
4. Chi bồi dưỡng Tổ Thư ký tổng hợp ý kiến đóng
góp dự án Luật, Pháp lệnh.
|
Đồng/dự án
|
500.000
|
500.000
|
300.000
|
5. Chi cho cá nhân dự họp có ý kiến tham luận bằng
văn bản đóng góp dự án Luật, Pháp lệnh (phải có bài viết hoàn chỉnh).
|
Đồng/bài
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
II. Chi cho công tác giám sát;
thẩm tra; tham vấn; họp Đảng đoàn, tổ đại biểu HĐND; xây dựng văn bản.
|
1. Đoàn Giám sát của Thường trực, các Ban HĐND,
đoàn công tác Quốc hội về giám sát tại tỉnh (chi cho số đại biểu tại tỉnh);
chi tham vấn
|
|
|
|
|
a) Chi xây dựng các văn bản (bao gồm Quyết định
thành lập đoàn, kế hoạch, nội dung giám sát, tham vấn .v.v…).
|
Đồng/đợt
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
b) Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả tham vấn,
giám sát.
|
Đồng/văn bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
- Trưởng đoàn (chủ trì).
|
Đồng/điểm
(Đồng/buổi)
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
- Thành viên và lãnh đạo các ngành.
|
Đồng/điểm
(Đồng/buổi)
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
- Cán bộ phục vụ.
|
Đồng/điểm
(Đồng/buổi)
|
60.000
|
40.000
|
20.000
|
2) Chi xây dựng các báo cáo trình tại kỳ họp; báo
cáo thẩm tra; xây dựng tờ trình, dự thảo nghị quyết đặc thù của HĐND.
|
Đồng/văn bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
3) Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện dự
thảo Nghị quyết trước khi ban hành.
|
Đồng/văn bản
|
200.000
|
100.000
|
|
III. Chi tiếp xúc cử tri
|
1. Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc (trang trí,
nước uống .v.v…).
|
Đồng/điểm
|
750.000
|
450.000
|
300.000
|
2. Đại biểu HĐND, đại diện UBND, lãnh đạo các
ngành cùng tham gia.
|
Đồng/người/điểm
|
100.000
|
100.000
|
50.000
|
3. Cán bộ phục vụ.
|
Đồng/người/điểm
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
4. Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp
xúc cử tri.
|
Đồng/báo cáo
|
300.000
|
150.000
|
100.000
|
IV. Chi phục vụ kỳ họp HĐND
|
1. Chủ tọa kỳ họp.
|
Đồng/người/ngày
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
2. Thư ký kỳ họp.
|
|
|
|
|
a) Thư ký đoàn.
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
100.000
|
100.000
|
b) Thư ký ghi biên bản tổ.
|
Đồng/người/ngày
|
100.000
|
60.000
|
60.000
|
3. Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành .
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
150.000
|
4. Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục
vụ.
|
Đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
5. Chế độ phụ cấp làm việc tại kỳ họp trong những
ngày nghỉ, ngày lễ.
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
100.000
|
100.000
|
6. Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu không hưởng
lương từ ngân sách.
|
Đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
7. Chi nước uống phục vụ kỳ họp.
|
Đồng/người/ngày
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
V. Chi hội thảo sơ kết, tổng kết;
Hội nghị giao ban, trao đổi kinh nghiệm hoạt động của HĐND
|
1. Chủ trì hội nghị, hội thảo.
|
Đồng/người/ngày
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
2. Chi tiền ăn cho đại biểu
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
150.000
|
3. Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục
vụ.
|
Đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
4. Chi nước uống phục vụ hội nghị, hội thảo
|
Đồng/người/ngày
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
VI. Chi hỗ trợ cho đại biểu
HĐND kiêm nhiệm
|
1. Thường trực HĐND
|
Đồng/người/tháng
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2. Trưởng, phó Ban HĐND
|
Đồng/người/tháng
|
150.000
|
150.000
|
|
3. Thành viên các Ban HĐND
|
Đồng/người/tháng
|
100.000
|
100.000
|
|
VII. Chi cung cấp thông tin
cho đại biểu
|
1. Sách pháp luật mới được ban hành
|
Quyển/đại biểu/năm
|
03-05
|
03
|
03
|
2. Báo người đại biểu nhân dân
|
Số/đại biểu/năm
|
01
|
01
|
01
|
VIII. Chi cho công tác xã hội
|
1. Kinh phí thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột
xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND và CBCC Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục
vụ trực tiếp hoạt động HĐND; thăm hỏi đối với đối tượng chính sách nhân dịp lễ,
tết.
|
Triệu đồng/năm
|
Không quá 100
|
Không quá 20
|
Không quá 10
|
2. Mức chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột
xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND và CBCC Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục
vụ trực tiếp hoạt động HĐND; thăm hỏi đối với đối tượng chính sách nhân dịp lễ,
tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định).
|
đồng/người/lần
|
Không quá
3.000.000
|
Không quá
2.000.000
|
Không quá
2.000.000
|
IX. Một số quy định chi khác
|
1. May trang phục đại biểu HĐND
|
Đồng/đại biểu/nhiệm
kỳ
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.500.000
|
2. Trang phục cho cán bộ, công chức Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND phục vụ trực tiếp các hoạt động HĐND (tính theo nhiệm kỳ của
HĐND) bằng 50% mức chi trang phục của đại biểu HĐND.
|
3. Sinh hoạt phí đại biểu đại biểu Hội đồng nhân dân
chi theo chế độ quy định hiện hành.
|
4. Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử
tri: do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc lập dự toán trình cấp thẩm quyền phê duyệt.
Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại một điểm thì chỉ được thanh toán một lần
cho cấp đại biểu cao nhất.
|
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND ngày 13/08/2013 Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
8.206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|