|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2796/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2796/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 17
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg
ngày 02/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện Chương trình
tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số
876/QĐ-BNV ngày 10/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác
định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn 2022-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 3476/TTr-SNV ngày 10/12/2024 về việc ban hành Bộ chỉ số
cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện và thành phố trên
địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ chỉ
số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên
địa bàn tỉnh Nam Định (chi tiết tại Bộ chỉ số, Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Nam Định có trách nhiệm sử
dụng Bộ chỉ số cải cách hành chính để theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành
chính hàng năm của đơn vị, địa phương mình.
Điều 3. - Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày
03/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành
chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện và thành phố trên địa bàn tỉnh
Nam Định;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Nam Định; Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11, VP8.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
BỘ CHỈ SỐ
CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2796/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của UBND tỉnh)
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
Chỉ số cải cách hành chính
(CCHC) để theo dõi, đánh giá, xếp hạng một cách thực chất, khách quan, khoa học
và công bằng kết quả thực hiện công tác CCHC hàng năm của các sở, ban, ngành và
UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh trong quá trình triển khai thực
hiện Kế hoạch CCHC tỉnh Nam Định hàng năm và giai đoạn 2021 - 2025.
2. Mục tiêu cụ thể
- Xác định được các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần của Chỉ số CCHC theo đặc điểm, tính chất quản lý
nhà nước của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Xác định được thang điểm,
phương pháp đánh giá các tiêu chí, tiêu chí thành phần, từ đó xác định được Chỉ
số CCHC của từng sở, ban, ngành và từng huyện, thành phố.
- So sánh, xếp hạng kết quả
CCHC hằng năm của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố thông qua đó
xác định được những tồn tại, hạn chế để đề ra nhiệm vụ, giải pháp nhằm cải
thiện và nâng cao chất lượng, hiệu quả CCHC hằng năm.
- Triển khai, tổ chức thực hiện
việc xác định Chỉ số CCHC và công bố kết quả xác định Chỉ số CCHC của các sở,
ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
3. Yêu cầu
- Chỉ số CCHC phải bám sát nội
dung của các văn bản chỉ đạo về đẩy mạnh CCHC, Chương trình tổng thể CCHC giai
đoạn 2021-2030 và Kế hoạch CCHC giai đoạn 2021-2025[1] của tỉnh Nam Định.
- Chỉ số CCHC phải bảo đảm tính
khả thi, hiệu quả, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế, đồng thời đánh giá
thực chất, chính xác, khách quan kết quả thực hiện công tác CCHC hàng năm ở các
sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố.
- Tăng cường sự tham gia đánh
giá của người dân, tổ chức đối với quá trình triển khai công tác CCHC của các
sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Ứng dụng mạnh mẽ công nghệ
thông tin, công nghệ số để nâng cao tính công khai, minh bạch và khách quan
trong công tác theo dõi, đánh giá.
- Hình thành hệ thống theo dõi,
đánh giá đồng bộ, thống nhất và ổn định đối với các cơ quan hành chính nhà nước
từ tỉnh tới cơ sở.
4. Phạm vi và đối tượng
- Phạm vi điều chỉnh: Kết quả
thực hiện công tác CCHC hàng năm của các sở, ban, ngành và UBND các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Đối tượng áp dụng: Các sở,
ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
II. NỘI DUNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH
1. Kết cấu bộ Chỉ số CCHC
1.1. Việc xác định Chỉ số CCHC
tỉnh được thực hiện theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần với số điểm cụ thể
của Bộ chỉ số, gồm có:
- Chỉ số CCHC của các sở, ban,
ngành (Phụ lục I)
- Chỉ số CCHC của UBND các
huyện, thành phố (Phụ lục II)
1.2. Chỉ số CCHC đánh giá các
sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố gồm 9 nội dung:
- Công tác chỉ đạo, điều hành
công tác CCHC;
- Cải cách thể chế;
- Cải cách thủ tục hành chính;
- Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính;
- Cải cách chế độ công vụ;
- Cải cách tài chính công;
- Xây dựng và phát triển chính
quyền điện tử, chính quyền số.
- Đánh giá sự hài lòng của
người dân và tổ chức
- Các tiêu chí khuyến khích
trong công tác CCHC
2. Thang điểm đánh giá
Thang điểm đánh giá, xác định
Chỉ số CCHC là 100 điểm. Trong đó:
- Điểm các đơn vị tự đánh giá
theo Bộ chỉ số: Tối đa 80 điểm .
- Điểm đánh giá sự hài lòng của
người dân và tổ chức: Tối đa 15 điểm.
- Điểm các tiêu chí khuyến
khích trong công tác CCHC: Tối đa 5 điểm.
3. Phương pháp đánh giá
- Điểm tự đánh giá: Các sở,
ban, ngành và UBND các huyện, thành phố tự đánh giá, chấm điểm kết quả thực
hiện nhiệm vụ CCHC của cơ quan và các đơn vị trực thuộc theo các tiêu chí, tiêu
chí thành phần được quy định trong Bộ Chỉ số CCHC và hướng dẫn của Sở Nội vụ
thông qua phần mềm chấm điểm cải cách hành chính.
- Điểm thẩm định: Tổ thẩm định
chấm điểm căn cứ kết quả thực hiện công tác CCHC của các sở, ban, ngành và UBND
các huyện, thành phố; thông báo của Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh về kết quả thực hiện
các nhiệm vụ CCHC tỉnh Nam Định hàng tháng và kết quả đánh giá qua thanh tra,
kiểm tra, theo dõi của các cơ quan quản lý theo lĩnh vực.
- Điểm khuyến khích: Tổ thẩm
định căn cứ vào kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của các đơn vị để chấm điểm
khuyến khích đối với những đơn vị có đổi mới, sáng tạo trong công tác CCHC và
cung cấp tài liệu kiểm chứng kịp thời, đầy đủ phục vụ công tác đánh giá chấm
điểm chỉ số CCHC tỉnh Nam Định.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm thực hiện
1.1. Sở Nội vụ: Chủ trì, phối
hợp với các sở, ban, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh triển khai thực hiện
việc xác định Chỉ số CCHC hàng năm.
- Tham mưu UBND tỉnh ban hành
kế hoạch; chủ trì tổ chức thực hiện sau khi kế hoạch được phê duyệt.
- Phối hợp với các cơ quan liên
quan rà soát nội dung Chỉ số CCHC và tổng hợp kết quả trình UBND tỉnh quyết
định điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế hàng năm.
- Tập huấn, bồi dưỡng chuyên
môn nghiệp vụ cho đội ngũ thực hiện công tác CCHC của các sở, ban, ngành và
UBND các huyện, thành phố về việc tổ chức thực hiện, theo dõi, kiểm tra, đánh
giá và xác định Chỉ số CCHC.
- Phối hợp các đơn vị có liên
quan, tham mưu UBND tỉnh thành lập Tổ thẩm định kết quả tự đánh giá của các sở,
ban, ngành và UBND các huyện, thành phố. Tổng hợp, xử lý số liệu để xác định
Chỉ số CCHC và xây dựng báo cáo trình UBND tỉnh quyết định.
1.2. Văn phòng UBND tỉnh và các
Sở: Tư pháp, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính
- Căn cứ theo chức năng, nhiệm
vụ của mình triển khai, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện các nhiệm vụ cải cách
hành chính của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố.
- Cử công chức tham gia Tổ thẩm
định để đánh giá kết quả CCHC của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành
phố.
1.3. Các sở, ban, ngành và UBND
các huyện, thành phố
- Triển khai và tổ chức thực
hiện tự đánh giá, xác định Chỉ số CCHC theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
- Phối hợp với Sở Nội vụ trong
việc tổ chức điều tra xã hội học.
2. Kinh phí thực hiện
- Kinh phí triển khai xác định
Chỉ số CCHC được đảm bảo bằng ngân sách nhà nước. Việc lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí cho triển khai xác định Chỉ số CCHC hàng năm thực hiện
theo quy định hiện hành.
- Giao Sở Nội vụ triển khai
thực hiện việc xác định Chỉ số CCHC hàng năm và dự trù kinh phí thực hiện hàng
năm trình UBND tỉnh phê duyệt và cấp kinh phí để thực hiện./.
PHỤ LỤC I
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2796 /QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tự đánh giá
|
Thẩm định
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
9.50
|
|
|
1
|
Triển khai các nhiệm vụ về
CCHC
|
1.50
|
|
|
1.1
|
Kết quả triển khai các nhiệm
vụ về CCHC
|
0.75
|
|
|
|
100% kế hoạch đảm bảo nội
dung và đúng thời gian
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% kế hoạch
đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% kế hoạch
đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch đảm bảo nội
dung và đúng thời gian
|
|
|
|
1.2
|
Kết quả triển khai các nhiệm
vụ về Chuyển đổi số
|
0.50
|
|
|
|
100% kế hoạch đảm bảo nội
dung và đúng thời gian
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% kế hoạch
đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% kế hoạch
đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch đảm bảo nội
dung và đúng thời gian
|
|
|
|
1.3
|
Tổ chức đánh giá, sơ kết,
tổng kết công tác CCHC của sở, ban, ngành hàng năm
|
0.25
|
|
|
2
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
2.00
|
|
|
2.1
|
Tổ chức kiểm tra
|
0.50
|
|
|
|
Từ 30% số đơn vị thuộc và
trực thuộc trở lên
|
|
|
|
|
Dưới 30% số đơn vị thuộc và
trực thuộc
|
|
|
|
2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
1.50
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
|
Dưới 90% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
3
|
Sáng kiến trong triển khai
công tác CCHC
|
1.50
|
|
|
3.1
|
Sáng kiến trong triển khai
công tác CCHC được công nhận tại các sở, ban, ngành
|
0.50
|
|
|
|
Có 03 sáng kiến trở lên
|
|
|
|
Có 02 sáng kiến
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến
|
|
|
|
Không có sáng kiến
|
|
|
|
3.2
|
Sáng kiến trong triển khai
CCHC có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
1.00
|
|
|
|
Có 02 sáng kiến trở lên
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến
|
|
|
|
Không có sáng kiến
|
|
|
|
4
|
Công tác thông tin, tuyên
truyền
|
1.75
|
|
|
4.1
|
Thông tin, tuyên truyền về
CCHC
|
0.75
|
|
|
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo,
cuộc họp, tập huấn chuyên đề về CCHC
|
|
|
|
|
Đăng thông tin về CCHC trên
Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
|
|
|
|
Đăng thông tin về CCHC trên
các tài khoản mạng xã hội (Facebook, Zalo, Youtube…)
|
|
|
|
4.2
|
Truyền thông về chuyển đổi số
với các hình thức
|
0.75
|
|
|
|
Có tổ chức các hội nghị, sự
kiện, hoạt động truyền thông về Chuyển đổi số
|
|
|
|
Cổng/Trang thông tin điện tử
có Chuyên mục riêng và thông tin chuyên mục về Chuyển đổi số
|
|
|
|
Có trang mạng xã hội
(Facebook, Youtube, Zalo, Tiktok, ….) của cơ quan và đăng tải thông tin về
chuyển đổi số
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện tuyên truyền ứng
dụng VNeID
|
0.25
|
|
|
5
|
Thực hiện nhiệm vụ được
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao trong năm đánh giá
|
2.00
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100%
nhiệm vụ được giao
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được
giao nhưng có nhiệm vụ không đúng tiến độ
|
|
|
|
Không hoàn thành 100% nhiệm
vụ được giao
|
|
|
|
6
|
Trách nhiệm của người đứng
đầu trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo
|
0.75
|
|
|
|
Nội quy, quy chế, thông báo
lịch tiếp công dân định kỳ của người đứng đầu sở, ban, ngành
|
|
|
|
Thực hiện tiếp công dân định
kỳ, đột xuất của người đứng đầu sở, ban, ngành
|
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
8.00
|
|
|
1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật (QPPL)
|
2.50
|
|
|
1.1
|
Tham mưu HĐND, UBND ban hành
văn bản QPPL quy định chi tiết nội dung thuộc lĩnh vực quản lý của ngành được
giao trong văn bản QPPL của Trung ương
|
1.50
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời các
văn bản QPPL đúng quy định
|
|
|
|
Đã tham mưu nhưng ban hành
chưa kịp thời vì lý do khách quan đã được cấp có thẩm quyền đồng ý
|
|
|
|
Tham mưu không kịp thời hoặc
không tham mưu
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng
văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý của ngành, lĩnh vực theo đúng quy định của
Luật ban hành văn bản QPPL
|
1.00
|
|
|
|
100% văn bản QPPL được xây
dựng đúng quy trình
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản QPPL được
xây dựng đúng quy trình hoặc có văn bản QPPL bị cơ quan có thẩm quyền xử lý
kiến nghị thu hồi
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra, xử lý văn bản
QPPL sau rà soát
|
2.00
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
Dưới 100% các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
3
|
Theo dõi thi hành pháp
luật thuộc lĩnh vực phụ trách
|
2.00
|
|
|
3.1
|
Triển khai các hoạt động theo
dõi thi hành pháp luật theo quy định của pháp luật (kiểm tra, điều tra, khảo
sát, thu thập thông tin…)
|
1.00
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch và triển
khai một trong các hoạt động theo dõi THPL
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch hoặc
ban hành sai quy định hoặc không triển khai các hoạt động theo dõi THPL
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý theo thẩm quyền hoặc
kiến nghị xử lý sau theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
Dưới 100% các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
4
|
Thực hiện công tác tuyên
truyền, phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực
|
1.50
|
|
|
4.1
|
Tổ chức thực hiện các chương trình,
kế hoạch PBGDPL trong lĩnh vực phụ trách
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện 100% nội dung các
chương trình, kế hoạch PBGDPL
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành
không đúng thời hạn hoặc thực hiện dưới 100% nội dung các chương trình, kế
hoạch PBGDPL
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện tuyên truyền, PBGDPL
|
1.00
|
|
|
|
Đăng tải thông tin pháp luật
đầy đủ, kịp thời trên trang thông tin điện tử theo quy định tại Điều 13 Luật
phổ biến, giáo dục pháp luật.
