|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
279/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Phong
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
279/QĐ-UBND
|
Bình
Thuận, ngày 27 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN TRONG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 20/TTr-STP ngày 19 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong
năm 2021 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VBQPPL- BTP;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bình Thuận;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Mặt trận và các đoàn thể tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, KGVXNV, TH, ĐT&QHXD, NCKSTTHC.Hữu
|
CHỦ
TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Hình thức văn bản
|
Số, ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
Lý do
|
Thời điểm hết hiệu lực
|
01
|
Nghị quyết
|
92/2010/NQ-HĐND
|
29/06/2010
|
Quy định chức
danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách
cấp xã và ở thôn, khu phố.
|
Thay thế bởi
Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 17/08/2021 của HĐND tỉnh.
|
30/08/2021
|
02
|
Nghị quyết
|
40/2013/NQ-HĐND
|
08/11/2013
|
Về quy định mức
chi hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các
cấp trên địa bàn tỉnh Bình thuận.
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh.
|
30/08/2021
|
03
|
Nghị quyết
|
76/2014/NQ-HĐND
|
08/12/2014
|
Về quy chế quản
lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động
khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh.
|
30/08/2021
|
04
|
Nghị quyết
|
82/2015/NQ-HĐND
|
09/12/2015
|
Về định mức chi
hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới
năm 2016.
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh.
|
30/08/2021
|
05
|
Nghị quyết
|
89/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về việc tiếp
tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn
2016-2020.
|
Thay thế bởi
Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh.
|
05/11/2021
|
06
|
Nghị quyết
|
93/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về việc tiếp
tục nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi
hành án hình sự và thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
20/12/2021
|
07
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND
|
06/12/2016
|
Về định mức chi
hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới
năm 2017.
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh.
|
30/08/2021
|
08
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND
|
13/12/2017
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bởi
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
20/12/2021
|
09
|
Nghị quyết
|
36/2017/NQ-HĐND
|
14/12/2017
|
Quy định chế
độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi
Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 11/05/2021 của HĐND tỉnh.
|
21/05/2021
|
10
|
Nghị quyết
|
46/2018/NQ-HĐND
|
30/03/2018
|
Quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bởi
Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
20/12/2021
|
11
|
Nghị quyết
|
50/2018/NQ-HĐND
|
30/03/2018
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh.
|
Thay thế bởi
Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
20/12/2021
|
12
|
Nghị quyết
|
54/2018/NQ-HĐND
|
30/03/2018
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bởi
Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
20/12/2021
|
13
|
Nghị quyết
|
55/2018/NQ-HĐND
|
30/03/2018
|
Quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bởi
Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
20/12/2021
|
14
|
Nghị quyết
|
56/2018/NQ-HĐND
|
30/03/2018
|
Về việc bổ sung
điểm c khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 89/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND
tỉnh về việc tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận giai đoạn 2016-2020.
|
Thay thế bởi
Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh.
|
05/11/2021
|
15
|
Nghị quyết
|
68/2018/NQ-HĐND
|
07/12/2018
|
Về định mức chi
hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách
cấp dưới năm 2019.
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh.
|
30/08/2021
|
16
|
Quyết định
|
91/2008/QĐ- UBND
|
31/10/2008
|
Ban hành quy
định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
17
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ- UBND
|
25/03/2009
|
Ban hành quy
định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị
xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
18
|
Quyết định
|
53/2009/QĐ- UBND
|
20/8/2009
|
Về việc quy
định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá tại Cảng Phú
Quý, tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
19
|
Quyết định
|
30/2010/QĐ- UBND
|
7/12/2010
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng
cá La Gi - thị xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong ban hành kèm
theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
20
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ- UBND
|
07/03/2011
|
Quy định về
quan hệ, quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND tỉnh.
|
01/09/2021
|
21
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ- UBND
|
12/05/2011
|
Về việc ban
hành quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 của UBND tỉnh.
|
01/03/2021
|
22
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ- UBND
|
20/6/2013
|
Về việc ban
hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính
sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng
chiến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
23
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ- UBND
|
21/8/2013
|
Ban hành Quy
chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát
thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
24
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ- UBND
|
10/9/2018
|
Điều chỉnh, sửa
đổi điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của
UBND tỉnh về việc quy định một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức
làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
25
|
Quyết định
|
60/2013/QĐ- UBND
|
12/12/2013
|
Về việc quy
định mức chi hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
26
|
Quyết định
|
65/2013/QĐ- UBND
|
20/12/2013
|
Về việc Quy
định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành
chính nhà nước.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
27
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ- UBND
|
10/02/2014
|
Quy định về chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá tại các cảng, bến cá do
Ban Quản lý Cảng cá Phan Thiết quản lý.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
28
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ- UBND
|
28/08/2014
|
Ban hành quy
chế phối hợp giữa Ban Quản lý các Khu công nghiệp với các cơ quan, ban ngành
trong việc quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 18/05/2021 của UBND tỉnh.
