|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2791/QĐ-UBND 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm hết hiệu lực Bình Phước
Số hiệu:
|
2791/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2791/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 26 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 16/12/2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 110/TTr-STP ngày 23 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ
và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 16/12/2019.
Điều 2. Sở
Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm đăng Công báo Danh mục văn bản bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban
hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 16/12/2019.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam (BTP);
- TT.TU; TT.HĐND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT, PNC. DN15
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 16/12/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2791/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
Stt
|
Số,
Ký hiệu
|
Thời gian ban hành
|
Trích
yếu nội dung
|
Lý
do hết hiệu lực
|
I.
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
01
|
13/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Thông qua quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn
tỉnh
|
- Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND
ngày 12/12/2017 bãi bỏ Điều 1, 2, 3
- Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017 thay thế Điều 15 và gạch đầu dòng thứ nhất điều 28
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 bãi bỏ Điều 16
- Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018 bãi bỏ Điều 18
- Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND
ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh sửa
đổi Điều 17, Điều 28
|
02
|
09/2016/NQ-HĐND
|
17/10/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách đối
với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 3 loại rừng trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày
05/7/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
03
|
48/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Mức hỗ trợ và nguồn vốn ngân sách
nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2018-2020.
|
Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày
05/7/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
04
|
17/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Quy định chính sách khuyến khích,
hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng và thu hút
nhân lực chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
|
Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày
16/12/2019 của HĐND tỉnh thay thế các chính sách, thu hút, đào tạo nguồn nhân
lực y tế
|
05
|
14/2019/NQ-HĐND
|
05/7/2019
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)
tỉnh Bình Phước
|
Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày
16/12/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 1
|
II.
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
01
|
12/2017/QĐ-UBND
|
21/03/2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
02
|
61/2017/QĐ-UBND
|
29/12/2017
|
Ban hành quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ khoản 2 Điều 10
|
03
|
31/2018/QĐ-UBND
|
09/06/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của VP UBND tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND
ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh Bình
Phước
|
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 16/12/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2791/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
Stt
|
Số,
Ký hiệu
|
Thời
gian ban hành
|
Trích
yếu nội dung
|
Lý
do hết hiệu lực
|
I.
NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
103/1999/NQ-HĐ
|
14/07/1999
|
Thu và sử dụng tiền huy động đóng
góp của học sinh các trường công lập để xây dựng cơ sở
vật chất trường học.
|
Nghị
quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh
bãi bỏ
|
2
|
18/2010/NQ-HĐND
|
14/12/2010
|
Quy định chính sách ưu đãi của tỉnh
đối với các trường chuyên biệt (trường trung học phổ thông chuyên công lập và
trường phổ thông dân tộc nội trú) trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
|
Nghị
quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh
thay thế
|
3
|
25/2011/NQ-HĐND
|
16/12/2011
|
Thông qua quy định về chính sách
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức; thu hút và phát triển nguồn
nhân lực trên địa bàn tỉnh.
|
Nghị
quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh thay thế
|
4
|
26/2012/NQ-HĐND
|
17/12/2012
|
Thông qua một số quy định về chế
độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận
động viên và chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh thay thế
|
5
|
17/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Quy định về số lượng chức danh và
chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn ấp, khu phố và các đối tượng khác
công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh thay thế
|
6
|
21/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Quy định mức thu học phí đối với
giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh thay thế
|
7
|
30/2017/NQ-HĐND
|
19/7/2017
|
Về chương trình giám sát của HĐND
tỉnh năm 2018
|
Hết
thời gian thực hiện
|
8
|
49/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước.
|
Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh thay thế
|
9
|
50/2017/NQ-HĐND
|
12/12/2017
|
Về thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
thay thế
|
10
|
06/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số nội dung quy định tại Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh quy định về số lượng, chức danh, chế
độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh
thay thế
|
11
|
10/2018/NQ-HĐND
|
12/07/2018
|
Thông qua danh mục bổ sung các dự
án cần thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Nghị
quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
thay thế
|
12
|
13/2018/NQ-HĐND
|
14/12/2018
|
Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Nghị
quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh thay thế
|
13
|
11/2019/NQ-HĐND
|
05/7/2019
|
Thông qua danh mục bổ sung các dự
án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh
mục các dự án có thay đổi so với Nghị quyết số
13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh.
|
Nghị
quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh thay thế
|
II.