|
|
|
|
Tổ chức phổ biến, giáo dục
pháp luật đầy đủ, kịp thời cho cán bộ, công chức, viên chức người lao động
thuộc phạm vi quản lý
|
|
|
|
Tổ chức truyền thông, phổ
biến đầy đủ, kịp thời các văn bản, chính sách pháp luật mới thuộc phạm vi
lĩnh vực, địa bàn được giao quản lý bằng một trong các hình thức quy định tại
Điều 11 Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH (TTHC)
|
19.50
|
|
|
1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
2.00
|
|
|
1.1
|
Thực hiện kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch đảm
bảo đúng nội dung và thời gian
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% - dưới 100%
kế hoạch đảm bảo đúng nội dung và thời gian
|
|
|
|
Thực hiện dưới 85% kế hoạch
đảm bảo đúng nội dung và thời gian
|
|
|
|
1.2
|
Số lượng vấn đề được phát
hiện qua rà soát đánh giá TTHC
|
1.00
|
|
|
|
Có 02 kiến nghị đơn giản hóa
TTHC trở lên
|
|
|
|
Có 01 kiến nghị đơn giản hóa
TTHC
|
|
|
|
Không có kiến nghị đơn giản
hoá TTHC
|
|
|
|
1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát, đánh giá TTHC
|
0.50
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% các vấn đề
phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
Dưới 90% các vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
2
|
Quy trình nội bộ giải
quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
2.1
|
Thực hiện rà soát tham mưu
xây dựng quy trình nội bộ
|
0.50
|
|
|
|
Đã triển khai rà soát, xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
|
|
|
Chưa triển khai rà soát, xây
dựng quy trình nội bộ
|
|
|
|
2.2
|
Xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết TTHC
|
0.50
|
|
|
|
Đạt 90% trở lên tổng số TTHC
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
Dưới 90% tổng số TTHC ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
3
|
Thực hiện công bố, công
khai TTHC
|
2.00
|
|
|
3.1
|
Rà soát, cập nhật trình UBND
tỉnh công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của các sở, ban, ngành
|
1.00
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy định
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc không kịp
thời sau khi Bộ, ngành Trung ương ban hành Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết hoặc chưa rà soát, cập nhật trình UBND tỉnh ban hành quyết định
công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện công khai TTHC
|
1.00
|
|
|
|
100% TTHC được công khai đầy
đủ, kịp thời, dễ tiếp cận trên Cổng DVC của tỉnh và Trang TTĐT của Sở, ban,
ngành
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được công khai
đầy đủ, kịp thời, dễ tiếp cận trên Cổng DVC của tỉnh và Trang TTĐT của Sở,
ban, ngành
|
|
|
|
4
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1.00
|
|
|
4.1
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ
chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0.75
|
|
|
|
Không có PAKN hoặc 100% PAKN
của cá nhân, tổ chức được giải quyết
|
|
|
|
Dưới 100% PAKN của cá nhân,
tổ chức được giải quyết
|
|
|
|
4.2
|
Công khai kết quả trả lời
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
|
0.25
|
|
|
|
Không có PAKN hoặc 100% kết
quả trả lời PAKN được công khai đúng quy định
|
|
|
|
Dưới 100% kết quả trả lời
PAKN được công khai hoặc công khai không đúng quy định
|
|
|
|
5
|
Giải quyết TTHC
|
6.00
|
|
|
5.1
|
Thực hiện quy trình giải
quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy trình giải
quyết TTHC
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
trình giải quyết TTHC
|
|
|
|
5.2
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
trước hạn, đúng hạn, quá hạn
|
3.00
|
|
|
|
Đối với đơn vị có từ 10.000
hồ sơ TTHC phát sinh trong năm trở lên: - Có 100% số hồ sơ giải quyết trước
hạn, đúng hạn - Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn -
Dưới 90% hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn
|
|
|
|
|
Đối với đơn vị có dưới 10.000
hồ sơ TTHC phát sinh trong năm: - Có 100% số hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng
hạn - Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn - Dưới 95% hồ
sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn
|
|
|
|
5.3
|
Hồ sơ TTHC bị trả lại vì phải
bổ sung, hoàn thiện sau khi đã tiếp nhận
|
1.00
|
|
|
|
Không có hồ sơ TTHC bị trả
lại hoặc hồ sơ bị trả lại có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện đảm bảo đúng
quy định
|
|
|
|
Hồ sơ TTHC bị trả lại không
có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hoặc có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn
thiện nhưng không đúng quy định
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn
|
1.00
|
|
|
|
Đơn vị không có TTHC giải
quyết quá hạn
|
|
|
|
Có TTHC giải quyết quá hạn
nhưng đã thực hiện việc xin lỗi đầy đủ, đúng quy định
|
|
|
|
Không xin lỗi hoặc thực hiện
xin lỗi không đầy đủ hoặc không đúng quy định
|
|
|
|
6
|
Một cửa điện tử
|
7.50
|
|
|
6.1
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC của đơn vị được UBND tỉnh phê duyệt được áp dụng trên phần mềm một cửa
điện tử
|
0.50
|
|
|
|
100% TTHC được UBND tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ được áp dụng trên phần mềm Một cửa điện tử
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được áp dụng
|
|
|
|
6.2
|
Áp dụng hệ thống một cửa điện
tử để giải quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
|
Tỷ lệ % hồ sơ giải quyết TTHC
được thực hiện thông qua hệ thống Một cửa điện tử trên tổng số hồ sơ phát
sinh trong năm đánh giá đạt 100%
|
|
|
|
Tỷ lệ % hồ sơ giải quyết TTHC
được thực hiện thông qua hệ thống Một cửa điện tử trên tổng số hồ sơ phát
sinh trong năm đánh giá đạt từ 95% đến dưới 100%
|
|
|
|
Tỷ lệ % hồ sơ giải quyết TTHC
được thực hiện thông qua hệ thống Một cửa điện tử trên tổng số hồ sơ phát
sinh trong năm đánh giá đạt dưới 95%
|
|
|
|
6.3
|
Đăng tải trạng thái giải
quyết hồ sơ TTHC đúng quy định
|
1.00
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tích trả kết
quả trên hệ thống khi đã có kết quả trả cá nhân và tổ chức
|
|
|
|
Có hồ sơ TTHC tích trả kết
quả trên hệ thống khi chưa có kết quả trả cá nhân và tổ chức
|
|
|
|
6.4
|
Một cửa điện tử liên thông
|
2.00
|
|
|
|
Tính tỷ lệ %: (tổng số hồ sơ
được xử lý liên thông trên môi trường điện tử / tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
của các TTHC liên thông) *100% - Đạt từ 90% trở lên - Đạt từ 75% đến dưới 90%
- Đạt dưới 75% Đối với các cơ quan không có TTHC liên thông thì được trừ
mẫu
|
|
|
|
6.5
|
Trả kết quả điện tử và Số hóa
kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trong năm
đánh giá
|
3.00
|
|
|
|
a = Số lượng kết quả giải
quyết TTHC
b = Số lượng kết quả giải
quyết TTHC được trả kết quả điện tử và số hóa.