|
01/06/2021
|
29
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ- UBND
|
21/04/2015
|
Về việc ban
hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối
quan hệ công tác của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh.
|
25/11/2021
|
30
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ- UBND
|
21/7/2015
|
Quy định về
công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
31
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ- UBND
|
27/08/2015
|
Ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh bình thuận.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh.
|
25/10/2021
|
32
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ- UBND
|
10/12/2015
|
Quy định mức hỗ
trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng là học sinh,
sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục quốc dân và người thuộc hộ gia
đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
33
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ- UBND
|
19/10/2015
|
Quy định tỷ lệ
(%) khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị
tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 của UBND tỉnh.
|
26/04/2021
|
34
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ- UBND
|
19/10/2015
|
Quy định chế độ
đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ và các khoản chi phí đối với người nghiện ma
túy chữa trị, cai nghiện bắt buộc và tự nguyện tại Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại cộng đồng và gia đình trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
35
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ- UBND
|
01/02/2016
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình thuận
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, biên chế và mối quan hệ công tác của
Sở Tư pháp Bình Thuận.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh.
|
25/11/2021
|
36
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ- UBND
|
14/09/2016
|
Về việc ban
hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử
dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND tỉnh.
|
20/12/2021
|
37
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ- UBND
|
23/09/2016
|
Ban hành Giá
dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình
thuận.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh.
|
19/11/2021
|
38
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ- UBND
|
18/10/2016
|
Ban hành Quy
chế làm việc của UBND tỉnh Bình Thuận Nhiệm kỳ 2016-2021.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/08/2021 của UBND tỉnh.
|
06/09/2021
|
39
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ- UBND
|
18/10/2016
|
Ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác
của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh.
|
10/01/2022
|
40
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ- UBND
|
16/11/2016
|
Ban hành Quy
định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh.
|
20/01/2022
|
41
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ- UBND
|
24/02/2017
|
Ban hành quy
định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng đối với công trình
sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi
Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh.
|
30/11/2021
|
42
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ- UBND
|
19/10/2017
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bình thuận được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày
24/02/2017.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh.
|
30/11/2021
|
43
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ- UBND
|
18/01/2018
|
Về phân cấp
thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh.
|
01/02/2021
|
44
|
Quyết định
|
52/2018/QĐ- UBND
|
27/12/2018
|
Ban hành quy
định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 30/08/2021 của UBND tỉnh.
|
10/09/2021
|
45
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ- UBND
|
12/06/2019
|
Ban hành Quy
chế quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch
trên địa bàn tỉnh Bình thuận
|
Thay thế bởi
Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh.
|
10/11/2021
|
46
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ- UBND
|
10/11/2019
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết một
số nội dung về cấp Giấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh.
|
20/01/2022
|
47
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ- UBND
|
05/02/2020
|
Ban hành Quy
định về Tiêu chí xét duyệt Hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi
Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh.
|
15/11/2021
|
48
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ- UBND
|
27/03/2020
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định nguyên tắc và
đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các
công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 07/04/2021 của UBND tỉnh.
|
20/04/2021
|
49
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ- UBND
|
30/03/2020
|
Ban hành hệ số
điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh.
|
20/01/2021
|
50
|
Chỉ thị
|
11/2000/CT- CTUBND
|
28/3/2000
|
Về triển khai
thực hiện Nghị định của Chính phủ quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng
ký quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng
thường trực của Quân đội.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
51
|
Chỉ thị
|
01/2015/CT- UBND
|
12/8/2015
|
Về tăng cường
quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận.
|
Bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh.
|
10/05/2021
|
Tổng số: 51 văn bản
|
B . VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Tên gọi
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Quyết định
|
03/2009/QĐ- UBND
|
14/01/2009
|
Về việc quy
định chế độ chi ngoài quy định của Trung ương đối với hoạt động Thể dục thể
thao tỉnh Bình Thuận.
|
Khoản 1 Điều 2
|
Được bãi bỏ tại
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 22/03/2021 của UBND tỉnh.
|
01/04/2021
|
02
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ- UBND
|
04/05/2017
|
Quy định nguyên
tắc và Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để
xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
Điều 2 tại Quy định kèm theo; Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm
theo
|
Được sửa đổi
tại Quyết định số 10/2021/QĐ- UBND ngày 07/04/2021 của UBND tỉnh.
|
20/04/2021
|
03
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ- UBND
|
15/11/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung về chức năng, nhiệm vụ liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính của Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ và Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận.
|
Điều 1
|
Được bãi bỏ tại
Quyết định số 25/2021/QĐ- UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh.
|
25/11/2021
|
Tổng số: 03 văn bản
|
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 279/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
5.025
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|