QUYẾT ĐỊNH QPPL CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
92/2000/QĐ-UB
|
16/10/2000
|
Thành lập bến xe khách tỉnh Bình
Phước.
|
Quyết
định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
2
|
52/2003/QĐ-UB
|
09/06/2003
|
Thành lập Quỹ khám, chữa bệnh cho
người nghèo tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
3
|
53/2003/QĐ-UB
|
10/06/2003
|
Thành lập Ban quản lý quỹ khám,
chữa bệnh cho người nghèo - tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh
bãi bỏ
|
4
|
116/2004/QĐ-UB
|
02/12/2004
|
Đổi tên Trung tâm Giáo dục - Lao
động tạo việc làm thành Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
Bình Phước.
|
Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh bãi
bỏ
|
5
|
114/2005/QĐ-UBND
|
29/09/2005
|
Ban hành Quy chế quản lý các Khu -
Điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh
thay thế
|
6
|
115/2005/QĐ-UBND
|
29/09/2005
|
Ban hành Quy chế quản lý các cơ sở
lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
7
|
04/2008/QĐ-UBND
|
19/02/2008
|
Sửa đổi Mục 6, Chỉ thị số 12/2007/CT-UBND ngày 16/8/2007 của UBND tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh
bãi bỏ
|
8
|
14/2008/QĐ-UBND
|
07/04/2008
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của trung tâm, cơ sở ngoại ngữ - tin học trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 10/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 28/02/2017
bãi bỏ
|
9
|
82/2008/QĐ-UBND
|
31/12/2008
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương về hạt điều xô, hạt điều lò tỉnh Bình Phước QCĐP 1:2008/BP
|
Quyết
định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh thay
thế
|
10
|
45/2010/QĐ-UBND
|
10/06/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động
nghiên cứu và phát triển khoa học và công nghệ cấp cơ sở
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh
thay thế
|
11
|
54/2011/QĐ-UBND
|
06/9/2011
|
Phân cấp quản lý và ban hành Quy
định quản lý bến khách ngang sông và bến dân sinh trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh
bãi bỏ
|
12
|
73/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Quy định về chính sách đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ công chức, viên chức, thu hút và phát triển nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
13
|
13/2012/QĐ-UBND
|
23/5/2012
|
Phê duyệt Đề án
Quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020.
|
Quyết
định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
14
|
08/2013/QĐ-UBND
|
29/01/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
15
|
56/2013/QĐ-UBND
|
16/12/2013
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý
hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh
thay thế
|
16
|
10/2014/QĐ-UBND
|
11/6/2014
|
Ban hành quy định thực hiện chính
sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
17
|
22/2014/QĐ-UBND
|
24/11/2014
|
Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí
cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước
đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
Quyết
định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
18
|
08/2015/QĐ-UBND
|
01/06/2015
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt
động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
19
|
11/2015/QĐ-UBND
|
12/06/2015
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh
thay thế
|
20
|
19/2015/QĐ-UBND
|
14/07/2015
|
Ban hành quy định, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
21
|
21/2015/QĐ-UBND
|
27/07/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh
thay thế
|
22
|
22/2015/QĐ-UBND
|
29/07/2015
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Cán
bộ, công chức làm đầu mối thực hiện
nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết định số 58/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh thay thế
|
23
|
27/2015/QĐ-UBND
|
09/01/2015
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh; UBND các huyện, thị xã, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh
thay thế
|
24
|
28/2015/QĐ-UBND
|
07/09/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
25
|
29/2015/QĐ-UBND
|
07/09/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của UBND
tỉnh ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình
Phước
|
Quyết
định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND tỉnh
thay thế
|
26
|
42/2015/QĐ-UBND
|
03/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình
Phước
|
Quyết
định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh
thay thế
|
27
|
06/2016/QĐ-UBND
|
25/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh
Bình Phước
|
Quyết
định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
28
|
07/2016/QĐ-UBND
|
02/02/2016
|
Sửa đổi điểm a khoản 1 và khoản 3
Điều 6 quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa
bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của
UBND tỉnh
|
Quyết