Tính tỷ lệ phần trăm b/a:
- Đạt 100%: điểm tối đa
- Từ 80% đến dưới 100% tính
theo công thức: Tỷ lệ % hồ sơ * 2
- Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
8.75
|
|
|
1
|
Tham mưu ban hành Quyết
định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
|
1.25
|
|
|
1.1
|
Tham mưu ban hành Quyết định
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở, ban, ngành
|
0.50
|
|
|
|
Đã tham mưu ban hành và đã
được UBND tỉnh ban hành
|
|
|
|
Đã có văn bản tham mưu ban
hành nhưng chưa đã được UBND tỉnh ban hành
|
|
|
|
Chưa tham mưu hoặc tham mưu
ban hành không đúng quy định
|
|
|
|
1.2
|
Tham mưu ban hành Quyết định
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ĐVSNCL thuộc
sở, ban, ngành
|
0.50
|
|
|
|
Đã tham mưu ban hành và đã
được UBND tỉnh ban hành
|
|
|
|
Đã có văn bản tham mưu ban
hành nhưng chưa đã được UBND tỉnh ban hành
|
|
|
|
Chưa tham mưu hoặc tham mưu
ban hành không đúng quy định
|
|
|
|
1.3
|
Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và tương đương thuộc sở, ban, ngành
|
0.25
|
|
|
|
Ban hành đúng quy định
|
|
|
|
Chưa ban hành hoặc ban hành
không đúng quy định
|
|
|
|
2
|
Thực hiện sắp xếp ĐVSNCL
thuộc sở, ban ngành (Áp dụng đối với cơ quan có ĐVSNCL)
|
1.00
|
|
|
|
Hoàn thành sắp xếp các ĐVSNCL
thuộc sở, ban, ngành hoặc không có ĐVSNCL thuộc diện sắp xếp
|
|
|
|
Đã triển khai thực hiện sắp
xếp nhưng chưa hoàn thành
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện sắp
xếp
|
|
|
|
3
|
Thực hiện quy định về cơ
cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng, ban, đơn vị trực thuộc sở, ban ngành
|
2.00
|
|
|
|
Số lượng lãnh đạo cấp phó của
phòng, ban, chi cục và tương đương; phòng thuộc ban và chi cục Điểm đánh giá theo
công thức: (Số lượng phòng đúng quy định/ tổng số phòng) *điểm tối đa
|
|
|
|
4
|
Thực hiện quy định về biên
chế công chức CQHCNN
|
0.50
|
|
|
|
Có văn bản phân bổ biên chế
và thực hiện đúng quy định về sử dụng biên chế
|
|
|
|
Không có văn bản hoặc văn bản
không đúng quy định hoặc phân bổ không đúng quy định hoặc sử dụng biên chế vượt
quá so với tổng số biên chế được giao
|
|
|
|
5
|
Thực hiện quy định về số
lượng người làm việc trong các ĐVSNCL thuộc sở, ban, ngành ( Áp
dụng với cơ quan có ĐVSNCL)
|
1.50
|
|
|
5.1
|
Số lượng lãnh đạo cấp phó của
ĐVSNCL đảm bảo theo quy định của pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
|
|
|
5.2
|
Số lượng người làm việc trong
ĐVSNCL, phòng và tương đương thuộc ĐVSNCL đảm bảo theo quy định của pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
|
|
|
5.3
|
Số lượng viên chức có mặt
trong ĐVSNCL thuộc sở, ban, ngành không vượt quá số lượng người làm việc được
giao
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
|
|
|
6
|
Tham mưu thực hiện phân
cấp, ủy quyền trong quản lý nhà nước
|
2.50
|
|
|
6.1
|
Tham mưu UBND tỉnh thực hiện
phân cấp, ủy quyền các nội dung thuộc ngành, lĩnh vực quản lý trong năm đánh
giá
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện rà soát, đánh giá
các nội dung đã được phân cấp, ủy quyền
|
|
|
|
Đề xuất mới các nội dung phân
cấp, ủy quyền thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách
|
|
|
|
Không thực hiện rà soát và
không có đề xuất
|
|
|
|
6.2
|
Tổ chức thanh tra, kiểm tra
các nội dung thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đã được phân cấp, ủy quyền
|
1.00
|
|
|
|
Có tổ chức thanh tra, kiểm
tra trong năm đánh giá
|
|
|
|
Không tổ chức thanh tra, kiểm
tra trong năm đánh giá
|
|
|
|
6.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua thanh tra, kiểm tra thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đã được phân cấp, ủy
quyền
|
1.00
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
V
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
10.50
|
|
|
1
|
Thực hiện quản lý, sử dụng
công chức, viên chức theo vị trí việc làm (VTVL)
|
1.50
|
|
|
1.1
|
Tham mưu điều chỉnh, cập
nhật, hoàn thiện quy định về VTVL
|
0.25
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ, kịp thời các
quy định về VTVL
|
|
|
|
Chưa cập nhật hoặc cập nhật
chưa đầy đủ hoặc không kịp thời
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện bố trí công chức
theo VTVL được phê duyệt
|
0.50
|
|
|
|
Bố trí công chức theo đúng
VTVL được phê duyệt
|
|
|
|
Có công chức bố trí không
đúng VTVL được phê duyệt
|
|
|
|
1.3
|
Số ĐVSNCL thuộc Sở và tương
đương đã được phê duyệt, điều chỉnh VTVL (áp dụng với cơ quan có ĐVSNCL)
|
0.25
|
|
|
|
Đã hoàn thành phê duyệt, điều
chỉnh vị trí việc làm các ĐVSNCL thuộc Sở và tương đương
|
|
|
|
Chưa hoàn thành phê duyệt,
điều chỉnh vị trí việc làm các ĐVSNCL thuộc Sở và tương đương
|
|
|
|
1.4
|
Bố trí viên chức thuộc ĐVSNCL
theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt (áp dụng với cơ quan có ĐVSNCL)
|
0.50
|
|
|
|
100% viên chức bố trí đúng
VTVL được phê duyệt
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% viên chức
bố trí đúng VTVL được phê duyệt
|
|
|
|
Dưới 90% viên chức bố trí
đúng VTVL được phê duyệt
|
|
|
|
2
|
Tuyển dụng viên chức (áp
dụng đối với cơ quan có ĐVSNCL)
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện tuyển dụng đúng quy
định hoặc trong năm không tuyển dụng
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
|
|
|
3
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.75
|
|
|
3.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100% kế hoạch
|
|
|
|
3.2
|
Quyết định cử cán bộ, công
chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch
(thời gian trên 01 tuần)
|
0.25
|
|
|
|
Có ban hành quyết định cử CB,
CC, VC đi đào tạo, bồi dưỡng hoặc không có CB,CC, VC tham gia đào tạo bồi
dưỡng
|
|
|
|
Không ban hành quyết định cử
cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
4
|
Thực hiện quy định về đánh
giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức
|
1.25
|
|
|
4.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, xếp loại công chức, viên chức của đơn vị
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
|
|
|
4.2
|
Kết quả đánh giá công chức
của Sở, ban, ngành
|
0.50
|
|
|
|
100% công chức xếp loại hoàn
thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
|
|
|
Dưới 100% công chức xếp loại
hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
|
|
|
4.3
|
Kết quả đánh giá viên chức
thuộc Sở, ban, ngành (áp dụng đối với cơ quan có ĐVSNCL)
|
0.50
|
|
|
|
Không có viên chức xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
Dưới 1% viên chức xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
Trên 1% viên chức xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
5
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của công chức, viên chức của các phòng, ban, đơn vị trực
thuộc
|
1.00
|
|
|
5.1
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của công chức thuộc các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
0.50
|
|
|
|
Không có công chức bị kỷ luật
ở mức khiển trách trở lên
|
|
|
|
Có công chức bị kỷ luật ở mức
khiển trách trở lên
|
|
|
|
5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của viên chức thuộc các phòng, ban, đơn vị trực thuộc (áp dụng
đối với cơ quan có ĐVSNCL)
|
0.50
|
|
|
|
Không có viên chức bị xử lý
kỷ luật
|
|
|
|
Dưới 1% viên chức bị xử lý kỷ
luật
|
|
|
|
Trên 1 % viên chức vị xử lý
kỷ luật
|
|
|
|
6
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ lãnh đạo từ cấp phòng
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện 100% số lãnh đạo bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định
|
|
|
|
7
|
Thực hiện quy định về
phòng, chống tham nhũng
|
1.75
|
|
|
7.1
|
Triển khai thực hiện các văn
bản về công tác phòng, chống tham nhũng
|
0.25
|
|
|
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời
|
|
|
|
|
Triển khai không đầy đủ, kịp
thời
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện chuyển đổi vị trí
công tác
|
0.50
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi
vị trí công tác
|
|
|
|
|
Kế hoạch có đầy đủ nội dung
theo quy định, có danh sách các trường hợp cụ thể phải chuyển đổi vị trí,
thời gian thực hiện chuyển đổi
|
|
|
|
Kế hoạch không đảm bảo các
nội dung theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
chuyển đổi vị trí công tác
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% về số lượng
theo kế hoạch
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% về số
lượng theo kế hoạch
|
|
|
|
7.3
|
Triển khai thực hiện rà soát
xung đột lợi ích
|
0.50
|
|
|
|
Có triển khai thực hiện
|
|
|
|
Không triển khai thực hiện
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện các quy định về
công khai, minh bạch theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện công khai đầy đủ,
chính xác, kịp thời
|
|
|
|
|
Thực hiện công khai không đầy
đủ, chính xác, kịp thời
|
|
|
|
8
|
Cập nhật cơ sở dữ liệu
quản lý hồ sơ cán bộ công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
100% hồ sơ cán bộ, công chức,
viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ
cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ cán bộ, công
chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin
|
|
|
|
9
|
Tham mưu ban hành văn bản
hành chính
|
0.25
|
|
|
|
Văn bản đi của các sở, ban,
ngành và đơn vị trực thuộc đúng quy định về thẩm quyền, thể thức, loại văn
bản, nội dung
|
|
|
|
Văn bản đi của các sở, ban,
ngành và đơn vị trực thuộc không đúng quy định về thẩm quyền, thể thức, loại
văn bản, nội dung
|
|
|
|
10
|
Lập hồ sơ công việc
|
2.00
|
|
|
10.1
|
Danh mục hồ sơ theo chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
Ban hành và cập nhật danh mục
hồ sơ lên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành của năm đánh giá
|
|
|
|
Không ban hành hoặc đã ban
hành nhưng không cập nhật lên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành
của năm đánh giá
|
|
|
|
10.2
|
Lập hồ sơ điện tử
|
1.00
|
|
|
|
100% các phòng, ban, đơn vị
trực thuộc thực hiện lập hồ sơ điện tử của năm đánh giá đảm bảo chất lượng
(đúng, đủ thành phần tài liệu trong hồ sơ) theo quy định
|
|
|
|
Dưới 100% các phòng, ban, đơn
vị trực thuộc thực hiện lập hồ sơ điện tử của năm đánh giá đảm bảo chất lượng
(đúng, đủ thành phần tài liệu trong hồ sơ) theo quy định
|
|
|
|
10.3
|
Nộp hồ sơ điện tử vào lưu trữ
sở, ban, ngành
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện nộp hồ sơ điện tử
của năm trước liền kề năm đánh giá vào Lưu trữ cơ quan đầy đủ theo quy định
|
|
|
|
Thực hiện nộp hồ sơ điện tử
của năm trước liền kề năm đánh giá vào Lưu trữ cơ quan không đầy đủ theo quy
định
|
|
|
|
11
|
Nộp hồ sơ, tài liệu vào
lưu trữ lịch sử
|
1.00
|
|
|
|
Đã đăng ký và nộp hồ sơ, tài
liệu vào lưu trữ lịch sử
|
|
|
|
Đã đăng ký nhưng chưa nộp hồ
sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử
|
|
|
|
Chưa đăng ký và chưa nộp hồ
sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
9.50
|
|
|
1
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
3.00
|
|
|
1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2024
|
1.00
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a) *điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số tiền phải giải
ngân theo kế hoạch.
b là số tiền đã giải ngân.
Trường hợp tỷ lệ b/a<0.70
thì điểm đánh giá là 0
Trường hợp đơn vị không có
vốn đầu tư công thì trừ mẫu
|
|
|
|
1.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách năm 2023,
2024
|
2.00
|
|
|
|
Thống kê tổng số tiền phải
nộp NSNN đã được Bộ Tài chính, Kiểm toán Nhà nước, Sở Tài chính chỉ ra sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách tại tỉnh
trong 02 năm gần nhất (ví dụ: Đánh giá cho năm 2024 thì thống kê tổng số các
kiến nghị được chỉ ra từ kết quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước
trong các năm 2023, 2024).
