|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2795/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thực hiện tại hành chính công cấp xã Yên Bái
Số hiệu:
|
2795/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Đỗ Đức Duy
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2795/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 25 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 111 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được
thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công các xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cập nhật đúng, đầy
đủ nội dung, quy trình giải quyết cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được
Phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, có
trách nhiệm cung cấp, hướng dẫn UBND các xã, phường, thị
trấn tổ chức niêm yết công khai trực tiếp tại Bộ phận Phục vụ hành chính công, Cổng Dịch vụ công, trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trên Trang thông tin điện tử cấp xã, tạo thuận
lợi cho tổ chức, cá nhân tiếp cận, tìm hiểu khi thực hiện thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh (NC);
- Cổng thông tin điện tử;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Đức Duy
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2795/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp
luật
|
|
1
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp
luật
|
|
2
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ
sở
|
|
3
|
Công nhận hòa giải viên
|
|
4
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
5
|
Thôi làm hòa giải viên
|
|
6
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
7
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
8
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
|
9
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
10
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước làng láng giềng
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
11
|
Đăng ký khai sinh
|
|
12
|
Đăng ký kết hôn
|
|
13
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
14
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
|
15
|
Đăng ký khai tử
|
|
16
|
Đăng ký giám hộ
|
|
17
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
18
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
20
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
21
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
22
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
23
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
Thủ tục hành chính áp dụng chung
|
24
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
25
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
26
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
27
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
28
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
29
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
Thủ tục cấp xã
|
30
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
31
|
Chứng thực di chúc
|
|
32
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
|
33
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
34
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
Thủ tục hành chính áp
dụng liên thông
|
35
|
Liên thông thủ
tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
36
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng
ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
|
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch
|
37
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
38
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
39
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
|
40
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
41
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
|
42
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
|
43
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
|
|
Lĩnh vực Đấu thầu
|
44
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
45
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
46
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
hàng năm.
|
|
47
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa.
|
|
Lĩnh vực Thư viện
|
48
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
49
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
Lĩnh vực Lễ hội
|
50
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
51
|
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng
từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi
trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
52
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ
thực vật
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
53
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng
trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
54
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
|
55
|
Xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn
gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có
nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang
trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá
nhân
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
56
|
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân
sách địa phương và nguồn vốn hợp
pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
57
|
Đăng ký hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có
hoàn cảnh khó khăn
|
|
58
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
59
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật
|
|
60
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
61
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
|
62
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế.
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
63
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
64
|
Ủy quyền hưởng
trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
65
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình.
|
|
66
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
|
67
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
68
|
Miễn chấp hành
quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
Lĩnh vực Giảm nghèo
|
69
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
|
70
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
71
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
72
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
|
73
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
là người thân thích của trẻ em
|
|
74
|
Chuyển trẻ em
đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội
đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
|
75
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em
|
|
76
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
|
77
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập tư thục
|
|
78
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
79
|
Giải thể hoạt
động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
80
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với
những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng
đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
|
81
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
|
82
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
|
83
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
|
84
|
Giải thể nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập)
|
|
85
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
86
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
Lĩnh vực Dân tộc
|
87
|
Bình chọn, xét người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo
|
88
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại
cấp xã
|
|
89
|
Giải quyết tố cáo
tại cấp xã
|
|
Lĩnh vực Tiếp công dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
90
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
91
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng
|
92
|
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu
nhập
|
|
93
|
Công khai bản kê khai tài sản, thu
nhập
|
|
94
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
|
95
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
96
|
Thực hiện việc giải trình
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
97
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
98
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
99
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
100
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
101
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
102
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
103
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
104
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
105
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
106
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong
địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc
|
|
Thi đua khen thưởng
|
107
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
108
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề;
|
|
109
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
110
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã cho gia đình
|
|
111
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận phục vụ hành chính công cấp xã do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2795/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận phục vụ hành chính công cấp xã do tỉnh Yên Bái ban hành
1.172
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|