định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
29
|
14/2016/QĐ-UBND
|
24/03/2016
|
Ban hành Quy định về số lượng, chức
danh, chế độ chính sách, quản lý đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công
tác ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố; việc phân loại thôn, ấp, khu
phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
30
|
20/2016/QĐ-UBND
|
26/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình
Phước
|
Quyết
định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
31
|
21/2016/QĐ-UBND
|
05/05/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế Bình Phước
|
Quyết
định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
32
|
23/2016/QĐ-UBND
|
31/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
33
|
32/2016/QĐ-UBND
|
01/08/2016
|
Sửa đổi một số điều của Quy định hỗ
trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo,
cận nghèo tỉnh Bình Phước đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung
cấp chuyên nghiệp trong hệ thống giáo dục quốc dân ban
hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày
24/11/2014 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh bãi
bỏ
|
34
|
36/2016/QĐ-UBND
|
08/12/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh
thay thế
|
35
|
46/2016/QĐ-UBND
|
03/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
36
|
65/2016/QĐ-UBND
|
20/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh
Bình Phước
|
Quyết
định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh
thay thế
|
37
|
23/2017/QĐ-UBND
|
06/05/2017
|
Ban hành quy định chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Bình
Phước
|
Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
38
|
27/2017/QĐ-UBND
|
23/6/2017
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND
tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh
thay thế
|
39
|
51/2017/QĐ-UBND
|
16/11/2017
|
Sửa đổi một số điều của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của sở
GD&ĐT tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh
|
Quyết
định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
40
|
56/2017/QĐ-UBND
|
22/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018
|
Quyết
định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh thay thế
|
41
|
58/2017/QĐ-UBND
|
12/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành
và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Quyết
định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
42
|
03/2018/QĐ-UBND
|
05/01/2018
|
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, quản lý đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, KP
và các đối tượng khác công tác ở xã, thị trấn, thôn, ấp, KP; việc phân loại
thôn, ấp, kp trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo QĐ số
14/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh
|
Quyết
định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
43
|
34/2018/QĐ-UBND
|
21/09/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung của quy định ban hành kèm theo quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 và quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND tỉnh
|
Quyết
định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh thay
thế
|
44
|
35/2018/QĐ-UBND
|
04/10/2018
|
Điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất
quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND
tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
BP
|
Quyết
định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh thay thế
|
III.
CHỈ THỊ QPPL CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
17/1998/CT-UB
|
23/06/1998
|
Tăng cường công tác quản lý đối với
hoạt động kinh doanh vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh bãi
bỏ
|
2
|
01/2002/CT-UB
|
03/01/2002
|
Chấn chỉnh việc tùy tiện dừng phương tiện giao thông để kiểm tra, kiểm soát.
|
Quyết
định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh bãi
bỏ
|
3
|
03/2006/CT-UBND
|
09/02/2006
|
Triển khai áp dụng một số biện pháp
bảo đảm trật tự công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh
bãi bỏ
|
4
|
12/2007/CT-UBND
|
16/08/2007
|
Thực hiện Nghị quyết số
32/2007/NQ-CP ngày 29/06/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm
hạn chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông.
|
Quyết
định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh
bãi bỏ
|
5
|
24/2008/CT-UBND
|
29/12/2008
|
Tiếp tục thực hiện quản lý xe công
nông, xe cơ giới ba bánh, xe thô sơ ba, bốn bánh trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
|
Quyết
định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh
bãi bỏ
|
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 16/12/2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2791/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 16/12/2019
1.003
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|