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a là tổng số tiền phải nộp
NSNN
b là số tiền đã nộp NSNN
Đối với trường hợp các kết
luận ban hành trong năm đánh giá nhưng có thời hạn thực hiện kéo dài đến các
năm sau thì chỉ thống kê, đánh giá những nội dung phải hoàn thành chậm nhất
là ngày 31 tháng 3 của năm sau liền kề năm đánh giá
|
|
|
|
2
|
Thực hiện công khai ngân
sách theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 và Thông tư số
90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC
|
0.50
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng thời gian quy
định
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng
thời gian quy định
|
|
|
|
3
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
2.00
|
|
|
3.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
0.50
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị đã
ban hành, sửa đổi đúng quy định
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị
đã ban hành, sửa đổi đúng quy định
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện báo cáo tình hình
quản lý, sử dụng tài sản công hằng năm theo quy định tại điều 130, 131 Nghị
định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
0.75
|
|
|
|
Đã gửi đầy đủ báo cáo tình
hình quản lý, sử dụng tài sản công hằng năm
|
|
|
|
Chưa gửi gửi đầy đủ báo cáo
tình hình quản lý, sử dụng tài sản công hằng năm
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện tự kiểm tra quản lý
tài sản công
|
0.75
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra đầy đủ nội
dung
|
|
|
|
Có kiểm tra nhưng chưa đầy đủ
nội dung
|
|
|
|
Không kiểm tra
|
|
|
|
4
|
Thực hiện cơ chế tự chủ
tại các đơn vị sự nghiệp công lập (ĐVSNCL) thuộc Sở
|
4.00
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
kinh phí trong năm đánh giá
|
1.50
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, không có
sai phạm
|
|
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ hoặc có
sai phạm
|
|
|
|
Không có thêm ĐVSNCL tự bảo
đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
4.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện chế
độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên
|
1.50
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung và đúng hạn
|
|
|
|
Không đúng hạn
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về phân
phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong
năm tại các ĐVSNCL
|
1.00
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
|
|
|
VII
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
14.25
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
1.25
|
|
|
1.1
|
Trách nhiệm của người đứng
đầu đơn vị trong việc chỉ đạo công tác chuyển đổi số
|
0.50
|
|
|
|
Thủ trưởng sở, ban, ngành chủ
trì các cuộc họp về chuyển đổi số
|
|
|
|
Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi
số, an toàn thông tin do thủ trưởng sở, ban, ngành kí ban hành
|
|
|
|
1.2
|
Triển khai mô hình chuyển đổi
số đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý
|
0.75
|
|
|
|
Đã phê duyệt và triển khai
thực hiện chương trình, kế hoạch, dự án…và đã triển khai mô hình chuyển đổi
số đối với từ 02 lĩnh vực trở lên
|
|
|
|
Đã phê duyệt và triển khai
thực hiện chương trình, kế hoạch, dự án…và đã triển khai mô hình chuyển đổi
số đối với 01 lĩnh vực
|
|
|
|
Đã phê duyệt chương trình, kế
hoạch, dự án…nhưng chưa triển khai
|
|
|
|
Chưa phê duyệt chương trình,
kế hoạch, dự án…
|
|
|
|
2
|
Mức độ triển khai các nền
tảng số
|
1.00
|
|
|
2.1
|
Sử dụng các phần mềm ứng dụng
nội bộ trong cơ quan nhà nước
|
0.25
|
|
|
|
Sử dụng 100% các phần mềm ứng
dụng nội bộ trong cơ quan nhà nước
|
|
|
|
Sử dụng dưới 100% các phần
mềm ứng dụng nội bộ trong cơ quan nhà nước
|
|
|
|
2.2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên
ngành hoặc cơ sở dữ liệu của đơn vị
|
0.75
|
|
|
|
Hoàn thành cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
Có triển khai nhưng chưa hoàn
thành
|
|
|
|
Không triển khai
|
|
|
|
3
|
Nhân lực số
|
0.75
|
|
|
3.1
|
Có công chức, viên chức
chuyên trách, kiêm nhiệm về công tác công nghệ thông tin, an toàn thông tin
mạng
|
0.50
|
|
|
|
Có vị trí việc làm và có công
chức, viên chức chuyên trách/kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
Không có vị trí việc làm hoặc
không có công chức, viên chức chuyên trách/kiêm nhiệm
|
|
|
|
3.2
|
Tỷ lệ công chức, viên chức
hoàn thành khóa bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
0.25
|
|
|
|
Trên 50% cán bộ, công chức,
viên chức trong danh sách đăng ký tham gia bồi dưỡng về chuyển đổi số trên
nền tảng chuyendoiso.mobiedu.vn đã hoàn thành các khóa học theo yêu cầu
|
|
|
|
|
Từ 50% cán bộ, công chức,
viên chức trong danh sách đăng ký tham gia bồi dưỡng về chuyển đổi số trên
nền tảng chuyendoiso.mobiedu.vn đã hoàn thành các khóa học theo yêu cầu trở
xuống
|
|
|
|
4
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
5.00
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
1.00
|
|
|
|
100% TTHC đủ điều kiện quy
định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP được cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC đủ điều kiện
quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP được cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận
trực tuyến
|
3.00
|
|
|
|
Từ 95% số hồ sơ TTHC trở lên:
điểm tối đa
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 95% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức (tỷ lệ % hồ sơ *điểm tối đa
)/90%
|
|
|
|
Dưới 70% số hồ sơ TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
4.3
|
Thanh toán trực tuyến
|
1.00
|
|
|
|
Đạt từ 80% số hồ sơ TTHC trở
lên hoặc không có TTHC thuộc phạm vi đánh giá: điểm tối đa
|
|
|
|
Từ 25% - dưới 80% số hồ sơ
TTHC đánh giá theo công thức: (tỷ lệ % hồ sơ *điểm tối đa)/80%
|
|
|
|
Dưới 25% số hồ sơ TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
5
|
Triển khai các ứng dụng,
dịch vụ của các Sở, ban, ngành
|
2.25
|
|
|
5.1
|
Xử lý văn bản, hồ sơ công
việc trên môi trường mạng
|
0.75
|
|
|
|
100% văn bản, hồ sơ công việc
xử lý trên môi trường mạng
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% văn bản,
hồ sơ công việc xử lý trên môi trường mạng
|
|
|
|
Dưới 90% văn bản, hồ sơ công
việc xử lý trên môi trường mạng
|
|
|
|
5.2
|
Ứng dụng chữ ký số
|
1.00
|
|
|
|
100% văn bản đi của sở, ban,
ngành và các đơn vị trực thuộc được ký số, phát hành văn bản điện tử theo
đúng quy định
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% văn bản
đi của sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc được ký số, phát hành văn bản điện
tử theo đúng quy định
|
|
|
|
Dưới 90% văn bản đi của sở,
ban, ngành và các đơn vị trực thuộc được ký số theo đúng quy định
|
|
|
|
5.3
|
Hệ thống thông tin báo cáo
cấp tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
Ứng dụng hệ thống thông tin
báo cáo cấp tỉnh:
- Cơ quan và tất cả các đơn
vị trực thuộc đã ứng dụng hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh
- Không đáp ứng yêu cầu trên
|
0.25
|
|
|
|
Cập nhật số liệu trên hệ
thống thông tin báo cáo cấp tỉnh:
- Cơ quan và tất cả các đơn
vị trực thuộc thường xuyên cập nhật số liệu lên hệ thống thông tin báo cáo
cấp tỉnh
- Không cập nhật
|
0.25
|
|
|
6
|
An toàn thông tin mạng
|
2.50
|
|
|
6.1
|
Số lượng Hệ thống thông tin
được phê duyệt Hồ sơ đề xuất cấp độ (HSĐXCĐ)
|
1.00
|
|
|
|
a = Số lượng hệ thống thông
tin thuộc cơ quan đã được phê duyệt cấp độ.
b= Tổng số hệ thống thông tin
của cơ quan.
- Tỷ lệ=a/b.
- Tỷ lệ đạt 100%: điểm tối đa
- Tỷ lệ đạt 80% đến 100%:
điểm tối đa/2
- Tỷ lệ dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
|
6.2
|
Số lượng Hệ thống thông tin
triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ (HSĐXCĐ) đã được
phê duyệt
|
0.50
|
|
|
|
a= Số lượng hệ thống thông
tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được
phê duyệt.
b= Tổng số hệ thống thông tin
đã được phê duyệt.
- Điểm tính theo công thức:
Tỷ lệ a/b *điểm tối đa
|
|
|
|
6.3
|
Số lượng máy tính của cơ quan
và các đơn vị trực thuộc được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc cho phép
quản trị tập trung và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không
gian mạng quốc gia
|
0.50
|
|
|
|
a= Số lượng máy tính của cơ
quan và các đơn vị trực thuộc được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc cho
phép quản trị tập trung và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn
không gian mạng quốc gia
b= Tổng số lượng máy tính của
cơ quan và các đơn vị trực thuộc
- Điểm tính theo công thức:
Tỷ lệ a/b *điểm tối đa
|
|
|
|
6.4
|
Sử dụng các nền tảng hỗ trợ
bảo đảm an toàn thông tin
|
0.50
|
|
|
|
- Cơ quan đã sử dụng các nền
tảng hỗ trợ bảo đảm an toàn thông tin (hệ thống capdo.ais.gov.vn và hệ thống irlab.vn)
bằng các tài khoản do Sở TTTT cung cấp tại Văn bản số 471/STTTT-CĐS ngày
09/5/2024 và Văn bản số 598/STTTT-CĐS ngày 10/6/2024: điểm tối đa
- Không đạt yêu cầu trên: 0
điểm
|
|
|
|
7
|
Triển khai thực hiện nhiệm
vụ Đề án 06
|
1.50
|
|
|
7.1
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ
theo Kế hoạch triển khai Đề án 06 trong năm đánh giá của Tổ công tác Đề án 06
tỉnh
|
0.75
|
|
|
|
Triển khai thực hiện 100% kế
hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
Triển khai thực hiện từ 90%
đến dưới 100% kế hoạch
|
|
|
|
Triển khai thực hiện dưới 90%
kế hoạch
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện triển khai các mô
hình điểm về Đề án 06
|
0.75
|
|
|
|
Đã triển khai đúng tiến độ
|
|
|
|
Đã triển khai nhưng chậm tiến
độ
|
|
|
|
Chưa triển khai
|
|
|
|
VIII
|
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA
NGƯỜI DÂN VÀ TỔ CHỨC
|
15.00
|
|
|
1
|
Triển khai thực hiện các
nhiệm vụ được giao theo ý kiến của cấp có thẩm quyền
|
3.00
|
|
|
|
Đã triển khai đầy đủ, đúng hạn
|
|
|
|
Chưa triển khai đầy đủ, đúng
hạn
|
|
|
|
2
|
Ý kiến phản ánh của báo
chí, các phương tiện thông tin truyền thông về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị
|
3.00
|
|
|
|
Không có ý kiến phản ánh
không tốt của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông
|
|
|
|
Có ý kiến phản ánh không tốt
của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông (đã qua xác minh) đối với
tập thể, cá nhân
|
|
|
|
3
|
Ý kiến phản ánh, kiến nghị
của người dân về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị
|
3.00
|
|
|
|
Không có ý kiến phản ánh
không tốt của người dân về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị, cá nhân
|
|
|
|
Có ý kiến phản ánh không tốt
của người dân về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị, cá nhân (đã qua xác minh)
|
|
|
|
4
|
Kết quả đánh giá Bộ chỉ số
phục vụ người dân và doanh nghiệp của Bộ, ngành, địa phương trên Cổng dịch vụ
công quốc gia
|
3.00
|
|
|
5
|
Kết quả đánh giá của người
dân và tổ chức có giao dịch TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
3.00
|
|
|
IX
|
TIÊU CHÍ KHUYẾN KHÍCH
TRONG CÔNG TÁC CCHC
|
5.00
|
|
|
|
Hình thức tuyên truyền về
công tác cải cách hành chính hoặc chuyển đổi số phong phú, đổi mới, sáng tạo.
|
1.00
|
|
|
Có kết quả các lĩnh vực cải
cách hành chính góp phần nâng cao chỉ số CCHC của tỉnh
|
1.00
|
|
|
Có sáng kiến trong lĩnh vực
CCHC góp phần nâng cao chỉ số CCHC của tỉnh
|
1.00
|
|
|
Gắn kết quả thực hiện công
tác CCHC với công tác thi đua khen thưởng
|
1.00
|
|
|
Có từ 03 tiêu chí đạt điểm
tối đa trở lên
|
1.00
|
|
|
Tổng điểm
|
100
|
|
|
PHỤ LỤC II
CHẤM
ĐIỂM CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số:2796/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tự đánh
|
Thẩm định
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
9.75
|
|
|
1
|
Triển khai các nhiệm vụ về
CCHC
|
1.50
|
|
|
1.1
|
Kết quả triển khai các nhiệm
vụ về CCHC
|
0.75
|
|
|
|
100% kế hoạch đảm bảo nội
dung và đúng thời gian
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% kế hoạch
đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% kế hoạch
đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch đảm bảo nội
dung và đúng thời gian
|
|
|
|
1.2
|
Kết quả triển khai các nhiệm
vụ về Chuyển đổi số
|
0.50
|
|
|
|
100% kế hoạch đảm bảo nội
dung và đúng thời gian
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% kế hoạch
đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% kế hoạch
đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch đảm bảo nội
dung và đúng thời gian
|
|
|
|
1.3
|
Tổ chức đánh giá, sơ kết,
tổng kết công tác CCHC của UBND huyện hàng năm
|
0.25
|
|
|
2
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
2.00
|
|
|
2.1
|
Tổ chức kiểm tra
|
0.50
|
|
|
|
Từ 30% số đơn vị thuộc và
trực thuộc trở lên
|
|
|
|
Dưới 30% số đơn vị thuộc và
trực thuộc
|
|
|
|
2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
1.50
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
Dưới 90% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
3
|
Sáng kiến trong triển khai
công tác CCHC
|
1.50
|
|
|
3.1
|
Có sáng kiến trong triển khai
công tác CCHC có phạm vi ảnh hưởng, 2 quả áp dụng trên địa bàn huyện, thành
phố hiệu
|
0.50
|
|
|
|
Có 03 sáng kiến trở lên
|
|
|
|
Có 02 sáng kiến
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến
|
|
|
|
Không có sáng kiến
|
|
|
|
3.2
|
Có sáng kiến trong triển khai
công tác CCHC có phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam
Định
|
1.00
|
|
|
|
Có 3 sáng kiến trở lên
|
|
|
|
Có 2 sáng kiến
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến
|
|
|
|
Không có sáng kiến
|
|
|
|
4
|
Công tác thông tin, tuyên
truyền
|
1.75
|
|
|
4.1
|
Thông tin, tuyên truyền về
CCHC
|
0.75
|
|
|
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo,
cuộc họp, tập huấn chuyên đề về CCHC
|
|
|
|
Đăng thông tin về CCHC trên
Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
|
|
|
Đăng thông tin về CCHC trên
các tài khoản mạng xã hội (Facebook, Zalo, Youtube…)
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện truyền thông về
chuyển đổi số với các hình thức
|
0.75
|
|
|
|
Cổng/Trang thông tin điện tử
có Chuyên mục riêng và thông tin chuyên mục về Chuyển đổi số
|
|
|
|
Tần suất hệ thống truyền
thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về Chuyển đổi số
|
|
|
|
Có trang mạng xã hội
(Facebook, Youtube, Zalo, Tiktok, ….) của cơ quan và đăng tải thông tin về
chuyển đổi số
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện tuyên truyền ứng
dụng VNeID
|
0.25
|
|
|
5
|
Thực hiện nhiệm vụ được
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao trong năm
|
2.00
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100%
nhiệm vụ được giao
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được
giao nhưng có nhiệm vụ không đúng tiến độ
|
|
|
|
Không hoàn thành 100% nhiệm
vụ được giao
|
|
|
|
6
|
Trách nhiệm của người đứng
đầu trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo
|
0.75
|
|
|
|
Thực hiện tiếp công dân định
kỳ, đột xuất theo quy định và ban hành văn bản chỉ đạo sau tiếp công dân
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ tiếp
công dân hoặc không ban hành văn bản chỉ đạo sau tiếp công dân
|
|
|
|
7
|
Triển khai chấm điểm đến
đơn vị cấp xã thuộc huyện, thành phố
|
0.25
|
|
|
|
Đã triển khai và 100% đơn vị
cấp xã hoàn thành chấm điểm CCHC trong thời gian quy định
|
|
|
|
Chưa triển khai hoặc đã triển
khai nhưng có dưới 100% số xã hoàn thành chấm điểm CCHC trong thời gian quy
định
|
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
8.00
|
|
|
1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật (VBQPPL)
|
2.50
|
|
|
1.1
|
Ban hành đầy đủ các VBQPPL
được giao theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời các
VBQPPL đúng quy định
|
|
|
|
Không ban hành VBQPPL kịp
thời hoặc có văn bản bị cơ quan kiểm tra văn bản kết luận trái pháp luật hoặc
có văn bản hành chính chứa nội dung QPPL
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL
thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực của huyện, thành phố theo đúng quy định
của Luật Ban hành VBQPPL
|
1.00
|
|
|
|
100% văn bản QPPL được xây
dựng đúng quy trình
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản QPPL được
xây dựng đúng quy trình
|
|
|
|
1.3
|
Tham gia góp ý dự thảo VBQPPL
của UBND tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
Tham gia ý kiến đầy đủ đúng
thời hạn
|
|
|
|
Không tham gia hoặc tham gia
không đầy đủ các dự thảo VBQPPL
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra, xử lý văn bản
QPPL sau rà soát
|
2.00
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
Dưới 100% các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
3
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2.00
|
|
|
3.1
|
Triển khai các hoạt động theo
dõi thi hành pháp luật theo quy định của pháp luật (kiểm tra, điều tra, khảo
sát, thu thập thông tin…)
|
1.00
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch và triển
khai một trong các hoạt động theo dõi THPL
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch hoặc
ban hành sai quy định hoặc không triển khai một trong các hoạt động theo dõi
THPL
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý theo thẩm quyền hoặc
kiến nghị xử lý sau theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
Dưới 100% các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
4
|
Thực hiện công tác tuyên
truyền, phổ biến giáo dục pháp luật
|
1.50
|
|
|
4.1
|
Tổ chức thực hiện các chương trình,
kế hoạch PBGDPL
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện 100% nội dung các
chương trình, kế hoạch PBGDPL
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành
không đúng thời hạn hoặc thực hiện dưới 100% nội dung đã ban hành các chương
trình, kế hoạch PBGDPL
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện tuyên truyền, PBGDPL
|
1.00
|
|
|
|
Đăng tải thông tin pháp luật
đầy đủ, kịp thời trên trang thông tin điện tử theo quy định tại Điều 13 Luật
phổ biến, giáo dục pháp luật.
|
|
|
|
Tổ chức phổ biến, giáo dục
pháp luật đầy đủ, kịp thời cho cán bộ, công chức, viên chức người lao động
thuộc phạm vi quản lý
|
|
|
|
Tổ chức truyền thông, phổ
biến đầy đủ, kịp thời các văn bản, chính sách pháp luật mới thuộc phạm vi
lĩnh vực, địa bàn được giao quản lý bằng một trong các hình thức quy định tại
Điều 11 Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
21.50
|
|
|
1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
2.00
|
|
|
1.1
|
Thực hiện kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch đảm
bảo đúng nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% - dưới 100%
kế hoạch đúng nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
Thực hiện dưới 85% kế hoạch
đúng nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
1.2
|
Số lượng vấn đề được phát
hiện qua rà soát đánh giá TTHC
|
1.00
|
|
|
|
Có 02 kiến nghị đơn giản hóa
TTHC trở lên
|
|
|
|
Có 01 kiến nghị đơn giản hóa
TTHC
|
|
|
|
Không có kiến nghị đơn giản
hoá TTHC
|
|
|
|
1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát, đánh giá TTHC
|
0.50
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý 1
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% các vấn đề
phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
Dưới 90% các vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
2
|
Công khai TTHC
|
1.00
|
|
|
2.1
|
Công khai đầy đủ, chính xác
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng thông tin điện tử của UBND cấp
huyện, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
Công khai đầy đủ, chính xác
|
|
|
|
Công khai không đầy đủ, chính
xác
|
|
|
|
2.2
|
Công khai đầy đủ, chính xác
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang TTĐT cấp xã, Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
Công không đầy đủ, chính xác
|
|
|
|
Công khai không đầy đủ, chính
xác
|
|
|
|
3
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
huyện, xã
|
1.00
|
|
|
3.1
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ
chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0.75
|
|
|
|
Không có PAKN hoặc 100% PAKN
của cá nhân, tổ chức được giải quyết
|
|
|
|
Dưới 100% PAKN của cá nhân,
tổ chức được giải quyết
|
|
|
|
3.2
|
Công khai kết quả trả lời
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0.25
|
|
|
|
Không có PAKN hoặc 100% kết
quả trả lời PAKN được công khai đúng quy định
|
|
|
|
Dưới 100% kết quả trả lời
PAKN được công khai hoặc công khai không đúng quy định
|
|
|
|
4
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông cấp huyện
|
10.50
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy chế làm việc và
phân công người làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP
và Thông tư 01/2018/TT-VPCP
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy chế
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy chế
|
|
|
|
4.2
|
Niêm yết công khai biểu phí
và lệ phí, địa chỉ tiếp nhận PAKN, giờ làm việc tại Bộ phận một cửa
|
0.25
|
|
|
|
Niêm yết đúng quy định
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện đúng quy trình giải
quyết TTHC 2
|
0.75
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy trình giải
quyết TTHC
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
trình giải quyết
|
|
|
|
4.4
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
(trước, đúng, quá hạn)
|
2.00
|
|
|
|
Có 100% hồ sơ TTHC giải quyết
trước hạn, đúng hạn
|
|
|
|
Có từ 95% - dưới 100% hồ sơ
TTHC giải quyết trước hạn, đúng hạn
|
|
|
|
Có từ 85%- dưới 95% hồ sơ
TTHC giải quyết trước hạn, đúng hạn
|
|
|
|
Có dưới 85% hồ sơ TTHC giải
quyết trước hạn, đúng hạn
|
|
|
|
4.5
|
Hồ sơ TTHC bị trả lại vì phải
bổ sung, hoàn thiện sau khi đã tiếp nhận
|
0.50
|
|
|
|
Không có hồ sơ TTHC bị trả
lại hoặc hồ sơ bị trả lại có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện đảm bảo đúng
quy định
|
|
|
|
Hồ sơ TTHC bị trả lại không
có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hoặc có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn
thiện nhưng không đúng quy định
|
|
|
|
4.6
|
Một cửa điện tử
|
2.50
|
|
|
|
Triển khai quy trình nội bộ
do UBND tỉnh phê duyệt trên phần mềm một cửa điện tử.
- 100% TTHC được UBND tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ được áp dụng trên phần mềm Một cửa điện tử: điểm
tối đa
- Dưới 100% TTHC được áp
dụng: 0 điểm
|
|
|
|
Áp dụng hệ thống một cửa điện
tử để giải quyết TTHC
- Tỷ lệ đạt 100%: điểm tối đa
- Tỷ lệ đạt từ 95% đến 100%
thì tính điểm theo công thức: điểm tối đa/2
- Tỷ lệ dưới 95%: 0 điểm
|
|
|
|
Đăng tải trạng thái giải
quyết hồ sơ TTHC đúng quy định:
- 100% hồ sơ TTHC tích trả
kết quả trên hệ thống khi đã có kết quả trả cá nhân và tổ chức: điểm tối đa
- Có hồ sơ TTHC tích trả kết
quả trên hệ thống khi chưa có kết quả trả cá nhân và tổ chức: 0 điểm
|
|
|
|
|
Một cửa điện tử liên thông
Thống kê tổng số hồ sơ đã
tiếp nhận của các TTHC liên thông (bao gồm cả hồ sơ từ cấp xã gửi lên và hồ
sơ tiếp nhận tại cấp huyện liên thông sang các cơ quan khác); Thống kê số hồ
sơ được xử lý liên thông trên môi trường điện tử. Tính tỷ lệ %: tổng số hồ sơ
được xử lý liên thông trên môi trường điện tử trên tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
của các TTHC liên thông x 100%
+ Đạt trên 90%: điểm tối đa
+ Đạt từ 75 - 90%: điểm tối
đa/2
+ Dưới 75%: 0 điểm
|
|
|
|
4.7
|
Trả kết quả điện tử và số hoá
kết quả giải quyết TTHC
|
3.00
|
|
|
|
a = Số lượng kết quả giải
quyết TTHC năm 2024.
b = Số lượng kết quả giải
quyết TTHC được trả kết quả điện tử và số hóa. Tính tỷ lệ phần trăm b/a:
- Đạt 100%: điểm tối đa
- Từ 80% đến dưới 100% tính
theo công thức: Tỷ lệ % hồ sơ *điểm tối đa
- Dưới 80%: 0 điểm
* Lưu ý: Đối với những TTHC
chỉ tiếp nhận hồ sơ và không phải trả kết quả thì trong báo cáo đơn vị nêu rõ
số lượng hồ sơ đã phát sinh để được trừ mẫu.
|
|
|
|
4.8
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 100% TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
|
|
|
4.9
|
TTHC giải quyết theo cơ chế
một cửa liên thông
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
|
|
|
4.10
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn
|
0.25
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng
quy định
|
|
|
|
5
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông cấp xã
|
7.00
|
|
|
5.1
|
Thực hiện quy chế làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP và Thông tư
01/2018/TT-VPCP
|
0.25
|
|
|
|
100% số xã thực hiện đúng quy
định
|
|
|
|
Dưới 100% số xã thực hiện
đúng quy định
|
|
|
|
5.2
|
Logo nhận diện thương hiệu
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0.25
|
|
|
|
Đúng quy định
|
|
|
|
|
Chưa đúng quy định 2
|
|
|
|
5.3
|
Niêm yết công khai biểu phí
và lệ phí, địa chỉ tiếp nhận PAKN, giờ làm việc tại Bộ phận một cửa
|
0.25
|
|
|
|
Niêm yết đúng quy định
|
|
|
|
Niêm yết không đúng quy định
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện đúng quy trình giải
quyết TTHC
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy trình giải
quyết TTHC
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
trình giải quyết
|
|
|
|
5.5
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
(trước, đúng, quá hạn)
|
1.50
|
|
|
|
Có 100% hồ sơ TTHC giải quyết
trước hạn, đúng hạn
|
|
|
|
Có từ 90% - dưới 100% hồ sơ
TTHC giải quyết trước hạn, đúng hạn
|
|
|
|
Có từ 80- dưới 90% hồ sơ TTHC
giải quyết trước hạn, đúng hạn
|
|
|
|
Có dưới 80% hồ sơ TTHC giải
quyết trước hạn, đúng hạn
|
|
|
|
5.6
|
Một cửa điện tử
|
1.00
|
|
|
|
Triển khai quy trình nội bộ
do UBND tỉnh phê duyệt trên phần mềm một cửa điện tử.
- 100% TTHC được UBND tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ được áp dụng trên phần mềm Một cửa điện tử: điểm
tối đa
- Dưới 100% TTHC được áp
dụng: 0 điểm
|
|
|
|
|
Áp dụng hệ thống một cửa điện
tử để giải quyết TTHC.
- Tỷ lệ đạt 100%: điểm tối đa
- Tỷ lệ đạt từ 90% đến 100%
thì tính điểm theo công thức: điểm tối đa/2
- Dưới 90%: 0 điểm
|
|
|
|
5.7
|
Trả kết quả điện tử và số hoá
kết quả giải quyết TTHC
|
2.00
|
|
|
|
a = Số lượng kết quả giải
quyết TTHC
b = Số lượng kết quả giải
quyết TTHC được trả kết quả điện tử và số hóa. Tính tỷ lệ phần trăm b/a:
- Đạt 100%: điểm tối đa
- Từ 80% đến dưới 100% tính
theo công thức: Tỷ lệ % hồ sơ *điểm tối đa
- Dưới 80%: 0 điểm
* Lưu ý: Đối với những TTHC
chỉ tiếp nhận hồ sơ và không phải trả kết quả thì trong báo cáo đơn vị nêu rõ
số lượng hồ sơ đã phát sinh để được trừ mẫu.
|
|
|
|
5.8
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một
cửa cấp xã
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ
phận một cửa cấp xã
|
|
|
|
5.9
|
TTHC giải quyết theo cơ chế
một cửa liên thông
|
0.50
|
|
|
|
100% TTHC liên thông ở cấp xã
được thực hiện đúng quy định
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
|
|
|
5.10
|
Xin lỗi người dân đối với hồ
sơ TTHC quá hạn
|
0.25
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng
quy định
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
6.00
|
|
|
1
|
Sắp xếp, kiện toàn tổ chức
bộ máy của các cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
|
|
1.1
|
Ban hành quyết định quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các phòng chuyên môn
thuộc UBND
cấp huyện
|
1.00
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng quy định
|
|
|
|
Không đầy đủ và không đúng
quy định
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo cấp phòng, ban, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
1.00
|
|
|
|
Số lượng lãnh đạo cấp phó các
phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
Điểm đánh giá theo công thức:
(Số lượng phòng đúng quy định/ tổng số phòng) *điểm tối đa
|
|
|
|
2
|
Thực hiện quy định về biên
chế hành chính
|
0.50
|
|
|
|
Có văn bản phân bổ và phân bổ
biên chế đúng quy định
|
|
|
|
Không có văn bản hoặc Phân bổ
không đúng quy định hoặc văn bản không đúng quy định
|
|
|
|
3
|
Thực hiện quy định về số
lượng người làm việc trong các ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện
|
1.50
|
|
|
3.1
|
Số lượng lãnh đạo cấp phó của
ĐVSNCL đảm bảo theo quy định của pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
|
|
|
3.2
|
Số lượng người làm việc của ĐVSNCL,
phòng thuộc ĐVSNCL đảm bảo theo quy định của pháp luật.
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
|
|
|
3.3
|
Số lượng viên chức có mặt tại
ĐVSNCL thuộc UBND huyện không vượt quá số lượng người làm việc được giao
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
|
|
|
4
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp, ủy quyền trong quản lý nhà nước
|
2.00
|
|
|
4.1
|
Có ý kiến đề xuất UBND tỉnh
nội dung phân cấp, ủy quyền phù hợp với quy định của pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
Có ý kiến đề xuất
|
|
|
|
Không có ý kiến đề xuất
|
|
|
|
4.2
|
Tổ chức thanh tra, kiểm tra
các nội dung thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đã được phân cấp, ủy quyền
|
0.50
|
|
|
|
Có tổ chức thanh tra, kiểm
tra trong năm đánh giá
|
|
|
|
Không tổ chức thanh tra, kiểm
tra trong năm đánh giá
|
|
|
|
4.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua thanh tra, kiểm tra thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đã được phân cấp, ủy
quyền
|
1.00
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
V
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
12.50
|
|
|
1
|
Thực hiện quản lý, sử dụng
công chức, viên chức theo vị trí việc làm (VTVL)
|
2.50
|
|
|
1.1
|
Tham mưu điều chỉnh, cập
nhật, hoàn thiện quy định về VTVL của cơ quan
|
0.25
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ, kịp thời các
quy định về VTVL
|
|
|
|
Chưa cập nhật hoặc cập nhật
chưa đầy đủ hoặc không kịp thời
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện bố trí công chức
theo VTVL được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
100% Công chức được bố trí
theo đúng VTVL được phê duyệt
|
|
|
|
Có công chức bố trí không
đúng VTVL được phê duyệt
|
|
|
|
1.3
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc UBND cấp huyện đã được phê duyệt, điều chỉnh đề án VTVL
|
0.25
|
|
|
|
Số điểm được tính theo công
thức:
(Số ĐVSNCL được phê duyệt,
điều chỉnh đề án VTVL/tổng số ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện) *điểm tối đa
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ lệ ĐVSNCL thuộc huyện bố
trí viên chức theo đúng VTVL được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
Số điểm được tính theo công
thức:
(Số ĐVSNCL bố trí viên chức
đúng VTVL/tổng số ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện) *điểm tối đa
|
|
|
|
2
|
Tuyển dụng công chức, viên
chức
|
0.50
|
|
|
2.1
|
Tuyển dụng viên chức
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện tuyển dụng đúng quy
định hoặc trong năm không tuyển dụng
|
|
|
|
Thực hiện tuyển dụng không
đúng quy định
|
|
|
|
2.2
|
Tuyển dụng công chức cấp xã
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện tuyển dụng đúng quy
định hoặc trong năm không tuyển dụng
|
|
|
|
Thực hiện tuyển dụng không
đúng quy định
|
|
|
|
3
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.75
|
|
|
3.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch
|
|
|
|
Dưới 100% kế hoạch
|
|
|
|
3.2
|
Quyết định cử cán bộ, công
chức, viên chức, GVMN hợp đồng thuộc thẩm quyền quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng
theo kế hoạch (thời gian bồi dưỡng trên 1 tuần)
|
0.25
|
|
|
|
Có ban hành QĐ cử đi đào tạo
bồi dưỡng đối với CBCCVC, GVMN hợp đồng hoặc không có CBCCVC tham gia đào bồi
dưỡng
|
|
|
|
Không cử cán bộ, công
chức,viên chức, GVMN hợp đồng thuộc thẩm quyền quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng
theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
|
|
|
4
|
Thực hiện quy định về đánh
giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
4.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, xếp loại công chức, viên chức cấp huyện
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
|
|
|
4.2
|
Kết quả đánh giá công chức
cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
100% công chức xếp loại hoàn
thành tốt trở lên
|
|
|
|
Dưới 100% công chức xếp loại
hoàn thành tốt trở lên
|
|
|
|
4.3
|
Kết quả đánh giá viên chức
cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
Không có viên chức xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
Dưới 1 % viên chức xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
Trên 1 % viên chức xếp loại
không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức cấp xã
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện đánh giá, phân loại
cán bộ, công chức cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
Không có CB,CC cấp xã xếp
loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
Dưới 1 % CB,CC cấp xã xếp
loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
Trên 1 % CB,CC cấp xã xếp
loại không hoàn thành nhiệm vụ
|
|
|
|
5
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của công chức, viên chức
|
1.50
|
|
|
5.1
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của đội ngũ cán bộ, công chức cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
Không có CB, CC cấp huyện bị
kỷ luật
|
|
|
|
|
Có CB, CC cấp huyện bị kỷ luật
|
|
|
|
5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của đội ngũ viên chức cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
Không có viên chức bị xử lý
kỷ luật
|
|
|
|
Dưới 1% viên chức bị xử lý kỷ
luật
|
|
|
|
Trên 1 % viên chức bị xử lý
kỷ luật
|
|
|
|
5.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
Không có CB,CC cấp xã bị xử
lý kỷ luật
|
|
|
|
|
Dưới 1% CB,CC cấp xã bị xử lý
kỷ luật
|
|
|
|
Trên 1% CB,CC cấp xã bị xử lý
kỷ luật
|
|
|
|
6
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ lãnh đạo từ cấp phòng thuộc UBND cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
100% số lãnh đạo từ cấp phòng
thuộc UBND cấp huyện trở lên bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo từ cấp
phòng thuộc UBND cấp huyện trở lên bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định
|
|
|
|
7
|
Thực hiện quy định về
phòng, chống tham nhũng
|
1.25
|
|
|
7.1
|
Triển khai thực hiện các văn
bản về công tác phòng, chống tham nhũng
|
0.25
|
|
|
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời
|
|
|
|
Triển khai không đầy đủ, kịp
thời
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện chuyển đổi vị trí
công tác
|
0.50
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi
vị trí công tác
|
0.25
|
|
|
|
Kế hoạch có đầy đủ nội dung
theo quy định, có danh sách các trường hợp cụ thể phải chuyển đổi vị trí,
thời gian thực hiện chuyển đổi
|
|
|
|
Kế hoạch không đảm bảo các
nội dung theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
chuyển đổi vị trí công tác
|
0.25
|
|
|
|
Hoàn thành 100% về số lượng
theo kế hoạch
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% về số
lượng theo kế hoạch
|
|
|
|
7.3
|
Triển khai thực hiện rà soát
xung đột lợi ích
|
0.25
|
|
|
|
Có triển khai thực hiện
|
|
|
|
Không triển khai thực hiện
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện các quy định về
công khai, minh bạch theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện công khai đầy đủ,
chính xác, kịp thời
|
|
|
|
Thực hiện công khai không đầy
đủ, chính xác, kịp thời
|
|
|
|
8
|
Cập nhật cơ sở dữ liệu
quản lý hồ sơ cán bộ công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
100% hồ sơ cán bộ, công chức,
viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ
cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ cán bộ, công
chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin
|
|
|
|
9
|
Tham mưu ban hành văn bản
hành chính
|
0.50
|
|
|
|
Văn bản đi của UBND huyện và
11 phòng chuyên môn thuộc huyện đúng quy định về thẩm quyền, thể thức, loại
văn bản, nội dung
|
|
|
|
Văn bản đi của của UBND huyện
và 11 phòng chuyên môn thuộc huyện không đúng quy định về thẩm quyền, thể
thức, loại văn bản, nội dung
|
|
|
|
10
|
Lập hồ sơ công việc
|
1.50
|
|
|
10.1
|
Danh mục hồ sơ theo chức
năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
Ban hành và cập nhật Danh mục
hồ sơ của năm đánh giá của 11 phòng chuyên môn thuộc huyện lên hệ thống phần
mềm quản lý văn bản và điều hành
|
|
|
|
Không ban hành hoặc đã ban
hành nhưng không cập nhật Danh mục hồ sơ của năm đánh giá của 11 phòng chuyên
môn thuộc huyện lên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành
|
|
|
|
10.2
|
Lập hồ sơ điện tử
|
0.50
|
|
|
|
100% các phòng chuyên môn
thuộc huyện thực hiện lập hồ sơ điện tử năm 2024 đảm bảo chất lượng (đúng, đủ
thành phần tài liệu trong hồ sơ) theo quy định
|
|
|
|
Dưới 100% các phòng chuyên
môn thuộc huyện thực hiện lập hồ sơ điện tử 2024 đảm bảo chất lượng (đúng, đủ
thành phần tài liệu trong hồ sơ) theo quy định
|
|
|
|
10.3
|
Nộp hồ sơ điện tử vào lưu trữ
cơ quan
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện nộp hồ sơ điện tử
năm trước liền kề của năm đánh giá của các phòng chuyên môn thuộc huyện vào
Lưu trữ cơ quan đầy đủ theo quy định
|
|
|
|
Thực hiện nộp hồ sơ điện tử
năm trước liền kề của năm đánh giá của các phòng chuyên môn thuộc huyện vào
Lưu trữ cơ quan không đầy đủ theo quy định
|
|
|
|
11
|
Nộp hồ sơ, tài liệu vào
lưu trữ lịch sử
|
1.00
|
|
|
|
Đã đăng ký và nộp hồ sơ, tài
liệu vào lưu trữ lịch sử
|
|
|
|
Đã đăng ký nhưng chưa nộp hồ
sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử
|
|
|
|
|
Chưa đăng ký và chưa nộp hồ
sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7.50
|
|
|
1
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
0.50
|
|
|
1.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
0.25
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị đã
ban hành, sửa đổi đúng quy định
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị
đã ban hành sửa đổi đúng quy định
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo tình hình
quản lý, sử dụng tài sản công hằng năm theo quy định tại Điều 130, 131 Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
0.25
|
|
|
|
Đã gửi đầy đủ báo cáo tình
hình quản lý, sử dụng tài sản công hàng năm
|
|
|
|
Không gửi đầy đủ báo cáo tình
hình quản lý, sử dụng tài sản công hàng năm
|
|
|
|
2
|
Công tác quản lý giá (Báo
cáo thị trường hàng tháng, năm)
|
1.50
|
|
|
|
100% số báo cáo hàng tháng,
năm gửi đúng hạn trước ngày 01 hàng tháng, năm đúng quy định
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số báo cáo
hàng tháng, năm gửi đúng hạn trước ngày 01 hàng tháng, năm đúng quy định
|
|
|
|
Dưới 80% số báo cáo đúng thời
gian quy định
|
|
|
|
3
|
Thực hiện công khai ngân
sách theo Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính và Thông tư
90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ tài chính
|
0.50
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng thời gian quy
định
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng
thời gian quy định
|
|
|
|
4
|
Thực hiện công khai ngân
sách huyện và ngân sách cấp huyện theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính
|
1.50
|
|
|
4.1
|
Danh mục biểu số liệu công
khai
|
0.50
|
|
|
|
Công khai số liệu dự toán
ngân sách huyện và phân bổ ngân sách cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cấp
huyện
|
|
|
|
Công khai số liệu dự toán
ngân sách huyện và phân bổ ngân sách cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp
huyện quyết định
|
|
|
|
Công khai số liệu thực hiện
dự toán ngân sách huyện quý (06 tháng, năm) đã được báo cáo UBND cấp huyện
|
|
|
|
Công khai số liệu quyết toán
ngân sách huyện đã được Hội đồng nhân dân cấp huyện phê chuẩn
|
|
|
|
4.2
|
Công khai Quyết định về việc
công bố công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm đánh giá
của huyện/thành phố
|
0.50
|
|
|
4.3
|
Công khai báo cáo tình hình
thực hiện công khai dự toán (hoặc quyết toán) ngân sách nhà nước năm đánh giá
của huyện/thành phố
|
0.50
|
|
|
5
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
3.50
|
|
|
5.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước (NSNN) năm đánh giá
|
0.50
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a) * điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số tiền phải giải
ngân theo kế hoạch.
b là số tiền đã giải ngân.
Trường hợp tỷ lệ b/a<0.70
thì điểm đánh giá là 0
Trường hợp đơn vị không có
vốn đầu tư công thì trừ mẫu
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện giải ngân các
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024
|
0.50
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a) * điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số tiền phải giải
ngân theo kế hoạch.
b là số tiền đã giải ngân.
Trường hợp tỷ lệ b/a<0.70
thì điểm đánh giá là 0
|
|
|
|
5.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
0.50
|
|
|
|
Thống kê tổng số tiền phải
nộp NSNN đã được Bộ Tài chính, Kiểm toán Nhà nước, Sở Tài chính chỉ ra sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách tại tỉnh
trong 02 năm gần nhất (ví dụ: Đánh giá cho năm 2024 thì thống kê tổng số các
kiến nghị được chỉ ra từ kết quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước
trong các năm 2023, 2024). Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm tối đa. Trong
đó:
a là tổng số tiền phải nộp
NSNN
b là số tiền đã nộp NSNN
Đối với trường hợp các kết
luận ban hành trong năm đánh giá nhưng có thời hạn thực hiện kéo dài đến các
năm sau thì chỉ thống kê, đánh giá những nội dung phải hoàn thành chậm nhất
là ngày 31 tháng 3 của năm sau liền kề năm đánh giá
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện kiểm tra, giám sát,
đánh giá định kỳ đối với nhiệm vụ quản lý nhà nước phân cấp cho cấp xã theo
Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày 10/01/2022
|
0.50
|
|
|
|
Có kiểm tra: điểm tối đa
|
|
|
|
Có kiểm tra nhưng chưa đầy đủ
nội dung: điểm tối đa/2
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
5.5
|
Tỷ lệ đóng góp vào thu ngân
sách huyện của khu vực doanh nghiệp
|
0.50
|
|
|
|
Tăng so với năm trước liền kề
|
|
|
|
Không tăng so với năm trước
liền kề
|
|
|
|
5.6
|
Thực hiện thu ngân sách hàng
năm của huyện theo Kế hoạch được tỉnh giao (trừ thu tiền sử dụng đất)
|
0.50
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 4 % trở lên
Vượt chỉ tiêu từ 2% - dưới 4% Đạt hoặc vượt chỉ tiêu dưới 2%
Không hoàn thành chỉ tiêu
được giao
|
|
|
|
5.7
|
Đảm bảo thời hạn gửi báo cáo
Quyết toán NSNN hàng năm theo quy định tại Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh Nam Định
|
0.50
|
|
|
|
Gửi đúng thời hạn: Gửi về Sở
Tài chính trước ngày 30 tháng 5 năm sau
|
|
|
|
Gửi không đúng thời hạn: Gửi
về Sở Tài chính sau ngày 30 tháng 5 năm sau
|
|
|
|
VII
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
14.75
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
1.25
|
|
|
1.1
|
Trách nhiệm của người đứng
đầu đơn vị trong việc chỉ đạo công tác chuyển đổi số
|
0.50
|
|
|
|
Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp
xã chủ trì, chỉ đạo về chuyển đổi số
|
|
|
|
Văn bản chỉ đạo về chuyển đổi
số, an toàn thông tin do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã ký
|
|
|
|
1.2
|
Triển khai thực hiện nhiệm vụ
của tổ công nghệ số cộng đồng ở cấp xã, các thôn, xóm
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện triển khai các thực
hiện nhiệm vụ của tổ công nghệ số cộng đồng
|
|
|
|
Chưa triển khai hoặc triển
khai không kịp thời hoặc triển khai không đảm bảo nội dung
|
|
|
|
1.3
|
Triển khai mô hình chuyển đổi
số đối với ngành/lĩnh vực hoặc địa phương trực thuộc
|
0.50
|
|
|
|
Đã phê duyệt và triển khai
thực hiện chương trình, kế hoạch, dự án… và đã triển khai mô hình chuyển đổi
số đối với từ 02 ngành/lĩnh vực/địa phương trở lên
|
|
|
|
Đã phê duyệt và triển khai
thực hiện chương trình, kế hoạch, dự án… và đã triển khai mô hình chuyển đổi
số đối với từ 01 ngành/lĩnh vực/địa phương trở lên
|
|
|
|
Đã phê duyệt và triển khai
thực hiện chương trình, kế hoạch, dự án… nhưng chưa triển khai
|
|
|
|
Chưa phê duyệt chương trình,
kế hoạch, dự án…
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng số
|
1.75
|
|
|
2.1
|
Hệ thống truyền hình trực
tuyến sử dụng kết nối mạng số liệu chuyên dùng
- Trên 20 cuộc họp: điểm tối
đa
- Từ 10 đến 20 cuộc họp: điểm
tối đa/2
- Dưới 10 cuộc họp: 0 điểm
|
0.50
|
|
|
2.2
|
Kết nối mạng truyền số liệu
chuyên dùng
|
0.25
|
|
|
|
Trên 90% số máy tính của cơ
quan (cấp huyện, cấp xã) được kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
|
|
|
Dưới 90% số máy tính của cơ
quan (cấp huyện, cấp xã) được kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
|
|
|
2.3
|
Có Màn hình cỡ lớn hoặc bảng
LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo
huyện
|
0.25
|
|
|
|
Đã trang bị và có hoạt động
|
|
|
|
Chưa trang bị
|
|
|
|
2.4
|
Có hệ thống Camera giám sát
an ninh (Bộ phận một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp huyện,
xã)
|
0.25
|
|
|
|
Đã trang bị đầy đủ hệ thống
Camera giám sát an ninh
|
|
|
|
Chưa trang bị đầy đủ hệ thống
Camera giám sát an ninh
|
|
|
|
2.5
|
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ
người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã
|
0.25
|
|
|
|
Đã trang bị màn hình tra cứu
TTHC
|
|
|
|
Chưa trang bị hoặc trang bị
nhưng không sử dụng được
|
|
|
|
2.6
|
Thực hiện Quét mã QR tra cứu
hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp
|
0.25
|
|
|
|
Đã thực hiện Quét mã QR tra
cứu hồ sơ TTHC
|
|
|
|
Chưa thực hiện Quét mã QR tra
cứu hồ sơ TTHC
|
|
|
|
3
|
Nhân lực số
|
0.75
|
|
|
3.1
|
Có công chức, viên chức
chuyên trách, kiêm nhiệm về công tác công nghệ thông tin, an toàn thông tin
mạng
|
0.50
|
|
|
|
Cấp huyện:
- Có vị trí việc làm và có
công chức, viên chức chuyên trách/kiêm nhiệm
- Không có vị trí việc làm
hoặc không có công chức, viên chức chuyên trách/kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
Cấp xã:
- Có cán bộ, công chức chuyên
trách, kiêm nhiệm
- Không có cán bộ, công chức chuyên
trách, kiêm nhiệm
|
|
|
|
3.2
|
Tỷ lệ công chức, viên chức
hoàn thành khóa bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
0.25
|
|
|
|
Trên 50% cán bộ, công chức,
viên chức trong danh sách đăng ký tham gia bồi dưỡng về chuyển đổi số trên
nền tảng chuyendoiso.mobiedu.vn đã hoàn thành các khóa học theo yêu cầu
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ, công chức,
viên chức trong danh sách đăng ký tham gia bồi dưỡng về chuyển đổi số trên
nền tảng chuyendoiso.mobiedu.vn đã hoàn thành các khóa học theo yêu cầu
|
|
|
|
4
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
5.00
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
1.00
|
|
|
|
100% TTHC đủ điều kiện quy
định tại Nghị định 42/2022/NĐ-CP được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC đủ điều kiện
quy định tại Nghị định 42/2022/NĐ-CP được cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận
trực tuyến
|
3.00
|
|
|
|
Cấp huyện
|
1.50
|
|
|
|
Từ 95% số hồ sơ TTHC trở lên:
điểm tối đa
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 95% số hồ sơ
TTHC thì điểm được tính theo công thức (tỷ lệ % hồ sơ *1.0) /95%
|
|
|
|
Dưới 70% số hồ sơ TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
1.50
|
|
|
|
Từ 95% số hồ sơ TTHC trở lên:
điểm tối đa
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 95% số hồ sơ
TTHC thì điểm được tính theo công thức (tỷ lệ % hồ sơ *1.0) /95%
|
|
|
|
Dưới 70% số hồ sơ TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
4.3
|
Thanh toán trực tuyến
|
1.00
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ
được thanh toán trực tuyến của các TTHC trong phạm vi đánh giá trên tổng số
hồ sơ đã tiếp nhận của các TTHC trong phạm vi đánh giá.
- Đạt từ 80% trở lên: điểm
tối đa
- Đạt từ 60% - dưới 80% tính
theo công thức: (tỷ lệ % hồ sơ *điểm tối đa) / 80%
- Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
|
5
|
Triển khai các ứng dụng,
dịch vụ trong các cơ quan nhà nước
|
2.75
|
|
|
5.1
|
Xử lý văn bản, hồ sơ công
việc trên môi trường mạng
|
0.75
|
|
|
|
100% văn bản, hồ sơ công việc
(trừ văn bản mật) được xử lý trên môi trường mạng, có lưu vết trên hệ thống
quản lý văn bản và điều hành
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% văn bản,
hồ sơ công việc xử lý trên môi trường mạng
|
|
|
|
Dưới 90% văn bản, hồ sơ công
việc xử lý trên môi trường mạng
|
|
|
|
5.2
|
Ứng dụng chữ ký số
|
1.50
|
|
|
|
Cấp huyện:
|
0.75
|
|
|
|
- 100% văn bản đi của UBND
huyện và các phòng chuyên môn thuộc huyện được ký số, phát hành văn bản điện
tử theo đúng quy định.
- Từ 90% - dưới 100% văn bản
đi của UBND huyện và các phòng chuyên môn thuộc huyện được ký số, phát hành
văn bản điện tử theo đúng quy định.
- Dưới 90% văn bản đi của
UBND huyện và các phòng chuyên môn thuộc huyện được ký số, phát hành văn bản
điện tử theo đúng quy định.
|
|
|
|
Cấp xã:
|
0.75
|
|
|
|
- 100% văn bản đi được ký số,
phát hành văn bản điện tử theo đúng quy định.
- Từ 90% - dưới 100% văn bản
đi được ký số, phát hành văn bản điện tử theo đúng quy định.
- Dưới 90% văn bản đi văn bản
đi được ký số, phát hành văn bản điện tử theo đúng quy định.
|
|
|
5.3
|
Hệ thống thông tin báo cáo
cấp tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
Cập nhật số liệu cấp huyện:
- Cập nhật đầy đủ, thường
xuyên
- Không cập nhật: 0
|
0.25
|
|
|
|
Cập nhật số liệu cấp xã:
- 100% các xã, phường, thị
trấn đã cập nhật số liệu trên hệ thống báo cáo cấp tỉnh
- Không đáp ứng yêu cầu trên:
|
0.25
|
|
|
6
|
An toàn thông tin mạng
|
2.25
|
|
|
6.1
|
Số lượng Hệ thống thông tin
thuộc UBND cấp huyện và cấp xã được phê duyệt Hồ sơ đề xuất cấp độ (HSĐXCĐ)
|
1.00
|
|
|
|
a = Số lượng hệ thống thông
tin thuộc UBND cấp huyện, cấp xã đã được phê duyệt cấp độ
b= Tổng số hệ thống thông tin
thuộc UBND cấp huyện và cấp xã.
- Tỷ lệ a/b đạt 100%: điểm
tối đa
- Tỷ lệ a/b đạt 80% đến 100%:
điểm tối đa/2
- Tỷ lệ a/b đạt dưới 80%: 0
điểm
|
|
|
|
6.2
|
Số lượng Hệ thống thông tin
triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ (HSĐXCĐ) đã được
phê duyệt
|
0.50
|
|
|
|
a= Số lượng hệ thống thông
tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được
phê duyệt. b= Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt.
- Điểm tính theo công thức:
Tỷ lệ a/b *điểm tối đa
|
|
|
|
6.3
|
Số lượng máy tính thuộc UBND
cấp huyện và cấp xã được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc cho phép quản
trị tập trung và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian
mạng quốc gia
|
0.50
|
|
|
|
a= Số lượng máy tính thuộc
UBND cấp huyện và cấp xã được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc cho phép
quản trị tập trung và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không
gian mạng quốc gia
b= Tổng số lượng máy tính
thuộc UBND cấp huyện và cấp xã
- Điểm tính theo công thức:
Tỷ lệ a/b *điểm tối đa
|
|
|
|
6.4
|
Sử dụng các nền tảng hỗ trợ
bảo đảm an toàn thông tin
|
0.25
|
|
|
|
- UBND cấp huyện và 100% UBND
cấp xã đã sử dụng các nền tảng hỗ trợ bảo đảm an toàn thông tin (hệ thống capdo.ais.gov.vn
và hệ thống irlab.vn) bằng các tài khoản do Sở TTTT cung cấp tại Văn bản số
471/STTTT-CĐS ngày 09/5/2024 và Văn bản số 598/STTTT-CĐS ngày 10/6/2024: điểm
tối đa
- Không đạt yêu cầu trên: 0
điểm
|
|
|
|
7
|
Triển khai thực hiện nhiệm
vụ Đề án 06
|
1.00
|
|
|
7.1
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ
theo Kế hoạch triển khai Đề án 06 trong năm đánh giá của Tổ công tác Đề án 06
tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
Triển khai thực hiện 100% kế
hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
Thực hiện từ 90%- dưới 100%
kế hoạch đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
Thực hiện dưới 90% kế hoạch
đảm bảo nội dung và đúng thời gian
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện triển khai các mô
hình điểm về Đề án 06
|
0.50
|
|
|
|
Đã triển khai đúng tiến độ
|
|
|
|
|
Đã triển khai nhưng chậm tiến
độ
|
|
|
|
Chưa triển khai
|
|
|
|
VIII
|
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA
NGƯỜI DÂN VÀ TỔ CHỨC
|
15.00
|
|
|
1
|
Triển khai thực hiện các
nhiệm vụ được giao theo ý kiến của cấp có thẩm quyền
|
3.00
|
|
|
|
Đã triển khai đầy đủ, đúng hạn
|
|
|
|
Chưa triển khai đầy đủ, đúng
hạn
|
|
|
|
2
|
Ý kiến phản ánh của báo
chí, các phương tiện thông tin truyền thông về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị
|
3.00
|
|
|
|
Không có ý kiến phản ánh
không tốt của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông
|
|
|
|
Có ý kiến phản ánh không tốt
của báo chí, các phương tiện thông tin truyền thông (đã qua xác minh) đối với
tập thể, cá nhân
|
|
|
|
3
|
Ý kiến phản ánh, kiến nghị
của người dân về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị
|
3.00
|
|
|
|
Không có ý kiến phản ánh
không tốt của người dân về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị, cá nhân
|
|
|
|
Có ý kiến phản ánh không tốt
của người dân về sự phục vụ của cơ quan, đơn vị, cá nhân (đã qua xác minh)
|
|
|
|
4
|
Đánh giá Bộ chỉ số phục vụ
người dân và doanh nghiệp của Bộ, ngành, địa phương trên Cổng dịch vụ công
quốc gia
|
3.00
|
|
|
5
|
Đánh giá của người dân và
tổ chức có giao dịch TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện, cấp xã
|
3.00
|
|
|
IX
|
TIÊU CHÍ KHUYẾN KHÍCH
TRONG CÔNG TÁC CCHC
|
5.00
|
|
|
|
Hình thức tuyên truyền về
công tác cải cách hành chính hoặc chuyển đổi số phong phú, đổi mới, sáng tạo.
|
1.00
|
|
|
Có kết quả các lĩnh vực cải
cách hành chính góp phần nâng cao chỉ số CCHC của tỉnh
|
1.00
|
|
|
Có sáng kiến trong lĩnh vực
CCHC góp phần nâng cao chỉ số CCHC của tỉnh
|
1.00
|
|
|
Gắn kết quả thực hiện công
tác CCHC với công tác thi đua khen thưởng
|
1.00
|
|
|
Có từ 03 tiêu chí đạt điểm
tối đa trở lên
|
1.00
|
|
|
Tổng điểm
|
100.00
|
|
|
[1] Quyết định số
2084/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 về việc ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước tỉnh Nam Định, giai đoạn 2021-2030; Kế hoạch 111/KH-UBND
ngày 29/9/2021 của UBND về CCHC tỉnh Nam Định giai đoạn 2021- 2025.
Quyết định 2796/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2796/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
33
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|